STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thạnh Trị | Đường Văn Ngọc Chính - Thị trấn Phú Lộc | Cầu Phú Lộc - Đường Lý Thường Kiệt | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Thạnh Trị | Đường Văn Ngọc Chính - Thị trấn Phú Lộc | Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Trung Trực | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Thạnh Trị | Đường Văn Ngọc Chính - Thị trấn Phú Lộc | Đường Nguyễn Trung Trực - Hết tuyến (hết ranh thửa đất số 31 tờ bản đồ số 16) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Thạnh Trị | Đường Văn Ngọc Chính - Thị trấn Phú Lộc | Cầu Phú Lộc - Ngã ba kênh Bào Lớn | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Thạnh Trị | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Phú Lộc | Quốc lộ 1A - Cầu Bào Lớn | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Thạnh Trị | Đường 1/5 - Thị trấn Phú Lộc | Đường Văn Ngọc Chính - Đường 30/4 | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Thạnh Trị | Đường Nguyễn Đức Mạnh - Thị trấn Phú Lộc | Đường Văn Ngọc Chính - Đường 30/4 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Thạnh Trị | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Phú Lộc | Quốc lộ 1A - Đường Lý Thường Kiệt | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Thạnh Trị | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Phú Lộc | Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Trung Trực | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Thạnh Trị | Đường Lý Thường Kiệt - Thị trấn Phú Lộc | Đường Văn Ngọc Chính - Đường 30/4 | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Thạnh Trị | Quốc lộ 1A - Thị trấn Phú Lộc | Cầu Xẻo Tra - Hết ranh đất UBND huyện | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Thạnh Trị | Quốc lộ 1A - Thị trấn Phú Lộc | Giáp ranh đất UBND huyện - Đầu Hẻm 10 | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Thạnh Trị | Quốc lộ 1A - Thị trấn Phú Lộc | Đầu Hẻm 10 - Hẻm 12 | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Thạnh Trị | Quốc lộ 1A - Thị trấn Phú Lộc | Hẻm 12 - Ngã 3 đường 937B | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Thạnh Trị | Quốc lộ 1A - Thị trấn Phú Lộc | Ngã 3 đường 937B - Cầu Nàng Rền | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Thạnh Trị | Đường cặp công Viên - Thị trấn Phú Lộc | Quốc lộ 1A - Hết ranh đất ông Lâm Phước Tài | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Thạnh Trị | Đường 30/4 - Thị trấn Phú Lộc | Quốc lộ 1A - Đường Nguyễn Trung Trực | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Thạnh Trị | Đường 30/4 - Thị trấn Phú Lộc | Đ. Nguyễn Trung Trực - Cầu 30/4 | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Thạnh Trị | Đường 30/4 - Thị trấn Phú Lộc | Cầu 30/4 - Hết ranh đất ông Võ Thành Lực | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Thạnh Trị | Lộ Rẫy Mới - Thị trấn Phú Lộc | Giáp ranh đất ông Võ Thành Lực - Giáp ranh thị trấn Hưng Lợi | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Thạnh Trị | Đường Điện Biên Phủ - Thị trấn Phú Lộc | Đường Văn Ngọc Chính - Đường 30/4 | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Thạnh Trị | Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Phú Lộc | Quốc lộ 1A - Bệnh viện Đa khoa (cũ) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Thạnh Trị | Đường Ngô Quyền - Thị trấn Phú Lộc | Cầu Phú Lộc - Đường Nguyễn Trung Trực | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Thạnh Trị | Đường Ngô Quyền - Thị trấn Phú Lộc | Đường Nguyễn Trung Trực - Cuối đường (Miếu Bà) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Thạnh Trị | Quốc lộ 61B (Đường Nguyễn Huệ cũ) - Thị trấn Phú Lộc | Quốc lộ 1A - Giáp ranh xã Thạnh Trị | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Thạnh Trị | Đường Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Phú Lộc | Quốc lộ 61B (Đường Nguyễn Huệ cũ) - Đường 30/4 | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Thạnh Trị | Đường Trần Văn Bảy - Thị trấn Phú Lộc | Đầu đường Trần Văn Bảy - Giáp đường Huyện 64 | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Thạnh Trị | Đường Cách Mạng Tháng 8 - Thị trấn Phú Lộc | Quốc lộ 1A - Giáp ranh ấp Thạnh Điền | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Thạnh Trị | Đường Trần Phú - Thị trấn Phú Lộc | Suốt đường | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Thạnh Trị | Đường Huyện 64 (Huyện 1 cũ) - Thị trấn Phú Lộc | Đầu cầu Xẻo Tra - Giáp ranh cống Thái Văn Ba | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Thạnh Trị | Đường Huyện 64 (Huyện 1 cũ) - Thị trấn Phú Lộc | Giáp ranh cống Thái Văn Ba - Giáp ranh xã Tuân Tức | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Thạnh Trị | Đường Tỉnh 937B - Thị trấn Phú Lộc | Quốc lộ 1A - Cầu Trắng | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp Phú Tân - Thị trấn Phú Lộc | Ranh xã Thạnh Quới - Giáp ranh xã Tuân Tức | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp Bào Lớn - Thị trấn Phú Lộc | Cầu Bào Lớn - Giáp ranh xã Châu Hưng A, Bạc Liêu | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Thạnh Trị | Đường Nguyễn Huệ (đường Vành Đai cũ) - Thị trấn Phú Lộc | Cầu 30/4 - Đường Tỉnh 937B | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Thạnh Trị | Tuyến cặp sông (cặp Quốc lộ 1A) - Thị trấn Phú Lộc | Đầu ranh đất bà Lý Thị Hoài - Hết ranh đất ông Lâm Văn Đức | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp Thạnh Điền - Thị trấn Phú Lộc | Cầu Bào Lớn - Giáp ranh xã Thạnh Quới | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Thạnh Trị | Đường đal cặp Nhà Văn hóa - Thị trấn Phú Lộc | Giáp Quốc lộ 1A - Đường Trần Văn Bảy | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Thạnh Trị | Hẻm 1 (cầu Xẻo Tra) - Thị trấn Phú Lộc | Giáp Quốc lộ 1A - Đường Cách Mạng Tháng 8 | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Thạnh Trị | Hẻm 4 (cặp nhà bà Mai) - Thị trấn Phú Lộc | Suốt tuyến | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Thạnh Trị | Hẻm 6 (cặp kênh Trạm thủy nông) - Thị trấn Phú Lộc | Quốc lộ 61B (Đường Nguyễn Huệ cũ) - Hết đất bà Trần Thị Phượng | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Thạnh Trị | Hẻm 7 (cặp Huyện đội) - Thị trấn Phú Lộc | Giáp Quốc lộ 1A - Hết tuyến (tính cho toàn tuyến) | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Thạnh Trị | Hẻm 8 (cặp UBND huyện) - Thị trấn Phú Lộc | Suốt tuyến | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Thạnh Trị | Hẻm 9 (cặp nhà ông Lai) - Thị trấn Phú Lộc | Giáp Quốc lộ 1A - Hết ranh đất Thái Phước Khai | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Thạnh Trị | Hẻm 10 - Thị trấn Phú Lộc | Giáp Quốc lộ 1A - Giáp đường Nguyễn Huệ | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Thạnh Trị | Hẻm 11 - Thị trấn Phú Lộc | Giáp Quốc lộ 1A - Chùa Phật | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Thạnh Trị | Hẻm 12 - Thị trấn Phú Lộc | Giáp Quốc lộ 1A - Giáp đường Nguyễn Huệ | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Thạnh Trị | Hẻm 13 (Cầu Đình) - Thị trấn Phú Lộc | Giáp Quốc lộ 1A - Hết ranh đất Quách Văn Tỷ | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Thạnh Trị | Đường số 2 - Thị trấn Phú Lộc | Giáp đường 30/4 - Đường Trần Hưng Đạo | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Thạnh Trị | Đường đal (nhà ông Hòa) - Thị trấn Phú Lộc | Giáp đường 30/4 - Hẻm 8 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Thạnh Trị | Đường đal (nhà ông Kiểm) - Thị trấn Phú Lộc | Giáp đường 30/4 - Hẻm 8 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Thạnh Trị | Đường đal (cặp chùa Xa Mau 2) - Thị trấn Phú Lộc | Giáp Quốc lộ 1A - Giáp đường Nguyễn Huệ | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Thạnh Trị | Đường đal (cặp Huyện đội), thị trấn Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc | Giáp Quốc lộ 1A - Hết ranh đất ông Thắng | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Thạnh Trị | Đường đal (cặp nhà ông Tây) - Thị trấn Phú Lộc | Giáp đường Huyện 64 - Giáp đường Trần Văn Bảy | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Thạnh Trị | Lộ đal, thị trấn Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc | Đầu ranh đất lò heo ông Tháo - Giáp ranh ấp Trung Thành | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp Công Điền - Thị trấn Phú Lộc | Giáp Quốc lộ 1A - Giáp ranh xã Châu Hưng A, Bạc Liêu | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Thạnh Trị | Lộ đal ấp Thạnh Điền - Thị trấn Phú Lộc | Suốt tuyến (cặp sông Phú Lộc) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Thạnh Trị | Các tuyến đường còn lại - Thị trấn Phú Lộc | Đường đal còn lại thị trấn Phú Lộc | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Thạnh Trị | Lộ đal cặp Trạm thủy nông - Thị trấn Phú Lộc | Giáp Quốc lộ 61B - Giáp ranh xã Thạnh trị | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Thạnh Trị | Đường khu dân cư ấp 2 - Thị trấn Phú Lộc | Suốt tuyến | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Thạnh Trị | Đường đal (phía sau nhà ông 2 Minh) - Thị trấn Phú Lộc | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Giáp đất Công viên | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Thạnh Trị | Lộ kênh Tám Thần Nông - Thị trấn Phú Lộc | Quốc lộ 1A - Cầu Tư Kính | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Thạnh Trị | Đường Tỉnh 937B - Thị trấn Hưng Lợi | Cầu Trắng - Cầu Cống | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Thạnh Trị | Đường Tỉnh 937B - Thị trấn Hưng Lợi | Cầu Cống - Hết đất Phùng Văn Vẹn | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Thạnh Trị | Đường Tỉnh 937B - Thị trấn Hưng Lợi | Giáp đất Phùng Văn Vẹn - Cầu Trương Từ | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Thạnh Trị | Đường Tỉnh 937B - Thị trấn Hưng Lợi | Cầu Trương Từ - Hết ranh đất ông Lâm Văn Ngà | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Thạnh Trị | Đường Tỉnh 937B - Thị trấn Hưng Lợi | Giáp ranh đất ông Lâm Văn Ngà - Cầu số 1 | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Thạnh Trị | Đường Tỉnh 937B - Thị trấn Hưng Lợi | Cầu số 1 - Giáp ranh xã Châu Hưng | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp Xóm Tro 1 - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất ông Đặng - Hết đất ông Trần Văn Hoàng (ông Hấu) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp Xóm Tro 1 - Thị trấn Hưng Lợi | Giáp ranh đất ông Trần Văn Hoàng (Ông Hấu) - Cầu Ông Kịch | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp Xóm Tro 1 - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất ông Lâm Si Tha - Hết ranh đất ông Tăng Kịch | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp Xóm Tro 1 - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất Quách Thị Kim Sang - Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Phúc | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp Xóm Tro 1 - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất ông Tăng Nam - Hết ranh đất bà Sơn Thị Danh | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp Xóm Tro 1 - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất Thạch Thị Son - Hết ranh đất Lý Thị Huỳnh | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp Xóm Tro 1 - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất Thạch Cal - Hết ranh đất Thạch Khiêm | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp Xóm Tro 1 - Thị trấn Hưng Lợi | Giáp đường Tỉnh 937B - Hết đất ông Dương Hoàng Đăng | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp Xóm Tro 1 - Thị trấn Hưng Lợi | Từ Trạm cấp nước phía sau - Hết ranh đất Tô Nam Tin | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp Xóm Tro 1 - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất Hàng Hel - Giáp kênh Thầy Ban | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp Xóm Tro 1 - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu kênh Bà Ngẫu - Hết đất ông Thạch Nhỏ | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp Xóm Tro 1 - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất ông Danh Thoàng - Giáp ranh xã Châu Hưng | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Huyện Thạnh Trị | Huyện lộ 68 (lộ Kinh Ngay) - Thị trấn Hưng Lợi | Vòng xuyến đường 937B - Hết ranh Trạm Y tế | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Huyện Thạnh Trị | Huyện lộ 68 (lộ Kinh Ngay) - Thị trấn Hưng Lợi | Từ ranh Trạm Y tế - Cống bà Nguyễn Thị Lệ | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Huyện Thạnh Trị | Huyện lộ 68 (lộ Kinh Ngay) - Thị trấn Hưng Lợi | Giáp Cống bà Nguyễn Thị Lệ - Cống Sáu Chánh | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Huyện Thạnh Trị | Huyện lộ 68 (lộ Kinh Ngay) - Thị trấn Hưng Lợi | Giáp cống Sáu Chánh - Giáp ranh xã Châu Hưng | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Huyện Thạnh Trị | Đường Chợ - Thị trấn Hưng Lợi | Đường Tỉnh 937B - Cầu bà Kía | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Huyện Thạnh Trị | Đường Chợ - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất ông Hấu (Lý Đông) - Hết ranh đất Tiêu Thanh Đức | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Huyện Thạnh Trị | Đường Chợ - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất ông Lý Bạc Hó - Hết đất ông Ngô Ìa | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Huyện Thạnh Trị | Đường Chợ - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất ông Lý Hún - Cầu Trương Từ | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Huyện Thạnh Trị | Đường Chợ - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất Quách Hùng Thương - Hết ranh đất ông Trịnh Thành Công | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Huyện Thạnh Trị | Đường số 1 - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất ông Nguyên - Hết ranh đất bà Đỏ | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Huyện Thạnh Trị | Đường số 2 - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất Bác sỹ Dũng - Hết ranh đất Quách Hưng Đại | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Huyện Thạnh Trị | Đường số 3 - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất Lý Phước Bình - Hết ranh đất Trần Ngọc Minh Thành | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Huyện Thạnh Trị | Đường số 4 - Thị trấn Hưng Lợi | Cầu Trương Từ - Hết ranh đất ông Hùng | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp số 8 - Thị trấn Hưng Lợi | Giáp ranh đất ông Lâm Văn Ngà - Hết ranh đất ông Lý Mưng | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp số 8 - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất bà Lâm Thị Lêl - Hết ranh đất ông Lâm Hong | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp số 8 - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất Trần Hoàng - Hết ranh đất Liêu Tên | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp số 8 - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất Tấn Cang - Hết ranh đất ông Trịnh Phol | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp số 8 - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất Vũ Văn Hoàng - Hết đất ông Tiền Buộl | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp số 8 - Thị trấn Hưng Lợi | Đầu ranh đất ông Dương Phal - Hết đất Ngô Văn Thắng | 760.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Huyện Thạnh Trị | Lộ ấp số 8 - Thị trấn Hưng Lợi | Giáp đường Tỉnh 937B - Hết đường đal nhà Thạch Phel | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Huyện Thạnh Trị, Đường Văn Ngọc Chính - Thị Trấn Phú Lộc
Bảng giá đất tại Đường Văn Ngọc Chính, Thị trấn Phú Lộc, Huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Cầu Phú Lộc đến Đường Lý Thường Kiệt.
Vị trí 1: Giá 3.700.000 VNĐ/m²
Khu vực thuộc Vị trí 1 nằm tại Đường Văn Ngọc Chính, đoạn từ Cầu Phú Lộc đến Đường Lý Thường Kiệt, với mức giá 3.700.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí chiến lược và điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở đô thị với ngân sách lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Văn Ngọc Chính, Thị trấn Phú Lộc.
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Huyện Thạnh Trị, Đường Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Phú Lộc
Bảng giá đất tại Đường Nguyễn Văn Trỗi, Thị trấn Phú Lộc, Huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Quốc lộ 1A đến Cầu Bào Lớn.
Vị trí 1: Giá 1.100.000 VNĐ/m²
Khu vực thuộc Vị trí 1 nằm tại Đường Nguyễn Văn Trỗi, đoạn từ Quốc lộ 1A đến Cầu Bào Lớn, với mức giá 1.100.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển thấp hơn so với các khu vực khác. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở đô thị với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Nguyễn Văn Trỗi, Thị trấn Phú Lộc.
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Huyện Thạnh Trị, Đường 1/5 - Thị Trấn Phú Lộc
Bảng giá đất tại Đường 1/5, Thị Trấn Phú Lộc, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, đặc biệt cho đoạn từ Đường Văn Ngọc Chính đến Đường 30/4 tại Thị Trấn Phú Lộc.
Vị Trí 1: Giá 3.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực tại Thị Trấn Phú Lộc, đoạn từ Đường Văn Ngọc Chính đến Đường 30/4, với mức giá 3.700.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển thuận lợi. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, thể hiện sự phát triển nhanh chóng và tiềm năng lớn cho các dự án đầu tư xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách cao.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Thị Trấn Phú Lộc, huyện Thạnh Trị.
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Huyện Thạnh Trị, Đường Nguyễn Đức Mạnh - Thị trấn Phú Lộc
Bảng giá đất tại Đường Nguyễn Đức Mạnh, Thị trấn Phú Lộc, Huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Đường Văn Ngọc Chính đến Đường 30/4.
Vị trí 1: Giá 4.000.000 VNĐ/m²
Khu vực thuộc Vị trí 1 nằm tại Đường Nguyễn Đức Mạnh, đoạn từ Đường Văn Ngọc Chính đến Đường 30/4, với mức giá 4.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển thuận lợi và tiếp cận dễ dàng với các cơ sở hạ tầng quan trọng. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở đô thị với ngân sách lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Nguyễn Đức Mạnh, Thị trấn Phú Lộc.
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Huyện Thạnh Trị, Đường Trần Hưng Đạo - Thị Trấn Phú Lộc
Bảng giá đất tại Đường Trần Hưng Đạo, Thị trấn Phú Lộc, Huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Quốc lộ 1A đến Đường Lý Thường Kiệt.
Vị trí 1: Giá 3.800.000 VNĐ/m²
Khu vực thuộc Vị trí 1 nằm tại Đường Trần Hưng Đạo, đoạn từ Quốc lộ 1A đến Đường Lý Thường Kiệt, với mức giá 3.800.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và vị trí thuận lợi. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực và phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở đô thị với ngân sách lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Trần Hưng Đạo, Thị trấn Phú Lộc.