Bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh

Hạ Long, Thành phố thuộc tỉnh Quảng Ninh, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản nổi bật hiện nay. Mặc dù giá đất tại đây có sự dao động mạnh mẽ, nhưng với các yếu tố đặc trưng về kinh tế, du lịch và quy hoạch hạ tầng, Hạ Long luôn thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ phân tích bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long, đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất và tiềm năng đầu tư dài hạn tại khu vực này.

Tổng quan về Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh

Thành phố Hạ Long, nằm bên bờ vịnh Hạ Long nổi tiếng thuộc tỉnh Quảng Ninh, là một trong những điểm du lịch nổi bật của Việt Nam và thế giới. Với vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới, Hạ Long luôn là tâm điểm thu hút du khách và nhà đầu tư.

Thành phố này không chỉ nổi bật với vẻ đẹp tự nhiên mà còn đang có sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và hạ tầng. Sự phát triển của các khu nghỉ dưỡng, khách sạn cao cấp, các tuyến giao thông hiện đại và các dự án lớn của nhà nước đã và đang tạo nên sự biến chuyển mạnh mẽ trong thị trường bất động sản.

Các yếu tố giúp nâng cao giá trị bất động sản tại Hạ Long bao gồm hệ thống giao thông thuận tiện, đặc biệt là sự kết nối với các khu vực xung quanh như Hà Nội, Hải Phòng. Bên cạnh đó, các dự án quy hoạch đô thị thông minh và các khu du lịch, nghỉ dưỡng cao cấp đang được triển khai mạnh mẽ. Điều này tạo ra không gian sống lý tưởng và thu hút các nhà đầu tư lớn.

Phân tích bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long

Tại Thành phố Hạ Long, giá đất có sự dao động lớn tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Giá đất cao nhất tại thành phố này lên tới 84.500.000 VND/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 5.000 VND/m². Mức giá trung bình dao động ở mức 4.884.895 VND/m².

Giá đất tại Hạ Long được phân chia theo các khu vực khác nhau. Các khu vực ven biển, gần các khu du lịch và các khu trung tâm thương mại thường có giá đất cao, trong khi các khu vực ngoại ô hoặc xa các tuyến giao thông chính có mức giá thấp hơn.

Đặc biệt, giá đất ở các khu vực như Hạ Long Bay, gần các resort cao cấp hay khu vực ven biển sẽ có giá trị cao nhất. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, những khu vực này sẽ là lựa chọn lý tưởng bởi tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Những khu vực có giá đất thấp hơn, như các khu vực nằm ngoài trung tâm thành phố hoặc xa các dự án hạ tầng lớn, cũng có tiềm năng sinh lời. Tuy nhiên, nếu bạn muốn tìm kiếm lợi nhuận nhanh chóng, các khu vực gần các công trình hạ tầng đang được triển khai và những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sẽ mang lại cơ hội lớn hơn.

Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh đã tạo cơ sở pháp lý vững chắc cho việc phát triển thị trường bất động sản tại Hạ Long, giúp định hình giá trị đất và khuyến khích các nhà đầu tư tham gia vào các dự án mới.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Hạ Long

Hạ Long không chỉ là một điểm đến du lịch nổi tiếng mà còn là một trung tâm kinh tế phát triển mạnh mẽ. Những dự án hạ tầng lớn như cảng biển quốc tế, sân bay Vân Đồn, và các tuyến đường cao tốc đang được triển khai giúp tăng trưởng mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản. Hạ Long hiện đang là nơi tập trung các dự án nghỉ dưỡng, khu đô thị mới, và khu thương mại, tạo ra các cơ hội đầu tư tuyệt vời cho nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài việc là điểm đến du lịch thu hút khách quốc tế, Hạ Long còn được đánh giá cao về các yếu tố đầu tư dài hạn, đặc biệt là khi có sự hỗ trợ từ chính phủ trong việc phát triển hạ tầng và chính sách thu hút đầu tư. Hạ Long đang trở thành một thành phố với đầy đủ các tiện ích hiện đại, hứa hẹn sẽ tiếp tục phát triển mạnh mẽ trong những năm tới.

Với sự gia tăng dân số và nhu cầu cao về các căn hộ, biệt thự nghỉ dưỡng cao cấp, Hạ Long tiếp tục mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Mặc dù giá đất tại đây có sự dao động nhất định, nhưng tiềm năng tăng trưởng trong dài hạn là rất lớn.

Hạ Long là một khu vực đáng chú ý đối với các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh các yếu tố du lịch và hạ tầng ngày càng phát triển mạnh mẽ. Mặc dù giá đất tại Thành phố Hạ Long có sự phân hóa rõ rệt, nhưng đây vẫn là khu vực tiềm năng với nhiều cơ hội đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hạ Long là: 84.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hạ Long là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Hạ Long là: 5.060.418 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2816

Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6901 Thành phố Hạ Long Xã Tân Dân (Vùng miền núi) (Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư) 6.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
6902 Thành phố Hạ Long Xã Tân Dân (Vùng miền núi) (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư) 5.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
6903 Thành phố Hạ Long Xã Đồng Sơn (Vùng miền núi) (Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư) 5.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
6904 Thành phố Hạ Long Xã Đồng Sơn (Vùng miền núi) (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư) 5.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
6905 Thành phố Hạ Long Xã Kỳ Thượng (Vùng miền núi) (Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư) 5.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
6906 Thành phố Hạ Long Xã Kỳ Thượng (Vùng miền núi) (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư) 5.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
6907 Thành phố Hạ Long Xã Đồng Lâm (Vùng miền núi) (Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư) 5.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
6908 Thành phố Hạ Long Xã Đồng Lâm (Vùng miền núi) (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư) 5.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
6909 Thành phố Hạ Long Vùng trung du (Các phường Hồng Gai, Bạch Đằng, Hồng Hải, Trần Hưng Đạo, Yết Kiêu, Bãi Cháy, Hồng Hà, Cao Xanh, Hà Tu, Cao Thắng, Hà Lầm, Giếng Đáy, Hà Khẩu, Hùng Thắng) 9.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
6910 Thành phố Hạ Long Phường Hoành Bồ (Vùng trung du) (Có điều kiện thuận lợi: gần các trục đường; khu dân cư) 7.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
6911 Thành phố Hạ Long Phường Hoành Bồ (Vùng trung du) (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư) 6.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
6912 Thành phố Hạ Long Xã Lê Lợi (Vùng trung du) (Có điều kiện thuận lợi: gần các trục đường; khu dân cư) 7.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
6913 Thành phố Hạ Long Xã Lê Lợi (Vùng trung du) (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư) 6.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
6914 Thành phố Hạ Long Vùng miền núi (Các phường Tuần Châu, Hà Phong, Đại Yên, Hà Khánh, Hà Trung, Việt Hưng) 8.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
6915 Thành phố Hạ Long Xã Thống Nhất (Vùng miền núi) (Có điều kiện thuận lợi: gần các trục đường; khu dân cư) 7.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
6916 Thành phố Hạ Long Xã Thống Nhất (Vùng miền núi) (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư) 6.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
6917 Thành phố Hạ Long Xã Sơn Dương (Vùng miền núi) (Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư) 6.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
6918 Thành phố Hạ Long Xã Sơn Dương (Vùng miền núi) (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư) 5.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
6919 Thành phố Hạ Long Xã Vũ Oai (Vùng miền núi) (Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư) 6.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
6920 Thành phố Hạ Long Xã Vũ Oai (Vùng miền núi) (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư) 5.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
6921 Thành phố Hạ Long Xã Hòa Bình (Vùng miền núi) (Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư) 6.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
6922 Thành phố Hạ Long Xã Hòa Bình (Vùng miền núi) (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư) 5.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
6923 Thành phố Hạ Long Xã Dân Chủ (Vùng miền núi) (Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư) 6.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
6924 Thành phố Hạ Long Xã Dân Chủ (Vùng miền núi) (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư) 5.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
6925 Thành phố Hạ Long Xã Quảng La (Vùng miền núi) (Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư) 6.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
6926 Thành phố Hạ Long Xã Quảng La (Vùng miền núi) (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư) 5.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
6927 Thành phố Hạ Long Xã Bằng Cả (Vùng miền núi) (Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư) 6.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
6928 Thành phố Hạ Long Xã Bằng Cả (Vùng miền núi) (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư) 5.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
6929 Thành phố Hạ Long Xã Tân Dân (Vùng miền núi) (Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư) 6.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
6930 Thành phố Hạ Long Xã Tân Dân (Vùng miền núi) (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư) 5.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
6931 Thành phố Hạ Long Xã Đồng Sơn (Vùng miền núi) (Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư) 5.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
6932 Thành phố Hạ Long Xã Đồng Sơn (Vùng miền núi) (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư) 5.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
6933 Thành phố Hạ Long Xã Kỳ Thượng (Vùng miền núi) (Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư) 5.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
6934 Thành phố Hạ Long Xã Kỳ Thượng (Vùng miền núi) (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư) 5.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
6935 Thành phố Hạ Long Xã Đồng Lâm (Vùng miền núi) (Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư) 5.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
6936 Thành phố Hạ Long Xã Đồng Lâm (Vùng miền núi) (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư) 5.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
6937 Thành phố Hạ Long Phường Hồng Gai 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6938 Thành phố Hạ Long Phường Bạch Đằng 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6939 Thành phố Hạ Long Phường Hồng Hải 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6940 Thành phố Hạ Long Phường Trần Hưng Đạo 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6941 Thành phố Hạ Long Phường Yết Kiêu 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6942 Thành phố Hạ Long Phường Bãi Cháy 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6943 Thành phố Hạ Long Phường Hồng Hà 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6944 Thành phố Hạ Long Phường Cao Xanh 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6945 Thành phố Hạ Long Phường Hà Tu 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6946 Thành phố Hạ Long Phường Cao Thắng 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6947 Thành phố Hạ Long Phường Hà Lầm 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6948 Thành phố Hạ Long Phường Giếng Đáy 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6949 Thành phố Hạ Long Phường Hà Khẩu 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6950 Thành phố Hạ Long Phường Hùng Thắng 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6951 Thành phố Hạ Long Phường Tuần Châu 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6952 Thành phố Hạ Long Phường Hà Phong 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6953 Thành phố Hạ Long Phường Đại Yên 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6954 Thành phố Hạ Long Phường Hà Khánh 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6955 Thành phố Hạ Long Phường Hà Trung 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6956 Thành phố Hạ Long Phường Việt Hưng 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6957 Thành phố Hạ Long Phường Hoành Bồ 34.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6958 Thành phố Hạ Long Xã Lê Lợi 34.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6959 Thành phố Hạ Long Xã Thống Nhất 34.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6960 Thành phố Hạ Long Xã Sơn Dương 32.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6961 Thành phố Hạ Long Xã Quảng La 32.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6962 Thành phố Hạ Long Xã Dân Chủ 32.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6963 Thành phố Hạ Long Xã Bằng Cả 32.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6964 Thành phố Hạ Long Xã Tân Dân 32.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6965 Thành phố Hạ Long Xã Vũ Oai 32.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6966 Thành phố Hạ Long Xã Hòa Bình 32.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6967 Thành phố Hạ Long Xã Đồng Lâm 32.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6968 Thành phố Hạ Long Xã Đồng Sơn 32.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6969 Thành phố Hạ Long Xã Kỳ Thượng 32.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6970 Thành phố Hạ Long Phường Hồng Gai Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6971 Thành phố Hạ Long Phường Bạch Đằng Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6972 Thành phố Hạ Long Phường Hồng Hải Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6973 Thành phố Hạ Long Phường Trần Hưng Đạo Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6974 Thành phố Hạ Long Phường Yết Kiêu Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6975 Thành phố Hạ Long Phường Bãi Cháy Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6976 Thành phố Hạ Long Phường Hồng Hà Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6977 Thành phố Hạ Long Phường Cao Xanh Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6978 Thành phố Hạ Long Phường Hà Tu Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6979 Thành phố Hạ Long Phường Cao Thắng Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6980 Thành phố Hạ Long Phường Hà Lầm Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6981 Thành phố Hạ Long Phường Giếng Đáy Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6982 Thành phố Hạ Long Phường Hà Khẩu Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6983 Thành phố Hạ Long Phường Hùng Thắng Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6984 Thành phố Hạ Long Phường Tuần Châu Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6985 Thành phố Hạ Long Phường Hà Phong Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6986 Thành phố Hạ Long Phường Đại Yên Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6987 Thành phố Hạ Long Phường Hà Khánh Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6988 Thành phố Hạ Long Phường Hà Trung Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6989 Thành phố Hạ Long Phường Việt Hưng Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6990 Thành phố Hạ Long Phường Hoành Bồ Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 34.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6991 Thành phố Hạ Long Xã Lê Lợi Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 34.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6992 Thành phố Hạ Long Xã Thống Nhất Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 34.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6993 Thành phố Hạ Long Xã Sơn Dương Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 32.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6994 Thành phố Hạ Long Xã Quảng La Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 32.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6995 Thành phố Hạ Long Xã Dân Chủ Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 32.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6996 Thành phố Hạ Long Xã Bằng Cả Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 32.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6997 Thành phố Hạ Long Xã Tân Dân Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 32.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6998 Thành phố Hạ Long Xã Vũ Oai Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 32.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6999 Thành phố Hạ Long Xã Hòa Bình Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 32.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7000 Thành phố Hạ Long Xã Đồng Lâm Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 32.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản