Bảng giá đất Huyện Đa Krông Quảng Trị

Giá đất cao nhất tại Huyện Đa Krông là: 3.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đa Krông là: 6.050
Giá đất trung bình tại Huyện Đa Krông là: 446.195
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Đa Krông Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang Kiệt 1 Lê Duẩn - đến Ngã ba Hai Bà Trưng 2.100.000 735.000 546.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
102 Huyện Đa Krông Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang Đoạn từ ngã ba vào đường Nguyễn Tất Thành - đến Kiệt 1 Lê Duẩn 1.890.000 661.500 491.400 378.000 - Đất SX-KD đô thị
103 Huyện Đa Krông Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang Ngã ba Hai Bà Trưng - đến ngã ba giáp đường Nguyễn Chí Thanh. 1.890.000 661.500 491.400 378.000 - Đất SX-KD đô thị
104 Huyện Đa Krông Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang Đoạn giáp ngã ba vào đường Nguyễn Tất Thành - đến Cầu Sa Mưu 1.470.000 514.500 382.200 294.000 - Đất SX-KD đô thị
105 Huyện Đa Krông Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang Cầu Sa Mưu - đến cầu Giêng. 1.302.000 455.700 338.800 260.400 - Đất SX-KD đô thị
106 Huyện Đa Krông Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang Đoạn giáp đường Nguyễn Chí Thanh - đến Cầu Calu 966.000 338.100 251.300 193.200 - Đất SX-KD đô thị
107 Huyện Đa Krông Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang Cầu Calu - đến cầu Khe Xôm. 798.000 279.300 207.200 159.600 - Đất SX-KD đô thị
108 Huyện Đa Krông Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang Đoạn từ cầu Giêng - đến giáp ranh xã Hướng Hiệp. 798.000 279.300 207.200 159.600 - Đất SX-KD đô thị
109 Huyện Đa Krông Hùng Vương - Thị trấn Krông Klang Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến Cầu San Ruôi. 1.680.000 588.000 436.800 336.000 - Đất SX-KD đô thị
110 Huyện Đa Krông Hùng Vương - Thị trấn Krông Klang Đoạn từ cầu San Ruôi - đến cầu X. 966.000 338.100 251.300 193.200 - Đất SX-KD đô thị
111 Huyện Đa Krông Hùng Vương - Thị trấn Krông Klang Đoạn từ cầu X - đến giáp ranh xã Mò Ó. 294.000 102.900 76.300 58.800 - Đất SX-KD đô thị
112 Huyện Đa Krông Nguyễn Huệ - Thị trấn Krông Klang Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến ngã tư giáp đường Bùi Dục Tài. 1.134.000 396.900 294.700 226.800 - Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Đa Krông Nguyễn Huệ - Thị trấn Krông Klang Đoạn từ ngã tư giáp đường Bùi Dục Tài - đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh. 966.000 338.100 251.300 193.200 - Đất SX-KD đô thị
114 Huyện Đa Krông Ngô Quyền - Thị trấn Krông Klang Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến ngã tư giáp đường Bùi Dục Tài. 966.000 338.100 251.300 193.200 - Đất SX-KD đô thị
115 Huyện Đa Krông Ngô Quyền - Thị trấn Krông Klang Đoạn giáp ngã tư đường Bùi Dục Tài - đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh. 798.000 279.300 207.200 159.600 - Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Đa Krông Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Krông Klang Đầu đường - đến Cuối đường 798.000 279.300 207.200 159.600 - Đất SX-KD đô thị
117 Huyện Đa Krông Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Krông Klang Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến thửa đất số 367, tờ bản đồ số 11 798.000 279.300 207.200 159.600 - Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Đa Krông Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Krông Klang Đoạn từ cống thoát nước liền kề thửa đất số 367, tờ bản đồ số 11 - đến giáp đường Hùng Vương 672.000 235.200 175.000 134.400 - Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Đa Krông Bùi Dục Tài - Thị trấn Krông Klang Đầu đường - đến Cuối đường 672.000 235.200 175.000 134.400 - Đất SX-KD đô thị
120 Huyện Đa Krông Kiệt 1 Hùng Vương - Thị trấn Krông Klang Đầu đường - đến Cuối đường 672.000 235.200 175.000 134.400 - Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Đa Krông Lê Lợi - Thị trấn Krông Klang Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến giáp đường Trần Hoàn. 672.000 235.200 175.000 134.400 - Đất SX-KD đô thị
122 Huyện Đa Krông Lê Lợi - Thị trấn Krông Klang Tù ngã 3 giáp đường Trần Hoàn - đến thửa đất số 503, tờ bản đồ số 11 546.000 191.100 142.100 109.200 - Đất SX-KD đô thị
123 Huyện Đa Krông Nguyễn Du - Thị trấn Krông Klang Đầu đường - đến cuối đường 672.000 235.200 175.000 134.400 - Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Đa Krông Kim Đồng - Thị trấn Krông Klang Đầu đường - đến Cuối đường 798.000 279.300 207.200 159.600 - Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Đa Krông Hai Bà Trưng - Thị trấn Krông Klang Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh 798.000 279.300 207.200 159.600 - Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Đa Krông Kiệt 01 Lê Duẩn. - Thị trấn Krông Klang Đầu đường - đến Cuối đường 546.000 191.100 142.100 109.200 - Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Đa Krông Trần Phú - Thị trấn Krông Klang Đầu đường - đến Cuối đường 546.000 191.100 142.100 109.200 - Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Đa Krông Huyền Trân Công Chúa - Thị trấn Krông Klang Đầu đường - đến Cuối đường 546.000 191.100 142.100 109.200 - Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Đa Krông Trần Hoàn - Thị trấn Krông Klang Đầu đường - đến cuối đường 546.000 191.100 142.100 109.200 - Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Đa Krông Nguyễn Hoàng - Thị trấn Krông Klang Đầu đường - đến Cuối đường 420.000 147.000 109.200 84.000 - Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Đa Krông Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Klang Đoạn từ thửa đất số 353, tờ bản đồ số 11 - đến hết đường. 672.000 235.200 175.000 134.400 - Đất SX-KD đô thị
132 Huyện Đa Krông Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Klang Đoạn từ ngã 3 giáp đường Lê Lợi - đến hết đường 252.000 88.200 65.800 50.400 - Đất SX-KD đô thị
133 Huyện Đa Krông Kiệt 1 Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Klang Đầu đường - đến Cuối đường 672.000 235.200 175.000 134.400 - Đất SX-KD đô thị
134 Huyện Đa Krông Kiệt 2 Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Klang Đầu đường - đến Cuối đường 672.000 235.200 175.000 134.400 - Đất SX-KD đô thị
135 Huyện Đa Krông Kiệt 3 Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Klang Đầu đường - đến Cuối đường 672.000 235.200 175.000 134.400 - Đất SX-KD đô thị
136 Huyện Đa Krông Điện Biên Phủ - Thị trấn Krông Klang Đầu đường - đến Cuối đường 294.000 102.900 76.300 58.800 - Đất SX-KD đô thị
137 Huyện Đa Krông Nguyễn Trãi - Thị trấn Krông Klang Đầu đường - đến Cuối đường 294.000 102.900 76.300 58.800 - Đất SX-KD đô thị
138 Huyện Đa Krông Phan Bội Châu - Thị trấn Krông Klang Đầu đường - đến Cuối đường 294.000 102.900 76.300 58.800 - Đất SX-KD đô thị
139 Huyện Đa Krông Tố Hữu - Thị trấn Krông Klang Đầu đường - đến Cuối đường 252.000 88.200 65.800 50.400 - Đất SX-KD đô thị
140 Huyện Đa Krông Kiệt 2 Hùng Vương - Thị trấn Krông Klang Đầu đường - đến Cuối đường 252.000 88.200 65.800 50.400 - Đất SX-KD đô thị
141 Huyện Đa Krông Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang Mặt cắt từ 20m trở lên: 672.000 235.200 175.000 134.400 - Đất SX-KD đô thị
142 Huyện Đa Krông Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m: 546.000 191.100 142.100 109.200 - Đất SX-KD đô thị
143 Huyện Đa Krông Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m: 420.000 147.000 109.200 84.000 - Đất SX-KD đô thị
144 Huyện Đa Krông Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m: 294.000 102.900 76.300 58.800 - Đất SX-KD đô thị
145 Huyện Đa Krông Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m: 252.000 88.200 65.800 50.400 - Đất SX-KD đô thị
146 Huyện Đa Krông Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang Mặt cắt từ 20m trở lên: 546.000 191.100 142.100 109.200 - Đất SX-KD đô thị
147 Huyện Đa Krông Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m: 420.000 147.000 109.200 84.000 - Đất SX-KD đô thị
148 Huyện Đa Krông Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m: 294.000 102.900 76.300 58.800 - Đất SX-KD đô thị
149 Huyện Đa Krông Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m: 252.000 88.200 65.800 50.400 - Đất SX-KD đô thị
150 Huyện Đa Krông Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m: 210.000 73.500 54.600 42.000 - Đất SX-KD đô thị
151 Huyện Đa Krông Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 - Xã Tà Rụt 1.000.000 800.000 700.000 650.000 - Đất ở nông thôn
152 Huyện Đa Krông Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 Đoạn từ thửa đất số 35, tờ bản đồ số 32 - đến hết thửa số 59, tờ bản đồ số 36 1.000.000 800.000 700.000 650.000 - Đất ở nông thôn
153 Huyện Đa Krông Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 - Xã A Ngo 1.000.000 800.000 700.000 650.000 - Đất ở nông thôn
154 Huyện Đa Krông Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 Đoạn từ Trạm quản lý điện La Lay (thửa đất số 442, tờ bản đồ số 15) - đến hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 19 1.000.000 800.000 700.000 650.000 - Đất ở nông thôn
155 Huyện Đa Krông Quốc lộ 9 - Khu vực 2 - xã Hướng Hiệp Đoạn giáp ranh Thị trấn Krông Klang - đến hết thửa đất số 9, tờ bản đồ số 39 (khu gia đình Kho KC 84) 800.000 700.000 650.000 600.000 - Đất ở nông thôn
156 Huyện Đa Krông Quốc lộ 9 - Khu vực 2 - Xã Đakrông Đoạn từ cây xăng Cầu treo Đakrông - đến hết đất Bưu điện văn hóa xã Đakrông 800.000 700.000 650.000 600.000 - Đất ở nông thôn
157 Huyện Đa Krông Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 2 - Xã Đakrông Đoạn giáp cầu treo - đến hết thửa đất số 27, tờ bản đồ số 25 800.000 700.000 650.000 600.000 - Đất ở nông thôn
158 Huyện Đa Krông Khu vực 3 - Xã Hướng Hiệp Là các thửa đất mặt tiền giáp Quốc lộ 9 (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách khu vực 2 (về 2 phía) không 700.000 650.000 600.000 550.000 - Đất ở nông thôn
159 Huyện Đa Krông Khu vực 3 - Xã Đakrông Là các thửa đất mặt tiền giáp Quốc lộ 9 hoặc giáp đường Hồ Chí Minh (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách 700.000 650.000 600.000 550.000 - Đất ở nông thôn
160 Huyện Đa Krông Khu vực 3 - Xã A Bung Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh hoặc giáp Quốc lộ 15D (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) cá 700.000 650.000 600.000 550.000 - Đất ở nông thôn
161 Huyện Đa Krông Khu vực 3 - Xã Tà Long Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách UBND xã (về 2 phía) 700.000 650.000 600.000 550.000 - Đất ở nông thôn
162 Huyện Đa Krông Khu vực 3 - Xã Húc Nghì Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách UBND xã (về 2 phía) 700.000 650.000 600.000 550.000 - Đất ở nông thôn
163 Huyện Đa Krông Khu vực 3 - Xã A Ngo Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh hoặc giáp Quốc lộ 15D (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cá 700.000 650.000 600.000 550.000 - Đất ở nông thôn
164 Huyện Đa Krông Khu vực 3 - Xã Tà Rụt Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh hoặc giáp Quốc lộ 15D (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cá 700.000 650.000 600.000 550.000 - Đất ở nông thôn
165 Huyện Đa Krông Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 4 Các thửa đất còn lại 650.000 600.000 550.000 500.000 - Đất ở nông thôn
166 Huyện Đa Krông Quốc lộ 9 - Khu vực 4 Các thửa đất còn lại 650.000 600.000 550.000 500.000 - Đất ở nông thôn
167 Huyện Đa Krông Khu vực 1 - Xã Hướng Hiệp (xã miền núi) Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) 250.000 220.000 200.000 180.000 - Đất ở nông thôn
168 Huyện Đa Krông Khu vực 1 - Xã Đakrông (xã miền núi) Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) hoặc liền kề khu du lịch c 250.000 220.000 200.000 180.000 - Đất ở nông thôn
169 Huyện Đa Krông Khu vực 1 - Các xã Tà Rụt, Húc Nghì, Tà Long (xã miền núi) Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) 250.000 220.000 200.000 180.000 - Đất ở nông thôn
170 Huyện Đa Krông Khu vực 1 - Xã A Ngo (xã miền núi) Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) 250.000 220.000 200.000 180.000 - Đất ở nông thôn
171 Huyện Đa Krông Khu vực 1 - Xã A Bung (xã miền núi) Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) 250.000 220.000 200.000 180.000 - Đất ở nông thôn
172 Huyện Đa Krông Khu vực 1 - Xã Ba Lòng (xã miền núi) Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) 250.000 220.000 200.000 180.000 - Đất ở nông thôn
173 Huyện Đa Krông Khu vực 1 - Xã Triệu Nguyên (xã miền núi) Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) 250.000 220.000 200.000 180.000 - Đất ở nông thôn
174 Huyện Đa Krông Khu vực 1 - Xã Hải Phúc (xã miền núi) Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) 250.000 220.000 200.000 180.000 - Đất ở nông thôn
175 Huyện Đa Krông Khu vực 1 - Xã Mò Ó (xã miền núi) Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) 250.000 220.000 200.000 180.000 - Đất ở nông thôn
176 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã Hướng Hiệp (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất ở nông thôn
177 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã Đakrông (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất ở nông thôn
178 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã Tà Rụt (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất ở nông thôn
179 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã Húc Nghì (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất ở nông thôn
180 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã Tà Long (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất ở nông thôn
181 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã A Bung (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất ở nông thôn
182 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã A Ngo (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất ở nông thôn
183 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã Ba Lòng (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất ở nông thôn
184 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã Triệu Nguyên (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất ở nông thôn
185 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã Hải Phúc (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất ở nông thôn
186 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã Mò Ó (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất ở nông thôn
187 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã Ba Nang (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm trong khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND x 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất ở nông thôn
188 Huyện Đa Krông Khu vực 2 - Xã A Vao (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm trong khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND x 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất ở nông thôn
189 Huyện Đa Krông Quốc lộ 15D - Khu vực 3 (xã miền núi) Đoạn từ ngã ba La Lay - đến hết thửa đất số 74 tờ bản đồ số 19) 200.000 180.000 160.000 140.000 - Đất ở nông thôn
190 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã Ba Nang (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm tiếp sau phần đất khu vực 2 180.000 160.000 140.000 120.000 - Đất ở nông thôn
191 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã A Vao (xã miền núi) Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm tiếp sau phần đất khu vực 2 180.000 160.000 140.000 120.000 - Đất ở nông thôn
192 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã Ba Lòng (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 180.000 160.000 140.000 120.000 - Đất ở nông thôn
193 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã Triệu Nguyên (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 180.000 160.000 140.000 120.000 - Đất ở nông thôn
194 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã Hải Phúc (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 180.000 160.000 140.000 120.000 - Đất ở nông thôn
195 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã Mò Ó (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 180.000 160.000 140.000 120.000 - Đất ở nông thôn
196 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã Hướng Hiệp (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 180.000 160.000 140.000 120.000 - Đất ở nông thôn
197 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã Đakrông (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 180.000 160.000 140.000 120.000 - Đất ở nông thôn
198 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã Tà Rụt (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 180.000 160.000 140.000 120.000 - Đất ở nông thôn
199 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã A Ngo (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 180.000 160.000 140.000 120.000 - Đất ở nông thôn
200 Huyện Đa Krông Khu vực 4 - Xã A Bung (xã miền núi) Các vị trí còn lại xã 180.000 160.000 140.000 120.000 - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Đa Krông – Đường Hồ Chí Minh (Khu Vực 1) - Xã Tà Rụt

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại huyện Đa Krông, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là xã Tà Rụt, dành cho loại đất ở nông thôn dọc theo Đường Hồ Chí Minh, khu vực 1. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Giá Đất Vị trí 1 – 1.000.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn tại xã Tà Rụt dọc theo Đường Hồ Chí Minh là 1.000.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất tốt nhất, gần các tuyến đường chính và cơ sở hạ tầng quan trọng. Mức giá cao này phản ánh sự thuận lợi về vị trí, chất lượng đất và tiềm năng phát triển của khu vực.

Giá Đất Vị trí 2 – 800.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn tại khu vực này là 800.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất tốt nhưng không bằng vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực gần Đường Hồ Chí Minh, với cơ sở hạ tầng và tiện ích nông thôn khá phát triển, tuy nhiên không phải là khu vực tốt nhất.

Giá Đất Vị trí 3 – 700.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 700.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất và vị trí kém thuận lợi hơn so với các khu vực ở vị trí 1 và 2. Đây là mức giá phù hợp cho các khu vực có chất lượng đất và tiện ích cơ bản nhưng không bằng các khu vực tốt hơn dọc theo Đường Hồ Chí Minh.

Giá Đất Vị trí 4 – 650.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 650.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các khu vực có điều kiện đất không thuận lợi nhất trong khu vực dọc theo Đường Hồ Chí Minh tại xã Tà Rụt. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí thấp.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại xã Tà Rụt dọc theo Đường Hồ Chí Minh trong khu vực 1, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Huyện Đa Krông – Đường Hồ Chí Minh (Khu Vực 1)

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại huyện Đa Krông, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là khu vực dọc theo Đường Hồ Chí Minh thuộc khu vực 1, dành cho loại đất ở nông thôn. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Bảng giá áp dụng cho đoạn từ thửa đất số 35, tờ bản đồ số 32 đến hết thửa đất số 59, tờ bản đồ số 36.

Giá Đất Vị trí 1 – 1.000.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn dọc theo Đường Hồ Chí Minh trong khu vực 1 là 1.000.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất và vị trí tốt nhất, gần các tuyến đường chính và cơ sở hạ tầng quan trọng. Mức giá cao này phản ánh sự thuận lợi về vị trí, chất lượng đất và tiềm năng phát triển của khu vực.

Giá Đất Vị trí 2 – 800.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn tại khu vực này là 800.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất tốt nhưng không bằng vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực gần Đường Hồ Chí Minh, với cơ sở hạ tầng và tiện ích nông thôn khá phát triển, tuy nhiên không phải là khu vực tốt nhất.

Giá Đất Vị trí 3 – 700.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 700.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất và vị trí kém thuận lợi hơn so với các khu vực ở vị trí 1 và 2. Đây là mức giá phù hợp cho các khu vực có chất lượng đất và tiện ích cơ bản nhưng không bằng các khu vực tốt hơn dọc theo Đường Hồ Chí Minh.

Giá Đất Vị trí 4 – 650.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 650.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các khu vực có điều kiện đất không thuận lợi nhất trong đoạn từ thửa đất số 35, tờ bản đồ số 32 đến hết thửa đất số 59, tờ bản đồ số 36. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí thấp.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn dọc theo Đường Hồ Chí Minh trong khu vực 1, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Huyện Đa Krông – Xã A Ngo (Đường Hồ Chí Minh – Khu vực 1)

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Đường Hồ Chí Minh – Khu vực 1, xã A Ngo, huyện Đa Krông, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, áp dụng cho các đoạn đường trong khu vực.

Giá Đất Vị trí 1 – 1.000.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn tại khu vực Đường Hồ Chí Minh – Khu vực 1, xã A Ngo là 1.000.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện tốt nhất, nằm gần các tuyến đường chính hoặc có tiềm năng phát triển cao. Các khu vực này thường được ưu tiên trong quy hoạch phát triển và có hạ tầng cơ sở tốt hơn.

Giá Đất Vị trí 2 – 800.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 800.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện kém hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn thuộc khu vực có tiềm năng phát triển tốt. Các khu vực này có thể gần các tuyến đường chính nhưng có một số yếu tố hạn chế về cơ sở hạ tầng hoặc vị trí.

Giá Đất Vị trí 3 – 700.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 700.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất và cơ sở hạ tầng kém hơn so với các vị trí trên. Những khu vực này có thể cần nhiều công tác cải tạo và phát triển thêm để đạt được hiệu quả tối ưu trong việc sử dụng đất.

Giá Đất Vị trí 4 – 650.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 650.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các khu vực có điều kiện kém nhất. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể được sử dụng cho các dự án cần chi phí thấp hoặc cho các mục đích đầu tư dài hạn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại khu vực Đường Hồ Chí Minh – Khu vực 1, xã A Ngo. Các mức giá được nêu rõ giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Huyện Đa Krông – Khu Vực Quốc Lộ 9 (Xã Hướng Hiệp)

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực huyện Đa Krông, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là khu vực dọc Quốc lộ 9 (từ đoạn giáp ranh Thị trấn Krông Klang đến hết thửa đất số 9, tờ bản đồ số 39, khu gia đình Kho KC 84). Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Giá Đất Vị trí 1 – 800.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn dọc Quốc lộ 9 là 800.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần đoạn giáp ranh Thị trấn Krông Klang, nơi có điều kiện giao thông thuận lợi nhất trong khu vực. Khu vực này có mức giá cao nhất, phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần quốc lộ và các tiện ích cơ bản.

Giá Đất Vị trí 2 – 700.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 700.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực tiếp theo từ đoạn giáp ranh Thị trấn Krông Klang. Mặc dù không đạt mức giá cao nhất, khu vực này vẫn có điều kiện tiếp cận tốt đến quốc lộ và các cơ sở hạ tầng quan trọng.

Giá Đất Vị trí 3 – 650.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 650.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực xa hơn từ đoạn giáp ranh Thị trấn Krông Klang, với điều kiện giao thông và tiếp cận không thuận lợi bằng các vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể có sự tiếp cận hạn chế hơn đến các tiện ích cơ bản và quốc lộ.

Giá Đất Vị trí 4 – 600.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 600.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực gần hết thửa đất số 9, tờ bản đồ số 39 (khu gia đình Kho KC 84). Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí thấp hoặc các kế hoạch đầu tư dài hạn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn dọc Quốc lộ 9, huyện Đa Krông, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Huyện Đa Krông – Quốc Lộ 9, Khu Vực 2, Xã Đakrông

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Quốc Lộ 9, Khu vực 2, Xã Đakrông, huyện Đa Krông, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Mô Tả Tổng Quan

Bảng giá đất nông thôn tại khu vực Quốc Lộ 9, Khu vực 2, Xã Đakrông quy định mức giá cho các thửa đất nằm dọc theo đoạn từ cây xăng Cầu Treo Đakrông đến hết đất Bưu điện văn hóa xã Đakrông. Mức giá được phân chia theo từng vị trí cụ thể nhằm phản ánh sự khác biệt về điều kiện và tiềm năng phát triển của các khu vực trong đoạn đường này.

Giá Đất Vị trí 1 – 800.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất nông thôn là 800.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm ở khu vực có điều kiện thuận lợi nhất trong đoạn đường, gần các tiện ích và giao thông chính. Đây là mức giá cao nhất, thể hiện giá trị và tiềm năng phát triển tốt nhất của đất trong khu vực.

Giá Đất Vị trí 2 – 700.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất nông thôn là 700.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các thửa đất nằm ở những điểm có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn có khả năng tiếp cận các tiện ích và cơ sở hạ tầng cơ bản. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án với ngân sách vừa phải và yêu cầu cơ sở hạ tầng tối thiểu.

Giá Đất Vị trí 3 – 650.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất nông thôn là 650.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất có điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng kém hơn so với các vị trí trên, với mặt đường và tiện ích hạn chế hơn. Khu vực này phù hợp cho các dự án cần chi phí đầu tư thấp hơn và ít yêu cầu về cơ sở hạ tầng.

Giá Đất Vị trí 4 – 600.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất nông thôn là 600.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các thửa đất có điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng kém nhất. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể được xem xét cho các dự án có ngân sách hạn chế và yêu cầu tối thiểu về cơ sở hạ tầng.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất nông thôn tại khu vực Quốc Lộ 9, Khu vực 2, Xã Đakrông, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.