Bảng giá đất Huyện Đa Krông Quảng Trị

Giá đất cao nhất tại Huyện Đa Krông là: 3.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đa Krông là: 6.050
Giá đất trung bình tại Huyện Đa Krông là: 446.195
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Đa Krông Khu vực 5 - Xã Tà Long (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 100.000 80.000 70.000 60.000 - Đất ở nông thôn
202 Huyện Đa Krông Khu vực 5 - Xã Húc Nghì (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 100.000 80.000 70.000 60.000 - Đất ở nông thôn
203 Huyện Đa Krông Khu vực 5 - Xã Ba Nang (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 100.000 80.000 70.000 60.000 - Đất ở nông thôn
204 Huyện Đa Krông Khu vực 5 - Xã A Vao (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 100.000 80.000 70.000 60.000 - Đất ở nông thôn
205 Huyện Đa Krông Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 - Xã Tà Rụt 800.000 640.000 560.000 520.000 - Đất TM-DV nông thôn
206 Huyện Đa Krông Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 Đoạn từ thửa đất số 35, tờ bản đồ số 32 - đến hết thửa số 59, tờ bản đồ số 36 800.000 640.000 560.000 520.000 - Đất TM-DV nông thôn
207 Huyện Đa Krông Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 - Xã A Ngo 800.000 640.000 560.000 520.000 - Đất TM-DV nông thôn
208 Huyện Đa Krông Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 Đoạn từ Trạm quản lý điện La Lay (thửa đất số 442, tờ bản đồ số 15) - đến hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 19 800.000 640.000 560.000 520.000 - Đất TM-DV nông thôn
209 Huyện Đa Krông Quốc lộ 9 - Khu vực 2 - xã Hướng Hiệp Đoạn giáp ranh Thị trấn Krông Klang - đến hết thửa đất số 9, tờ bản đồ số 39 (khu gia đình Kho KC 84) 640.000 560.000 520.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
210 Huyện Đa Krông Quốc lộ 9 - Khu vực 2 - Xã Đakrông Đoạn từ cây xăng Cầu treo Đakrông - đến hết đất Bưu điện văn hóa xã Đakrông 640.000 560.000 520.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
211 Huyện Đa Krông Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 2 - Xã Đakrông Đoạn giáp cầu treo - đến hết thửa đất số 27, tờ bản đồ số 25 640.000 560.000 520.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
212 Huyện Đa Krông Khu vực 3 - Xã Hướng Hiệp Là các thửa đất mặt tiền giáp Quốc lộ 9 (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách khu vực 2 (về 2 phía) không 560.000 520.000 480.000 440.000 - Đất TM-DV nông thôn
213 Huyện Đa Krông Khu vực 3 - Xã Đakrông Là các thửa đất mặt tiền giáp Quốc lộ 9 hoặc giáp đường Hồ Chí Minh (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách 560.000 520.000 480.000 440.000 - Đất TM-DV nông thôn
214 Huyện Đa Krông Khu vực 3 - Xã A Bung Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh hoặc giáp Quốc lộ 15D (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) cá 560.000 520.000 480.000 440.000 - Đất TM-DV nông thôn
215 Huyện Đa Krông Khu vực 3 - Xã Tà Long Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách UBND xã (về 2 phía) 560.000 520.000 480.000 440.000 - Đất TM-DV nông thôn
216 Huyện Đa Krông Khu vực 3 - Xã Húc Nghì Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách UBND xã (về 2 phía) 560.000 520.000 480.000 440.000 - Đất TM-DV nông thôn
217 Huyện Đa Krông Khu vực 3 - Xã A Ngo Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh hoặc giáp Quốc lộ 15D (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cá 560.000 520.000 480.000 440.000 - Đất TM-DV nông thôn
218 Huyện Đa Krông Khu vực 3 - Xã Tà Rụt Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh hoặc giáp Quốc lộ 15D (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cá 560.000 520.000 480.000 440.000 - Đất TM-DV nông thôn
219 Huyện Đa Krông Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 4 Các thửa đất còn lại 520.000 480.000 440.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
220 Huyện Đa Krông Quốc lộ 9 - Khu vực 4 Các thửa đất còn lại 520.000 480.000 440.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
221 Huyện Đa Krông Khu vực 1 - Xã Hướng Hiệp (xã miền núi) Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) 200.000 176.000 160.000 144.000 - Đất TM-DV nông thôn
222 Huyện Đa Krông Khu vực 1 - Xã Đakrông (xã miền núi) Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) hoặc liền kề khu du lịch c 200.000 176.000 160.000 144.000 - Đất TM-DV nông thôn
223 Huyện Đa Krông Khu vực 1 - Các xã Tà Rụt, Húc Nghì, Tà Long (xã miền núi) Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) 200.000 176.000 160.000 144.000 - Đất TM-DV nông thôn
224 Huyện Đa Krông Khu vực 1 - Xã A Ngo (xã miền núi) Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) 200.000 176.000 160.000 144.000 - Đất TM-DV nông thôn
225 Huyện Đa Krông Khu vực 1 - Xã A Bung (xã miền núi) Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) 200.000 176.000 160.000 144.000 - Đất TM-DV nông thôn
226 Huyện Đa Krông Khu vực 1 - Xã Ba Lòng (xã miền núi) Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) 200.000 176.000 160.000 144.000 - Đất TM-DV nông thôn
227 Huyện Đa Krông Khu vực 1 - Xã Triệu Nguyên (xã miền núi) Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) 200.000 176.000 160.000 144.000 - Đất TM-DV nông thôn
228 Huyện Đa Krông Khu vực 1 - Xã Hải Phúc (xã miền núi) Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) 200.000 176.000 160.000 144.000 - Đất TM-DV nông thôn
229 Huyện Đa Krông Khu vực 1 - Xã Mò Ó (xã miền núi) Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) 200.000 176.000 160.000 144.000 - Đất TM-DV nông thôn
230 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã Hướng Hiệp (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB 176.000 160.000 144.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
231 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã Đakrông (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB 176.000 160.000 144.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
232 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã Tà Rụt (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB 176.000 160.000 144.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
233 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã Húc Nghì (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB 176.000 160.000 144.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
234 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã Tà Long (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB 176.000 160.000 144.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
235 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã A Bung (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB 176.000 160.000 144.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
236 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã A Ngo (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB 176.000 160.000 144.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
237 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã Ba Lòng (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t 176.000 160.000 144.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
238 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã Triệu Nguyên (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t 176.000 160.000 144.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
239 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã Hải Phúc (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t 176.000 160.000 144.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
240 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã Mò Ó (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t 176.000 160.000 144.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
241 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã Ba Nang (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm trong khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND x 176.000 160.000 144.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
242 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã A Vao (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm trong khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND x 176.000 160.000 144.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
243 Huyện Đa Krông Quốc lộ 15D - Khu vực 3 (xã miền núi) Đoạn từ ngã ba La Lay - đến hết thửa đất số 74 tờ bản đồ số 19) 160.000 144.000 128.000 112.000 - Đất TM-DV nông thôn
244 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã Ba Nang (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm tiếp sau phần đất khu vực 2 144.000 128.000 112.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
245 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã A Vao (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm tiếp sau phần đất khu vực 2 144.000 128.000 112.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
246 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã Ba Lòng (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 144.000 128.000 112.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
247 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã Triệu Nguyên (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 144.000 128.000 112.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
248 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã Hải Phúc (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 144.000 128.000 112.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
249 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã Mò Ó (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 144.000 128.000 112.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
250 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã Hướng Hiệp (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 144.000 128.000 112.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
251 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã Đakrông (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 144.000 128.000 112.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
252 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã Tà Rụt (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 144.000 128.000 112.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
253 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã A Ngo (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 144.000 128.000 112.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
254 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã A Bung (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 144.000 128.000 112.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
255 Huyện Đa Krông Khu vực 5 - Xã Tà Long (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 80.000 64.000 56.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
256 Huyện Đa Krông Khu vực 5 - Xã Húc Nghì (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 80.000 64.000 56.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
257 Huyện Đa Krông Khu vực 5 - Xã Ba Nang (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 80.000 64.000 56.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
258 Huyện Đa Krông Khu vực 5 - Xã A Vao (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 80.000 64.000 56.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
259 Huyện Đa Krông Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 - Xã Tà Rụt 700.000 560.000 490.000 455.000 - Đất SX-KD nông thôn
260 Huyện Đa Krông Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 Đoạn từ thửa đất số 35, tờ bản đồ số 32 - đến hết thửa số 59, tờ bản đồ số 36 700.000 560.000 490.000 455.000 - Đất SX-KD nông thôn
261 Huyện Đa Krông Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 - Xã A Ngo 700.000 560.000 490.000 455.000 - Đất SX-KD nông thôn
262 Huyện Đa Krông Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 Đoạn từ Trạm quản lý điện La Lay (thửa đất số 442, tờ bản đồ số 15) - đến hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 19 700.000 560.000 490.000 455.000 - Đất SX-KD nông thôn
263 Huyện Đa Krông Quốc lộ 9 - Khu vực 2 - xã Hướng Hiệp Đoạn giáp ranh Thị trấn Krông Klang - đến hết thửa đất số 9, tờ bản đồ số 39 (khu gia đình Kho KC 84) 560.000 490.000 455.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
264 Huyện Đa Krông Quốc lộ 9 - Khu vực 2 - Xã Đakrông Đoạn từ cây xăng Cầu treo Đakrông - đến hết đất Bưu điện văn hóa xã Đakrông 560.000 490.000 455.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
265 Huyện Đa Krông Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 2 - Xã Đakrông Đoạn giáp cầu treo - đến hết thửa đất số 27, tờ bản đồ số 25 560.000 490.000 455.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
266 Huyện Đa Krông Khu vực 3 - Xã Hướng Hiệp Là các thửa đất mặt tiền giáp Quốc lộ 9 (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách khu vực 2 (về 2 phía) không 490.000 455.000 420.000 385.000 - Đất SX-KD nông thôn
267 Huyện Đa Krông Khu vực 3 - Xã Đakrông Là các thửa đất mặt tiền giáp Quốc lộ 9 hoặc giáp đường Hồ Chí Minh (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách 490.000 455.000 420.000 385.000 - Đất SX-KD nông thôn
268 Huyện Đa Krông Khu vực 3 - Xã A Bung Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh hoặc giáp Quốc lộ 15D (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) cá 490.000 455.000 420.000 385.000 - Đất SX-KD nông thôn
269 Huyện Đa Krông Khu vực 3 - Xã Tà Long Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách UBND xã (về 2 phía) 490.000 455.000 420.000 385.000 - Đất SX-KD nông thôn
270 Huyện Đa Krông Khu vực 3 - Xã Húc Nghì Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách UBND xã (về 2 phía) 490.000 455.000 420.000 385.000 - Đất SX-KD nông thôn
271 Huyện Đa Krông Khu vực 3 - Xã A Ngo Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh hoặc giáp Quốc lộ 15D (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cá 490.000 455.000 420.000 385.000 - Đất SX-KD nông thôn
272 Huyện Đa Krông Khu vực 3 - Xã Tà Rụt Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh hoặc giáp Quốc lộ 15D (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cá 490.000 455.000 420.000 385.000 - Đất SX-KD nông thôn
273 Huyện Đa Krông Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 4 Các thửa đất còn lại 455.000 420.000 385.000 350.000 - Đất SX-KD nông thôn
274 Huyện Đa Krông Quốc lộ 9 - Khu vực 4 Các thửa đất còn lại 455.000 420.000 385.000 350.000 - Đất SX-KD nông thôn
275 Huyện Đa Krông Khu vực 1 - Xã Hướng Hiệp (xã miền núi) Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) 175.000 154.000 140.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
276 Huyện Đa Krông Khu vực 1 - Xã Đakrông (xã miền núi) Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) hoặc liền kề khu du lịch c 175.000 154.000 140.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
277 Huyện Đa Krông Khu vực 1 - Các xã Tà Rụt, Húc Nghì, Tà Long (xã miền núi) Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) 175.000 154.000 140.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
278 Huyện Đa Krông Khu vực 1 - Xã A Ngo (xã miền núi) Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) 175.000 154.000 140.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
279 Huyện Đa Krông Khu vực 1 - Xã A Bung (xã miền núi) Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) 175.000 154.000 140.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
280 Huyện Đa Krông Khu vực 1 - Xã Ba Lòng (xã miền núi) Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) 175.000 154.000 140.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
281 Huyện Đa Krông Khu vực 1 - Xã Triệu Nguyên (xã miền núi) Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) 175.000 154.000 140.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
282 Huyện Đa Krông Khu vực 1 - Xã Hải Phúc (xã miền núi) Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) 175.000 154.000 140.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
283 Huyện Đa Krông Khu vực 1 - Xã Mò Ó (xã miền núi) Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) 175.000 154.000 140.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
284 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã Hướng Hiệp (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB 154.000 140.000 126.000 112.000 - Đất SX-KD nông thôn
285 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã Đakrông (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB 154.000 140.000 126.000 112.000 - Đất SX-KD nông thôn
286 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã Tà Rụt (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB 154.000 140.000 126.000 112.000 - Đất SX-KD nông thôn
287 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã Húc Nghì (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB 154.000 140.000 126.000 112.000 - Đất SX-KD nông thôn
288 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã Tà Long (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB 154.000 140.000 126.000 112.000 - Đất SX-KD nông thôn
289 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã A Bung (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB 154.000 140.000 126.000 112.000 - Đất SX-KD nông thôn
290 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã A Ngo (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB 154.000 140.000 126.000 112.000 - Đất SX-KD nông thôn
291 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã Ba Lòng (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t 154.000 140.000 126.000 112.000 - Đất SX-KD nông thôn
292 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã Triệu Nguyên (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t 154.000 140.000 126.000 112.000 - Đất SX-KD nông thôn
293 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã Hải Phúc (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t 154.000 140.000 126.000 112.000 - Đất SX-KD nông thôn
294 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã Mò Ó (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t 154.000 140.000 126.000 112.000 - Đất SX-KD nông thôn
295 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã Ba Nang (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm trong khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND x 154.000 140.000 126.000 112.000 - Đất SX-KD nông thôn
296 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã A Vao (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm trong khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND x 154.000 140.000 126.000 112.000 - Đất SX-KD nông thôn
297 Huyện Đa Krông Quốc lộ 15D - Khu vực 3 (xã miền núi) Đoạn từ ngã ba La Lay - đến hết thửa đất số 74 tờ bản đồ số 19) 140.000 126.000 112.000 98.000 - Đất SX-KD nông thôn
298 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã Ba Nang (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm tiếp sau phần đất khu vực 2 126.000 112.000 98.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
299 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã A Vao (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm tiếp sau phần đất khu vực 2 126.000 112.000 98.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
300 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã Ba Lòng (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 126.000 112.000 98.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Đa Krông – Khu Vực Xã Tà Long

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực huyện Đa Krông, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là khu vực Xã Tà Long (xã miền núi). Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Giá Đất Vị trí 1 – 100.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn tại Xã Tà Long là 100.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất trong xã, thường nằm gần các tuyến đường chính và các cơ sở hạ tầng quan trọng. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về giao thông và tiềm năng phát triển cao của khu vực.

Giá Đất Vị trí 2 – 80.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn tại Xã Tà Long là 80.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện tương đối tốt nhưng không nằm ngay các tuyến đường chính. Khu vực này vẫn có sự tiếp cận tốt đến các dịch vụ cơ bản và có khả năng phát triển đáng kể.

Giá Đất Vị trí 3 – 70.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 70.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất và giao thông không thuận lợi bằng các vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tuyến đường chính và ít tiếp cận hơn đến các cơ sở hạ tầng quan trọng.

Giá Đất Vị trí 4 – 60.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 60.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi nhất, nằm xa trung tâm và ít tiếp cận với các cơ sở hạ tầng chính. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí thấp và có kế hoạch phát triển dài hạn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại Xã Tà Long, huyện Đa Krông, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Huyện Đa Krông – Khu Vực 5 - Xã Húc Nghì

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực 5, xã Húc Nghì, huyện Đa Krông, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Mô Tả Tổng Quan

Bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực 5, xã Húc Nghì quy định mức giá cho các thửa đất tại các vị trí còn lại trong xã. Xã Húc Nghì là một xã miền núi với điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng hạn chế. Mức giá đất tại đây phản ánh các đặc điểm của khu vực miền núi và tình hình thực tế của từng vị trí.

Giá Đất Vị trí 1 – 100.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn là 100.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất có điều kiện tốt nhất trong xã, với mặt đường và điều kiện giao thông tương đối thuận lợi hơn so với các vị trí khác. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực 5, phản ánh điều kiện thuận lợi hơn và tiềm năng phát triển cao hơn.

Giá Đất Vị trí 2 – 80.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 80.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn có khả năng tiếp cận được các tuyến đường và cơ sở hạ tầng cơ bản. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án với ngân sách vừa phải.

Giá Đất Vị trí 3 – 70.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 70.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất có điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng kém hơn so với các vị trí trên, với mặt đường và các tiện ích hạn chế hơn. Khu vực này thích hợp cho các dự án cần chi phí đầu tư thấp hơn.

Giá Đất Vị trí 4 – 60.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 60.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các thửa đất có điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng kém nhất. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể được xem xét cho các dự án có ngân sách hạn chế.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại khu vực 5, xã Húc Nghì, huyện Đa Krông, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Huyện Đa Krông – Khu Vực Xã Ba Nang

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực huyện Đa Krông, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là khu vực Xã Ba Nang (xã miền núi). Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Giá Đất Vị trí 1 – 100.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn tại Xã Ba Nang là 100.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất trong xã, thường là gần các tuyến đường chính và cơ sở hạ tầng quan trọng. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về giao thông và tiềm năng phát triển của khu vực.

Giá Đất Vị trí 2 – 80.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn tại Xã Ba Nang là 80.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện tốt nhưng không phải là các tuyến đường chính. Khu vực này vẫn có sự tiếp cận hợp lý đến các dịch vụ cơ bản và có khả năng phát triển đáng kể.

Giá Đất Vị trí 3 – 70.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 70.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất và giao thông kém thuận lợi hơn so với các vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tuyến đường chính và ít tiếp cận đến các cơ sở hạ tầng quan trọng hơn.

Giá Đất Vị trí 4 – 60.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 60.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi nhất, nằm xa trung tâm và ít tiếp cận với các cơ sở hạ tầng chính. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí thấp và có kế hoạch phát triển dài hạn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại Xã Ba Nang, huyện Đa Krông, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Huyện Đa Krông – Khu Vực 5 - Xã A Vao

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực 5, xã A Vao, huyện Đa Krông, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Mô Tả Tổng Quan

Bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực 5, xã A Vao quy định mức giá cho các thửa đất tại các vị trí còn lại trong xã. Xã A Vao là một xã miền núi, với điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng hạn chế hơn so với các khu vực đồng bằng. Mức giá đất tại đây phản ánh các đặc điểm của khu vực miền núi và tình hình thực tế của từng vị trí.

Giá Đất Vị trí 1 – 100.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn là 100.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất có điều kiện tốt nhất trong xã, với mặt đường và điều kiện giao thông tương đối thuận lợi hơn so với các vị trí khác. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực 5, phản ánh điều kiện thuận lợi hơn và tiềm năng phát triển cao hơn.

Giá Đất Vị trí 2 – 80.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 80.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn có khả năng tiếp cận được các tuyến đường và cơ sở hạ tầng cơ bản. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án với ngân sách vừa phải.

Giá Đất Vị trí 3 – 70.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 70.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất có điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng kém hơn so với các vị trí trên, với mặt đường và các tiện ích hạn chế hơn. Khu vực này thích hợp cho các dự án cần chi phí đầu tư thấp hơn.

Giá Đất Vị trí 4 – 60.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 60.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các thửa đất có điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng kém nhất. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể được xem xét cho các dự án có ngân sách hạn chế.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại khu vực 5, xã A Vao, huyện Đa Krông, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.