Bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh

Hạ Long, Thành phố thuộc tỉnh Quảng Ninh, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản nổi bật hiện nay. Mặc dù giá đất tại đây có sự dao động mạnh mẽ, nhưng với các yếu tố đặc trưng về kinh tế, du lịch và quy hoạch hạ tầng, Hạ Long luôn thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ phân tích bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long, đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất và tiềm năng đầu tư dài hạn tại khu vực này.

Tổng quan về Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh

Thành phố Hạ Long, nằm bên bờ vịnh Hạ Long nổi tiếng thuộc tỉnh Quảng Ninh, là một trong những điểm du lịch nổi bật của Việt Nam và thế giới. Với vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới, Hạ Long luôn là tâm điểm thu hút du khách và nhà đầu tư.

Thành phố này không chỉ nổi bật với vẻ đẹp tự nhiên mà còn đang có sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và hạ tầng. Sự phát triển của các khu nghỉ dưỡng, khách sạn cao cấp, các tuyến giao thông hiện đại và các dự án lớn của nhà nước đã và đang tạo nên sự biến chuyển mạnh mẽ trong thị trường bất động sản.

Các yếu tố giúp nâng cao giá trị bất động sản tại Hạ Long bao gồm hệ thống giao thông thuận tiện, đặc biệt là sự kết nối với các khu vực xung quanh như Hà Nội, Hải Phòng. Bên cạnh đó, các dự án quy hoạch đô thị thông minh và các khu du lịch, nghỉ dưỡng cao cấp đang được triển khai mạnh mẽ. Điều này tạo ra không gian sống lý tưởng và thu hút các nhà đầu tư lớn.

Phân tích bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long

Tại Thành phố Hạ Long, giá đất có sự dao động lớn tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Giá đất cao nhất tại thành phố này lên tới 84.500.000 VND/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 5.000 VND/m². Mức giá trung bình dao động ở mức 4.884.895 VND/m².

Giá đất tại Hạ Long được phân chia theo các khu vực khác nhau. Các khu vực ven biển, gần các khu du lịch và các khu trung tâm thương mại thường có giá đất cao, trong khi các khu vực ngoại ô hoặc xa các tuyến giao thông chính có mức giá thấp hơn.

Đặc biệt, giá đất ở các khu vực như Hạ Long Bay, gần các resort cao cấp hay khu vực ven biển sẽ có giá trị cao nhất. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, những khu vực này sẽ là lựa chọn lý tưởng bởi tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Những khu vực có giá đất thấp hơn, như các khu vực nằm ngoài trung tâm thành phố hoặc xa các dự án hạ tầng lớn, cũng có tiềm năng sinh lời. Tuy nhiên, nếu bạn muốn tìm kiếm lợi nhuận nhanh chóng, các khu vực gần các công trình hạ tầng đang được triển khai và những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sẽ mang lại cơ hội lớn hơn.

Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh đã tạo cơ sở pháp lý vững chắc cho việc phát triển thị trường bất động sản tại Hạ Long, giúp định hình giá trị đất và khuyến khích các nhà đầu tư tham gia vào các dự án mới.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Hạ Long

Hạ Long không chỉ là một điểm đến du lịch nổi tiếng mà còn là một trung tâm kinh tế phát triển mạnh mẽ. Những dự án hạ tầng lớn như cảng biển quốc tế, sân bay Vân Đồn, và các tuyến đường cao tốc đang được triển khai giúp tăng trưởng mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản. Hạ Long hiện đang là nơi tập trung các dự án nghỉ dưỡng, khu đô thị mới, và khu thương mại, tạo ra các cơ hội đầu tư tuyệt vời cho nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài việc là điểm đến du lịch thu hút khách quốc tế, Hạ Long còn được đánh giá cao về các yếu tố đầu tư dài hạn, đặc biệt là khi có sự hỗ trợ từ chính phủ trong việc phát triển hạ tầng và chính sách thu hút đầu tư. Hạ Long đang trở thành một thành phố với đầy đủ các tiện ích hiện đại, hứa hẹn sẽ tiếp tục phát triển mạnh mẽ trong những năm tới.

Với sự gia tăng dân số và nhu cầu cao về các căn hộ, biệt thự nghỉ dưỡng cao cấp, Hạ Long tiếp tục mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Mặc dù giá đất tại đây có sự dao động nhất định, nhưng tiềm năng tăng trưởng trong dài hạn là rất lớn.

Hạ Long là một khu vực đáng chú ý đối với các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh các yếu tố du lịch và hạ tầng ngày càng phát triển mạnh mẽ. Mặc dù giá đất tại Thành phố Hạ Long có sự phân hóa rõ rệt, nhưng đây vẫn là khu vực tiềm năng với nhiều cơ hội đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hạ Long là: 84.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hạ Long là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Hạ Long là: 5.060.418 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2816

Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6801 Thành phố Hạ Long Các hộ có đất ở bám theo trục đường tỉnh lộ 326 - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Vũ Oai Các hộ bám trục đường từ ngã 3 tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Sang - Đến trạm thu phí 70.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6802 Thành phố Hạ Long Các hộ có đất ở bám theo trục đường tỉnh lộ 326 - Vị trí còn lại - Xã Vũ Oai Các hộ bám trục đường từ ngã 3 tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Sang - Đến trạm thu phí 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6803 Thành phố Hạ Long Các hộ có đất ở bám theo trục đường tỉnh lộ 326 - Mặt đường chính - Xã Vũ Oai Các hộ bám trục đường từ ngã 3 đường rẽ lên cao tốc - Đến hết sông Diễn Vọng (trừ các hộ bám mặt đường chính QL279) 310.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6804 Thành phố Hạ Long Các hộ có đất ở bám theo trục đường tỉnh lộ 326 - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Vũ Oai Các hộ bám trục đường từ ngã 3 đường rẽ lên cao tốc - Đến hết sông Diễn Vọng (trừ các hộ bám mặt đường chính QL279) 110.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6805 Thành phố Hạ Long Các hộ có đất ở bám theo trục đường tỉnh lộ 326 - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Vũ Oai Các hộ bám trục đường từ ngã 3 đường rẽ lên cao tốc - Đến hết sông Diễn Vọng (trừ các hộ bám mặt đường chính QL279) 70.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6806 Thành phố Hạ Long Các hộ có đất ở bám theo trục đường tỉnh lộ 326 - Vị trí còn lại - Xã Vũ Oai Các hộ bám trục đường từ ngã 3 đường rẽ lên cao tốc - Đến hết sông Diễn Vọng (trừ các hộ bám mặt đường chính QL279) 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6807 Thành phố Hạ Long Các hộ có khuôn viên bám trục đường thôn, xóm - Xã Vũ Oai từ ngã 3 tỉnh lộ 326 - Đến thôn Đồng Chùa, Đồng Cháy 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6808 Thành phố Hạ Long Xã Vũ Oai Các vị trí còn lại (bao gồm các thôn, bản trong địa bàn xã) 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6809 Thành phố Hạ Long Quy hoạch tái định cư thôn Đồng Sang - Xã Vũ Oai BT2 (từ ô số 03 - Đến ô số 07) 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6810 Thành phố Hạ Long Quy hoạch tái định cư thôn Đồng Sang - Xã Vũ Oai Các ô đất còn lại 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6811 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư theo trục đường tỉnh lộ 326 - Mặt đường chính - đoạn giáp ranh xã Vũ Oai (suối cây đa) - Đến hết địa phận xã, giáp ranh xã Dương Huy - Cẩm Phả (suối Thác Cát) 230.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6812 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư theo trục đường tỉnh lộ 326 - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Hòa Bình đoạn giáp ranh xã Vũ Oai (suối cây đa) - Đến hết địa phận xã, giáp ranh xã Dương Huy - Cẩm Phả (suối Thác Cát) 170.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6813 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư theo trục đường tỉnh lộ 326 - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Hòa Bình đoạn giáp ranh xã Vũ Oai (suối cây đa) - Đến hết địa phận xã, giáp ranh xã Dương Huy - Cẩm Phả (suối Thác Cát) 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6814 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư theo trục đường tỉnh lộ 326 - Vị trí còn lại - Xã Hòa Bình đoạn giáp ranh xã Vũ Oai (suối cây đa) - Đến hết địa phận xã, giáp ranh xã Dương Huy - Cẩm Phả (suối Thác Cát) 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6815 Thành phố Hạ Long Các hộ đất ở bám trục đường thôn, xóm - Xã Hòa Bình Lối rẽ từ cổng trường tiểu học - Đến cảng Cái Món 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6816 Thành phố Hạ Long Các hộ đất ở bám trục đường thôn, xóm - Xã Hòa Bình Các vị trí còn lại (bao gồm các thôn, bản trong địa bàn xã) 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6817 Thành phố Hạ Long Quy hoạch TĐC thôn Đồng Lá - Đất ở tái định cư dự án đường cao tốc Hạ Long - Xã Hòa Bình từ ô số 01 - Đến ô số 15 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6818 Thành phố Hạ Long Quy hoạch TĐC thôn Thác Cát - Đất ở tái định cư dự án đường cao tốc Hạ Long - Xã Hòa Bình từ ô số 01 - Đến ô số 15 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6819 Thành phố Hạ Long Các hộ có đất ở bám theo 2 bên trục đường huyện đi Đồng Sơn - Mặt đường chính - Xã Đồng Lâm Mặt đường chính 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6820 Thành phố Hạ Long Các hộ có đất ở bám theo 2 bên trục đường huyện đi Đồng Sơn - Vị trí còn lại - Xã Đồng Lâm Vị trí còn lại 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6821 Thành phố Hạ Long Các hộ có đất ở bám theo 2 bên đường trục đường Trại Me - Đồng Trà - Mặt đường chính - Xã Đồng Lâm Mặt đường chính 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6822 Thành phố Hạ Long Các hộ có đất ở bám theo 2 bên đường trục đường Trại Me - Đồng Trà - Vị trí còn lại - Xã Đồng Lâm Vị trí còn lại 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6823 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư bám theo 2 bên trục đường chính Trại Me - Đồng Trà - Kỳ Thượng - Mặt đường chính - Xã Đồng Lâm đoạn kế tiếp chân dốc Đèo Lèn thôn Đồng Quặng - Đến giáp ranh xã Kỳ Thượng 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6824 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư bám theo 2 bên trục đường chính Trại Me - Đồng Trà - Kỳ Thượng - Vị trí còn lại - Xã Đồng Lâm đoạn kế tiếp chân dốc Đèo Lèn thôn Đồng Quặng - Đến giáp ranh xã Kỳ Thượng 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6825 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư bám theo 2 bên trục đường chính Trại Me - Đồng Trà - Kỳ Thượng - Mặt đường chính - Xã Đồng Lâm Đoạn sau cầu gỗ Đèo Đọc - Đến giáp ranh xã Đồng Sơn 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6826 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư bám theo 2 bên trục đường chính Trại Me - Đồng Trà - Kỳ Thượng - Vị trí còn lại - Xã Đồng Lâm Đoạn sau cầu gỗ Đèo Đọc - Đến giáp ranh xã Đồng Sơn 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6827 Thành phố Hạ Long Xã Đồng Lâm Các vị trí còn lại (bao gồm các thôn, bản trong địa bàn xã) 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6828 Thành phố Hạ Long Xã Đồng Sơn Các hộ có đất ở bám đường huyện, đường liên thôn 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6829 Thành phố Hạ Long Xã Đồng Sơn Các vị trí còn lại (bao gồm các thôn, bản trong địa bàn xã) 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6830 Thành phố Hạ Long Xã Kỳ Thượng Đất ở bám đường huyện, đường liên thôn 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6831 Thành phố Hạ Long Xã Kỳ Thượng Các vị trí còn lại (bao gồm các thôn, bản trong địa bàn xã) 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6832 Thành phố Hạ Long Khu công nghiệp cảng Cái Lân tại phường Giếng Đáy, Bãi Cháy 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
6833 Thành phố Hạ Long Khu công nghiệp Việt Hưng 1.450.000 - - - - Đất SX-KD
6834 Thành phố Hạ Long Cụm công nghiệp Hà Khánh 1.450.000 - - - - Đất SX-KD
6835 Thành phố Hạ Long Vùng trung du (Các phường Hồng Gai, Bạch Đằng, Hồng Hải, Trần Hưng Đạo, Yết Kiêu, Bãi Cháy, Hồng Hà, Giếng Đáy, Hà Khẩu, Hùng Thắng, Tuần Châu) 76.000 - - - - Đất trồng lúa
6836 Thành phố Hạ Long Vùng trung du (Phường Hoành Bồ và xã Lê Lợi) 60.000 - - - - Đất trồng lúa
6837 Thành phố Hạ Long Vùng miền núi (Các phường Hà Tu, Hà Phong, Cao Xanh, Cao Thắng, Đại Yên, Hà Khánh, Hà Lầm, Hà Trung, Việt Hưng) 75.000 - - - - Đất trồng lúa
6838 Thành phố Hạ Long Vùng miền núi (Xã Thống Nhất) 60.000 - - - - Đất trồng lúa
6839 Thành phố Hạ Long Vùng miền núi (Các xã: Sơn dương, Quảng La, Dân Chủ, Bằng Cả, Tân Dân, Vũ Oai, Hòa Bình) 54.000 - - - - Đất trồng lúa
6840 Thành phố Hạ Long Vùng miền núi (Các xã: Đồng Lâm, Đồng Sơn, Kỳ Thượng) 52.000 - - - - Đất trồng lúa
6841 Thành phố Hạ Long Vùng trung du (Các phường Hồng Gai, Bạch Đằng, Hồng Hải, Trần Hưng Đạo, Yết Kiêu, Bãi Cháy, Hồng Hà, Giếng Đáy, Hà Khẩu, Hùng Thắng, Tuần Châu) 76.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6842 Thành phố Hạ Long Vùng trung du (Phường Hoành Bồ và xã Lê Lợi) 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6843 Thành phố Hạ Long Vùng miền núi (Các phường Hà Tu, Hà Phong, Cao Xanh, Cao Thắng, Đại Yên, Hà Khánh, Hà Lầm, Hà Trung, Việt Hưng) 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6844 Thành phố Hạ Long Vùng miền núi (Xã Thống Nhất) 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6845 Thành phố Hạ Long Vùng miền núi (Các xã: Sơn dương, Quảng La, Dân Chủ, Bằng Cả, Tân Dân, Vũ Oai, Hòa Bình) 54.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6846 Thành phố Hạ Long Vùng miền núi (Các xã: Đồng Lâm, Đồng Sơn, Kỳ Thượng) 52.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6847 Thành phố Hạ Long Vùng trung du (Các phường Hồng Gai, Bạch Đằng, Hồng Hải, Trần Hưng Đạo, Yết Kiêu, Bãi Cháy, Hồng Hà, Giếng Đáy, Hà Khẩu, Hùng Thắng, Tuần Châu) 72.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6848 Thành phố Hạ Long Vùng trung du (Phường Hoành Bồ và xã Lê Lợi) 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6849 Thành phố Hạ Long Vùng miền núi (Các phường Hà Tu, Hà Phong, Cao Xanh, Cao Thắng, Đại Yên, Hà Khánh, Hà Lầm, Hà Trung, Việt Hưng) 71.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6850 Thành phố Hạ Long Vùng miền núi (Xã Thống Nhất) 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6851 Thành phố Hạ Long Vùng miền núi (Các xã: Sơn Dương, Quảng La, Dân Chủ, Bằng Cả, Tân Dân, Vũ Oai, Hòa Bình) 43.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6852 Thành phố Hạ Long Vùng miền núi (Các xã: Đồng Lâm, Đồng Sơn, Kỳ Thượng) 41.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6853 Thành phố Hạ Long Vùng trung du (Các phường Hồng Gai, Bạch Đằng, Hồng Hải, Trần Hưng Đạo, Yết Kiêu, Bãi Cháy, Hồng Hà, Cao Xanh, Hà Tu, Cao Thắng, Hà Lầm, Giếng Đáy, Hà Khẩu, Hùng Thắng) 9.500 - - - - Đất rừng sản xuất
6854 Thành phố Hạ Long Phường Hoành Bồ (Vùng trung du) (Có điều kiện thuận lợi: gần các trục đường; khu dân cư) 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6855 Thành phố Hạ Long Phường Hoành Bồ (Vùng trung du) (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư) 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6856 Thành phố Hạ Long Xã Lê Lợi (Vùng trung du) (Có điều kiện thuận lợi: gần các trục đường; khu dân cư) 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6857 Thành phố Hạ Long Xã Lê Lợi (Vùng trung du) (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư) 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6858 Thành phố Hạ Long Vùng miền núi (Các phường Tuần Châu, Hà Phong, Đại Yên, Hà Khánh, Hà Trung, Việt Hưng) 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6859 Thành phố Hạ Long Xã Thống Nhất (Vùng miền núi) (Có điều kiện thuận lợi: gần các trục đường; khu dân cư) 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6860 Thành phố Hạ Long Xã Thống Nhất (Vùng miền núi) (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư) 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6861 Thành phố Hạ Long Xã Sơn Dương (Vùng miền núi) (Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư) 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6862 Thành phố Hạ Long Xã Sơn Dương (Vùng miền núi) (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư) 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
6863 Thành phố Hạ Long Xã Vũ Oai (Vùng miền núi) (Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư) 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6864 Thành phố Hạ Long Xã Vũ Oai (Vùng miền núi) (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư) 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
6865 Thành phố Hạ Long Xã Hòa Bình (Vùng miền núi) (Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư) 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6866 Thành phố Hạ Long Xã Hòa Bình (Vùng miền núi) (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư) 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
6867 Thành phố Hạ Long Xã Dân Chủ (Vùng miền núi) (Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư) 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6868 Thành phố Hạ Long Xã Dân Chủ (Vùng miền núi) (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư) 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
6869 Thành phố Hạ Long Xã Quảng La (Vùng miền núi) (Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư) 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6870 Thành phố Hạ Long Xã Quảng La (Vùng miền núi) (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư) 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
6871 Thành phố Hạ Long Xã Bằng Cả (Vùng miền núi) (Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư) 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6872 Thành phố Hạ Long Xã Bằng Cả (Vùng miền núi) (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư) 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
6873 Thành phố Hạ Long Xã Tân Dân (Vùng miền núi) (Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư) 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6874 Thành phố Hạ Long Xã Tân Dân (Vùng miền núi) (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư) 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
6875 Thành phố Hạ Long Xã Đồng Sơn (Vùng miền núi) (Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư) 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
6876 Thành phố Hạ Long Xã Đồng Sơn (Vùng miền núi) (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư) 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6877 Thành phố Hạ Long Xã Kỳ Thượng (Vùng miền núi) (Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư) 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
6878 Thành phố Hạ Long Xã Kỳ Thượng (Vùng miền núi) (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư) 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6879 Thành phố Hạ Long Xã Đồng Lâm (Vùng miền núi) (Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư) 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
6880 Thành phố Hạ Long Xã Đồng Lâm (Vùng miền núi) (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư) 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6881 Thành phố Hạ Long Vùng trung du (Các phường Hồng Gai, Bạch Đằng, Hồng Hải, Trần Hưng Đạo, Yết Kiêu, Bãi Cháy, Hồng Hà, Cao Xanh, Hà Tu, Cao Thắng, Hà Lầm, Giếng Đáy, Hà Khẩu, Hùng Thắng) 9.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
6882 Thành phố Hạ Long Phường Hoành Bồ (Vùng trung du) (Có điều kiện thuận lợi: gần các trục đường; khu dân cư) 7.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
6883 Thành phố Hạ Long Phường Hoành Bồ (Vùng trung du) (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư) 6.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
6884 Thành phố Hạ Long Xã Lê Lợi (Vùng trung du) (Có điều kiện thuận lợi: gần các trục đường; khu dân cư) 7.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
6885 Thành phố Hạ Long Xã Lê Lợi (Vùng trung du) (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư) 6.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
6886 Thành phố Hạ Long Vùng miền núi (Các phường Tuần Châu, Hà Phong, Đại Yên, Hà Khánh, Hà Trung, Việt Hưng) 8.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
6887 Thành phố Hạ Long Xã Thống Nhất (Vùng miền núi) (Có điều kiện thuận lợi: gần các trục đường; khu dân cư) 7.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
6888 Thành phố Hạ Long Xã Thống Nhất (Vùng miền núi) (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư) 6.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
6889 Thành phố Hạ Long Xã Sơn Dương (Vùng miền núi) (Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư) 6.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
6890 Thành phố Hạ Long Xã Sơn Dương (Vùng miền núi) (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư) 5.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
6891 Thành phố Hạ Long Xã Vũ Oai (Vùng miền núi) (Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư) 6.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
6892 Thành phố Hạ Long Xã Vũ Oai (Vùng miền núi) (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư) 5.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
6893 Thành phố Hạ Long Xã Hòa Bình (Vùng miền núi) (Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư) 6.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
6894 Thành phố Hạ Long Xã Hòa Bình (Vùng miền núi) (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư) 5.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
6895 Thành phố Hạ Long Xã Dân Chủ (Vùng miền núi) (Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư) 6.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
6896 Thành phố Hạ Long Xã Dân Chủ (Vùng miền núi) (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư) 5.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
6897 Thành phố Hạ Long Xã Quảng La (Vùng miền núi) (Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư) 6.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
6898 Thành phố Hạ Long Xã Quảng La (Vùng miền núi) (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư) 5.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
6899 Thành phố Hạ Long Xã Bằng Cả (Vùng miền núi) (Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư) 6.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
6900 Thành phố Hạ Long Xã Bằng Cả (Vùng miền núi) (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư) 5.500 - - - - Đất rừng phòng hộ