Bảng giá đất Tại Các vị trí bám mặt đường tổ 19A khu 4 - Phường Vàng Danh Thành phố Uông Bí Quảng Ninh

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường tổ 19A khu 4 - Phường Vàng Danh từ nhà ông Thông - Đến đường sắt 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường tổ 19A khu 4 - Phường Vàng Danh từ nhà ông Thông - Đến đường sắt 2.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường tổ 19A khu 4 - Phường Vàng Danh từ nhà ông Thông - Đến đường sắt 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Uông Bí, Quảng Ninh: Đoạn Đường Tổ 19A Khu 4 - Phường Vàng Danh

Bảng giá đất của thành phố Uông Bí, Quảng Ninh cho đoạn đường tổ 19A khu 4 - Phường Vàng Danh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh. Bảng giá này đưa ra thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí dọc theo đoạn đường từ nhà ông Thông đến đường sắt, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 2.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường tổ 19A khu 4 - Phường Vàng Danh có mức giá là 2.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh khu vực có giá trị đất cao hơn. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển cao.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường tổ 19A khu 4 - Phường Vàng Danh. Việc nắm rõ mức giá tại vị trí này sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện