Bảng giá đất tại Huyện Hướng Hóa, Quảng Trị: Tiềm năng đầu tư và triển vọng bất động sản

Huyện Hướng Hóa, Quảng Trị sở hữu một hệ thống hạ tầng đang dần hoàn thiện, với mức giá đất giao động từ 6.050 VNĐ đến 11.200.000 VNĐ. Quyết định pháp lý ban hành ngày 20/12/2019 (Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND) thúc đẩy tiềm năng tăng trưởng trong khu vực. Đây là cơ hội tốt cho những nhà đầu tư dài hạn và mua để ở.

Tổng quan khu vực Huyện Hướng Hóa, Quảng Trị

Huyện Hướng Hóa nằm ở phía Bắc của tỉnh Quảng Trị, giáp với nước bạn Lào và có vị trí chiến lược quan trọng đối với phát triển kinh tế - xã hội. Huyện này có đặc trưng về địa lý với nhiều địa danh lịch sử và nổi bật về tiềm năng du lịch.

Hướng Hóa là một khu vực có sự kết nối thuận lợi với các khu vực lân cận và khu vực biên giới, đóng vai trò quan trọng trong việc giao lưu thương mại quốc tế, đặc biệt là với các nước Đông Nam Á.

Với sự quan tâm lớn đến phát triển kinh tế, Huyện Hướng Hóa đã và đang được đầu tư mạnh mẽ vào các dự án hạ tầng, giao thông và tiện ích công cộng.

Chính quyền địa phương đã đề ra các chiến lược quy hoạch nhằm nâng cao giá trị bất động sản tại đây, trong đó, các tuyến đường quốc lộ, hệ thống giao thông kết nối các khu vực ngoại thành đang được hoàn thiện, mở rộng và hiện đại hóa, sẽ là yếu tố quan trọng làm gia tăng giá trị đất đai trong tương lai.

Ngoài ra, với tiềm năng phát triển du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và du lịch biên giới, Huyện Hướng Hóa hứa hẹn sẽ thu hút nhiều nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt trong lĩnh vực nghỉ dưỡng, khách sạn, biệt thự và các dự án nhà ở cao cấp. Những yếu tố này góp phần không nhỏ vào việc nâng cao giá trị đất đai trong khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Hướng Hóa, Quảng Trị

Giá đất tại Huyện Hướng Hóa hiện nay giao động từ mức thấp nhất là 6.050 VNĐ/m² đến mức cao nhất là 11.200.000 VNĐ/m², với giá trung bình khoảng 870.120 VNĐ/m². Tuy mức giá này còn thấp so với các khu vực khác trong tỉnh Quảng Trị, nhưng Hướng Hóa vẫn là điểm đến đầy tiềm năng với sự gia tăng giá trị đất trong tương lai.

Một trong những yếu tố quyết định sự biến động giá đất tại đây chính là sự phát triển của hạ tầng giao thông và các dự án quy hoạch. Nếu so với các khu vực khác trong tỉnh Quảng Trị, giá đất tại Hướng Hóa có thể thấp hơn một chút, nhưng đây lại là cơ hội cho những nhà đầu tư dài hạn khi giá đất tại các khu vực ngoại thành còn khá dễ chịu và có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Với mức giá đất cao nhất lên tới 11.200.000 VNĐ/m², những khu vực nằm gần các tuyến đường chính hoặc trung tâm hành chính của huyện sẽ có giá trị đất cao hơn. Tuy nhiên, những khu vực xa trung tâm hoặc vùng nông thôn lại có mức giá thấp hơn, chỉ dao động từ 6.050 VNĐ/m².

Đây chính là cơ hội cho những ai muốn đầu tư vào bất động sản dài hạn, đặc biệt là mua để ở hoặc phát triển các dự án nghỉ dưỡng tại các khu vực yên tĩnh và có môi trường sinh thái tốt.

Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị đã làm rõ các mức giá đất cụ thể tại Huyện Hướng Hóa, tạo ra nền tảng pháp lý vững chắc cho các nhà đầu tư. Đây cũng là yếu tố quan trọng giúp giá trị đất đai tại khu vực này được điều chỉnh hợp lý và minh bạch, tạo niềm tin cho các nhà đầu tư.

Tiềm năng đầu tư tại Huyện Hướng Hóa là rất lớn, với giá trị đất đai ngày càng được nâng cao nhờ vào sự phát triển của hạ tầng và các dự án du lịch lớn. Đối với nhà đầu tư, việc lựa chọn mua đất ở những khu vực có tiềm năng phát triển sẽ mang lại lợi nhuận cao trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hướng Hóa là: 11.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hướng Hóa là: 6.050 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hướng Hóa là: 875.793 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
235

Mua bán nhà đất tại Quảng Trị

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Sơn Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 15.620 12.210 10.670 6.490 5.500 Đất trồng cây hàng năm
902 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Phùng Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 15.620 12.210 10.670 6.490 5.500 Đất trồng cây hàng năm
903 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Lập Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 15.620 12.210 10.670 6.490 5.500 Đất trồng cây hàng năm
904 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Việt Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 15.620 12.210 10.670 6.490 5.500 Đất trồng cây hàng năm
905 Huyện Hướng Hóa Thị trấn Khe Sanh Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 15.620 12.210 10.670 6.490 5.500 Đất trồng cây hàng năm
906 Huyện Hướng Hóa Thị trấn Lao Bảo Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 15.620 12.210 10.670 6.490 5.500 Đất trồng cây hàng năm
907 Huyện Hướng Hóa Xã Tân Hợp 12.100 10.120 8.250 6.600 - Đất trồng cây lâu năm
908 Huyện Hướng Hóa Xã Tân Liên 12.100 10.120 8.250 6.600 - Đất trồng cây lâu năm
909 Huyện Hướng Hóa Xã Tân Lập 12.100 10.120 8.250 6.600 - Đất trồng cây lâu năm
910 Huyện Hướng Hóa Xã Tân Long 12.100 10.120 8.250 6.600 - Đất trồng cây lâu năm
911 Huyện Hướng Hóa Xã Tân Thành 12.100 10.120 8.250 6.600 - Đất trồng cây lâu năm
912 Huyện Hướng Hóa Xã Thuận Thanh 12.100 10.120 8.250 6.600 - Đất trồng cây lâu năm
913 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Lộc 12.100 10.120 8.250 6.600 - Đất trồng cây lâu năm
914 Huyện Hướng Hóa Xã A Xing 12.100 10.120 8.250 6.600 - Đất trồng cây lâu năm
915 Huyện Hướng Hóa Xã A Túc 12.100 10.120 8.250 6.600 - Đất trồng cây lâu năm
916 Huyện Hướng Hóa Xã A Dơi 12.100 10.120 8.250 6.600 - Đất trồng cây lâu năm
917 Huyện Hướng Hóa Xã Xi 12.100 10.120 8.250 6.600 - Đất trồng cây lâu năm
918 Huyện Hướng Hóa Xã Pa Tầng 12.100 10.120 8.250 6.600 - Đất trồng cây lâu năm
919 Huyện Hướng Hóa Xã Húc 12.100 10.120 8.250 6.600 - Đất trồng cây lâu năm
920 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Tân 12.100 10.120 8.250 6.600 - Đất trồng cây lâu năm
921 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Linh 12.100 10.120 8.250 6.600 - Đất trồng cây lâu năm
922 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Sơn 12.100 10.120 8.250 6.600 - Đất trồng cây lâu năm
923 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Phùng 12.100 10.120 8.250 6.600 - Đất trồng cây lâu năm
924 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Lập 12.100 10.120 8.250 6.600 - Đất trồng cây lâu năm
925 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Việt 12.100 10.120 8.250 6.600 - Đất trồng cây lâu năm
926 Huyện Hướng Hóa Thị trấn Khe Sanh 12.100 10.120 8.250 6.600 - Đất trồng cây lâu năm
927 Huyện Hướng Hóa Thị trấn Lao Bảo 12.100 10.120 8.250 6.600 - Đất trồng cây lâu năm
928 Huyện Hướng Hóa Xã Tân Hợp 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
929 Huyện Hướng Hóa Xã Tân Liên 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
930 Huyện Hướng Hóa Xã Tân Lập 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
931 Huyện Hướng Hóa Xã Tân Long 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
932 Huyện Hướng Hóa Xã Tân Thành 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
933 Huyện Hướng Hóa Xã Thuận Thanh 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
934 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Lộc 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
935 Huyện Hướng Hóa Xã A Xing 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
936 Huyện Hướng Hóa Xã A Túc 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
937 Huyện Hướng Hóa Xã A Dơi 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
938 Huyện Hướng Hóa Xã Xi 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
939 Huyện Hướng Hóa Xã Pa Tầng 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
940 Huyện Hướng Hóa Xã Húc 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
941 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Tân 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
942 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Linh 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
943 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Sơn 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
944 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Phùng 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
945 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Lập 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
946 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Việt 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
947 Huyện Hướng Hóa Thị trấn Khe Sanh 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
948 Huyện Hướng Hóa Thị trấn Lao Bảo 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
949 Huyện Hướng Hóa Xã Tân Hợp 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
950 Huyện Hướng Hóa Xã Tân Liên 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
951 Huyện Hướng Hóa Xã Tân Lập 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
952 Huyện Hướng Hóa Xã Tân Long 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
953 Huyện Hướng Hóa Xã Tân Thành 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
954 Huyện Hướng Hóa Xã Thuận Thanh 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
955 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Lộc 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
956 Huyện Hướng Hóa Xã A Xing 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
957 Huyện Hướng Hóa Xã A Túc 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
958 Huyện Hướng Hóa Xã A Dơi 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
959 Huyện Hướng Hóa Xã Xi 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
960 Huyện Hướng Hóa Xã Pa Tầng 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
961 Huyện Hướng Hóa Xã Húc 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
962 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Tân 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
963 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Linh 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
964 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Sơn 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
965 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Phùng 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
966 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Lập 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
967 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Việt 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
968 Huyện Hướng Hóa Thị trấn Khe Sanh 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
969 Huyện Hướng Hóa Thị trấn Lao Bảo 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
970 Huyện Hướng Hóa Xã Tân Hợp 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
971 Huyện Hướng Hóa Xã Tân Liên 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
972 Huyện Hướng Hóa Xã Tân Lập 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
973 Huyện Hướng Hóa Xã Tân Long 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
974 Huyện Hướng Hóa Xã Tân Thành 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
975 Huyện Hướng Hóa Xã Thuận Thanh 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
976 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Lộc 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
977 Huyện Hướng Hóa Xã A Xing 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
978 Huyện Hướng Hóa Xã A Túc 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
979 Huyện Hướng Hóa Xã A Dơi 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
980 Huyện Hướng Hóa Xã Xi 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
981 Huyện Hướng Hóa Xã Pa Tầng 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
982 Huyện Hướng Hóa Xã Húc 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
983 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Tân 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
984 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Linh 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
985 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Sơn 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
986 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Phùng 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
987 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Lập 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
988 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Việt 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
989 Huyện Hướng Hóa Thị trấn Khe Sanh 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
990 Huyện Hướng Hóa Thị trấn Lao Bảo 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
991 Huyện Hướng Hóa Xã Tân Hợp 9.900 6.820 5.610 4.070 3.300 Đất nuôi trồng thủy sản
992 Huyện Hướng Hóa Xã Tân Liên 9.900 6.820 5.610 4.070 3.300 Đất nuôi trồng thủy sản
993 Huyện Hướng Hóa Xã Tân Lập 9.900 6.820 5.610 4.070 3.300 Đất nuôi trồng thủy sản
994 Huyện Hướng Hóa Xã Tân Long 9.900 6.820 5.610 4.070 3.300 Đất nuôi trồng thủy sản
995 Huyện Hướng Hóa Xã Tân Thành 9.900 6.820 5.610 4.070 3.300 Đất nuôi trồng thủy sản
996 Huyện Hướng Hóa Xã Thuận Thanh 9.900 6.820 5.610 4.070 3.300 Đất nuôi trồng thủy sản
997 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Lộc 9.900 6.820 5.610 4.070 3.300 Đất nuôi trồng thủy sản
998 Huyện Hướng Hóa Xã A Xing 9.900 6.820 5.610 4.070 3.300 Đất nuôi trồng thủy sản
999 Huyện Hướng Hóa Xã A Túc 9.900 6.820 5.610 4.070 3.300 Đất nuôi trồng thủy sản
1000 Huyện Hướng Hóa Xã A Dơi 9.900 6.820 5.610 4.070 3.300 Đất nuôi trồng thủy sản