15:11 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Trị đã đến thời điểm để đầu tư?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Quảng Trị, theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của tỉnh. Với lợi thế từ vị trí chiến lược và tiềm năng du lịch, Quảng Trị đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng.

Tiềm năng bất động sản tại Quảng Trị và những cơ hội đầu tư

Quảng Trị, một tỉnh nằm ở khu vực Bắc Trung Bộ, không chỉ được biết đến với lịch sử hào hùng mà còn với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản.

Vị trí của Quảng Trị rất đặc biệt, nằm giữa các tỉnh Quảng Bình, Thành phố Huế, và giáp biển Đông, đồng thời là cửa ngõ giao thương giữa Việt Nam và Lào qua các cửa khẩu quốc tế như Lao Bảo và La Lay.

Sự phát triển hạ tầng giao thông đã và đang thúc đẩy giá trị bất động sản của Quảng Trị. Các dự án lớn như cao tốc Cam Lộ - La Sơn, đường quốc lộ 1A mở rộng, và các tuyến đường kết nối cảng biển Cửa Việt đã tạo ra động lực lớn cho việc phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp và bất động sản nghỉ dưỡng.

Đặc biệt, sự ra đời của Khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị đang thu hút nhiều dự án lớn về công nghiệp, logistics, và năng lượng, tạo ra nhu cầu ngày càng cao về đất đai.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng thúc đẩy thị trường bất động sản Quảng Trị. Với các di tích lịch sử như Thành cổ Quảng Trị, cầu Hiền Lương và địa đạo Vịnh Mốc, cùng với các bãi biển đẹp như Cửa Tùng, Cửa Việt, tỉnh này đang dần khẳng định mình là điểm đến du lịch hấp dẫn.

Sự phát triển của các dự án nghỉ dưỡng ven biển, khu vui chơi giải trí và dịch vụ du lịch đã góp phần tăng giá trị đất ở những khu vực này.

Phân tích giá đất tại Quảng Trị và nhận định đầu tư

Giá đất tại Quảng Trị hiện nay vẫn ở mức hợp lý so với các tỉnh lân cận, nhưng đang có xu hướng tăng nhờ vào sự phát triển hạ tầng và kinh tế.

Theo bảng giá đất, giá đất tại các khu vực trung tâm như thành phố Đông Hà dao động từ 10 triệu đến 25 triệu đồng/m², đặc biệt tại các tuyến đường lớn hoặc gần trung tâm hành chính. Đây là những khu vực có giá trị đất cao nhất, thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư.

Tại các khu vực ven biển như Cửa Tùng, Cửa Việt, giá đất dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Với tiềm năng phát triển du lịch mạnh mẽ, những khu vực này đang trở thành điểm nóng đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và thương mại.

Ở các huyện miền núi như Hướng Hóa và Đakrông, giá đất thấp hơn, từ 1 triệu đến 3 triệu đồng/m², nhưng đây lại là những khu vực giàu tiềm năng dài hạn, đặc biệt với các dự án năng lượng tái tạo và hạ tầng giao thông đang được triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Quảng Bình hay Thành phố Huế, giá đất tại Quảng Trị hiện nay thấp hơn, nhưng kỳ vọng có tiềm năng tăng trưởng lớn.

Với lợi thế từ hạ tầng giao thông, khu kinh tế và du lịch, các khu vực như Đông Hà, Cửa Việt và Lao Bảo đang là những lựa chọn lý tưởng cho nhà đầu tư dài hạn.

Quảng Trị, với vị trí chiến lược và sự phát triển đồng bộ về hạ tầng, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản miền Trung. 

Giá đất cao nhất tại Quảng Trị là: 38.115.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Trị là: 6.050 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Trị là: 1.876.083 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3612

Mua bán nhà đất tại Quảng Trị

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Trị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4701 Huyện Triệu Phong Trần Hưng Đạo - Thị trấn Ái Tử Đoạn từ Lê Duẩn - Đến giao nhau với đường Lý Thái Tổ 1.472.000 515.200 382.400 294.400 - Đất TM-DV đô thị
4702 Huyện Triệu Phong Nguyễn Du - Thị trấn Ái Tử Đoạn từ Lê Duẩn - Đến Nguyễn Hoàng 1.728.000 604.800 449.600 345.600 - Đất TM-DV đô thị
4703 Huyện Triệu Phong Nguyễn Du - Thị trấn Ái Tử Đoạn từ Nguyễn Hoàng - Đến cổng Chùa Sắc Tứ 1.472.000 515.200 382.400 294.400 - Đất TM-DV đô thị
4704 Huyện Triệu Phong Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Ái Tử Đoạn từ Lê Duẩn - Đến giao nhau với Nguyễn Hoàng 1.728.000 604.800 449.600 345.600 - Đất TM-DV đô thị
4705 Huyện Triệu Phong Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Ái Tử Nguyễn Hoàng - Đến đường Lý Thái Tổ 1.472.000 515.200 382.400 294.400 - Đất TM-DV đô thị
4706 Huyện Triệu Phong Hai Bà Trưng - Thị trấn Ái Tử Đầu đường - Đến Cuối đường (Lê Duẩn Đến Lý Thái Tổ) 1.728.000 604.800 449.600 345.600 - Đất TM-DV đô thị
4707 Huyện Triệu Phong Nguyễn Hoàng - Thị trấn Ái Tử QL1A - Đến Nguyễn Trãi 1.728.000 604.800 449.600 345.600 - Đất TM-DV đô thị
4708 Huyện Triệu Phong Phan Chu Trinh - Thị trấn Ái Tử Cả đường 1.472.000 515.200 382.400 294.400 - Đất TM-DV đô thị
4709 Huyện Triệu Phong Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Ái Tử Cả đường 1.984.000 694.400 516.000 396.800 - Đất TM-DV đô thị
4710 Huyện Triệu Phong Văn Cao - Thị trấn Ái Tử Cả đường 1.984.000 694.400 516.000 396.800 - Đất TM-DV đô thị
4711 Huyện Triệu Phong Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Ái Tử Cả đường 1.472.000 515.200 382.400 294.400 - Đất TM-DV đô thị
4712 Huyện Triệu Phong Tố Hữu - Thị trấn Ái Tử Cả đường 1.472.000 515.200 382.400 294.400 - Đất TM-DV đô thị
4713 Huyện Triệu Phong Trương Văn Hoàn - Thị trấn Ái Tử Cả đường 1.216.000 425.600 316.000 243.200 - Đất TM-DV đô thị
4714 Huyện Triệu Phong Huyền Trân Công Chúa - Thị trấn Ái Tử Cả đường 864.000 302.400 224.800 172.800 - Đất TM-DV đô thị
4715 Huyện Triệu Phong Đặng Dung - Thị trấn Ái Tử Cả đường 864.000 302.400 224.800 172.800 - Đất TM-DV đô thị
4716 Huyện Triệu Phong Đoàn Khuê - Thị trấn Ái Tử Cả đường 864.000 302.400 224.800 172.800 - Đất TM-DV đô thị
4717 Huyện Triệu Phong Phan Văn Dật - Thị trấn Ái Tử Cả đường 864.000 302.400 224.800 172.800 - Đất TM-DV đô thị
4718 Huyện Triệu Phong Nguyễn Hữu Thận - Thị trấn Ái Tử Cả đường 864.000 302.400 224.800 172.800 - Đất TM-DV đô thị
4719 Huyện Triệu Phong Đặng Thí - Thị trấn Ái Tử Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đến hết ranh giới bệnh viện Triệu Phong 864.000 302.400 224.800 172.800 - Đất TM-DV đô thị
4720 Huyện Triệu Phong Đặng Thí - Thị trấn Ái Tử Đoạn hết ranh giới bệnh viện Triệu Phong - Đến Lý Thái Tổ 688.000 240.800 179.200 137.600 - Đất TM-DV đô thị
4721 Huyện Triệu Phong Đoàn Bá Thừa - Thị trấn Ái Tử Cả đường 864.000 302.400 224.800 172.800 - Đất TM-DV đô thị
4722 Huyện Triệu Phong Đoàn Lân - Thị trấn Ái Tử Cả đường 864.000 302.400 224.800 172.800 - Đất TM-DV đô thị
4723 Huyện Triệu Phong Văn Kiếm - Thị trấn Ái Tử Cả đường 1.040.000 364.000 270.400 208.000 - Đất TM-DV đô thị
4724 Huyện Triệu Phong Hồng Chương - Thị trấn Ái Tử Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - Đến đường Hai Bà Trưng 864.000 302.400 224.800 172.800 - Đất TM-DV đô thị
4725 Huyện Triệu Phong Hồng Chương - Thị trấn Ái Tử Đoạn còn lại 688.000 240.800 179.200 137.600 - Đất TM-DV đô thị
4726 Huyện Triệu Phong Đặng Dân - Thị trấn Ái Tử Cả đường 864.000 302.400 224.800 172.800 - Đất TM-DV đô thị
4727 Huyện Triệu Phong Nguyễn Hữu Khiếu - Thị trấn Ái Tử Cả đường 864.000 302.400 224.800 172.800 - Đất TM-DV đô thị
4728 Huyện Triệu Phong Trần Hữu Dực - Thị trấn Ái Tử Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Lê Lợi 864.000 302.400 224.800 172.800 - Đất TM-DV đô thị
4729 Huyện Triệu Phong Trần Hữu Dực - Thị trấn Ái Tử Đoạn còn lại 688.000 240.800 179.200 137.600 - Đất TM-DV đô thị
4730 Huyện Triệu Phong Trần Quỳnh - Thị trấn Ái Tử Cả đường 864.000 302.400 224.800 172.800 - Đất TM-DV đô thị
4731 Huyện Triệu Phong Lê Hữu Trữ - Thị trấn Ái Tử Cả đường 864.000 302.400 224.800 172.800 - Đất TM-DV đô thị
4732 Huyện Triệu Phong Lý Thường Kiệt - Thị trấn Ái Tử Cả đường 688.000 240.800 179.200 137.600 - Đất TM-DV đô thị
4733 Huyện Triệu Phong Lê Thế Tiết - Thị trấn Ái Tử Cả đường 688.000 240.800 179.200 137.600 - Đất TM-DV đô thị
4734 Huyện Triệu Phong Tôn Thất Thuyết - Thị trấn Ái Tử Cả đường 688.000 240.800 179.200 137.600 - Đất TM-DV đô thị
4735 Huyện Triệu Phong Phan Bội Châu - Thị trấn Ái Tử Cả đường 688.000 240.800 179.200 137.600 - Đất TM-DV đô thị
4736 Huyện Triệu Phong Trương Định - Thị trấn Ái Tử Cả đường 688.000 240.800 179.200 137.600 - Đất TM-DV đô thị
4737 Huyện Triệu Phong Lê Quý Đôn - Thị trấn Ái Tử Cả đường 688.000 240.800 179.200 137.600 - Đất TM-DV đô thị
4738 Huyện Triệu Phong Hoàng Diệu - Thị trấn Ái Tử Cả đường 688.000 240.800 179.200 137.600 - Đất TM-DV đô thị
4739 Huyện Triệu Phong Võ Thị Sáu - Thị trấn Ái Tử Cả đường 688.000 240.800 179.200 137.600 - Đất TM-DV đô thị
4740 Huyện Triệu Phong Nguyễn Thị Lý - Thị trấn Ái Tử Cả đường 688.000 240.800 179.200 137.600 - Đất TM-DV đô thị
4741 Huyện Triệu Phong Lê Văn Kinh - Thị trấn Ái Tử Cả đường 688.000 240.800 179.200 137.600 - Đất TM-DV đô thị
4742 Huyện Triệu Phong Nguyễn Quang Xá - Thị trấn Ái Tử Đoạn từ Lê Duẩn - Đến Nguyễn Văn Linh 2.240.000 784.000 582.400 448.000 - Đất TM-DV đô thị
4743 Huyện Triệu Phong Nguyễn Quang Xá - Thị trấn Ái Tử Đoạn còn lại 864.000 302.400 224.800 172.800 - Đất TM-DV đô thị
4744 Huyện Triệu Phong Lý Thái Tổ - Thị trấn Ái Tử Cả đường 688.000 240.800 179.200 137.600 - Đất TM-DV đô thị
4745 Huyện Triệu Phong Hoàng Thị Ái - Thị trấn Ái Tử Cả đường 688.000 240.800 179.200 137.600 - Đất TM-DV đô thị
4746 Huyện Triệu Phong Trần Công Tiện - Thị trấn Ái Tử Cả đường 688.000 240.800 179.200 137.600 - Đất TM-DV đô thị
4747 Huyện Triệu Phong Nguyễn Văn Giáo - Thị trấn Ái Tử Cả đường 688.000 240.800 179.200 137.600 - Đất TM-DV đô thị
4748 Huyện Triệu Phong Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Ái Tử Mặt cắt từ 20m trở lên: 512.000 179.200 132.800 102.400 - Đất TM-DV đô thị
4749 Huyện Triệu Phong Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Ái Tử Mặt cắt từ 13m Đến 20m: 320.000 112.000 83.200 64.000 - Đất TM-DV đô thị
4750 Huyện Triệu Phong Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Ái Tử Mặt cắt từ 8m Đến 13m: 464.000 162.400 120.800 92.800 - Đất TM-DV đô thị
4751 Huyện Triệu Phong Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Ái Tử Mặt cắt từ 6m Đến dưới 8m: 416.000 145.600 108.000 83.200 - Đất TM-DV đô thị
4752 Huyện Triệu Phong Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Ái Tử Mặt cắt từ 3m Đến dưới 6m: 368.000 128.800 96.000 73.600 - Đất TM-DV đô thị
4753 Huyện Triệu Phong Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Ái Tử Mặt cắt từ 20m trở lên: 320.000 112.000 83.200 64.000 - Đất TM-DV đô thị
4754 Huyện Triệu Phong Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Ái Tử Mặt cắt từ 13m Đến 20m: 464.000 162.400 120.800 92.800 - Đất TM-DV đô thị
4755 Huyện Triệu Phong Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Ái Tử Mặt cắt từ 8m Đến 13m: 416.000 145.600 108.000 83.200 - Đất TM-DV đô thị
4756 Huyện Triệu Phong Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Ái Tử Mặt cắt từ 6m Đến dưới 8m: 368.000 128.800 96.000 73.600 - Đất TM-DV đô thị
4757 Huyện Triệu Phong Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Ái Tử Mặt cắt từ 3m Đến dưới 6m: 320.000 112.000 83.200 64.000 - Đất TM-DV đô thị
4758 Huyện Triệu Phong Lê Duẩn (Quốc lộ 1) - Thị trấn Ái Tử Đoạn từ ranh giới phía bác giáp xã Triệu Ái - Đến ranh giới phía Nam giáp xã Triệu Thượng 2.800.000 980.000 728.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
4759 Huyện Triệu Phong Lê Hồng Phong - Thị trấn Ái Tử Đoạn từ Huyền Trân Công Chúa - Đến đường Trần Phú 2.240.000 784.000 582.400 448.000 - Đất SX-KD đô thị
4760 Huyện Triệu Phong Trần Phú - Thị trấn Ái Tử Đoạn từ Lê Duẩn - Đến cầu An Mô 1.960.000 686.000 509.600 392.000 - Đất SX-KD đô thị
4761 Huyện Triệu Phong Nguyễn Phúc Nguyên - Thị trấn Ái Tử Cả đường 1.736.000 607.600 451.500 347.200 - Đất SX-KD đô thị
4762 Huyện Triệu Phong Trường Chinh - Thị trấn Ái Tử Cả đường 1.736.000 607.600 451.500 347.200 - Đất SX-KD đô thị
4763 Huyện Triệu Phong Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Ái Tử Cả đường 1.736.000 607.600 451.500 347.200 - Đất SX-KD đô thị
4764 Huyện Triệu Phong Lê Lợi - Thị trấn Ái Tử Đầu đường - Đến Cuối đường 1.512.000 529.200 393.400 302.400 - Đất SX-KD đô thị
4765 Huyện Triệu Phong Nguyễn Huệ - Thị trấn Ái Tử Lê Duẩn - Đến Nguyễn Hoàng 1.512.000 529.200 393.400 302.400 - Đất SX-KD đô thị
4766 Huyện Triệu Phong Nguyễn Huệ - Thị trấn Ái Tử Nguyễn Hoàng - Đến Trần Hữu Dực 1.288.000 450.800 334.600 257.600 - Đất SX-KD đô thị
4767 Huyện Triệu Phong Tuyến tránh QL1 - Thị trấn Ái Tử Từ nút giao đường Nguyễn Văn Linh, Nguyễn Quang Xá - Đến đường Lý Thường Kiệt 1.960.000 686.000 509.600 392.000 - Đất SX-KD đô thị
4768 Huyện Triệu Phong Nguyễn Trãi - Thị trấn Ái Tử Đoạn từ Lê Duẩn - Đến cụm công nghiệp làng nghề thị trấn Ái Tử 1.288.000 450.800 334.600 257.600 - Đất SX-KD đô thị
4769 Huyện Triệu Phong Trần Hưng Đạo - Thị trấn Ái Tử Đoạn từ Lê Duẩn - Đến giao nhau với đường Lý Thái Tổ 1.288.000 450.800 334.600 257.600 - Đất SX-KD đô thị
4770 Huyện Triệu Phong Nguyễn Du - Thị trấn Ái Tử Đoạn từ Lê Duẩn - Đến Nguyễn Hoàng 1.512.000 529.200 393.400 302.400 - Đất SX-KD đô thị
4771 Huyện Triệu Phong Nguyễn Du - Thị trấn Ái Tử Đoạn từ Nguyễn Hoàng - Đến cổng Chùa Sắc Tứ 1.288.000 450.800 334.600 257.600 - Đất SX-KD đô thị
4772 Huyện Triệu Phong Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Ái Tử Đoạn từ Lê Duẩn - Đến giao nhau với Nguyễn Hoàng 1.512.000 529.200 393.400 302.400 - Đất SX-KD đô thị
4773 Huyện Triệu Phong Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Ái Tử Nguyễn Hoàng - Đến đường Lý Thái Tổ 1.288.000 450.800 334.600 257.600 - Đất SX-KD đô thị
4774 Huyện Triệu Phong Hai Bà Trưng - Thị trấn Ái Tử Đầu đường - Đến Cuối đường (Lê Duẩn Đến Lý Thái Tổ) 1.512.000 529.200 393.400 302.400 - Đất SX-KD đô thị
4775 Huyện Triệu Phong Nguyễn Hoàng - Thị trấn Ái Tử QL1A - Đến Nguyễn Trãi 1.512.000 529.200 393.400 302.400 - Đất SX-KD đô thị
4776 Huyện Triệu Phong Phan Chu Trinh - Thị trấn Ái Tử Cả đường 1.288.000 450.800 334.600 257.600 - Đất SX-KD đô thị
4777 Huyện Triệu Phong Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Ái Tử Cả đường 1.736.000 607.600 451.500 347.200 - Đất SX-KD đô thị
4778 Huyện Triệu Phong Văn Cao - Thị trấn Ái Tử Cả đường 1.736.000 607.600 451.500 347.200 - Đất SX-KD đô thị
4779 Huyện Triệu Phong Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Ái Tử Cả đường 1.288.000 450.800 334.600 257.600 - Đất SX-KD đô thị
4780 Huyện Triệu Phong Tố Hữu - Thị trấn Ái Tử Cả đường 1.288.000 450.800 334.600 257.600 - Đất SX-KD đô thị
4781 Huyện Triệu Phong Trương Văn Hoàn - Thị trấn Ái Tử Cả đường 1.064.000 372.400 276.500 212.800 - Đất SX-KD đô thị
4782 Huyện Triệu Phong Huyền Trân Công Chúa - Thị trấn Ái Tử Cả đường 756.000 264.600 196.700 151.200 - Đất SX-KD đô thị
4783 Huyện Triệu Phong Đặng Dung - Thị trấn Ái Tử Cả đường 756.000 264.600 196.700 151.200 - Đất SX-KD đô thị
4784 Huyện Triệu Phong Đoàn Khuê - Thị trấn Ái Tử Cả đường 756.000 264.600 196.700 151.200 - Đất SX-KD đô thị
4785 Huyện Triệu Phong Phan Văn Dật - Thị trấn Ái Tử Cả đường 756.000 264.600 196.700 151.200 - Đất SX-KD đô thị
4786 Huyện Triệu Phong Nguyễn Hữu Thận - Thị trấn Ái Tử Cả đường 756.000 264.600 196.700 151.200 - Đất SX-KD đô thị
4787 Huyện Triệu Phong Đặng Thí - Thị trấn Ái Tử Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đến hết ranh giới bệnh viện Triệu Phong 756.000 264.600 196.700 151.200 - Đất SX-KD đô thị
4788 Huyện Triệu Phong Đặng Thí - Thị trấn Ái Tử Đoạn hết ranh giới bệnh viện Triệu Phong - Đến Lý Thái Tổ 602.000 210.700 156.800 120.400 - Đất SX-KD đô thị
4789 Huyện Triệu Phong Đoàn Bá Thừa - Thị trấn Ái Tử Cả đường 756.000 264.600 196.700 151.200 - Đất SX-KD đô thị
4790 Huyện Triệu Phong Đoàn Lân - Thị trấn Ái Tử Cả đường 756.000 264.600 196.700 151.200 - Đất SX-KD đô thị
4791 Huyện Triệu Phong Văn Kiếm - Thị trấn Ái Tử Cả đường 910.000 318.500 236.600 182.000 - Đất SX-KD đô thị
4792 Huyện Triệu Phong Hồng Chương - Thị trấn Ái Tử Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - Đến đường Hai Bà Trưng 756.000 264.600 196.700 151.200 - Đất SX-KD đô thị
4793 Huyện Triệu Phong Hồng Chương - Thị trấn Ái Tử Đoạn còn lại 602.000 210.700 156.800 120.400 - Đất SX-KD đô thị
4794 Huyện Triệu Phong Đặng Dân - Thị trấn Ái Tử Cả đường 756.000 264.600 196.700 151.200 - Đất SX-KD đô thị
4795 Huyện Triệu Phong Nguyễn Hữu Khiếu - Thị trấn Ái Tử Cả đường 756.000 264.600 196.700 151.200 - Đất SX-KD đô thị
4796 Huyện Triệu Phong Trần Hữu Dực - Thị trấn Ái Tử Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Lê Lợi 756.000 264.600 196.700 151.200 - Đất SX-KD đô thị
4797 Huyện Triệu Phong Trần Hữu Dực - Thị trấn Ái Tử Đoạn còn lại 602.000 210.700 156.800 120.400 - Đất SX-KD đô thị
4798 Huyện Triệu Phong Trần Quỳnh - Thị trấn Ái Tử Cả đường 756.000 264.600 196.700 151.200 - Đất SX-KD đô thị
4799 Huyện Triệu Phong Lê Hữu Trữ - Thị trấn Ái Tử Cả đường 756.000 264.600 196.700 151.200 - Đất SX-KD đô thị
4800 Huyện Triệu Phong Lý Thường Kiệt - Thị trấn Ái Tử Cả đường 602.000 210.700 156.800 120.400 - Đất SX-KD đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...