STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2001 | Thành phố Cẩm Phả | Phía Nam quốc lộ 18A - Phường Cẩm Sơn | Từ ngõ 249 (Cây xăng 126) - Đến hết Nhà hàng Quảng Hiền (ngõ 247) | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2002 | Thành phố Cẩm Phả | Phía Nam quốc lộ 18A - Các hộ bám đường gom - Phường Cẩm Sơn | từ đầu ngõ 248 - Đến ngõ 237 (đi vào Vphòng CTy than Cao Sơn) bám đường quy hoạch 7,5m | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2003 | Thành phố Cẩm Phả | Phía Nam quốc lộ 18A - Phường Cẩm Sơn | Từ ngõ 237 (đi vào Vphòng CTy than Cao Sơn) bắt đầu từ nhà ông Nguyễn Đức Ba thửa 111, TBĐ số 27, Thinh thửa số 254, TBĐ số 2 (những thửa đất quay hướ | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2004 | Thành phố Cẩm Phả | Phía Nam quốc lộ 18A - Những ô quy hoạch mới - Phường Cẩm Sơn | từ giáp bến xe Cao Sơn - Đến mương giáp khu Cao Sơn 3 | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2005 | Thành phố Cẩm Phả | Phía Nam quốc lộ 18A - Phường Cẩm Sơn | Từ nhà ông Trần Văn Sỹ thửa số 255, TBĐ số 29 - Đến nhà ông Nguyễn Xuân Hoa thửa 182 TBĐ số 44 (giáp cầu B5-12) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2006 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường 18A cũ (tuyến phố Độc Lập) Những hộ bám hai bên đường - Phường Cẩm Sơn | Từ cầu Độc Lập - Đến ngõ 162 lối vào mãng ga cũ và Đến hết nhà ông Toán thửa 309 tờ BSS số 07 (khu Trung Sơn 2) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2007 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường 18A cũ (tuyến phố Độc Lập) Những hộ bám hai bên đường - Phường Cẩm Sơn | Từ ngõ 162 (khu Bắc Sơn 1), thửa số 310, tờ BĐ số 07 khu Trung Sơn 2 - Đến cầu bê tông | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2008 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường 18A cũ (tuyến phố Độc Lập) Những hộ bám hai bên đường - Phường Cẩm Sơn | Từ tiếp giáp cầu bê tông nghĩa địa - Đến trụ sở UBND phường (trừ hộ bám đường 18A) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2009 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư phía Nam đường 18A mới - Phường Cẩm Sơn | Những hộ bám đường bê tông xuống khu Nam Sơn 1 (ngõ 393) trừ hộ bám mặt đường mới 7,5m - Đến hết nhà ông Thiệp thửa 60 tờ bản đồ số 33 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2010 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư phía Nam đường 18A mới - Phường Cẩm Sơn | Những hộ bám mặt đường ngõ 249 trừ những hộ bám đường 7,5m - Đến cầu bê tông sang đường quy hoạch Quảng Hồng | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2011 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư phía Nam đường 18A mới - Phường Cẩm Sơn | Đoạn đường phố Cao Sơn từ nhà ông Chương thửa 129, TBĐ số 26 - Đến hết nhà ông Cao thửa số 68 TBĐ số 42 ( trừ 4 hộ ngã tư Cao Sơn) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2012 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư phía Nam đường 18A mới - Phường Cẩm Sơn | Đoạn đường đi khu văn hoá Hòn 2 (ngõ 237) (trừ 4 hộ ngã tư Cao Sơn) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2013 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư phía Nam đường 18A mới - Phường Cẩm Sơn | 4 hộ ngã tư Cao Sơn | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2014 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư phía Nam đường 18A mới - Phường Cẩm Sơn | Phía Tây Văn phòng Mỏ Cao Sơn Đường vào trạm xá mỏ Cao Sơn | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2015 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư phía Nam đường 18A mới - Phường Cẩm Sơn | Phía Đông Văn phòng Mỏ Cao Sơn, đường vào Văn phòng mỏ trừ hộ bám trục đường xuống Hòn 2 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2016 | Thành phố Cẩm Phả | Khu quy hoạch mới làng công nhân của Công ty than Cao Sơn (đã có hạ tầng cơ sở); Khu dân cư tự xây Cẩm Sơn; Dự án khu dân cư lấn biển cọc 6 (dự án Quảng Hồng); các dự án nhóm nhà ở - Khu dân cư phía Nam đường 18A mới - Phường Cẩm Sơn | Những hộ bám đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 10m | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2017 | Thành phố Cẩm Phả | Khu quy hoạch mới làng công nhân của Công ty than Cao Sơn (đã có hạ tầng cơ sở); Khu dân cư tự xây Cẩm Sơn; Dự án khu dân cư lấn biển cọc 6 (dự án Quảng Hồng); các dự án nhóm nhà ở - Khu dân cư phía Nam đường 18A mới - Phường Cẩm Sơn | Những hộ bám đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 7m và nhỏ hơn 10m | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2018 | Thành phố Cẩm Phả | Khu quy hoạch mới làng công nhân của Công ty than Cao Sơn (đã có hạ tầng cơ sở); Khu dân cư tự xây Cẩm Sơn; Dự án khu dân cư lấn biển cọc 6 (dự án Quảng Hồng); các dự án nhóm nhà ở - Khu dân cư phía Nam đường 18A mới - Phường Cẩm Sơn | Những hộ bám đường bê tông nhỏ hơn 7m | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2019 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư phía Nam đường 18A mới - Phường Cẩm Sơn | Những hộ bám đường QH khu dân lấn biển Cọc 6 (giai đoạn 1) khu Nam Sơn 1; Nam Sơn 2 đã được đầu tư cơ sở hạ tầng | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2020 | Thành phố Cẩm Phả | Một số hộ thuộc tổ 3, 4, 5 - khu Cao Sơn 2 dãy phía sau hộ bám mặt đường Cao sơn 2 (bắc đường) - Khu dân cư phía Nam đường 18A mới - Phường Cẩm Sơn | từ ngách cổng chào khu Văn hóa khu Cao Sơn 2 - Đến hết nhà ông Thinh | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2021 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư phía Nam đường 18A mới - Phường Cẩm Sơn | Các hộ còn lại trong khu quy hoạch làng Cao Sơn, mặt bằng mỏ Cao Sơn đổ đất (khu Cao Sơn 2, Cao Sơn 3) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2022 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư phía Nam đường 18A mới - Phường Cẩm Sơn | Những thửa đất từ (ngõ 203) sau trụ sở công an phường, trừ hộ bám mặt đường 18A đi thẳng - Đến hết nhà ông Hà (thửa 75, tờ BĐ ĐC số 50) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2023 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư phía Nam đường 18A mới - Phường Cẩm Sơn | Những hộ bám trục đường bê tông xuống nhà máy kính (ngõ 149) trừ hộ bám mặt đường 18A | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2024 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư phía Nam đường 18A mới - Phường Cẩm Sơn | Các hộ bám mặt đường bê tông trục chính vào khu Thủy sơn (ngõ 21) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2025 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư phía Bắc đường 18A - Phường Cẩm Sơn | Những hộ bám mặt đường ngõ 852 (đường Hoàng Quốc Việt) - Đến ông Bùi Kim Quân thửa 72, tờ bản đồ số 05 | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2026 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư phía Bắc đường 18A - Phường Cẩm Sơn | (Ngõ 812 đường Qlộ 18A) Từ sau hộ mặt đường 18A - Đến sau hộ mặt đường Độc Lập | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2027 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư phía Bắc đường 18A - Phường Cẩm Sơn | (Ngõ 738 đường Qlộ 18A) Từ sau hộ mặt đường 18A - Đến sau hộ mặt đường Độc Lập | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2028 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư phía Bắc đường 18A - Phường Cẩm Sơn | Những hộ thuộc 2 lô tập thể trước cửa trường tiểu học Cẩm Sơn 1 (trừ hộ bám mặt ngõ 738) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2029 | Thành phố Cẩm Phả | Những hộ bám đường vào tổ 5 - khu Bình Sơn (ngõ 446) - Khu dân cư phía Bắc đường 18A - Phường Cẩm Sơn | Từ sau hộ đường 18A - Đến tiếp giáp đường xóm tổ 5 - khu Bình Sơn trừ những hộ bám đường 18A mới | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2030 | Thành phố Cẩm Phả | Đường phía sau chợ Cao Sơn song song với đường 18A - Khu dân cư phía Bắc đường 18A - Phường Cẩm Sơn | từ sau hộ mặt đường phía đông chợ - Đến sau hộ mặt đường phía tây chợ | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2031 | Thành phố Cẩm Phả | Đường phía đông chợ Cao Sơn - Khu dân cư phía Bắc đường 18A - Phường Cẩm Sơn | từ sau hộ đường 18A - Đến hết nhà ông Song (ngõ 428) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2032 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư phía Bắc đường 18A - Phường Cẩm Sơn | Những hộ phía Tây chợ Cao Sơn trừ những hộ bám mặt đường 18A và những hộ bám ngõ 448 (ngách 01) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2033 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư phía Bắc đường 18A - Phường Cẩm Sơn | Đường từ nhà ông Tú - Đến hết nhà ông Nghiêm (trục đường tổ 4, khu Bình Sơn) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2034 | Thành phố Cẩm Phả | Trục đường khu An Sơn song song với đường 18A - Khu dân cư phía Bắc đường 18A - Phường Cẩm Sơn | từ nhà ông Ngạch - Đến nhà ông Phát, ông Thực Đến hết nhà ông Đồng | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2035 | Thành phố Cẩm Phả | Đường vào trụ sở HTX nông nghiệp - Khu dân cư phía Bắc đường 18A - Phường Cẩm Sơn | từ sau hộ mặt đường 18A - Đến tiếp giáp đường xóm (hết nhà anh Tuấn) ngõ 326 | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2036 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư phía Bắc đường 18A - Phường Cẩm Sơn | Những hộ bám ngõ 168 - Đến đường sắt (trừ những hộ bám đường 18A mới và những hộ thuộc dự án khu dân cư tự xây) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2037 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư phía Bắc đường 18A - Phường Cẩm Sơn | Những hộ bám ngõ 2, 30, 54, 60 trừ những hộ bám mặt đường 18A mới | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2038 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư còn lại - Phường Cẩm Sơn | Những hộ bám đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 3m | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2039 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư còn lại - Phường Cẩm Sơn | Những hộ bám đường bê tông từ 2m đến nhỏ hơn 3m còn lại trên toàn địa bàn phường | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2040 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư còn lại - Phường Cẩm Sơn | Những hộ bám đường đất, đường vôi xỉ lớn hơn 3m và các hộ còn lại của các khu trừ những hộ thuộc khu Bắc Sơn 2 có đường đi lại khó khăn thuộc các tổ 1 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2041 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư còn lại - Phường Cẩm Sơn | Những hộ trên đồi thuộc khu Bắc Sơn 2 có đường đi lại khó khăn thuộc các tổ 1,2, 3,4, 5 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2042 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường phố Bà Triệu - Phía Đông - Phường Cẩm Đông | từ ngã tư tổng hợp - Đến cầu 1 ( từ thửa 444 tờ bản đồ 16 Đến thửa 243 tờ bản đồ số 27) Phía Tây từ ngã tư tổng hợp thửa 18, tờ bản đồ 16 Đến thửa đất số 170 tờ bản đồ số | 22.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2043 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường phố Bà Triệu - Từ cầu I đến cầu II - Phường Cẩm Đông | Dãy phía Bắc | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2044 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường phố Bà Triệu - Từ cầu I đến cầu II - Phường Cẩm Đông | Những hộ bám đường gom phía Nam đường 18A | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2045 | Thành phố Cẩm Phả | Những hộ bám đường tuyến tránh 18A - Phía Nam vòng xuyến - Phường Cẩm Đông | từ thửa 12 tờ bản đồ số 30 - Đến thửa số 99 tờ bản đồ số 31 | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2046 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường phố Lý Bôn - Phường Cẩm Đông | Từ sau hộ mặt đường Bà Triệu - Đến lối rẽ vào phố Đoàn Kết (áp dụng cho cả 2 phía) | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2047 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường phố Lý Bôn - Phường Cẩm Đông | Từ lối rẽ vào phố Đoàn Kết - Đến cầu Trắng (áp dụng cho cả 2 phía Bắc, Nam) | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2048 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường 18A cũ - Đoạn đường phố Lý Bôn - Phường Cẩm Đông | từ cầu trắng - Đến cầu đổ (tiếp giáp phường Cẩm Sơn) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2049 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường Quảng Trường 12/11 - Phường Cẩm Đông | Từ ngã tư tổng hợp - Đến đường rẽ vào phố Trần Hưng Đạo | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2050 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường phía bắc chợ Cẩm Đông - Phường Cẩm Đông | từ sau hộ mặt đường phố Bà Triệu - Đến tiếp giáp suối | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2051 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường phía Nam chợ Cẩm Đông - Phường Cẩm Đông | từ sau hộ mặt đường phố Bà Triệu - Đến hết chợ hộ ông Thăng và hộ ông Tiền | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2052 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường phía Tây chợ Cẩm Đông - Phường Cẩm Đông | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2053 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường phía Bắc trụ sở đội Quản lý thị trường số 3 - Phường Cẩm Đông | Từ đội quản lý thị trường - Đến thửa số 59A tờ bản đồ số 27 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2054 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường phía Bắc trụ sở đội Quản lý thị trường số 3 - Phường Cẩm Đông | Đoạn từ tiếp giáp thửa số 59A tờ bản đồ số 27 - Đến hết thửa 395 tờ bản đồ số 22 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2055 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường phía Bắc trụ sở đội Quản lý thị trường số 3 - Phường Cẩm Đông | Những hộ bám đường bê tông, mương thoát nước tổ 37 đoạn từ sau hộ mặt đường Bà Triệu - Đến thửa 368 tờ bản đồ số 21 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2056 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Đông | Những hộ phía sau mặt đường phố Bà Triệu - Đến Thửa 338 tờ bản đồ số 22 | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2057 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Đông | Những hộ phía sau mặt đường phố Bà Triệu + Khu vực Xí nghiệp may thanh lý | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2058 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Đông | Đoạn đường từ lối rẽ vào đường Trần Hưng Đạo - Đến hết Công ty vật tư vân tải | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2059 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường phố Trần Hưng Đạo - Phường Cẩm Đông | Từ ngã tư Nhà máy cơ khí Cẩm Phả - Đến suối Ngô Quyền | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2060 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường Trần Khánh Dư (phố Trần Phú cũ) - Phường Cẩm Đông | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2061 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Đông | Từ sau hộ mặt đường 12/11 - Đến sau hộ mặt đường Trần Khánh Dư | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2062 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường phố Hoàng Văn Thụ - Phường Cẩm Đông | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2063 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường phố Quang Trung - Phường Cẩm Đông | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2064 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường phố Đoàn Kết - Phường Cẩm Đông | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2065 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường ngõ I phố Đoàn Kết - Phường Cẩm Đông | từ tiếp giáp nhà bà Phả - Đến suối (Từ thửa 391 tờ bản đồ số 16 Đến 262 tờ bản đồ số 17) áp dụng cho cả thửa 406/16 | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2066 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường phố Huỳnh Thúc Kháng - Phường Cẩm Đông | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2067 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường phố Nguyễn Bình - Phường Cẩm Đông | Những hộ dân cư bám đường Nguyễn Bình | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2068 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường phố Nguyễn Bình - Phường Cẩm Đông | Những hộ còn lại của phố Nguyễn Bình | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2069 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Đông | Đoạn đường ngõ đền cả từ sau hộ mặt đường Lý Bôn - Đến đền cả | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2070 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường phố Ngô Quyền - Phường Cẩm Đông | từ cầu sắt - Đến tiếp giáp hộ mặt đường 18A cũ | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2071 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường vào đội xe - Phường Cẩm Đông | Từ sau hộ mặt đường 18A mới - Đến Đến sau hộ đường 18 A cũ (Đường Thắng Lợi) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2072 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư Hải Sơn I, II - Phường Cẩm Đông | Những hộ bám mặt đường bê tông từ cây xăng - Đến tiếp giáp đường cầu trắng, cầu đổ | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2073 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư Hải Sơn I, II - Phường Cẩm Đông | Những hộ thuộc khu đất ao cá (sau cây xăng Hải Sơn) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2074 | Thành phố Cẩm Phả | Những hộ bám đường bê tông cạnh suối cầu 1 - Phường Cẩm Đông | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2075 | Thành phố Cẩm Phả | Những hộ bám đường bê tông cạnh suối cầu 2 - Phường Cẩm Đông | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2076 | Thành phố Cẩm Phả | Đường ra cảng Vũng Đục - Phường Cẩm Đông | Từ hộ tiếp giáp hộ mặt đường 18A tuyến tránh - Đến hết khu văn phòng Công ty Đức Ngọc | 5.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2077 | Thành phố Cẩm Phả | Đường ra cảng Vũng Đục - Phường Cẩm Đông | Những hộ phía sau hộ mặt đường Vũng Đục có ngõ nhỏ đi vào, áp dụng cả 2 phía Đông, Tây | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2078 | Thành phố Cẩm Phả | Đường ra cảng Vũng Đục - Phường Cẩm Đông | Từ tượng đài liệt sỹ - Đến thửa đất số 2 tờ bản đồ số 45 | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2079 | Thành phố Cẩm Phả | Các hộ nằm trong Dự án khu dân cư Đèo Nai - Phường Cẩm Đông | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2080 | Thành phố Cẩm Phả | Các hộ phía sau nhà điều hành sản xuất Công ty Thống Nhất - Phường Cẩm Đông | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2081 | Thành phố Cẩm Phả | Những hộ sau hộ mặt đường phía nam đường 18A, đường vào than Hạ Long - Phường Cẩm Đông | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2082 | Thành phố Cẩm Phả | Các hộ nằm trong dự án Đông Đô - Phường Cẩm Đông | Đường lớn hơn hoặc bằng 7m | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2083 | Thành phố Cẩm Phả | Các hộ nằm trong dự án Đông Đô - Phường Cẩm Đông | Đường dưới 7m | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2084 | Thành phố Cẩm Phả | Nhưng hộ dân thuộc tổ 64, khu Diêm Thủy (đất dự án) phía Nam Công ty Than Hạ Long - Phường Cẩm Đông | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2085 | Thành phố Cẩm Phả | Những hộ dân thuộc dự án khu đô thị mới phía Đông Nam phường Cẩm Đông - Phường Cẩm Đông | Đường lớn hơn hoặc bằng 10m | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2086 | Thành phố Cẩm Phả | Những hộ dân thuộc dự án khu đô thị mới phía Đông Nam phường Cẩm Đông - Phường Cẩm Đông | Đường lớn hơn hoặc bằng 7m và nhỏ hơn 10m | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2087 | Thành phố Cẩm Phả | Những hộ dân thuộc dự án khu đô thị mới phía Đông Nam phường Cẩm Đông - Phường Cẩm Đông | Đường dưới 7m | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2088 | Thành phố Cẩm Phả | Những hộ còn lại trong khu dân cư - Phường Cẩm Đông | Những hộ bám đường lớn hơn hoặc bằng 3m | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2089 | Thành phố Cẩm Phả | Những hộ còn lại trong khu dân cư - Phường Cẩm Đông | Những hộ bám đường nhỏ hơn 3m | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2090 | Thành phố Cẩm Phả | Những hộ còn lại trong khu dân cư - Phường Cẩm Đông | Khu dân cư trên đồi gồm các tổ 1, 12, 13, 14, 15 (tổ 2, 3, 4, 6, 14, 18, 19, 20 cũ phía bắc đường sắt) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2091 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường Trần Phú - Những hộ bám mặt đường Trần Phú - Phường Cẩm Tây | từ cầu Ba Toa - Đến ngã tư tổng hợp (2 phía) | 23.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2092 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường Trần Phú - Những hộ sau hộ mặt đường Trần Phú - Phường Cẩm Tây | Ngõ 65 đường Trần Phú Thửa 285/Tờ BĐ 19 | 8.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2093 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường Trần Phú - Những hộ sau hộ mặt đường Trần Phú - Phường Cẩm Tây | Các hộ bám Ngõ 49 + Ngõ 39 + Ngõ 33 + Ngõ 27 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2094 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường Trần Phú - Những hộ sau hộ mặt đường Trần Phú - Phường Cẩm Tây | Những hộ còn lại | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2095 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường Trần Phú - Phường Cẩm Tây | Khu dân cư phía Nam đường Trần Phú tổ 7 + 8 khu Lê Hồng Phong sát ruộng rau T(29 + 30)/20 - T(77 + 75)/20 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2096 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường Nguyễn Du - Phường Cẩm Tây | Từ sau hộ mặt đường Trần Phú - Đến giáp Cẩm Đông | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2097 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường phố Hòa Bình - Phường Cẩm Tây | Từ sau hộ mặt đường Trần Phú - Đến hết ngõ 41 | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2098 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường phố Hòa Bình - Phường Cẩm Tây | Từ tiếp giáp ngõ 41 - Đến cổng trạm xá Công ty than Thống Nhất | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2099 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường phố Hòa Bình - Phường Cẩm Tây | Những hộ 2 bên đường ngõ 3 + 28 + 29 + 41 + 48 phố Hòa Bình (trừ hộ mặt đường Hòa Bình) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2100 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường phố Hòa Bình - Phường Cẩm Tây | Các hộ bám đường Bê tông vào nhà văn hóa khu Hòa Bình (phía đông Nhà văn hóa công nhân) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh: Phía Nam Quốc Lộ 18A - Phường Cẩm Sơn - Đoạn Từ Ngõ 249 (Cây Xăng 126) Đến Hết Nhà Hàng Quảng Hiền (Ngõ 247)
Bảng giá đất của Thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh cho khu vực phía Nam quốc lộ 18A, thuộc phường Cẩm Sơn, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn từ ngõ 249 (Cây Xăng 126) đến hết nhà hàng Quảng Hiền (ngõ 247), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngõ 249 (Cây Xăng 126) đến hết nhà hàng Quảng Hiền (ngõ 247) có mức giá cao nhất là 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy đây là khu vực có sự phát triển mạnh mẽ và nhu cầu cao đối với bất động sản. Vị trí này có thể gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, làm tăng giá trị của đất tại đây.
Thông tin về bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và văn bản số 11/2020/QĐ-UBND là nguồn tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại phường Cẩm Sơn, thành phố Cẩm Phả. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh: Phía Nam Quốc Lộ 18A - Những Ô Quy Hoạch Mới, Phường Cẩm Sơn - Đoạn Từ Giáp Bến Xe Cao Sơn Đến Mương Giáp Khu Cao Sơn 3
Bảng giá đất của Thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh cho khu vực phía Nam quốc lộ 18A, bao gồm những ô quy hoạch mới tại phường Cẩm Sơn, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn từ giáp bến xe Cao Sơn đến mương giáp khu Cao Sơn 3, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực quy hoạch mới này.
Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ giáp bến xe Cao Sơn đến mương giáp khu Cao Sơn 3 có mức giá cao nhất là 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn quy hoạch này, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và nhu cầu cao đối với bất động sản tại khu vực. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, làm tăng giá trị đất ở đây.
Thông tin về bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và văn bản số 11/2020/QĐ-UBND là nguồn tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại phường Cẩm Sơn, thành phố Cẩm Phả. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh: Đoạn Đường 18A Cũ (Tuyến Phố Độc Lập) Những Hộ Bám Hai Bên Đường - Phường Cẩm Sơn
Bảng giá đất của Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh cho đoạn đường 18A cũ (tuyến phố Độc Lập) những hộ bám hai bên đường - Phường Cẩm Sơn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 18A cũ từ cầu Độc Lập đến ngõ 162 lối vào mãng ga cũ và hết nhà ông Toán thửa 309 tờ BSS số 07 (khu Trung Sơn 2) có mức giá là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao trong đoạn đường này. Vị trí gần các khu vực phát triển và các điểm giao thông quan trọng phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng của khu vực đối với các dự án đầu tư và phát triển bất động sản.
Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và văn bản số 11/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin thiết yếu giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 18A cũ (tuyến phố Độc Lập) những hộ bám hai bên đường - Phường Cẩm Sơn, Thành phố Cẩm Phả. Việc nắm bắt giá trị đất tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư, mua bán hoặc phát triển bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất ở khu vực đô thị.
Bảng Giá Đất Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh: Khu Dân Cư Phía Nam Đường 18A Mới - Phường Cẩm Sơn
Bảng giá đất của thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh cho khu dân cư phía Nam đường 18A mới - Phường Cẩm Sơn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá cho đoạn từ những hộ bám đường bê tông xuống khu Nam Sơn 1 (ngõ 393), trừ hộ bám mặt đường mới 7,5m, đến hết nhà ông Thiệp thửa 60, tờ bản đồ số 33, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu dân cư phía Nam đường 18A mới - Phường Cẩm Sơn có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm từ những hộ bám đường bê tông xuống khu Nam Sơn 1 (ngõ 393), ngoại trừ các hộ bám mặt đường mới rộng 7,5m, đến hết nhà ông Thiệp thửa 60, tờ bản đồ số 33. Mức giá này phản ánh sự phát triển hạ tầng tốt và kết nối giao thông thuận lợi trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu dân cư phía Nam đường 18A mới - Phường Cẩm Sơn. Việc nắm rõ mức giá tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Quảng Ninh, Thành phố Cẩm Phả: Khu Quy Hoạch Mới Làng Công Nhân, Khu Dân Cư Tự Xây Cẩm Sơn, Dự Án Khu Dân Cư Lấn Biển Cọc 6, và Các Dự Án Nhóm Nhà Ở - Khu Dân Cư Phía Nam Đường 18A Mới - Phường Cẩm Sơn
Bảng giá đất tại Thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh cho các khu quy hoạch mới, khu dân cư tự xây và các dự án khu dân cư lấn biển được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: Giá 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ những hộ bám đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 10m có mức giá là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, nằm trong các dự án quy hoạch mới như làng công nhân của Công ty than Cao Sơn (đã có hạ tầng cơ sở), khu dân cư tự xây Cẩm Sơn, dự án khu dân cư lấn biển cọc 6 (dự án Quảng Hồng), và các dự án nhóm nhà ở - khu dân cư phía Nam đường 18A mới. Khu vực này được đánh giá cao về giá trị đất do sự phát triển đồng bộ và tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các khu quy hoạch mới và dự án khu dân cư phía Nam đường 18A mới, Phường Cẩm Sơn, Thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.