ThuVien
NhaDat
.vn
Đăng nhập
Đăng ký
Account Infomation
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Thay đổi mật khẩu
Đăng xuất
Menu Bar
Văn bản pháp luật
Dự án
Dự án đang mở bán
Dự án sắp mở bán
Dự án đã bàn giao
Pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Không gian sống
Tài chính BĐS
Thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Báo cáo nội dung
Báo lỗi nội dung bài viết
Nội dung lỗi
Mô tả sửa lỗi
Email của bạn
Hủy
Báo cáo lỗi
Báo lỗi thành công
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
Đóng
ThuVien
NhaDat
.vn
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Đăng xuất
Đăng nhập
Đăng ký
Menu
Văn bản pháp luật
Pháp lý nhà đất
Thuế - Phí - Lệ phí bất động sản
Hợp đồng về bất động sản
Thủ tục hành chính
Tranh chấp đất đai
Xử phạt vi phạm hành chính
Thu hồi đất
Bồi thường - hỗ trợ - tái định cư
Kinh doanh bất động sản
Pháp luật về đất đai
Pháp luật về nhà ở, công trình xây dựng
Quy hoạch
Chính sách mới
Pháp luật và đời sống
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Kinh nghiệm bán
Kinh nghiệm mua
Thuật ngữ nhà đất
Kiến thức phong thủy
Vật liệu xây dựng
Kinh nghiệm thuê
Không gian sống
Nhà đẹp
Thiết kế kiến trúc
Nội thất
Ngoại thất
Thiết bị gia dụng
Tài chính BĐS
Quản lý dòng tiền
Lãi suất ngân hàng
Nguồn vốn
Thị trường
Phân tích thị trường
Báo cáo thị trường
Phân tích dự báo
So sánh thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Xem thêm
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
ThuVien
NhaDat
.vn
Xin chào bạn
Đăng nhập để tiếp tục
Đăng nhập
Nhớ tài khoản
Đăng nhập với Apple
Đăng nhập với Google
Bằng việc tiếp tục, bạn đồng ý với
Điều khoản sử dụng
,
Chính sách bảo mật
,
Quy chế
,
Chính sách
, của chúng tôi.
Chưa là thành viên?
Đăng ký
tại đây
Bảng giá đất Huyện Hướng Hóa Quảng Trị
Chọn địa bàn:
Chọn tỉnh thành
Tất cả
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đà Nẵng
Hải Phòng
Cần Thơ
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Bạc Liêu
Bắc Kạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bến Tre
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
An Giang
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hậu Giang
Hoà Bình
Hưng Yên
Khánh Hoà
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Chọn quận huyện
Tất cả
Thành phố Đông Hà
Thị xã Quảng Trị
Huyện Cam Lộ
Huyện Đảo Cồn Cỏ
Huyện Đa Krông
Huyện Gio Linh
Huyện Hải Lăng
Huyện Hướng Hóa
Huyện Triệu Phong
Huyện Vĩnh Linh
Đường/Tên đường:
Chọn tên đường
Tất cả
44081 - Thị trấn Khe Sanh
Bùi Dục Tài - Thị trấn Khe Sanh
Bùi Thị Xuân - Thị trấn Khe Sanh
Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Khe Sanh
Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Lao Bảo
Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Khe Sanh
Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Lao Bảo
Các đoạn đường của khu đấu giá đất thuộc khu KT-TM đặc biệt Lao Bảo - Thị trấn Lao Bảo
Chế Lan Viên - Thị trấn Khe Sanh
Chu Văn An - Thị trấn Khe Sanh
Đặng Thai Mai - Thị trấn Khe Sanh
Đào Duy Từ - Thị trấn Khe Sanh
Đào Duy Từ (nhánh rẽ) - Thị trấn Khe Sanh
Đinh Công Tráng - Thị trấn Khe Sanh
Đinh Công Tráng, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh
Đinh Công Tráng, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh
Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Khe Sanh
Đoạn đường nội khóm Vĩnh Hoa - Thị trấn Lao Bảo
Đoàn Khuê - Thị trấn Khe Sanh
Đường Bạch Đằng - Thị trấn Lao Bảo
Đường Biên giới Hướng Phùng đi thị trấn Lao Bảo - Khu vực 2 - Xã Hướng Phùng (xã miễn núi)
Đường Biên giới Hướng Phùng đi thị trấn Lao Bảo - Khu vực 4 - Xã Hướng Phùng (xã miễn núi)
Đường Cao Bá Quát - Thị trấn Lao Bảo
Đường Cao Thắng - Thị trấn Lao Bảo
Đường Cù Bai - Thị trấn Lao Bảo
Đường Đặng Tất - Thị trấn Lao Bảo
Đường Đặng Văn Ngữ - Thị trấn Lao Bảo
Đường Đào Duy Anh - Thị trấn Lao Bảo
Đường đi Hướng Sơn - Khu vực 1 - Xã Hướng Phùng (xã miễn núi)
Đường Đoàn Bá Thừa - Thị trấn Lao Bảo
Đường Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Lao Bảo
Đường Hồ Bá Kiện - Thị trấn Lao Bảo
Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 2 - Xã Hướng Phùng
Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 3 - Xã Hướng Phùng
Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 4 - Xã Hướng Lập
Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 4 - Xã Hướng Phùng
Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 4 - Xã Tân Hợp
Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 5 - Xã Hướng Phùng
Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 5 - Xã Hướng Tân
Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 5 - Xã Tân Hợp
Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 6 - Xã Hướng Lập
Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 6 - Xã Hướng Phùng
Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 6 - Xã Hướng Tân
Đường Hoàng Diệu - Thị trấn Lao Bảo
Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Lao Bảo
Đường Hồng Chương - Thị trấn Lao Bảo
Đường Hữu Nghị - Thị trấn Lao Bảo
Đường Huyền Trân Công Chúa - Thị trấn Lao Bảo
Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Lao Bảo
Đường Khóa Bảo - Thị trấn Lao Bảo
Đường khóm Trung 9 - Thị trấn Lao Bảo
Đường khóm Xuân Phước - Thị trấn Lao Bảo
Đường Kim Đồng - Thị trấn Lao Bảo
Đường Lê Chưởng - Thị trấn Lao Bảo
Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Lao Bảo
Đường Lê Hồng Phong (nối dài) - Thị trấn Lao Bảo
Đường Lê Lai - Thị trấn Lao Bảo
Đường Lê Quý Đôn - Thị trấn Lao Bảo
Đường Lê Thế Hiếu - Thị trấn Lao Bảo
Đường Lê Thế Tiết - Thị trấn Lao Bảo
Đường Lê Văn Huân - Thị trấn Lao Bảo
Đường Lý Thái Tổ - Thị trấn Lao Bảo
Đường Lý Thường Kiệt - Thị trấn Lao Bảo
Đường Mai Thúc Loan - Thị trấn Lao Bảo
Đường mòn Hồ Chí Minh - Khu vực 6 - Xã Hướng Việt
Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Lao Bảo
Đường Ngô Quyền - Thị trấn Lao Bảo
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Thị trấn Lao Bảo
Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Lao Bảo
Đường Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Lao Bảo
Đường Nguyễn Gia Thiều - Thị trấn Lao Bảo
Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Lao Bảo
Đường Nguyễn Hữu Đồng - Thị trấn Lao Bảo
Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Lao Bảo
Đường Nguyễn Thiện Thuật - Thị trấn Lao Bảo
Đường Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Lao Bảo
Đường Nguyễn Trường Tộ - Thị trấn Lao Bảo
Đường Nguyễn Tự Như - Thị trấn Lao Bảo
Đường nội khóm Cao Việt - Thị trấn Lao Bảo
Đường nội khóm Tân Kim (Kiệt Hoàng Hoa Thám) - Thị trấn Lao Bảo
Đường nội khóm Trung 9 - Thị trấn Lao Bảo
Đường Ông Ích Khiêm - Thị trấn Lao Bảo
Đường Phạm Văn Đồng - Thị trấn Lao Bảo
Đường Phan Bội Châu - Thị trấn Lao Bảo
Đường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Lao Bảo
Đường Phan Huy Chú - Thị trấn Lao Bảo
Đường Phùng Hưng - Thị trấn Lao Bảo
Đường Quốc lộ 9 - Thị trấn Lao Bảo
Đường Quốc phòng - Khu vực 5 - Xã Thanh (xã miễn núi)
Đường ra Cửa khẩu phụ - Khu vực 5 - Xã Hướng Phùng (xã miễn núi)
Đường Thạch Hãn - Thị trấn Lao Bảo
Đường Thạch Hãn nối dài - Thị trấn Lao Bảo
Đường Tỉnh lộ 586 - Khu vực 5 - Xã Thanh (xã miễn núi)
Đường Tố Hữu - Thị trấn Lao Bảo
Đường Tố Hữu nối dài - Thị trấn Lao Bảo
Đường Tôn Đức Thắng - Thị trấn Lao Bảo
Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Lao Bảo
Đường Trần Mạnh Quỳ - Thị trấn Lao Bảo
Đường Trần Phú - Thị trấn Lao Bảo
Đường Trần Quý Cáp - Thị trấn Lao Bảo
Đường Trần Thị Tâm - Thị trấn Lao Bảo
Đường tuyến 1 (Khu tái định cư Lao Bảo-Tân Thành) - Thị trấn Lao Bảo
Hà Huy Tập, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh
Hà Huy Tập, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh
Hai Bà Trưng - Thị trấn Khe Sanh
Hàm Nghi - Thị trấn Khe Sanh
Hàm Nghi, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh
Hàm Nghi, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh
Hồ Chí Minh - Thị trấn Khe Sanh
Hồ Sỹ Thản, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh
Hồ Sỹ Thản, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh
Hùng Vương (cũ), Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh
Hùng Vương (cũ), Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh
Hùng Vương mới - Thị trấn Khe Sanh
Hùng Vương, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh
Hùng Vương, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh
Huyện Hướng Hóa
Khu vực 3 - Xã Hướng Phùng (xã miễn núi)
Khu vực 3 - Xã Tân Hợp (xã miễn núi)
Khu vực 3 - Xã Tân Lập (xã miễn núi)
Khu vực 3 - Xã Tân Long (xã miễn núi)
Khu vực 3 - Xã Thuận (xã miễn núi)
Khu vực 4 - Các xã còn lại (xã miễn núi)
Khu vực 4 - Xã A Túc (xã miễn núi)
Khu vực 4 - Xã A Xing (xã miễn núi)
Khu vực 4 - Xã Hướng Linh (xã miễn núi)
Khu vực 4 - Xã Hướng Lộc (xã miễn núi)
Khu vực 4 - Xã Hướng Tân (xã miễn núi)
Khu vực 4 - Xã Tân Hợp (xã miễn núi)
Khu vực 4 - Xã Tân Lập (xã miễn núi)
Khu vực 4 - Xã Tân Liên (xã miễn núi)
Khu vực 4 - Xã Tân Long (xã miễn núi)
Khu vực 4 - Xã Tân Thành
Khu vực 4 - Xã Tân Thành (xã miễn núi)
Khu vực 5 - Xã A Dơi (xã miễn núi)
Khu vực 5 - Xã A Túc (xã miễn núi)
Khu vực 5 - Xã Hướng Phùng (xã miễn núi)
Khu vực 5 - Xã Hướng Tân (xã miễn núi)
Khu vực 5 - Xã Tân Hợp (xã miễn núi)
Khu vực 5 - Xã Tân Lập (xã miễn núi)
Khu vực 5 - Xã Thuận (xã miễn núi)
Khu vực 6 - Các xã còn lại (xã miễn núi)
Khu vực 6 - Xã A Dơi (xã miễn núi)
Khu vực 6 - Xã A Túc (xã miễn núi)
Khu vực 6 - Xã A Xing (xã miễn núi)
Khu vực 6 - Xã Ba Tầng (xã miễn núi)
Khu vực 6 - Xã Húc (xã miễn núi)
Khu vực 6 - Xã Hướng Lập (xã miễn núi)
Khu vực 6 - Xã Hướng Linh (xã miễn núi)
Khu vực 6 - Xã Hướng Lộc (xã miễn núi)
Khu vực 6 - Xã Hướng Phùng (xã miễn núi)
Khu vực 6 - Xã Hướng Tân (xã miễn núi)
Khu vực 6 - Xã Tân Hợp (xã miễn núi)
Khu vực 6 - Xã Tân Lập (xã miễn núi)
Khu vực 6 - Xã Tân Liên (xã miễn núi)
Khu vực 6 - Xã Tân Long (xã miễn núi)
Khu vực 6 - Xã Tân Thành (xã miễn núi)
Khu vực 6 - Xã Thanh (xã miễn núi)
Khu vực 6 - Xã Thuận (xã miễn núi)
Lê Duẩn - Thị trấn Khe Sanh
Lê Duẩn, Phải tuyến (QL1A) - Thị trấn Khe Sanh
Lê Duẩn, Trái tuyến (QL1A) - Thị trấn Khe Sanh
Lê Hành, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh
Lê Hành, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh
Lê Lợi - Thị trấn Khe Sanh
Lê Quang Đạo - Thị trấn Khe Sanh
Lê Thánh Tông, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh
Lê Thánh Tông, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh
Ngô Sỹ Liên, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh
Ngô Sỹ Liên, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh
Nguyễn Biểu - Thị trấn Khe Sanh
Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Khe Sanh
Nguyễn Hữu Thận - Thị trấn Khe Sanh
Nguyễn Hữu Thận, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh
Nguyễn Hữu Thận, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh
Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Khe Sanh
Nguyễn Khuyến, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh
Nguyễn Khuyến, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh
Nguyễn Thị Định, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh
Nguyễn Thị Định, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh
Nguyễn Trãi - Thị trấn Khe Sanh
Nguyễn Trãi, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh
Nguyễn Trãi, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh
Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Khe Sanh
Nguyễn Viết Xuân - Thị trấn Khe Sanh
Nguyễn Viết Xuân, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh
Nguyễn Viết Xuân, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh
Phạm Hùng - Thị trấn Khe Sanh
Phạm Ngũ Lão, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh
Phạm Ngũ Lão, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh
Phan Chu Trinh - Thị trấn Khe Sanh
Phan Đình Phùng - Thị trấn Khe Sanh
Quốc lộ 9 - Khu vực 2 - Xã Tân Lập
Quốc lộ 9 - Khu vực 2 - Xã Tân Liên
Quốc lộ 9 - Khu vực 2 - Xã Tân Long
Quốc lộ 9 - Khu vực 3 - Xã Tân Lập
Quốc lộ 9 - Khu vực 3 - Xã Tân Liên
Quốc lộ 9 - Khu vực 3 - Xã Tân Thành
Quốc lộ 9 - Khu vực 4 - Xã Tân Hợp
Quốc lộ 9 - Khu vực 4 - Xã Tân Long
Thị trấn Khe Sanh
Thị trấn Lao Bảo
Tỉnh lộ 586 - Khu vực 1 - Xã Tân Long (xã miễn núi)
Tỉnh lộ 586 - Khu vực 4 - Xã A Túc (xã miễn núi)
Tỉnh lộ 586 - Khu vực 4 - Xã Thuận (xã miễn núi)
Tỉnh lộ 586- Khu vực 3 - Xã Thuận (xã miễn núi)
Tỉnh lộ 586 qua A Dơi Cô, A Dơi Đớ - Khu vực 4 - Xã A Dơi (xã miễn núi)
Tỉnh lộ 586 qua thôn Hợp Thành, thôn P răng Xy, thôn Princ - Khu vực 3 - Xã A Dơi (xã miễn núi)
Tỉnh lộ 586 qua thôn Princ, A Dơi Cô - Khu vực 4 - Xã A Dơi (xã miễn núi)
Tỉnh lộ lìa 586 - Khu vực 4 - Xã Ba Tầng (xã miễn núi)
Tỉnh lộ lia 586- Khu vực 4 - Xã A Túc (xã miễn núi)
Trần Cao Vân - Thị trấn Khe Sanh
Trần Cao Vân (nhánh rẽ) - Thị trấn Khe Sanh
Trần Cao Vân, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh
Trần Cao Vân, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh
Trần Hoàn - Thị trấn Khe Sanh
Trần Hữu Dực, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh
Trần Hữu Dực, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh
Trần Nguyên Hãn, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh
Trần Nguyên Hãn, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh
Trần Quang Khải - Thị trấn Khe Sanh
Trường Chinh - Thị trấn Khe Sanh
Trương Công Kỉnh - Thị trấn Khe Sanh
Trương Định - Thị trấn Khe Sanh
Trương Định, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh
Trương Định, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh
Văn Cao, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh
Văn Cao, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh
Võ Thị Sáu - Thị trấn Khe Sanh
Võ Thị Sáu, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh
Võ Thị Sáu, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh
Xã A Dơi
Xã A Túc
Xã A Xing
Xã Húc
Xã Hướng Lập
Xã Hướng Linh
Xã Hướng Lộc
Xã Hướng Phùng
Xã Hướng Sơn
Xã Hướng Tân
Xã Hướng Việt
Xã Hướng Việt (xã miễn núi)
Xã Pa Tầng
Xã Tân Hợp
Xã Tân Lập
Xã Tân Liên
Xã Tân Long
Xã Tân Thành
Xã Thuận Thanh
Xã Xi
Loại đất:
Tất cả
Tất cả
Đất nông nghiệp
Đất ở
Đất TM-DV
Đất SX-KD
Đất ở đô thị
Đất TM-DV đô thị
Đất SX-KD đô thị
Đất ở nông thôn
Đất TM-DV nông thôn
Đất SX-KD nông thôn
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất làm muối
Đất trồng lúa
Đất nông nghiệp khác
Mức giá:
Tất cả
Tất cả
Dưới 01 triệu
01 triệu - 03 triệu
03 triệu - 05 triệu
05 triệu - 10 triệu
10 triệu - 15 triệu
15 triệu - 20 triệu
20 triệu - 25 triệu
25 triệu - 30 triệu
30 triệu - 50 triệu
Trên 50 triệu
Sắp xếp:
Không
Không
Theo giá đất
Theo tên đường
Từ A đến Z
Từ Z đến A
Từ thấp đến cao
Từ cao đến thấp
Bảng giá đất tại Quảng Trị
Giá đất cao nhất tại Huyện Hướng Hóa là:
11.200.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hướng Hóa là:
6.050
Giá đất trung bình tại Huyện Hướng Hóa là:
870.120
Căn cứ pháp lý:
Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
Kết quả tìm kiếm
Tìm thấy
1.033
kết quả
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
1001
Huyện Hướng Hóa
Xã Xi
9.900
6.820
5.610
4.070
3.300
Đất nuôi trồng thủy sản
1002
Huyện Hướng Hóa
Xã Pa Tầng
9.900
6.820
5.610
4.070
3.300
Đất nuôi trồng thủy sản
1003
Huyện Hướng Hóa
Xã Húc
9.900
6.820
5.610
4.070
3.300
Đất nuôi trồng thủy sản
1004
Huyện Hướng Hóa
Xã Hướng Tân
9.900
6.820
5.610
4.070
3.300
Đất nuôi trồng thủy sản
1005
Huyện Hướng Hóa
Xã Hướng Linh
9.900
6.820
5.610
4.070
3.300
Đất nuôi trồng thủy sản
1006
Huyện Hướng Hóa
Xã Hướng Sơn
9.900
6.820
5.610
4.070
3.300
Đất nuôi trồng thủy sản
1007
Huyện Hướng Hóa
Xã Hướng Phùng
9.900
6.820
5.610
4.070
3.300
Đất nuôi trồng thủy sản
1008
Huyện Hướng Hóa
Xã Hướng Lập
9.900
6.820
5.610
4.070
3.300
Đất nuôi trồng thủy sản
1009
Huyện Hướng Hóa
Xã Hướng Việt
9.900
6.820
5.610
4.070
3.300
Đất nuôi trồng thủy sản
1010
Huyện Hướng Hóa
Thị trấn Khe Sanh
9.900
6.820
5.610
4.070
3.300
Đất nuôi trồng thủy sản
1011
Huyện Hướng Hóa
Thị trấn Lao Bảo
9.900
6.820
5.610
4.070
3.300
Đất nuôi trồng thủy sản
1012
Huyện Hướng Hóa
Huyện Hướng Hóa
Toàn huyện
6.500
6.000
5.500
5.000
-
Đất làm muối
1013
Huyện Hướng Hóa
Xã Tân Hợp
31.240
24.420
21.340
12.980
11.000
Đất nông nghiệp khác
1014
Huyện Hướng Hóa
Xã Tân Liên
31.240
24.420
21.340
12.980
11.000
Đất nông nghiệp khác
1015
Huyện Hướng Hóa
Xã Tân Lập
31.240
24.420
21.340
12.980
11.000
Đất nông nghiệp khác
1016
Huyện Hướng Hóa
Xã Tân Long
31.240
24.420
21.340
12.980
11.000
Đất nông nghiệp khác
1017
Huyện Hướng Hóa
Xã Tân Thành
31.240
24.420
21.340
12.980
11.000
Đất nông nghiệp khác
1018
Huyện Hướng Hóa
Xã Thuận Thanh
31.240
24.420
21.340
12.980
11.000
Đất nông nghiệp khác
1019
Huyện Hướng Hóa
Xã Hướng Lộc
31.240
24.420
21.340
12.980
11.000
Đất nông nghiệp khác
1020
Huyện Hướng Hóa
Xã A Xing
31.240
24.420
21.340
12.980
11.000
Đất nông nghiệp khác
1021
Huyện Hướng Hóa
Xã A Túc
31.240
24.420
21.340
12.980
11.000
Đất nông nghiệp khác
1022
Huyện Hướng Hóa
Xã A Dơi
31.240
24.420
21.340
12.980
11.000
Đất nông nghiệp khác
1023
Huyện Hướng Hóa
Xã Xi
31.240
24.420
21.340
12.980
11.000
Đất nông nghiệp khác
1024
Huyện Hướng Hóa
Xã Pa Tầng
31.240
24.420
21.340
12.980
11.000
Đất nông nghiệp khác
1025
Huyện Hướng Hóa
Xã Húc
31.240
24.420
21.340
12.980
11.000
Đất nông nghiệp khác
1026
Huyện Hướng Hóa
Xã Hướng Tân
31.240
24.420
21.340
12.980
11.000
Đất nông nghiệp khác
1027
Huyện Hướng Hóa
Xã Hướng Linh
31.240
24.420
21.340
12.980
11.000
Đất nông nghiệp khác
1028
Huyện Hướng Hóa
Xã Hướng Sơn
31.240
24.420
21.340
12.980
11.000
Đất nông nghiệp khác
1029
Huyện Hướng Hóa
Xã Hướng Phùng
31.240
24.420
21.340
12.980
11.000
Đất nông nghiệp khác
1030
Huyện Hướng Hóa
Xã Hướng Lập
31.240
24.420
21.340
12.980
11.000
Đất nông nghiệp khác
1031
Huyện Hướng Hóa
Xã Hướng Việt
31.240
24.420
21.340
12.980
11.000
Đất nông nghiệp khác
1032
Huyện Hướng Hóa
Thị trấn Khe Sanh
31.240
24.420
21.340
12.980
11.000
Đất nông nghiệp khác
1033
Huyện Hướng Hóa
Thị trấn Lao Bảo
31.240
24.420
21.340
12.980
11.000
Đất nông nghiệp khác
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
1034
Huyện Hướng Hóa
Xã Xi
9.900
6.820
5.610
4.070
3.300
Đất nuôi trồng thủy sản
1035
Huyện Hướng Hóa
Xã Pa Tầng
9.900
6.820
5.610
4.070
3.300
Đất nuôi trồng thủy sản
1036
Huyện Hướng Hóa
Xã Húc
9.900
6.820
5.610
4.070
3.300
Đất nuôi trồng thủy sản
1037
Huyện Hướng Hóa
Xã Hướng Tân
9.900
6.820
5.610
4.070
3.300
Đất nuôi trồng thủy sản
1038
Huyện Hướng Hóa
Xã Hướng Linh
9.900
6.820
5.610
4.070
3.300
Đất nuôi trồng thủy sản
1039
Huyện Hướng Hóa
Xã Hướng Sơn
9.900
6.820
5.610
4.070
3.300
Đất nuôi trồng thủy sản
1040
Huyện Hướng Hóa
Xã Hướng Phùng
9.900
6.820
5.610
4.070
3.300
Đất nuôi trồng thủy sản
1041
Huyện Hướng Hóa
Xã Hướng Lập
9.900
6.820
5.610
4.070
3.300
Đất nuôi trồng thủy sản
1042
Huyện Hướng Hóa
Xã Hướng Việt
9.900
6.820
5.610
4.070
3.300
Đất nuôi trồng thủy sản
1043
Huyện Hướng Hóa
Thị trấn Khe Sanh
9.900
6.820
5.610
4.070
3.300
Đất nuôi trồng thủy sản
1044
Huyện Hướng Hóa
Thị trấn Lao Bảo
9.900
6.820
5.610
4.070
3.300
Đất nuôi trồng thủy sản
1045
Huyện Hướng Hóa
Huyện Hướng Hóa
Toàn huyện
6.500
6.000
5.500
5.000
-
Đất làm muối
1046
Huyện Hướng Hóa
Xã Tân Hợp
31.240
24.420
21.340
12.980
11.000
Đất nông nghiệp khác
1047
Huyện Hướng Hóa
Xã Tân Liên
31.240
24.420
21.340
12.980
11.000
Đất nông nghiệp khác
1048
Huyện Hướng Hóa
Xã Tân Lập
31.240
24.420
21.340
12.980
11.000
Đất nông nghiệp khác
1049
Huyện Hướng Hóa
Xã Tân Long
31.240
24.420
21.340
12.980
11.000
Đất nông nghiệp khác
1050
Huyện Hướng Hóa
Xã Tân Thành
31.240
24.420
21.340
12.980
11.000
Đất nông nghiệp khác
1051
Huyện Hướng Hóa
Xã Thuận Thanh
31.240
24.420
21.340
12.980
11.000
Đất nông nghiệp khác
1052
Huyện Hướng Hóa
Xã Hướng Lộc
31.240
24.420
21.340
12.980
11.000
Đất nông nghiệp khác
1053
Huyện Hướng Hóa
Xã A Xing
31.240
24.420
21.340
12.980
11.000
Đất nông nghiệp khác
1054
Huyện Hướng Hóa
Xã A Túc
31.240
24.420
21.340
12.980
11.000
Đất nông nghiệp khác
1055
Huyện Hướng Hóa
Xã A Dơi
31.240
24.420
21.340
12.980
11.000
Đất nông nghiệp khác
1056
Huyện Hướng Hóa
Xã Xi
31.240
24.420
21.340
12.980
11.000
Đất nông nghiệp khác
1057
Huyện Hướng Hóa
Xã Pa Tầng
31.240
24.420
21.340
12.980
11.000
Đất nông nghiệp khác
1058
Huyện Hướng Hóa
Xã Húc
31.240
24.420
21.340
12.980
11.000
Đất nông nghiệp khác
1059
Huyện Hướng Hóa
Xã Hướng Tân
31.240
24.420
21.340
12.980
11.000
Đất nông nghiệp khác
1060
Huyện Hướng Hóa
Xã Hướng Linh
31.240
24.420
21.340
12.980
11.000
Đất nông nghiệp khác
1061
Huyện Hướng Hóa
Xã Hướng Sơn
31.240
24.420
21.340
12.980
11.000
Đất nông nghiệp khác
1062
Huyện Hướng Hóa
Xã Hướng Phùng
31.240
24.420
21.340
12.980
11.000
Đất nông nghiệp khác
1063
Huyện Hướng Hóa
Xã Hướng Lập
31.240
24.420
21.340
12.980
11.000
Đất nông nghiệp khác
1064
Huyện Hướng Hóa
Xã Hướng Việt
31.240
24.420
21.340
12.980
11.000
Đất nông nghiệp khác
1065
Huyện Hướng Hóa
Thị trấn Khe Sanh
31.240
24.420
21.340
12.980
11.000
Đất nông nghiệp khác
1066
Huyện Hướng Hóa
Thị trấn Lao Bảo
31.240
24.420
21.340
12.980
11.000
Đất nông nghiệp khác
1
...
9
10
11
Bảng giá đất tại Quảng Trị
Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện
Bảng giá đất tại đường 44081 - Thị trấn Khe Sanh
Bảng giá đất tại đường Bùi Dục Tài - Thị trấn Khe Sanh
Bảng giá đất tại đường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Khe Sanh
Bảng giá đất tại đường Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Khe Sanh
Bảng giá đất tại đường Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Lao Bảo
Bảng giá đất tại đường Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Khe Sanh
Bảng giá đất tại đường Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Lao Bảo
Bảng giá đất tại đường Các đoạn đường của khu đấu giá đất thuộc khu KT-TM đặc biệt Lao Bảo - Thị trấn Lao Bảo
Bảng giá đất tại đường Chế Lan Viên - Thị trấn Khe Sanh
Bảng giá đất tại đường Chu Văn An - Thị trấn Khe Sanh
Bảng giá đất tại đường Đặng Thai Mai - Thị trấn Khe Sanh
Bảng giá đất tại đường Đào Duy Từ - Thị trấn Khe Sanh
Bảng giá đất tại đường Đào Duy Từ (nhánh rẽ) - Thị trấn Khe Sanh
Bảng giá đất tại đường Đinh Công Tráng - Thị trấn Khe Sanh
Bảng giá đất tại đường Đinh Công Tráng, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh
Bảng giá đất tại đường Đinh Công Tráng, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh
Bảng giá đất tại đường Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Khe Sanh
Bảng giá đất tại đường Đoạn đường nội khóm Vĩnh Hoa - Thị trấn Lao Bảo
Bảng giá đất tại đường Đoàn Khuê - Thị trấn Khe Sanh
Bảng giá đất tại đường Đường Bạch Đằng - Thị trấn Lao Bảo
ThuVien
NhaDat
.vn
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Tra cứu văn bản pháp luật
Bất động sản 360°
Pháp lý nhà đất