STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
901 | Huyện Hướng Hóa | Xã Hướng Sơn | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 15.620 | 12.210 | 10.670 | 6.490 | 5.500 | Đất trồng cây hàng năm |
902 | Huyện Hướng Hóa | Xã Hướng Phùng | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 15.620 | 12.210 | 10.670 | 6.490 | 5.500 | Đất trồng cây hàng năm |
903 | Huyện Hướng Hóa | Xã Hướng Lập | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 15.620 | 12.210 | 10.670 | 6.490 | 5.500 | Đất trồng cây hàng năm |
904 | Huyện Hướng Hóa | Xã Hướng Việt | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 15.620 | 12.210 | 10.670 | 6.490 | 5.500 | Đất trồng cây hàng năm |
905 | Huyện Hướng Hóa | Thị trấn Khe Sanh | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 15.620 | 12.210 | 10.670 | 6.490 | 5.500 | Đất trồng cây hàng năm |
906 | Huyện Hướng Hóa | Thị trấn Lao Bảo | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 15.620 | 12.210 | 10.670 | 6.490 | 5.500 | Đất trồng cây hàng năm |
907 | Huyện Hướng Hóa | Xã Tân Hợp | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
908 | Huyện Hướng Hóa | Xã Tân Liên | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
909 | Huyện Hướng Hóa | Xã Tân Lập | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
910 | Huyện Hướng Hóa | Xã Tân Long | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
911 | Huyện Hướng Hóa | Xã Tân Thành | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
912 | Huyện Hướng Hóa | Xã Thuận Thanh | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
913 | Huyện Hướng Hóa | Xã Hướng Lộc | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
914 | Huyện Hướng Hóa | Xã A Xing | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
915 | Huyện Hướng Hóa | Xã A Túc | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
916 | Huyện Hướng Hóa | Xã A Dơi | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
917 | Huyện Hướng Hóa | Xã Xi | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
918 | Huyện Hướng Hóa | Xã Pa Tầng | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
919 | Huyện Hướng Hóa | Xã Húc | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
920 | Huyện Hướng Hóa | Xã Hướng Tân | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
921 | Huyện Hướng Hóa | Xã Hướng Linh | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
922 | Huyện Hướng Hóa | Xã Hướng Sơn | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
923 | Huyện Hướng Hóa | Xã Hướng Phùng | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
924 | Huyện Hướng Hóa | Xã Hướng Lập | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
925 | Huyện Hướng Hóa | Xã Hướng Việt | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
926 | Huyện Hướng Hóa | Thị trấn Khe Sanh | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
927 | Huyện Hướng Hóa | Thị trấn Lao Bảo | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
928 | Huyện Hướng Hóa | Xã Tân Hợp | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất | |
929 | Huyện Hướng Hóa | Xã Tân Liên | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất | |
930 | Huyện Hướng Hóa | Xã Tân Lập | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất | |
931 | Huyện Hướng Hóa | Xã Tân Long | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất | |
932 | Huyện Hướng Hóa | Xã Tân Thành | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất | |
933 | Huyện Hướng Hóa | Xã Thuận Thanh | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất | |
934 | Huyện Hướng Hóa | Xã Hướng Lộc | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất | |
935 | Huyện Hướng Hóa | Xã A Xing | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất | |
936 | Huyện Hướng Hóa | Xã A Túc | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất | |
937 | Huyện Hướng Hóa | Xã A Dơi | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất | |
938 | Huyện Hướng Hóa | Xã Xi | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất | |
939 | Huyện Hướng Hóa | Xã Pa Tầng | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất | |
940 | Huyện Hướng Hóa | Xã Húc | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất | |
941 | Huyện Hướng Hóa | Xã Hướng Tân | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất | |
942 | Huyện Hướng Hóa | Xã Hướng Linh | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất | |
943 | Huyện Hướng Hóa | Xã Hướng Sơn | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất | |
944 | Huyện Hướng Hóa | Xã Hướng Phùng | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất | |
945 | Huyện Hướng Hóa | Xã Hướng Lập | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất | |
946 | Huyện Hướng Hóa | Xã Hướng Việt | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất | |
947 | Huyện Hướng Hóa | Thị trấn Khe Sanh | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất | |
948 | Huyện Hướng Hóa | Thị trấn Lao Bảo | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất | |
949 | Huyện Hướng Hóa | Xã Tân Hợp | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ | |
950 | Huyện Hướng Hóa | Xã Tân Liên | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ | |
951 | Huyện Hướng Hóa | Xã Tân Lập | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ | |
952 | Huyện Hướng Hóa | Xã Tân Long | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ | |
953 | Huyện Hướng Hóa | Xã Tân Thành | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ | |
954 | Huyện Hướng Hóa | Xã Thuận Thanh | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ | |
955 | Huyện Hướng Hóa | Xã Hướng Lộc | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ | |
956 | Huyện Hướng Hóa | Xã A Xing | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ | |
957 | Huyện Hướng Hóa | Xã A Túc | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ | |
958 | Huyện Hướng Hóa | Xã A Dơi | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ | |
959 | Huyện Hướng Hóa | Xã Xi | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ | |
960 | Huyện Hướng Hóa | Xã Pa Tầng | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ | |
961 | Huyện Hướng Hóa | Xã Húc | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ | |
962 | Huyện Hướng Hóa | Xã Hướng Tân | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ | |
963 | Huyện Hướng Hóa | Xã Hướng Linh | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ | |
964 | Huyện Hướng Hóa | Xã Hướng Sơn | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ | |
965 | Huyện Hướng Hóa | Xã Hướng Phùng | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ | |
966 | Huyện Hướng Hóa | Xã Hướng Lập | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ | |
967 | Huyện Hướng Hóa | Xã Hướng Việt | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ | |
968 | Huyện Hướng Hóa | Thị trấn Khe Sanh | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ | |
969 | Huyện Hướng Hóa | Thị trấn Lao Bảo | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ | |
970 | Huyện Hướng Hóa | Xã Tân Hợp | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng | |
971 | Huyện Hướng Hóa | Xã Tân Liên | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng | |
972 | Huyện Hướng Hóa | Xã Tân Lập | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng | |
973 | Huyện Hướng Hóa | Xã Tân Long | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng | |
974 | Huyện Hướng Hóa | Xã Tân Thành | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng | |
975 | Huyện Hướng Hóa | Xã Thuận Thanh | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng | |
976 | Huyện Hướng Hóa | Xã Hướng Lộc | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng | |
977 | Huyện Hướng Hóa | Xã A Xing | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng | |
978 | Huyện Hướng Hóa | Xã A Túc | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng | |
979 | Huyện Hướng Hóa | Xã A Dơi | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng | |
980 | Huyện Hướng Hóa | Xã Xi | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng | |
981 | Huyện Hướng Hóa | Xã Pa Tầng | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng | |
982 | Huyện Hướng Hóa | Xã Húc | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng | |
983 | Huyện Hướng Hóa | Xã Hướng Tân | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng | |
984 | Huyện Hướng Hóa | Xã Hướng Linh | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng | |
985 | Huyện Hướng Hóa | Xã Hướng Sơn | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng | |
986 | Huyện Hướng Hóa | Xã Hướng Phùng | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng | |
987 | Huyện Hướng Hóa | Xã Hướng Lập | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng | |
988 | Huyện Hướng Hóa | Xã Hướng Việt | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng | |
989 | Huyện Hướng Hóa | Thị trấn Khe Sanh | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng | |
990 | Huyện Hướng Hóa | Thị trấn Lao Bảo | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng | |
991 | Huyện Hướng Hóa | Xã Tân Hợp | 9.900 | 6.820 | 5.610 | 4.070 | 3.300 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
992 | Huyện Hướng Hóa | Xã Tân Liên | 9.900 | 6.820 | 5.610 | 4.070 | 3.300 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
993 | Huyện Hướng Hóa | Xã Tân Lập | 9.900 | 6.820 | 5.610 | 4.070 | 3.300 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
994 | Huyện Hướng Hóa | Xã Tân Long | 9.900 | 6.820 | 5.610 | 4.070 | 3.300 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
995 | Huyện Hướng Hóa | Xã Tân Thành | 9.900 | 6.820 | 5.610 | 4.070 | 3.300 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
996 | Huyện Hướng Hóa | Xã Thuận Thanh | 9.900 | 6.820 | 5.610 | 4.070 | 3.300 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
997 | Huyện Hướng Hóa | Xã Hướng Lộc | 9.900 | 6.820 | 5.610 | 4.070 | 3.300 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
998 | Huyện Hướng Hóa | Xã A Xing | 9.900 | 6.820 | 5.610 | 4.070 | 3.300 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
999 | Huyện Hướng Hóa | Xã A Túc | 9.900 | 6.820 | 5.610 | 4.070 | 3.300 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1000 | Huyện Hướng Hóa | Xã A Dơi | 9.900 | 6.820 | 5.610 | 4.070 | 3.300 | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Hướng Sơn, Huyện Hướng Hóa, Tỉnh Quảng Trị
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Xã Hướng Sơn, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Mô Tả Chung
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Xã Hướng Sơn cung cấp thông tin chi tiết về mức giá của các loại đất trồng cây hàng năm trong khu vực. Mức giá được phân chia theo các vị trí khác nhau, phản ánh sự khác biệt về giá trị và điều kiện sản xuất của từng khu vực trong xã. Những khu vực có điều kiện đất đai tốt hơn sẽ có mức giá cao hơn, trong khi các khu vực có điều kiện khó khăn hơn sẽ có mức giá thấp hơn.
Giá Đất Theo Các Vị Trí
Vị trí 1 – 15.620 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất trồng cây hàng năm là 15.620 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai tốt nhất, thuận lợi cho việc trồng trọt và đạt hiệu quả cao trong sản xuất. Khu vực này thường có độ phì nhiêu cao và điều kiện đất đai tốt, phù hợp cho các loại cây trồng có giá trị kinh tế cao.
Vị trí 2 – 12.210 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất trồng cây hàng năm là 12.210 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện sản xuất tốt nhưng không đạt mức tối ưu như vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án nông nghiệp có ngân sách trung bình, nơi có điều kiện sản xuất thuận lợi nhưng không phải là mức giá cao nhất.
Vị trí 3 – 10.670 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất trồng cây hàng năm là 10.670 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn so với vị trí 1 và 2. Mức giá này phù hợp cho các hoạt động sản xuất nông nghiệp cơ bản, nơi điều kiện đất đai có phần hạn chế hơn và phù hợp với các dự án có ngân sách thấp hơn.
Vị trí 4 – 6.490 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất trồng cây hàng năm là 6.490 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện sản xuất khó khăn hơn và ít tiềm năng phát triển. Mức giá này phù hợp cho các dự án nông nghiệp với chi phí thấp và khu vực có điều kiện đất đai không thuận lợi.
Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Xã Hướng Sơn, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về mức giá và tiềm năng sản xuất của các khu vực khác nhau, từ đó đưa ra các quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Xã Hướng Phùng, Đất Trồng Cây Hàng Năm
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng cây hàng năm tại xã Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Hướng Phùng
Giá Đất Vị trí 1 – 15.620 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất trồng cây hàng năm là 15.620 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác có điều kiện tốt nhất tại xã Hướng Phùng. Đây là mức giá cao nhất, phản ánh giá trị đất do điều kiện đất đai thuận lợi và khả năng sản xuất cao.
Giá Đất Vị trí 2 – 12.210 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất trồng cây hàng năm là 12.210 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện đất đai tốt, nhưng không bằng vị trí 1. Mức giá này vẫn phản ánh khả năng sản xuất tốt, tuy nhiên, không phải là khu vực ưu tiên nhất.
Giá Đất Vị trí 3 – 10.670 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất trồng cây hàng năm là 10.670 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện đất đai kém hơn so với vị trí 1 và 2. Mức giá này phù hợp cho các dự án yêu cầu chi phí thấp hơn và có chất lượng đất hạn chế hơn.
Giá Đất Vị trí 4 – 6.490 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất trồng cây hàng năm là 6.490 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai hạn chế nhất. Mức giá này phản ánh sự giảm giá trị do điều kiện đất đai và tiềm năng sản xuất thấp hơn.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất trồng cây hàng năm tại xã Hướng Phùng, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp dựa trên các mức giá và điều kiện đất đai.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Hướng Lập, Huyện Hướng Hóa, Tỉnh Quảng Trị
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Xã Hướng Lập, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Mô Tả Chung
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Xã Hướng Lập cung cấp thông tin về mức giá của các loại đất trồng cây hàng năm trong khu vực. Các mức giá được phân loại theo các vị trí khác nhau, phản ánh sự khác biệt về giá trị và điều kiện sản xuất của từng khu vực trong xã. Những khu vực có điều kiện đất đai tốt hơn sẽ có mức giá cao hơn, trong khi các khu vực có điều kiện khó khăn hơn sẽ có mức giá thấp hơn.
Giá Đất Theo Các Vị Trí
Vị trí 1 – 15.620 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất trồng cây hàng năm là 15.620 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai tốt nhất, thuận lợi cho việc trồng trọt và đạt hiệu quả cao trong sản xuất. Khu vực này thường có độ phì nhiêu cao và điều kiện đất đai tốt, thích hợp cho các loại cây trồng có giá trị kinh tế cao.
Vị trí 2 – 12.210 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất trồng cây hàng năm là 12.210 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện sản xuất tốt, nhưng không đạt mức cao như vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án nông nghiệp với ngân sách trung bình, nơi có điều kiện sản xuất thuận lợi nhưng không đạt mức tối ưu nhất.
Vị trí 3 – 10.670 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất trồng cây hàng năm là 10.670 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn so với vị trí 1 và 2. Mức giá này phù hợp cho các hoạt động sản xuất nông nghiệp cơ bản, nơi điều kiện đất đai có phần hạn chế hơn và phù hợp với các dự án có ngân sách thấp hơn.
Vị trí 4 – 6.490 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất trồng cây hàng năm là 6.490 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện sản xuất khó khăn hơn và ít tiềm năng phát triển. Mức giá này phù hợp cho các dự án nông nghiệp với chi phí thấp và khu vực có điều kiện đất đai kém thuận lợi hơn.
Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Xã Hướng Lập, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được mức giá và tiềm năng sản xuất của các khu vực khác nhau, từ đó đưa ra các quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Hướng Việt, Huyện Hướng Hóa, Tỉnh Quảng Trị
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Xã Hướng Việt, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Mô Tả Chung
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Xã Hướng Việt cung cấp thông tin về giá trị của các loại đất trồng cây hàng năm trong khu vực. Giá đất được phân chia theo các vị trí khác nhau, phản ánh sự khác biệt về điều kiện sản xuất và tiềm năng của từng khu vực trong xã. Những khu vực có điều kiện đất đai tốt hơn thường có mức giá cao hơn, trong khi các khu vực khó khăn hơn sẽ có mức giá thấp hơn.
Giá Đất Theo Các Vị Trí
Vị trí 1 – 15.620 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất trồng cây hàng năm là 15.620 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai tốt nhất, thuận lợi cho việc trồng trọt và đạt hiệu quả cao trong sản xuất. Khu vực này thường có độ phì nhiêu cao, điều kiện đất đai tốt, phù hợp cho các loại cây trồng có giá trị kinh tế cao.
Vị trí 2 – 12.210 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất trồng cây hàng năm là 12.210 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện sản xuất tốt nhưng không đạt mức tối ưu như vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án nông nghiệp với ngân sách trung bình, nơi có điều kiện sản xuất thuận lợi nhưng không phải là mức giá cao nhất.
Vị trí 3 – 10.670 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất trồng cây hàng năm là 10.670 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn so với vị trí 1 và 2. Mức giá này phù hợp cho các hoạt động sản xuất nông nghiệp cơ bản, nơi điều kiện đất đai có phần hạn chế hơn và phù hợp với các dự án có ngân sách thấp hơn.
Vị trí 4 – 6.490 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất trồng cây hàng năm là 6.490 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện sản xuất khó khăn hơn và ít tiềm năng phát triển. Mức giá này phù hợp cho các dự án nông nghiệp với chi phí thấp và khu vực có điều kiện đất đai không thuận lợi.
Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Xã Hướng Việt, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về mức giá và tiềm năng sản xuất của các khu vực khác nhau, từ đó đưa ra các quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Thị Trấn Khe Sanh, Huyện Hướng Hóa
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá đất trồng cây hàng năm tại thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Mô Tả Chung: Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ các thửa đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác tại thị trấn Khe Sanh. Mức giá được phân loại theo các vị trí cụ thể trong khu vực, với mức giá dao động từ 6.490 đồng/m² đến 15.620 đồng/m².
Vị trí 1 – Giá 15.620 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 15.620 đồng/m². Đây là khu vực có điều kiện đất đai tốt nhất cho việc trồng cây hàng năm, với khả năng sinh lợi cao và năng suất ổn định. Vị trí này thường là những vùng đất gần các trục đường chính và các khu vực có hệ thống tưới tiêu hiệu quả.
Vị trí 2 – Giá 12.210 đồng/m²
Vị trí 2 có giá 12.210 đồng/m², thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn là một lựa chọn tốt cho việc trồng cây hàng năm. Khu vực này có điều kiện đất đai tốt, nhưng có thể nằm xa hơn các trục đường chính hoặc không được thuận tiện về hệ thống tưới tiêu.
Vị trí 3 – Giá 10.670 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 10.670 đồng/m². Đây là khu vực có điều kiện đất đai và khả năng sinh lợi kém hơn so với hai vị trí trước, nhưng vẫn có thể được sử dụng hiệu quả cho các loại cây hàng năm. Khu vực này thường nằm ở các vùng xa hơn hoặc có điều kiện hạ tầng kém hơn.
Vị trí 4 – Giá 6.490 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 6.490 đồng/m². Khu vực này có điều kiện đất đai và khả năng sinh lợi thấp hơn so với các vị trí khác, thường nằm ở các vùng xa, có hạ tầng kém hoặc không được chăm sóc tốt. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc có kế hoạch phát triển lâu dài.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất trồng cây hàng năm tại thị trấn Khe Sanh, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp cho việc phát triển nông nghiệp và đầu tư đất đai.