STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp số 8 - Thị trấn Hưng Lợi | Giáp đường Tỉnh 937B - Hết đất nhà máy Lý Khoa | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
102 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp số 8 - Thị trấn Hưng Lợi | Cầu bà Kía - Hết đất nhà máy Lý Khoa | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
103 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp số 9 - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất ông Nguyễn Minh Luận - Hết ranh đất ông Húa Đen | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
104 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp số 9 - Thị trấn Hưng Lợi | Giáp ranh đất ông Húa Đen - Hết đất Nhà máy Kim Hưng | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
105 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp số 9 - Thị trấn Hưng Lợi | Giáp ranh đất Nhà Máy Kim Hưng - Giáp ranh xã Thạnh Trị | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
106 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp số 9 - Thị trấn Hưng Lợi | Giáp ranh đất ông Nguyễn Minh Luận - Hết ranh đất Lý Oi | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
107 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp số 9 - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất Lý Oi - Giáp ấp 23 xã Thạnh Trị | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
108 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp số 9 - Thị trấn Hưng Lợi | Giáp ranh đất Lý Oi - Hết ranh đất ông Danh Lợi | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
109 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp số 9 - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất ông Sinh - Hết ranh đất ông Cậy | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
110 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp số 9 - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất ông Lâm Liêm - Hết ranh đất ông Trần Quýt | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
111 | Huyện Thạnh Trị | Đường đal - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất ông Trần Văn Út - Hết ranh đất ông Khel (giáp chùa) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
112 | Huyện Thạnh Trị | Đường cặp sông - Thị trấn Hưng Lợi | Đường Tỉnh 937B - Hết đất Bành Thiệu Văn (ông Só) | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
113 | Huyện Thạnh Trị | Đường cặp sông - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất bà Lâm Thị Thủy - Hết ranh đất bà Lệ ấp Kinh Ngay | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
114 | Huyện Thạnh Trị | Kinh Giồng Chùa - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất ông Lý Chấn Thạnh - Hết ranh chùa Lộc Hòa | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
115 | Huyện Thạnh Trị | Kinh Giồng Chùa - Thị trấn Hưng Lợi | Giáp ranh đất ông Lý Chấn Thạnh - Hết ranh đất Lâm Ngọc Giàu | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Huyện Thạnh Trị | Lộ Bào Cát - Quang Vinh - Thị trấn Hưng Lợi | Giáp đường Tỉnh 937B - Hết ranh đất Võ Văn Hiền | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Huyện Thạnh Trị | Lộ Bào Cát - Quang Vinh - Thị trấn Hưng Lợi | Giáp ranh đất Võ Văn Hiền - Hết ranh đất Bành Ghi | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Huyện Thạnh Trị | Lộ Bào Cát - Quang Vinh - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất ông Trần Văn Bé - Giáp ranh Thị trấn Châu Hưng A - Bạc Liêu | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
119 | Huyện Thạnh Trị | Lộ Bào Cát - Thị trấn Hưng Lợi | Giáp đường Tỉnh 937B - Giáp ranh thị trấn Phú Lộc | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
120 | Huyện Thạnh Trị | Lộ Bào Cát - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất Phùng Văn Khương - Hết ranh đất ông Lê Văn Quang | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
121 | Huyện Thạnh Trị | Lộ Bào Cát - Thị trấn Hưng Lợi | Hết ranh đất ông Lê Văn Quang - Giáp Ranh xã Châu Hưng | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
122 | Huyện Thạnh Trị | Đường đal Chợ Cũ - Xóm Tro - Thị trấn Hưng Lợi | Đường Tỉnh 937B - Hết rang đất ông Hàng Hel | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
123 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp Giồng Chùa (mới) - Thị trấn Hưng Lợi | Giáp ranh thị trấn Phú Lộc - Hết ranh đất Quách Mứng | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
124 | Huyện Thạnh Trị | Khu tái định cư ấp số 9 - Thị trấn Hưng Lợi | Suốt tuyến | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
125 | Huyện Thạnh Trị | Đường đal số 8, thị trấn Hưng Lợi - Thị trấn Hưng Lợi | Cầu số 1 - Hết đất nhà Tô Quệnh | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
126 | Huyện Thạnh Trị | Đường đal ấp Xóm Tro - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất ông Tăng Kịch - Giáp ranh xã Châu Hưng | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
127 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp số 9 - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất ông Lâm Liêm - Hết ranh đất ông Trần Quýt | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
128 | Huyện Thạnh Trị | Lộ Xóm Tro 1 - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất Thạch Sa Rinh - Hết ranh đất ông Tô Vương | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
129 | Huyện Thạnh Trị | Các tuyến đường còn lại - Thị trấn Hưng Lợi | Lộ đal còn lại thị trấn Hưng Lợi | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
130 | Huyện Thạnh Trị | Đường cặp Trạm Y tế - Thị trấn Hưng Lợi | Giáp Huyện lộ 68 - Hết tuyến | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
131 | Huyện Thạnh Trị | Đường đal ấp số 8 - Thị trấn Hưng Lợi | Cầu số 1 - Cầu số 2 | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
132 | Huyện Thạnh Trị | Đường Văn Ngọc Chính - Thị trấn Phú Lộc | Cầu Phú Lộc - Đường Lý Thường Kiệt | 2.960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
133 | Huyện Thạnh Trị | Đường Văn Ngọc Chính - Thị trấn Phú Lộc | Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Trung Trực | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
134 | Huyện Thạnh Trị | Đường Văn Ngọc Chính - Thị trấn Phú Lộc | Đường Nguyễn Trung Trực - Hết tuyến (hết ranh thửa đất số 31 tờ bản đồ số 16) | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
135 | Huyện Thạnh Trị | Đường Văn Ngọc Chính - Thị trấn Phú Lộc | Cầu Phú Lộc - Ngã ba kênh Bào Lớn | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
136 | Huyện Thạnh Trị | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Phú Lộc | Quốc lộ 1A - Cầu Bào Lớn | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
137 | Huyện Thạnh Trị | Đường 1/5 - Thị trấn Phú Lộc | Đường Văn Ngọc Chính - Đường 30/4 | 2.960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
138 | Huyện Thạnh Trị | Đường Nguyễn Đức Mạnh - Thị trấn Phú Lộc | Đường Văn Ngọc Chính - Đường 30/4 | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
139 | Huyện Thạnh Trị | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Phú Lộc | Quốc lộ 1A - Đường Lý Thường Kiệt | 3.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
140 | Huyện Thạnh Trị | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Phú Lộc | Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Trung Trực | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
141 | Huyện Thạnh Trị | Đường Lý Thường Kiệt - Thị trấn Phú Lộc | Đường Văn Ngọc Chính - Đường 30/4 | 2.560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
142 | Huyện Thạnh Trị | Quốc lộ 1A - Thị trấn Phú Lộc | Cầu Xẻo Tra - Hết ranh đất UBND huyện | 3.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
143 | Huyện Thạnh Trị | Quốc lộ 1A - Thị trấn Phú Lộc | Giáp ranh đất UBND huyện - Đầu Hẻm 10 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
144 | Huyện Thạnh Trị | Quốc lộ 1A - Thị trấn Phú Lộc | Đầu Hẻm 10 - Hẻm 12 | 1.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
145 | Huyện Thạnh Trị | Quốc lộ 1A - Thị trấn Phú Lộc | Hẻm 12 - Ngã 3 đường 937B | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
146 | Huyện Thạnh Trị | Quốc lộ 1A - Thị trấn Phú Lộc | Ngã 3 đường 937B - Cầu Nàng Rền | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
147 | Huyện Thạnh Trị | Đường cặp công Viên - Thị trấn Phú Lộc | Quốc lộ 1A - Hết ranh đất ông Lâm Phước Tài | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
148 | Huyện Thạnh Trị | Đường 30/4 - Thị trấn Phú Lộc | Quốc lộ 1A - Đường Nguyễn Trung Trực | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
149 | Huyện Thạnh Trị | Đường 30/4 - Thị trấn Phú Lộc | Đ. Nguyễn Trung Trực - Cầu 30/4 | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
150 | Huyện Thạnh Trị | Đường 30/4 - Thị trấn Phú Lộc | Cầu 30/4 - Hết ranh đất ông Võ Thành Lực | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
151 | Huyện Thạnh Trị | Lộ Rẫy Mới - Thị trấn Phú Lộc | Giáp ranh đất ông Võ Thành Lực - Giáp ranh thị trấn Hưng Lợi | 336.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
152 | Huyện Thạnh Trị | Đường Điện Biên Phủ - Thị trấn Phú Lộc | Đường Văn Ngọc Chính - Đường 30/4 | 2.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
153 | Huyện Thạnh Trị | Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Phú Lộc | Quốc lộ 1A - Bệnh viện Đa khoa (cũ) | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
154 | Huyện Thạnh Trị | Đường Ngô Quyền - Thị trấn Phú Lộc | Cầu Phú Lộc - Đường Nguyễn Trung Trực | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
155 | Huyện Thạnh Trị | Đường Ngô Quyền - Thị trấn Phú Lộc | Đường Nguyễn Trung Trực - Cuối đường (Miếu Bà) | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
156 | Huyện Thạnh Trị | Quốc lộ 61B (Đường Nguyễn Huệ cũ) - Thị trấn Phú Lộc | Quốc lộ 1A - Giáp ranh xã Thạnh Trị | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
157 | Huyện Thạnh Trị | Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Phú Lộc | Quốc lộ 61B (Đường Nguyễn Huệ cũ) - Đường 30/4 | 2.560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
158 | Huyện Thạnh Trị | Đường Trần Văn Bảy - Thị trấn Phú Lộc | Đầu đường Trần Văn Bảy - Giáp đường Huyện 64 | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
159 | Huyện Thạnh Trị | Đường Cách Mạng Tháng 8 - Thị trấn Phú Lộc | Quốc lộ 1A - Giáp ranh ấp Thạnh Điền | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
160 | Huyện Thạnh Trị | Đường Trần Phú - Thị trấn Phú Lộc | Suốt đường | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
161 | Huyện Thạnh Trị | Đường Huyện 64 (Huyện 1 cũ) - Thị trấn Phú Lộc | Đầu cầu Xẻo Tra - Giáp ranh cống Thái Văn Ba | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
162 | Huyện Thạnh Trị | Đường Huyện 64 (Huyện 1 cũ) - Thị trấn Phú Lộc | Giáp ranh cống Thái Văn Ba - Giáp ranh xã Tuân Tức | 520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
163 | Huyện Thạnh Trị | Đường Tỉnh 937B - Thị trấn Phú Lộc | Quốc lộ 1A - Cầu Trắng | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
164 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp Phú Tân - Thị trấn Phú Lộc | Ranh xã Thạnh Quới - Giáp ranh xã Tuân Tức | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
165 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp Bào Lớn - Thị trấn Phú Lộc | Cầu Bào Lớn - Giáp ranh xã Châu Hưng A, Bạc Liêu | 520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
166 | Huyện Thạnh Trị | Đường Nguyễn Huệ (đường Vành Đai cũ) - Thị trấn Phú Lộc | Cầu 30/4 - Đường Tỉnh 937B | 2.320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
167 | Huyện Thạnh Trị | Tuyến cặp sông (cặp Quốc lộ 1A) - Thị trấn Phú Lộc | Đầu ranh đất bà Lý Thị Hoài - Hết ranh đất ông Lâm Văn Đức | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
168 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp Thạnh Điền - Thị trấn Phú Lộc | Cầu Bào Lớn - Giáp ranh xã Thạnh Quới | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
169 | Huyện Thạnh Trị | Đường đal cặp Nhà Văn hóa - Thị trấn Phú Lộc | Giáp Quốc lộ 1A - Đường Trần Văn Bảy | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
170 | Huyện Thạnh Trị | Hẻm 1 (cầu Xẻo Tra) - Thị trấn Phú Lộc | Giáp Quốc lộ 1A - Đường Cách Mạng Tháng 8 | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
171 | Huyện Thạnh Trị | Hẻm 4 (cặp nhà bà Mai) - Thị trấn Phú Lộc | Suốt tuyến | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
172 | Huyện Thạnh Trị | Hẻm 6 (cặp kênh Trạm thủy nông) - Thị trấn Phú Lộc | Quốc lộ 61B (Đường Nguyễn Huệ cũ) - Hết đất bà Trần Thị Phượng | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
173 | Huyện Thạnh Trị | Hẻm 7 (cặp Huyện đội) - Thị trấn Phú Lộc | Giáp Quốc lộ 1A - Hết tuyến (tính cho toàn tuyến) | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
174 | Huyện Thạnh Trị | Hẻm 8 (cặp UBND huyện) - Thị trấn Phú Lộc | Suốt tuyến | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
175 | Huyện Thạnh Trị | Hẻm 9 (cặp nhà ông Lai) - Thị trấn Phú Lộc | Giáp Quốc lộ 1A - Hết ranh đất Thái Phước Khai | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
176 | Huyện Thạnh Trị | Hẻm 10 - Thị trấn Phú Lộc | Giáp Quốc lộ 1A - Giáp đường Nguyễn Huệ | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
177 | Huyện Thạnh Trị | Hẻm 11 - Thị trấn Phú Lộc | Giáp Quốc lộ 1A - Chùa Phật | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
178 | Huyện Thạnh Trị | Hẻm 12 - Thị trấn Phú Lộc | Giáp Quốc lộ 1A - Giáp đường Nguyễn Huệ | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
179 | Huyện Thạnh Trị | Hẻm 13 (Cầu Đình) - Thị trấn Phú Lộc | Giáp Quốc lộ 1A - Hết ranh đất Quách Văn Tỷ | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
180 | Huyện Thạnh Trị | Đường số 2 - Thị trấn Phú Lộc | Giáp đường 30/4 - Đường Trần Hưng Đạo | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
181 | Huyện Thạnh Trị | Đường đal (nhà ông Hòa) - Thị trấn Phú Lộc | Giáp đường 30/4 - Hẻm 8 | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
182 | Huyện Thạnh Trị | Đường đal (nhà ông Kiểm) - Thị trấn Phú Lộc | Giáp đường 30/4 - Hẻm 8 | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
183 | Huyện Thạnh Trị | Đường đal (cặp chùa Xa Mau 2) - Thị trấn Phú Lộc | Giáp Quốc lộ 1A - Giáp đường Nguyễn Huệ | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
184 | Huyện Thạnh Trị | Đường đal (cặp Huyện đội), thị trấn Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc | Giáp Quốc lộ 1A - Hết ranh đất ông Thắng | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
185 | Huyện Thạnh Trị | Đường đal (cặp nhà ông Tây) - Thị trấn Phú Lộc | Giáp đường Huyện 64 - Giáp đường Trần Văn Bảy | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
186 | Huyện Thạnh Trị | Lộ đal, thị trấn Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc | Đầu ranh đất lò heo ông Tháo - Giáp ranh ấp Trung Thành | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
187 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp Công Điền - Thị trấn Phú Lộc | Giáp Quốc lộ 1A - Giáp ranh xã Châu Hưng A, Bạc Liêu | 432.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
188 | Huyện Thạnh Trị | Lộ đal ấp Thạnh Điền - Thị trấn Phú Lộc | Suốt tuyến (cặp sông Phú Lộc) | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
189 | Huyện Thạnh Trị | Các tuyến đường còn lại - Thị trấn Phú Lộc | Đường đal còn lại thị trấn Phú Lộc | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
190 | Huyện Thạnh Trị | Lộ đal cặp Trạm thủy nông - Thị trấn Phú Lộc | Giáp Quốc lộ 61B - Giáp ranh xã Thạnh trị | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
191 | Huyện Thạnh Trị | Đường khu dân cư ấp 2 - Thị trấn Phú Lộc | Suốt tuyến | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
192 | Huyện Thạnh Trị | Đường đal (phía sau nhà ông 2 Minh) - Thị trấn Phú Lộc | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Giáp đất Công viên | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
193 | Huyện Thạnh Trị | Lộ kênh Tám Thần Nông - Thị trấn Phú Lộc | Quốc lộ 1A - Cầu Tư Kính | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
194 | Huyện Thạnh Trị | Đường Tỉnh 937B - Thị trấn Hưng Lợi | Cầu Trắng - Cầu Cống | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
195 | Huyện Thạnh Trị | Đường Tỉnh 937B - Thị trấn Hưng Lợi | Cầu Cống - Hết đất Phùng Văn Vẹn | 1.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
196 | Huyện Thạnh Trị | Đường Tỉnh 937B - Thị trấn Hưng Lợi | Giáp đất Phùng Văn Vẹn - Cầu Trương Từ | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
197 | Huyện Thạnh Trị | Đường Tỉnh 937B - Thị trấn Hưng Lợi | Cầu Trương Từ - Hết ranh đất ông Lâm Văn Ngà | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
198 | Huyện Thạnh Trị | Đường Tỉnh 937B - Thị trấn Hưng Lợi | Giáp ranh đất ông Lâm Văn Ngà - Cầu số 1 | 760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
199 | Huyện Thạnh Trị | Đường Tỉnh 937B - Thị trấn Hưng Lợi | Cầu số 1 - Giáp ranh xã Châu Hưng | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
200 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp Xóm Tro 1 - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất ông Đặng - Hết đất ông Trần Văn Hoàng (ông Hấu) | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Huyện Thạnh Trị, Lộ ấp số 9 - Thị trấn Hưng Lợi
Bảng giá đất tại Lộ ấp số 9 - Thị trấn Hưng Lợi, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng và đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ đầu ranh đất ông Nguyễn Minh Luận đến hết ranh đất ông Húa Đen.
Vị Trí 1: Giá 850.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Lộ ấp số 9 - Thị trấn Hưng Lợi, đoạn từ đầu ranh đất ông Nguyễn Minh Luận đến hết ranh đất ông Húa Đen, với mức giá 850.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Lộ ấp số 9 - Thị trấn Hưng Lợi, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng.
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Huyện Thạnh Trị, Đường Đal - Thị Trấn Hưng Lợi
Bảng giá đất tại Đường Đal, Thị Trấn Hưng Lợi, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, đặc biệt cho đoạn từ đầu ranh đất ông Trần Văn Út đến hết ranh đất ông Khel (giáp chùa) tại Thị Trấn Hưng Lợi.
Vị Trí 1: Giá 320.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực tại Đường Đal, đoạn từ đầu ranh đất ông Trần Văn Út đến hết ranh đất ông Khel (giáp chùa), với mức giá 320.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển cơ bản, gần các khu vực có sự hiện diện của cơ sở tôn giáo và các tiện ích cơ bản. Đây là mức giá thấp hơn so với các khu vực khác, phù hợp cho các dự án đầu tư xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách hạn chế.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Thị Trấn Hưng Lợi, huyện Thạnh Trị.
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Huyện Thạnh Trị, Đường Cặp Sông - Thị Trấn Hưng Lợi
Bảng giá đất tại Đường Cặp Sông, Thị Trấn Hưng Lợi, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, đặc biệt cho đoạn từ Đường Tỉnh 937B đến hết đất Bành Thiệu Văn (ông Só) tại Thị Trấn Hưng Lợi.
Vị Trí 1: Giá 850.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực tại Đường Cặp Sông, đoạn từ Đường Tỉnh 937B đến hết đất Bành Thiệu Văn (ông Só), với mức giá 850.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển cơ bản, nằm gần các tuyến đường chính và khu vực có tiềm năng phát triển hạn chế hơn so với các khu vực khác. Đây là mức giá hợp lý, phù hợp cho các dự án đầu tư xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Thị Trấn Hưng Lợi, huyện Thạnh Trị.
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Huyện Thạnh Trị, Kinh Giồng Chùa - Thị Trấn Hưng Lợi
Bảng giá đất tại Kinh Giồng Chùa, Thị trấn Hưng Lợi, Huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ đầu ranh đất ông Lý Chấn Thạnh đến hết ranh chùa Lộc Hòa.
Vị trí 1: Giá 850.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại đoạn từ đầu ranh đất ông Lý Chấn Thạnh đến hết ranh chùa Lộc Hòa, với mức giá 850.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định cho loại đất đô thị, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở đô thị với ngân sách lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Kinh Giồng Chùa, Thị trấn Hưng Lợi.
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Huyện Thạnh Trị, Lộ Bào Cát - Quang Vinh - Thị trấn Hưng Lợi
Bảng giá đất tại Lộ Bào Cát - Quang Vinh, Thị trấn Hưng Lợi, Huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ giáp đường Tỉnh 937B đến hết ranh đất Võ Văn Hiền.
Vị Trí 1: Giá 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Lộ Bào Cát - Quang Vinh, đoạn từ giáp đường Tỉnh 937B đến hết ranh đất Võ Văn Hiền, với mức giá 500.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và hạ tầng cơ sở được đầu tư. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực quy định cho loại đất đô thị, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc đầu tư phát triển đô thị với ngân sách trung bình đến cao.
Bảng giá này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Lộ Bào Cát - Quang Vinh, Thị trấn Hưng Lợi, giúp nhà đầu tư và người dân đưa ra quyết định đầu tư chính xác và hiệu quả.