Bảng giá đất Quảng Ninh

Giá đất cao nhất tại Quảng Ninh là: 84.500.000
Giá đất thấp nhất tại Quảng Ninh là: 4.000
Giá đất trung bình tại Quảng Ninh là: 3.253.286
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
20001 Thị xã Quảng Yên Trục đường 338 - Phố Nam Hải - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Phường Phong Hải đoạn từ nhà ông Ngà - Đến giáp đường cao tốc 800.000 - - - - Đất ở đô thị
20002 Thị xã Quảng Yên Trục đường 338 - Phố Nam Hải - Các vị trí còn lại - Phường Phong Hải đoạn từ nhà ông Ngà - Đến giáp đường cao tốc 300.000 - - - - Đất ở đô thị
20003 Thị xã Quảng Yên Trục đường 338 - Phố Cầu Ván - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Phường Phong Hải Từ đường 338 - Đến cừ cống Mương, khu phố 7,8 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
20004 Thị xã Quảng Yên Trục đường 338 - Phố Cầu Ván - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Phường Phong Hải Từ đường 338 - Đến cừ cống Mương, khu phố 7,8 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
20005 Thị xã Quảng Yên Trục đường 338 - Phố Cầu Ván - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Phường Phong Hải Từ đường 338 - Đến cừ cống Mương, khu phố 7,8 600.000 - - - - Đất ở đô thị
20006 Thị xã Quảng Yên Trục đường 338 - Phố Cầu Ván - Các vị trí còn lại - Phường Phong Hải Từ đường 338 - Đến cừ cống Mương, khu phố 7,8 300.000 - - - - Đất ở đô thị
20007 Thị xã Quảng Yên Đường cống cảng - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Phường Phong Hải Đoạn từ nút giao - Đến nghĩa trang 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
20008 Thị xã Quảng Yên Đoạn từ nút giao đến nghĩa trang - Đường liên khu - Phường Phong Hải Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
20009 Thị xã Quảng Yên Đoạn từ nút giao đến nghĩa trang - Đường liên khu - Phường Phong Hải Các vị trí còn lại 600.000 - - - - Đất ở đô thị
20010 Thị xã Quảng Yên Đường cống cảng - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Phường Phong Hải Đoạn từ nghĩa trang - Đến cống cảng 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
20011 Thị xã Quảng Yên Đoạn từ nghĩa trang đến cống cảng - Đường liên khu - Phường Phong Hải Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
20012 Thị xã Quảng Yên Đoạn từ nghĩa trang đến cống cảng - Đường liên khu - Phường Phong Hải Các vị trí còn lại 600.000 - - - - Đất ở đô thị
20013 Thị xã Quảng Yên Đường Cống Mương (khu phố 8) - Phường Phong Hải Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
20014 Thị xã Quảng Yên Đường Cống Mương (khu phố 8) - Phường Phong Hải Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
20015 Thị xã Quảng Yên Đường Cống Mương (khu phố 8) - Phường Phong Hải Các vị trí còn lại 600.000 - - - - Đất ở đô thị
20016 Thị xã Quảng Yên Đường ven sông (gồm các khu phố 2,4,5,6,7) - Phường Phong Hải Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
20017 Thị xã Quảng Yên Đường ven sông (gồm các khu phố 2,4,5,6,7) - Phường Phong Hải Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
20018 Thị xã Quảng Yên Đường ven sông (gồm các khu phố 2,4,5,6,7) - Phường Phong Hải Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m 600.000 - - - - Đất ở đô thị
20019 Thị xã Quảng Yên Đường ven sông (gồm các khu phố 2,4,5,6,7) - Phường Phong Hải Các vị trí còn lại 300.000 - - - - Đất ở đô thị
20020 Thị xã Quảng Yên Phố Lê Lợi - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Phường Quảng Yên Từ Bảo tàng - Đến ngã tư cầu Sông Chanh 14.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20021 Thị xã Quảng Yên Phố Lê Lợi - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Phường Quảng Yên Từ Bảo tàng - Đến ngã tư cầu Sông Chanh 4.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20022 Thị xã Quảng Yên Phố Trần Khánh Dư - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Phường Quảng Yên Từ Bưu điện - Đến số nhà 76 9.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20023 Thị xã Quảng Yên Phố Trần Khánh Dư - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Phường Quảng Yên Từ Bưu điện - Đến số nhà 76 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20024 Thị xã Quảng Yên Phố Trần Khánh Dư - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Phường Quảng Yên Từ Bưu điện - Đến số nhà 76 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20025 Thị xã Quảng Yên Phố Trần Khánh Dư - Các vị trí còn lại - Phường Quảng Yên Từ Bưu điện - Đến số nhà 76 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20026 Thị xã Quảng Yên Phố Trần Khánh Dư - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Phường Quảng Yên Từ nhà Bình Tiếp - Đến hết Vườn hoa chéo 8.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20027 Thị xã Quảng Yên Phố Trần Khánh Dư - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Phường Quảng Yên Từ nhà Bình Tiếp - Đến hết Vườn hoa chéo 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20028 Thị xã Quảng Yên Phố Trần Khánh Dư - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Phường Quảng Yên Từ nhà Bình Tiếp - Đến hết Vườn hoa chéo 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20029 Thị xã Quảng Yên Phố Trần Khánh Dư - Các vị trí còn lại - Phường Quảng Yên Từ nhà Bình Tiếp - Đến hết Vườn hoa chéo 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20030 Thị xã Quảng Yên Phố Ngô Quyền - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Phường Quảng Yên Từ Thị đội - Đến ngã tư Ngân hàng 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20031 Thị xã Quảng Yên Phố Ngô Quyền - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Phường Quảng Yên Từ Thị đội - Đến ngã tư Ngân hàng 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20032 Thị xã Quảng Yên Phố Ngô Quyền - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Phường Quảng Yên Từ Thị đội - Đến ngã tư Ngân hàng 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20033 Thị xã Quảng Yên Phố Ngô Quyền - Các vị trí còn lại - Phường Quảng Yên Từ Thị đội - Đến ngã tư Ngân hàng 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20034 Thị xã Quảng Yên Phố Ngô Quyền - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Phường Quảng Yên Từ ngã tư Ngân hàng - Đến giáp nhà văn hoá thị xã và đầu ngõ vào khu lương thực cũ 7.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20035 Thị xã Quảng Yên Phố Ngô Quyền - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Phường Quảng Yên Từ ngã tư Ngân hàng - Đến giáp nhà văn hoá thị xã và đầu ngõ vào khu lương thực cũ 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20036 Thị xã Quảng Yên Phố Ngô Quyền - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Phường Quảng Yên Từ ngã tư Ngân hàng - Đến giáp nhà văn hoá thị xã và đầu ngõ vào khu lương thực cũ 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20037 Thị xã Quảng Yên Phố Ngô Quyền - Các vị trí còn lại - Phường Quảng Yên Từ ngã tư Ngân hàng - Đến giáp nhà văn hoá thị xã và đầu ngõ vào khu lương thực cũ 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20038 Thị xã Quảng Yên Phố Ngô Quyền - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Phường Quảng Yên Từ nhà Văn hóa và đầu ngõ vào kho Lương thực cũ - Đến Bến tàu 5.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20039 Thị xã Quảng Yên Phố Ngô Quyền - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Phường Quảng Yên Từ nhà Văn hóa và đầu ngõ vào kho Lương thực cũ - Đến Bến tàu 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20040 Thị xã Quảng Yên Phố Ngô Quyền - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Phường Quảng Yên Từ nhà Văn hóa và đầu ngõ vào kho Lương thực cũ - Đến Bến tàu 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20041 Thị xã Quảng Yên Phố Ngô Quyền - Các vị trí còn lại - Phường Quảng Yên Từ nhà Văn hóa và đầu ngõ vào kho Lương thực cũ - Đến Bến tàu 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20042 Thị xã Quảng Yên Phố Trần Hưng Đạo - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Phường Quảng Yên Từ ngã tư Ngân hàng - lên chiêu đãi Sở (trừ các hộ bám mặt đường Ngô Quyền) 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20043 Thị xã Quảng Yên Phố Trần Hưng Đạo - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Phường Quảng Yên Từ ngã tư Ngân hàng - lên chiêu đãi Sở (trừ các hộ bám mặt đường Ngô Quyền) 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20044 Thị xã Quảng Yên Phố Trần Hưng Đạo - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Phường Quảng Yên Từ ngã tư Ngân hàng - lên chiêu đãi Sở (trừ các hộ bám mặt đường Ngô Quyền) 680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20045 Thị xã Quảng Yên Phố Trần Hưng Đạo - Các vị trí còn lại - Phường Quảng Yên Từ ngã tư Ngân hàng - lên chiêu đãi Sở (trừ các hộ bám mặt đường Ngô Quyền) 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20046 Thị xã Quảng Yên Phố Trần Hưng Đạo - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Phường Quảng Yên Từ Ngân hàng - Đến ngã tư Nguyễn Du (hết Bệnh viện) 6.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20047 Thị xã Quảng Yên Phố Trần Hưng Đạo - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Phường Quảng Yên Từ Ngân hàng - Đến ngã tư Nguyễn Du (hết Bệnh viện) 2.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20048 Thị xã Quảng Yên Phố Trần Hưng Đạo - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Phường Quảng Yên Từ Ngân hàng - Đến ngã tư Nguyễn Du (hết Bệnh viện) 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20049 Thị xã Quảng Yên Phố Trần Hưng Đạo - Các vị trí còn lại - Phường Quảng Yên Từ Ngân hàng - Đến ngã tư Nguyễn Du (hết Bệnh viện) 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20050 Thị xã Quảng Yên Phố Trần Hưng Đạo - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Phường Quảng Yên Từ ngã tư Nguyễn Du - Đến ngã tư đường tỉnh lộ 338 (trừ các hộ bám mặt đường tỉnh 338) 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20051 Thị xã Quảng Yên Phố Trần Hưng Đạo - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Phường Quảng Yên Từ ngã tư Nguyễn Du - Đến ngã tư đường tỉnh lộ 338 (trừ các hộ bám mặt đường tỉnh 338) 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20052 Thị xã Quảng Yên Phố Trần Hưng Đạo - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Phường Quảng Yên Từ ngã tư Nguyễn Du - Đến ngã tư đường tỉnh lộ 338 (trừ các hộ bám mặt đường tỉnh 338) 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20053 Thị xã Quảng Yên Phố Trần Hưng Đạo - Các vị trí còn lại - Phường Quảng Yên Từ ngã tư Nguyễn Du - Đến ngã tư đường tỉnh lộ 338 (trừ các hộ bám mặt đường tỉnh 338) 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20054 Thị xã Quảng Yên Phố Trần Hưng Đạo - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Phường Quảng Yên Từ ngã tư đường tỉnh lộ 338 - Đến hết địa phận phường Quảng Yên 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20055 Thị xã Quảng Yên Phố Trần Hưng Đạo - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Phường Quảng Yên Từ ngã tư đường tỉnh lộ 338 - Đến hết địa phận phường Quảng Yên 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20056 Thị xã Quảng Yên Phố Trần Hưng Đạo - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Phường Quảng Yên Từ ngã tư đường tỉnh lộ 338 - Đến hết địa phận phường Quảng Yên 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20057 Thị xã Quảng Yên Phố Trần Hưng Đạo - Các vị trí còn lại - Phường Quảng Yên Từ ngã tư đường tỉnh lộ 338 - Đến hết địa phận phường Quảng Yên 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20058 Thị xã Quảng Yên Phố Phạm Ngũ Lão - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Phường Quảng Yên Từ ngã tư (Bưu điện) - Đến đường vào đầm Liên Minh (bao gồm các hộ từ số nhà 09 Phạm Ngũ Lão) 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20059 Thị xã Quảng Yên Phố Phạm Ngũ Lão - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Phường Quảng Yên Từ ngã tư (Bưu điện) - Đến đường vào đầm Liên Minh (bao gồm các hộ từ số nhà 09 Phạm Ngũ Lão) 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20060 Thị xã Quảng Yên Phố Phạm Ngũ Lão - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Phường Quảng Yên Từ ngã tư (Bưu điện) - Đến đường vào đầm Liên Minh (bao gồm các hộ từ số nhà 09 Phạm Ngũ Lão) 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20061 Thị xã Quảng Yên Phố Phạm Ngũ Lão - Các vị trí còn lại - Phường Quảng Yên Từ ngã tư (Bưu điện) - Đến đường vào đầm Liên Minh (bao gồm các hộ từ số nhà 09 Phạm Ngũ Lão) 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20062 Thị xã Quảng Yên Phố Phạm Ngũ Lão - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Phường Quảng Yên Từ đường vào đầm Liên Minh - Đến giáp phố Trần Khánh Dư và ngõ xuống trường mầm non Quảng Yên 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20063 Thị xã Quảng Yên Phố Phạm Ngũ Lão - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Phường Quảng Yên Từ đường vào đầm Liên Minh - Đến giáp phố Trần Khánh Dư và ngõ xuống trường mầm non Quảng Yên 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20064 Thị xã Quảng Yên Phố Phạm Ngũ Lão - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Phường Quảng Yên Từ đường vào đầm Liên Minh - Đến giáp phố Trần Khánh Dư và ngõ xuống trường mầm non Quảng Yên 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20065 Thị xã Quảng Yên Phố Phạm Ngũ Lão - Các vị trí còn lại - Phường Quảng Yên Từ đường vào đầm Liên Minh - Đến giáp phố Trần Khánh Dư và ngõ xuống trường mầm non Quảng Yên 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20066 Thị xã Quảng Yên Phố Phạm Ngũ Lão - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Phường Quảng Yên Từ giếng Vuông - Đến giáp Cửa Khâu 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20067 Thị xã Quảng Yên Phố Phạm Ngũ Lão - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Phường Quảng Yên Từ giếng Vuông - Đến giáp Cửa Khâu 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20068 Thị xã Quảng Yên Phố Phạm Ngũ Lão - Các vị trí còn lại - Phường Quảng Yên Từ giếng Vuông - Đến giáp Cửa Khâu 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20069 Thị xã Quảng Yên Phố Phạm Ngũ Lão - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Phường Quảng Yên Đoạn từ giáp nhà văn hóa khu 7 - Đến hết khu Đại Thành 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20070 Thị xã Quảng Yên Phố Phạm Ngũ Lão - Các vị trí còn lại - Phường Quảng Yên Đoạn từ giáp nhà văn hóa khu 8 - Đến hết khu Đại Thành 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20071 Thị xã Quảng Yên Phố Nguyễn Du - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Phường Quảng Yên Từ cổng sau chợ Rừng - Đến hết trường THCS Trần Hưng Đạo 6.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20072 Thị xã Quảng Yên Phố Nguyễn Du - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Phường Quảng Yên Từ cổng sau chợ Rừng - Đến hết trường THCS Trần Hưng Đạo 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20073 Thị xã Quảng Yên Phố Nguyễn Du - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Phường Quảng Yên Từ cổng sau chợ Rừng - Đến hết trường THCS Trần Hưng Đạo 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20074 Thị xã Quảng Yên Phố Nguyễn Du - Các vị trí còn lại - Phường Quảng Yên Từ cổng sau chợ Rừng - Đến hết trường THCS Trần Hưng Đạo 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20075 Thị xã Quảng Yên Phố Đinh Tiên Hoàng - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Phường Quảng Yên Từ ngã tư Bệnh viện (nhà ông Thu) - Đến phố Ngô Quyền 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20076 Thị xã Quảng Yên Phố Đinh Tiên Hoàng - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Phường Quảng Yên Từ ngã tư Bệnh viện (nhà ông Thu) - Đến phố Ngô Quyền 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20077 Thị xã Quảng Yên Phố Đinh Tiên Hoàng - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Phường Quảng Yên Từ ngã tư Bệnh viện (nhà ông Thu) - Đến phố Ngô Quyền 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20078 Thị xã Quảng Yên Phố Đinh Tiên Hoàng - Các vị trí còn lại - Phường Quảng Yên Từ ngã tư Bệnh viện (nhà ông Thu) - Đến phố Ngô Quyền 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20079 Thị xã Quảng Yên Phố Hoàng Hoa Thám - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Phường Quảng Yên Từ Công an thị xã - Đến Trường PTTH Bạch Đằng 5.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20080 Thị xã Quảng Yên Phố Hoàng Hoa Thám - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Phường Quảng Yên Từ Công an thị xã - Đến Trường PTTH Bạch Đằng 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20081 Thị xã Quảng Yên Phố Hoàng Hoa Thám - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Phường Quảng Yên Từ Công an thị xã - Đến Trường PTTH Bạch Đằng 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20082 Thị xã Quảng Yên Phố Hoàng Hoa Thám - Các vị trí còn lại - Phường Quảng Yên Từ Công an thị xã - Đến Trường PTTH Bạch Đằng 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20083 Thị xã Quảng Yên Phố Nguyễn Thái Học - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Phường Quảng Yên Từ Thị ủy - Đến hết ngã tư Quang Trung 5.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20084 Thị xã Quảng Yên Phố Nguyễn Thái Học - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Phường Quảng Yên Từ Thị ủy - Đến hết ngã tư Quang Trung 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20085 Thị xã Quảng Yên Phố Nguyễn Thái Học - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Phường Quảng Yên Từ Thị ủy - Đến hết ngã tư Quang Trung 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20086 Thị xã Quảng Yên Phố Nguyễn Thái Học - Các vị trí còn lại - Phường Quảng Yên Từ Thị ủy - Đến hết ngã tư Quang Trung 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20087 Thị xã Quảng Yên Phố Nguyễn Thái Học - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Phường Quảng Yên Từ ngã tư Quang Trung - Đến giáp Nguyễn Du 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20088 Thị xã Quảng Yên Phố Nguyễn Thái Học - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Phường Quảng Yên Từ ngã tư Quang Trung - Đến giáp Nguyễn Du 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20089 Thị xã Quảng Yên Phố Nguyễn Thái Học - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Phường Quảng Yên Từ ngã tư Quang Trung - Đến giáp Nguyễn Du 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20090 Thị xã Quảng Yên Phố Nguyễn Thái Học - Các vị trí còn lại - Phường Quảng Yên Từ ngã tư Quang Trung - Đến giáp Nguyễn Du 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20091 Thị xã Quảng Yên Phố Quang Trung - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Phường Quảng Yên Từ đoạn phố Lê Lợi - Đến phố Nguyễn Thái Học 5.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20092 Thị xã Quảng Yên Phố Quang Trung - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Phường Quảng Yên Từ đoạn phố Lê Lợi - Đến phố Nguyễn Thái Học 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20093 Thị xã Quảng Yên Phố Quang Trung - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Phường Quảng Yên Từ đoạn phố Lê Lợi - Đến phố Nguyễn Thái Học 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20094 Thị xã Quảng Yên Phố Trần Nhật Duật - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Phường Quảng Yên Đoạn từ giáp phố Lê Lợi - Đến giáp phố Nguyễn Thái Học 5.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20095 Thị xã Quảng Yên Phố Trần Nhật Duật - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Phường Quảng Yên Đoạn từ giáp phố Lê Lợi - Đến giáp phố Nguyễn Thái Học 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20096 Thị xã Quảng Yên Phố Trần Nhật Duật - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Phường Quảng Yên Đoạn từ giáp phố Lê Lợi - Đến giáp phố Nguyễn Thái Học 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20097 Thị xã Quảng Yên Phố Trần Nhật Duật - Các vị trí còn lại - Phường Quảng Yên Đoạn từ giáp phố Lê Lợi - Đến giáp phố Nguyễn Thái Học 672.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20098 Thị xã Quảng Yên Phố Trần Quang Khải - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Phường Quảng Yên Từ giáp phố Ngô Quyền - Đến giáp phố Trần Nhật Duật và giáp Lê Lợi Đến nhà ông Bình 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20099 Thị xã Quảng Yên Phố Trần Quang Khải - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Phường Quảng Yên Từ giáp phố Ngô Quyền - Đến giáp phố Trần Nhật Duật và giáp Lê Lợi Đến nhà ông Bình 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20100 Thị xã Quảng Yên Phố Trần Quang Khải - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Phường Quảng Yên Từ giáp phố Ngô Quyền - Đến giáp phố Trần Nhật Duật và giáp Lê Lợi Đến nhà ông Bình 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Thị Xã Quảng Yên, Quảng Ninh: Trục Đường 338 - Phố Nam Hải - Thửa Đất Liền Kề Sau Vị Trí 2 và Đất Có Lối Đi Rộng Từ 2m Đến Nhỏ Hơn 3m - Phường Phong Hải

Bảng giá đất tại Thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, cho trục đường 338 thuộc phường Phong Hải, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các thửa đất liền kề sau vị trí 2 và các thửa đất có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 áp dụng cho các thửa đất liền kề sau vị trí 2 hoặc các thửa đất có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m. Mức giá tại vị trí này là 800.000 VNĐ/m². Mặc dù mức giá thấp hơn so với các vị trí chính, thửa đất tại vị trí 3 vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào lối đi rộng hơn, giúp tăng cường kết nối và thuận tiện trong việc sử dụng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại trục đường 338, phố Nam Hải, phường Phong Hải. Việc hiểu rõ các mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ hiệu quả trong quyết định đầu tư hoặc giao dịch bất động sản.


Bảng Giá Đất Thị Xã Quảng Yên, Quảng Ninh: Trục Đường 338 - Phố Nam Hải - Các Vị Trí Còn Lại - Phường Phong Hải

Bảng giá đất tại Thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, đặc biệt là trục đường 338 thuộc phường Phong Hải, loại đất ở đô thị, được quy định trong Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí còn lại tại phố Nam Hải.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 áp dụng cho các thửa đất từ nhà ông Ngà đến giáp đường cao tốc. Mức giá tại các vị trí này là 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho các thửa đất có điều kiện kém thuận lợi hơn so với các vị trí cao hơn hoặc thửa đất bám mặt đường chính. Những thửa đất ở vị trí này thường nằm ở các khu vực xa hơn so với các trục đường chính và có thể bị ảnh hưởng bởi điều kiện giao thông hoặc các yếu tố khác làm giảm giá trị.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin rõ ràng về giá trị đất tại trục đường 338, phố Nam Hải, phường Phong Hải. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định hợp lý trong việc đầu tư và giao dịch bất động sản.


Bảng Giá Đất Thị Xã Quảng Yên, Quảng Ninh: Trục Đường 338 - Phố Cầu Ván - Thửa Đất Bám Mặt Đường Chính - Phường Phong Hải

Bảng giá đất cho khu vực Thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, cụ thể là trục đường 338 thuộc phường Phong Hải, loại đất ở đô thị, được quy định trong Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các thửa đất bám mặt đường phố chính trên trục đường 338, trong đoạn từ đường 338 đến cừ cống Mương, bao gồm khu phố 7 và 8.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 áp dụng cho các thửa đất bám mặt đường phố chính trên trục đường 338, nằm trong đoạn từ đường 338 đến cừ cống Mương, bao gồm khu phố 7 và 8. Mức giá tại vị trí này là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho các thửa đất có vị trí đắc địa ngay mặt đường chính, với khả năng tiếp cận thuận lợi và tiềm năng phát triển cao. Những thửa đất này có giá trị cao hơn do nằm trên tuyến đường chính, nơi có nhiều cơ hội kinh doanh và phát triển.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết và cập nhật về giá trị đất tại khu vực trục đường 338, phường Phong Hải, thị xã Quảng Yên. Việc nắm rõ mức giá tại các khu vực cụ thể sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc đầu tư và giao dịch bất động sản.


Bảng Giá Đất Thị Xã Quảng Yên, Quảng Ninh: Trục Đường 338 - Phố Cầu Ván - Thửa Đất Liền Kề Sau Vị Trí 1 - Phường Phong Hải

Bảng giá đất cho khu vực Thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, đặc biệt là trục đường 338 thuộc phường Phong Hải, loại đất ở đô thị, được quy định trong Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các thửa đất liền kề sau vị trí 1 và các thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên, trong đoạn từ đường 338 đến cừ cống Mương, bao gồm khu phố 7 và 8.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 áp dụng cho các thửa đất liền kề sau vị trí 1 và các thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên. Mức giá tại vị trí này là 1.200.000 VNĐ/m². Các thửa đất nằm ở khu vực liền kề và đường nhánh có mặt đường rộng hơn 3m nhưng không phải là mặt đường chính. Dù vậy, khu vực này vẫn có khả năng phát triển tốt và tiện ích hơn so với các vị trí xa trung tâm hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết và cập nhật về giá trị đất tại khu vực trục đường 338, phường Phong Hải, thị xã Quảng Yên. Việc nắm rõ mức giá tại các khu vực cụ thể sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc đầu tư và giao dịch bất động sản.


Bảng Giá Đất Thị Xã Quảng Yên, Quảng Ninh: Trục Đường 338 - Phố Cầu Ván - Thửa Đất Liền Kề Sau Vị Trí 2 - Phường Phong Hải

Bảng giá đất cho khu vực Thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, cụ thể là trục đường 338 thuộc phường Phong Hải, loại đất ở đô thị, được quy định trong Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các thửa đất liền kề sau vị trí 2 hoặc các thửa đất có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m trên trục đường 338, trong đoạn từ đường 338 đến cừ cống Mương, bao gồm khu phố 7 và 8.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 áp dụng cho các thửa đất liền kề sau vị trí 2 hoặc các thửa đất có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m. Mức giá tại vị trí này là 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho các thửa đất có điều kiện kém thuận lợi hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù có lối đi hẹp hơn hoặc nằm xa mặt đường chính hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết và cập nhật về giá trị đất tại khu vực trục đường 338, phường Phong Hải, thị xã Quảng Yên. Việc nắm rõ mức giá tại các khu vực cụ thể sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc đầu tư và giao dịch bất động sản.