STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
601 | Thị xã Vĩnh Châu | Huyện lộ 48 - Phường Vĩnh Phước | Ngã ba Biển Dưới - Về phía Tây hết đất bà Trần Thị Luối, phía Đông hết ranh đất HTX Muối | 660.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
602 | Thị xã Vĩnh Châu | Huyện lộ 48 - Phường Vĩnh Phước | Đoạn còn lại | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
603 | Thị xã Vĩnh Châu | Đường cổng Wathpich - Phường Vĩnh Phước | Cống Wach Pich - Huyện lộ 48 | 312.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
604 | Thị xã Vĩnh Châu | Đường đal - Phường Vĩnh Phước | Giáp ranh Phường 1 - Giáp Huyện lộ 48 | 312.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
605 | Thị xã Vĩnh Châu | Tỉnh lộ 936 - Phường Vĩnh Phước | Quốc lộ Nam Sông Hậu - Cầu Kè | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
606 | Thị xã Vĩnh Châu | Tỉnh lộ 936 - Phường Vĩnh Phước | Từ Cầu Kè - Cầu Dù Há | 558.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
607 | Thị xã Vĩnh Châu | Tỉnh lộ 940 - Phường Vĩnh Phước | Quốc lộ Nam Sông Hậu - Cầu 41 | 558.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
608 | Thị xã Vĩnh Châu | Tỉnh lộ 940 - Phường Vĩnh Phước | Cầu 41 - Cầu 47 | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
609 | Thị xã Vĩnh Châu | Tỉnh lộ 940 - Phường Vĩnh Phước | Cầu 47 - Cầu Chợ Kênh | 558.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
610 | Thị xã Vĩnh Châu | Đường Huyện 40 - Phường Vĩnh Phước | Giáp xã Vĩnh Tân - Giáp xã Vĩnh Hiệp | 312.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
611 | Thị xã Vĩnh Châu | Đường Nguyễn Huệ - Phường Vĩnh Phước | Giáp ranh Phường 1 - Ngã tư Quốc lộ Nam Sông Hậu | 2.580.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
612 | Thị xã Vĩnh Châu | Lộ Phước Tân - Phường Vĩnh Phước | Đầu ranh đất Trường học Biển Dưới - Giáp ranh giới xã Vĩnh Tân | 270.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
613 | Thị xã Vĩnh Châu | Lộ Tà Lét - Phường Vĩnh Phước | Quốc lộ Nam Sông Hậu - Huyện lộ 48 | 312.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
614 | Thị xã Vĩnh Châu | Lộ Xẻo Me - Phường Vĩnh Phước | Quốc lộ Nam Sông Hậu - Huyện lộ 48 | 312.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
615 | Thị xã Vĩnh Châu | Hẻm trong chợ Xẻo Me - Phường Vĩnh Phước | Toàn tuyến | 3.180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
616 | Thị xã Vĩnh Châu | Lộ Đai Trị - Phường Vĩnh Phước | Quốc lộ Nam Sông Hậu - Cầu chợ | 3.720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
617 | Thị xã Vĩnh Châu | Lộ Đai Trị - Phường Vĩnh Phước | Các đoạn còn lại | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
618 | Thị xã Vĩnh Châu | Lộ Vĩnh Thành - Phường Vĩnh Phước | Quốc lộ Nam Sông Hậu - Mé sông Vĩnh Thành | 780.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
619 | Thị xã Vĩnh Châu | Lộ Vĩnh Thành - Phường Vĩnh Phước | Quốc lộ Nam Sông Hậu - Chợ Vĩnh Thành | 780.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
620 | Thị xã Vĩnh Châu | Lộ Vĩnh Thành - Phường Vĩnh Phước | Đoạn còn lại | 192.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
621 | Thị xã Vĩnh Châu | Hẻm cặp Trường DT Nội trú - Lộ Vĩnh Thành - Phường Vĩnh Phước | Toàn tuyến | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
622 | Thị xã Vĩnh Châu | Đường đal - Phường Vĩnh Phước | Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn phường | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
623 | Thị xã Vĩnh Châu | Huyện Lộ 47 | Chợ Xẻo Me - Cầu Trà Niên | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
624 | Thị xã Vĩnh Châu | Đê Quốc Phòng (tỉnh lộ 936C) | Giáp ranh Phường 1 (Cống số 9) - Giáp ranh xã Vĩnh Tân | 270.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
625 | Thị xã Vĩnh Châu | Tỉnh lộ 935 - Phường Khánh Hòa | Từ đầu ranh đất ông Nguyễn Tư Thuận (Công ty 3 Miền) - Hết đất nhà ông Nhan Hùng | 1.020.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
626 | Thị xã Vĩnh Châu | Tỉnh lộ 935 - Phường Khánh Hòa | Mé sông Mỹ Thanh - Hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Hoàng | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
627 | Thị xã Vĩnh Châu | Tỉnh lộ 935 - Phường Khánh Hòa | Đoạn còn lại | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
628 | Thị xã Vĩnh Châu | Huyện lộ 41 - Phường Khánh Hòa | Tỉnh lộ 935 - Giáp sông Vĩnh Châu | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
629 | Thị xã Vĩnh Châu | Huyện lộ 41 - Phường Khánh Hòa | Tỉnh lộ 935 - Cầu Bưng Tum | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
630 | Thị xã Vĩnh Châu | Huyện lộ 41 - Phường Khánh Hòa | Cầu Bưng Tum - Cầu Lẫm Thiết | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
631 | Thị xã Vĩnh Châu | Đường đal - Phường Khánh Hòa | Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn phường | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
632 | Thị xã Vĩnh Châu | Huyện Lộ 45 (Đường đal Khánh Nam) - Phường Khánh Hòa | Cầu Vĩnh Châu - Cầu Lê Văn Tư | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
633 | Thị xã Vĩnh Châu | Huyện Lộ 45 (Đường đal Khánh Nam) - Phường Khánh Hòa | Cầu Lê Văn Tư - Bến Đò ông Trịnh Văn Tỷ | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
634 | Thị xã Vĩnh Châu | Huyện lộ 43 - Xã Lạc Hòa | Đầu ranh đất chùa Hải Phước An - Hết ranh đất cây xăng Hữu Còn | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
635 | Thị xã Vĩnh Châu | Huyện lộ 43 - Xã Lạc Hòa | Từ tim cống về hướng Bắc (lộ đal) - Hết đất Trạm cấp nước (Ca Lạc) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
636 | Thị xã Vĩnh Châu | Huyện lộ 43 - Xã Lạc Hòa | Từ tim cống về hướng Bắc (lộ đal) - Hết đất bà Lâm Thị Bẹp (Ca Lạc A) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
637 | Thị xã Vĩnh Châu | Huyện lộ 43 - Xã Lạc Hòa | Ngã 3 Bà Điếm - Ngã 3 Dương Tanh | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
638 | Thị xã Vĩnh Châu | Huyện lộ 43 - Xã Lạc Hòa | Toàn tuyến trong phạm vi xã | 820.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
639 | Thị xã Vĩnh Châu | Đường Ca Lạc - Lền Buối - Xã Lạc Hòa | Giáp với Huyện lộ 43 - Giáp sông Trà Niên | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
640 | Thị xã Vĩnh Châu | Quốc lộ Nam Sông Hậu - Xã Lạc Hòa | Toàn tuyến trong phạm vi xã | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
641 | Thị xã Vĩnh Châu | Lộ Giồng Giữa Đại Bái - Đại Bái A - Xã Lạc Hòa | Lộ chùa Đại Bái - Quốc lộ Nam Sông Hậu | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
642 | Thị xã Vĩnh Châu | Đường Tăng Du - Xã Lạc Hòa | Toàn tuyến | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
643 | Thị xã Vĩnh Châu | Đường Ca Lạc Đại Bái - Xã Lạc Hòa | Toàn tuyến | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
644 | Thị xã Vĩnh Châu | Đường đal Hoà Nam - Hòa Thành - Xã Lạc Hòa | Toàn tuyến | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
645 | Thị xã Vĩnh Châu | Đường đal Ca Lạc A - Xã Lạc Hòa | Toàn tuyến (trừ trung tâm chợ) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
646 | Thị xã Vĩnh Châu | Đường đal Cao Sản - Xã Lạc Hòa | Lộ Ca Lạc Đại Bái - Lộ Tân Du | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
647 | Thị xã Vĩnh Châu | Đường đal Vĩnh Biên - Xã Lạc Hòa | Toàn tuyến | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
648 | Thị xã Vĩnh Châu | Lộ Vĩnh Biên, Vĩnh Thành B - Xã Lạc Hòa | Giao Âu Thọ B - Giao với lộ Vĩnh Biên Bà Len | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
649 | Thị xã Vĩnh Châu | Đường đal Vĩnh Biên, Vĩnh Thành B - Xã Lạc Hòa | Toàn tuyến | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
650 | Thị xã Vĩnh Châu | Lộ đal Vĩnh Biên Ca Lạc A - Xã Lạc Hòa | Toàn tuyến | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
651 | Thị xã Vĩnh Châu | Đường đal Lền Buối - Xã Lạc Hòa | Huyện lộ 43 - Hết đất điểm lẻ Trường Tiểu học Lạc Hòa 1 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
652 | Thị xã Vĩnh Châu | Đường đal Điền Thầy Ban Lền Buối - Xã Lạc Hòa | Đường đal Lền Buối - Sông Trà Niên | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
653 | Thị xã Vĩnh Châu | Đường đal - Xã Lạc Hòa | Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
654 | Thị xã Vĩnh Châu | Đê Quốc Phòng (tỉnh lộ 936C) | Giáp ranh xã Vĩnh Hải - Giáp ranh phường 2 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
655 | Thị xã Vĩnh Châu | Tuyến Ca Lạc-Tân Thời | Trạm Cấp nước - Cầu Tân Thời Hòa Đông | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
656 | Thị xã Vĩnh Châu | Tuyến Tân Thời-Vàm sắt | Ca Lạc Tân Thời - Cầu Tân Thời Hòa Đông | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
657 | Thị xã Vĩnh Châu | Quốc lộ Nam Sông Hậu - Xã Vĩnh Hải | Chùa Trà Sết - Hết đất Cây xăng Mỹ Hưng | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
658 | Thị xã Vĩnh Châu | Quốc lộ Nam Sông Hậu - Xã Vĩnh Hải | Đường nhựa vào trường Mầm Non Vĩnh Hải - Hết đất Trường Tiểu học Vĩnh Hải 3 | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
659 | Thị xã Vĩnh Châu | Quốc lộ Nam Sông Hậu - Xã Vĩnh Hải | Đầu đất Trường TH Vĩnh Hải 4 - Cầu Mỹ Thanh 2 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
660 | Thị xã Vĩnh Châu | Quốc lộ Nam Sông Hậu - Xã Vĩnh Hải | Toàn tuyến còn lại trong phạm vi xã | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
661 | Thị xã Vĩnh Châu | Huyện lộ 43 - Xã Vĩnh Hải | Đầu đất nhà ông Huỳnh Mến - Cống cầu ngang | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
662 | Thị xã Vĩnh Châu | Huyện lộ 43 - Xã Vĩnh Hải | Toàn tuyến | 820.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
663 | Thị xã Vĩnh Châu | Lộ Bà Len - Xã Vĩnh Hải | Từ ngã tư chợ Vĩnh Hải về hướng Bắc đến ngã 3 Huyện lộ 43, hướng Nam đến đường đal khu An Lạc | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
664 | Thị xã Vĩnh Châu | Đường đal Âu Thọ A - Xã Vĩnh Hải | Toàn tuyến | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
665 | Thị xã Vĩnh Châu | Đường đal Âu Thọ B - Xã Vĩnh Hải | Toàn tuyến | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
666 | Thị xã Vĩnh Châu | Lộ vào Khu du lịch Hồ Bể - Xã Vĩnh Hải | Quốc lộ Nam Sông Hậu - Đường Đal Giồng Nổi | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
667 | Thị xã Vĩnh Châu | Lộ vào Khu du lịch Hồ Bể - Xã Vĩnh Hải | Đường Đal Giồng Nổi - Hồ Bể | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
668 | Thị xã Vĩnh Châu | Tỉnh lộ 113 (cũ) - Xã Vĩnh Hải | Toàn tuyến | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
669 | Thị xã Vĩnh Châu | Đường đal - Xã Vĩnh Hải | Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
670 | Thị xã Vĩnh Châu | Đường đal khu tái định cư khu 1 - Xã Vĩnh Hải | Toàn tuyến | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
671 | Thị xã Vĩnh Châu | Đường đal khu tái định cư khu 2 - Xã Vĩnh Hải | Toàn tuyến | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
672 | Thị xã Vĩnh Châu | Đường đal Khu An Lạc - Xã Vĩnh Hải | Toàn tuyến | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
673 | Thị xã Vĩnh Châu | Đường đal khu tái định cư (khu 3) - Xã Vĩnh Hải | Trạm cấp Nước - Hết tuyến | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
674 | Thị xã Vĩnh Châu | Đê Quốc Phòng (tỉnh lộ 936C) - Xã Vĩnh Hải | Khu An Lạc xã Vĩnh Hải - Giáp ranh xã Lạc Hòa | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
675 | Thị xã Vĩnh Châu | Đường Vĩnh Biên - Bà Len - Xã Vĩnh Hải | Giáp ranh xã Lạc Hòa - Lộ Bà Len | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
676 | Thị xã Vĩnh Châu | Đường đal Phủ Yết - Xã Vĩnh Hải | Cầu Giồng Chùa - Giáp đường Công Ty Phú Thành | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
677 | Thị xã Vĩnh Châu | Trung tâm xã Hòa Đông | Từ ngã ba chợ Hòa Đông về hướng Nam đến Sông Trà Niên, hướng Tây từ đất ông Quách Suôi đến đầu đường điện gió, hướng Đông từ hết đất cây xăng ông Kiệt | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
678 | Thị xã Vĩnh Châu | Huyện lộ 41 - Xã Hòa Đông | Toàn tuyến (trừ trung tâm chợ) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
679 | Thị xã Vĩnh Châu | Huyện lộ 41 - Xã Hòa Đông | Cầu Lẫm Thiết - Cầu Ông Tửng | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
680 | Thị xã Vĩnh Châu | Huyện lộ 41 - Xã Hòa Đông | Cầu Ông Tửng - Cầu Dù Hiên | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
681 | Thị xã Vĩnh Châu | Huyện lộ 41 - Xã Hòa Đông | Cầu Ông Tửng - Đường điện gió Hòa Đông | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
682 | Thị xã Vĩnh Châu | Đường đal Cảng Buối - Xã Hòa Đông | Đầu ranh đất ông Lâm Phi Lượng - Hết ranh đất ông Trương Văn Quen | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
683 | Thị xã Vĩnh Châu | Đường đal Cảng Buối - Xã Hòa Đông | Giáp ranh đất ông Trương Văn Quen - Hết ranh đất ông Tăng Văn Súa | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
684 | Thị xã Vĩnh Châu | Đường đal Cảng Buối - Xã Hòa Đông | Các đoạn còn lại | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
685 | Thị xã Vĩnh Châu | Đường đal Trà Teo Thạch Sao - Xã Hòa Đông | Đầu ranh đất ông Thái Văn Dũng - Hết ranh đất ông Tô Văn Hái | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
686 | Thị xã Vĩnh Châu | Đường đal Trà Teo Thạch Sao - Xã Hòa Đông | Các đoạn còn lại | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
687 | Thị xã Vĩnh Châu | Đường đal - Xã Hòa Đông | Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
688 | Thị xã Vĩnh Châu | Lộ Kênh Cơ 3 - Xã Hòa Đông | Giáp Huyện Lộ 41 - Nhà ông Huỳnh Văn Dự | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
689 | Thị xã Vĩnh Châu | Lộ ông Ngô Pó ra kênh 300 - Xã Hòa Đông | Toàn tuyến | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
690 | Thị xã Vĩnh Châu | Đường đal Lam Thiết nối dài ra kênh Trà Niên - Xã Hòa Đông | Toàn tuyến | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
691 | Thị xã Vĩnh Châu | Quốc lộ Nam Sông Hậu - Xã Vĩnh Tân | Tim cầu Vĩnh Tân dọc theo lộ về hướng Đông hết đất bà Sơn Thị Phên, hướng Tây hết đất ông Thạch Chi | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
692 | Thị xã Vĩnh Châu | Quốc lộ Nam Sông Hậu - Xã Vĩnh Tân | Còn lại | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
693 | Thị xã Vĩnh Châu | Huyện lộ 48 - Xã Vĩnh Tân | Toàn tuyến còn lại (trừ trung tâm ngã tư) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
694 | Thị xã Vĩnh Châu | Huyện lộ 48 - Xã Vĩnh Tân | Đầu ranh đất ông Sơn Sinh - Hết ranh đất bà Sơn Thị Uôl | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
695 | Thị xã Vĩnh Châu | Đường Huyện 47B - Xã Vĩnh Tân | Quốc lộ Nam Sông Hậu - Huyện lộ 48 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
696 | Thị xã Vĩnh Châu | Đường Huyện 47B - Xã Vĩnh Tân | Huyện lộ 48 - Đê biển | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
697 | Thị xã Vĩnh Châu | Đường đal - Xã Vĩnh Tân | Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
698 | Thị xã Vĩnh Châu | Đường huyện 42 - Xã Vĩnh Tân | Suốt tuyến | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
699 | Thị xã Vĩnh Châu | Đường huyện 40 - Xã Vĩnh Tân | Suốt tuyến | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
700 | Thị xã Vĩnh Châu | Đê Quốc Phòng (tỉnh lộ 936C) - Xã Vĩnh Tân | Giáp ranh phường Vĩnh Phước - Giáp ranh xã Lai Hòa | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Thị xã Vĩnh Châu, Huyện Lộ 43 - Xã Lạc Hòa
Bảng giá đất tại Huyện Lộ 43 - Xã Lạc Hòa, Thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ đầu ranh đất chùa Hải Phước An đến hết ranh đất cây xăng Hữu Còn.
Vị Trí 1: Giá 1.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm đoạn từ đầu ranh đất chùa Hải Phước An đến hết ranh đất cây xăng Hữu Còn trên Huyện Lộ 43 - Xã Lạc Hòa, với mức giá 1.900.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực này, nhờ vào vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển đáng kể.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Huyện Lộ 43 - Xã Lạc Hòa, Thị xã Vĩnh Châu.
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Thị xã Vĩnh Châu, Đường Ca Lạc - Lền Buối - Xã Lạc Hòa
Bảng giá đất tại Đường Ca Lạc - Lền Buối, xã Lạc Hòa, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ giáp với Huyện lộ 43 đến giáp sông Trà Niên.
Vị trí 1: Giá 320.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Ca Lạc - Lền Buối, đoạn từ giáp với Huyện lộ 43 đến giáp sông Trà Niên, với mức giá 320.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển và tiềm năng không cao bằng các khu vực đô thị. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn với ngân sách hạn chế.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng để người dân và nhà đầu tư định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Ca Lạc - Lền Buối, xã Lạc Hòa.
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Thị xã Vĩnh Châu, Quốc Lộ Nam Sông Hậu - Xã Lạc Hòa
Bảng giá đất tại Quốc Lộ Nam Sông Hậu - Xã Lạc Hòa, Thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho toàn tuyến trong phạm vi xã.
Vị Trí 1: Giá 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm toàn tuyến tại Quốc Lộ Nam Sông Hậu - Xã Lạc Hòa, với mức giá 1.300.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định và khả năng gia tăng giá trị đáng kể. Đây là mức giá cao trong phân khúc đất nông thôn, phù hợp cho các dự án đầu tư và phát triển nhà ở hoặc các mục đích sử dụng đất có giá trị trong khu vực.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Quốc Lộ Nam Sông Hậu - Xã Lạc Hòa.
Bảng Giá Đất Tỉnh Sóc Trăng - Thị xã Vĩnh Châu, Lộ Giồng Giữa Đại Bái - Đại Bái A - Xã Lạc Hòa
Bảng giá đất tại Lộ Giồng Giữa Đại Bái - Đại Bái A - Xã Lạc Hòa, Thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng, đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Lộ chùa Đại Bái đến Quốc lộ Nam Sông Hậu.
Vị trí 1: Giá 320.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Lộ Giồng Giữa Đại Bái - Đại Bái A - Xã Lạc Hòa, đoạn từ Lộ chùa Đại Bái đến Quốc lộ Nam Sông Hậu, với mức giá 320.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối ổn định. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn, phù hợp với ngân sách đầu tư vừa phải.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Lộ Giồng Giữa Đại Bái - Đại Bái A - Xã Lạc Hòa, Thị xã Vĩnh Châu.
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Thị Xã Vĩnh Châu, Đường Tăng Du - Xã Lạc Hòa
Bảng giá đất tại Đường Tăng Du, Xã Lạc Hòa, Thị Xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho toàn tuyến Đường Tăng Du.
Vị Trí 1: Giá 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm toàn tuyến Đường Tăng Du, Xã Lạc Hòa, với mức giá 600.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển cơ bản. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư và xây dựng nhà ở tại khu vực này, phù hợp với ngân sách trung bình.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Tăng Du, Xã Lạc Hòa.