Bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh

Hạ Long, Thành phố thuộc tỉnh Quảng Ninh, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản nổi bật hiện nay. Mặc dù giá đất tại đây có sự dao động mạnh mẽ, nhưng với các yếu tố đặc trưng về kinh tế, du lịch và quy hoạch hạ tầng, Hạ Long luôn thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ phân tích bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long, đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất và tiềm năng đầu tư dài hạn tại khu vực này.

Tổng quan về Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh

Thành phố Hạ Long, nằm bên bờ vịnh Hạ Long nổi tiếng thuộc tỉnh Quảng Ninh, là một trong những điểm du lịch nổi bật của Việt Nam và thế giới. Với vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới, Hạ Long luôn là tâm điểm thu hút du khách và nhà đầu tư.

Thành phố này không chỉ nổi bật với vẻ đẹp tự nhiên mà còn đang có sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và hạ tầng. Sự phát triển của các khu nghỉ dưỡng, khách sạn cao cấp, các tuyến giao thông hiện đại và các dự án lớn của nhà nước đã và đang tạo nên sự biến chuyển mạnh mẽ trong thị trường bất động sản.

Các yếu tố giúp nâng cao giá trị bất động sản tại Hạ Long bao gồm hệ thống giao thông thuận tiện, đặc biệt là sự kết nối với các khu vực xung quanh như Hà Nội, Hải Phòng. Bên cạnh đó, các dự án quy hoạch đô thị thông minh và các khu du lịch, nghỉ dưỡng cao cấp đang được triển khai mạnh mẽ. Điều này tạo ra không gian sống lý tưởng và thu hút các nhà đầu tư lớn.

Phân tích bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long

Tại Thành phố Hạ Long, giá đất có sự dao động lớn tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Giá đất cao nhất tại thành phố này lên tới 84.500.000 VND/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 5.000 VND/m². Mức giá trung bình dao động ở mức 4.884.895 VND/m².

Giá đất tại Hạ Long được phân chia theo các khu vực khác nhau. Các khu vực ven biển, gần các khu du lịch và các khu trung tâm thương mại thường có giá đất cao, trong khi các khu vực ngoại ô hoặc xa các tuyến giao thông chính có mức giá thấp hơn.

Đặc biệt, giá đất ở các khu vực như Hạ Long Bay, gần các resort cao cấp hay khu vực ven biển sẽ có giá trị cao nhất. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, những khu vực này sẽ là lựa chọn lý tưởng bởi tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Những khu vực có giá đất thấp hơn, như các khu vực nằm ngoài trung tâm thành phố hoặc xa các dự án hạ tầng lớn, cũng có tiềm năng sinh lời. Tuy nhiên, nếu bạn muốn tìm kiếm lợi nhuận nhanh chóng, các khu vực gần các công trình hạ tầng đang được triển khai và những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sẽ mang lại cơ hội lớn hơn.

Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh đã tạo cơ sở pháp lý vững chắc cho việc phát triển thị trường bất động sản tại Hạ Long, giúp định hình giá trị đất và khuyến khích các nhà đầu tư tham gia vào các dự án mới.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Hạ Long

Hạ Long không chỉ là một điểm đến du lịch nổi tiếng mà còn là một trung tâm kinh tế phát triển mạnh mẽ. Những dự án hạ tầng lớn như cảng biển quốc tế, sân bay Vân Đồn, và các tuyến đường cao tốc đang được triển khai giúp tăng trưởng mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản. Hạ Long hiện đang là nơi tập trung các dự án nghỉ dưỡng, khu đô thị mới, và khu thương mại, tạo ra các cơ hội đầu tư tuyệt vời cho nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài việc là điểm đến du lịch thu hút khách quốc tế, Hạ Long còn được đánh giá cao về các yếu tố đầu tư dài hạn, đặc biệt là khi có sự hỗ trợ từ chính phủ trong việc phát triển hạ tầng và chính sách thu hút đầu tư. Hạ Long đang trở thành một thành phố với đầy đủ các tiện ích hiện đại, hứa hẹn sẽ tiếp tục phát triển mạnh mẽ trong những năm tới.

Với sự gia tăng dân số và nhu cầu cao về các căn hộ, biệt thự nghỉ dưỡng cao cấp, Hạ Long tiếp tục mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Mặc dù giá đất tại đây có sự dao động nhất định, nhưng tiềm năng tăng trưởng trong dài hạn là rất lớn.

Hạ Long là một khu vực đáng chú ý đối với các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh các yếu tố du lịch và hạ tầng ngày càng phát triển mạnh mẽ. Mặc dù giá đất tại Thành phố Hạ Long có sự phân hóa rõ rệt, nhưng đây vẫn là khu vực tiềm năng với nhiều cơ hội đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hạ Long là: 84.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hạ Long là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Hạ Long là: 5.060.418 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2816

Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6501 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Kế tiếp sau lối rẽ vào nhà ông Trần Mô - Đến cuối mặt bằng Nhà máy xi măng Thăng Long 130.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6502 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Kế tiếp sau lối rẽ vào nhà ông Trần Mô - Đến cuối mặt bằng Nhà máy xi măng Thăng Long 70.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6503 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Vị trí còn lại - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Kế tiếp sau lối rẽ vào nhà ông Trần Mô - Đến cuối mặt bằng Nhà máy xi măng Thăng Long 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6504 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Mặt đường chính - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Kế tiếp từ cuối mặt bằng Nhà máy xi măng Thăng Long vào Hem Thuốc, - Đến hết địa phận thôn Đè E 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6505 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Kế tiếp từ cuối mặt bằng Nhà máy xi măng Thăng Long vào Hem Thuốc, - Đến hết địa phận thôn Đè E 80.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6506 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Kế tiếp từ cuối mặt bằng Nhà máy xi măng Thăng Long vào Hem Thuốc, - Đến hết địa phận thôn Đè E 70.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6507 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Vị trí còn lại - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Kế tiếp từ cuối mặt bằng Nhà máy xi măng Thăng Long vào Hem Thuốc, - Đến hết địa phận thôn Đè E 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6508 Thành phố Hạ Long Mặt đường chính - Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Nhánh đường rẽ đối diện nhà bà La Thị Phương (TĐ 45 TBĐ 40): Đoạn từ TĐ 72 BĐĐC số 40 - Đến hết TĐ 60 bản đồ số 41 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6509 Thành phố Hạ Long Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Nhánh đường rẽ đối diện nhà bà La Thị Phương (TĐ 45 TBĐ 40): Đoạn từ TĐ 72 BĐĐC số 41 - Đến hết TĐ 60 bản đồ số 41 220.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6510 Thành phố Hạ Long Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Nhánh đường rẽ đối diện nhà bà La Thị Phương (TĐ 45 TBĐ 40): Đoạn từ TĐ 72 BĐĐC số 42 - Đến hết TĐ 60 bản đồ số 41 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6511 Thành phố Hạ Long Vị trí còn lại - Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Nhánh đường rẽ đối diện nhà bà La Thị Phương (TĐ 45 TBĐ 40): Đoạn từ TĐ 72 BĐĐC số 43 - Đến hết TĐ 60 bản đồ số 41 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6512 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Mặt đường chính - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Đất ở các hộ dân từ cổng Nhà máy xi măng Thăng Long - theo tuyến đường băng tải đá ra TL 326 giáp ranh xã Sơn Dương (phải tuyến) 290.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6513 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Đất ở các hộ dân từ cổng Nhà máy xi măng Thăng Long - theo tuyến đường băng tải đá ra TL 326 giáp ranh xã Sơn Dương (phải tuyến) 130.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6514 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Đất ở các hộ dân từ cổng Nhà máy xi măng Thăng Long - theo tuyến đường băng tải đá ra TL 326 giáp ranh xã Sơn Dương (phải tuyến) 70.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6515 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Vị trí còn lại - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Đất ở các hộ dân từ cổng Nhà máy xi măng Thăng Long - theo tuyến đường băng tải đá ra TL 326 giáp ranh xã Sơn Dương (phải tuyến) 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6516 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Mặt đường chính - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Đất ở các hộ dân từ cổng Nhà máy xi măng Thăng Long - theo tuyến đường băng tải đá ra TL 326 giáp ranh xã Sơn Dương (trái tuyến) 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6517 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Đất ở các hộ dân từ cổng Nhà máy xi măng Thăng Long - theo tuyến đường băng tải đá ra TL 326 giáp ranh xã Sơn Dương (trái tuyến) 140.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6518 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Đất ở các hộ dân từ cổng Nhà máy xi măng Thăng Long - theo tuyến đường băng tải đá ra TL 326 giáp ranh xã Sơn Dương (trái tuyến) 70.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6519 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Vị trí còn lại - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Đất ở các hộ dân từ cổng Nhà máy xi măng Thăng Long - theo tuyến đường băng tải đá ra TL 326 giáp ranh xã Sơn Dương (trái tuyến) 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6520 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Mặt đường chính - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Nhánh đường từ trạm điện Tân Tiến vào - Đến Chùa Yên Mỹ 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6521 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Nhánh đường từ trạm điện Tân Tiến vào - Đến Chùa Yên Mỹ 130.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6522 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Nhánh đường từ trạm điện Tân Tiến vào - Đến Chùa Yên Mỹ 70.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6523 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Vị trí còn lại - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Nhánh đường từ trạm điện Tân Tiến vào - Đến Chùa Yên Mỹ 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6524 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư thôn Yên Mỹ - Mặt đường chính - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Lối rẽ đường thôn, từ ranh giới đất ở nhà ông Đặng Kiệm - Đến hết đất ở nhà ông Thăng (theo trục đường thôn ra Đến ngã ba đường liên xã đi thôn Đè E và xã Sơn Dương) 170.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6525 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư thôn Yên Mỹ - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Lối rẽ đường thôn, từ ranh giới đất ở nhà ông Đặng Kiệm - Đến hết đất ở nhà ông Thăng (theo trục đường thôn ra Đến ngã ba đường liên xã đi thôn Đè E và xã Sơn Dương) 140.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6526 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư thôn Yên Mỹ - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Lối rẽ đường thôn, từ ranh giới đất ở nhà ông Đặng Kiệm - Đến hết đất ở nhà ông Thăng (theo trục đường thôn ra Đến ngã ba đường liên xã đi thôn Đè E và xã Sơn Dương) 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6527 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư thôn Yên Mỹ - Vị trí còn lại - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Lối rẽ đường thôn, từ ranh giới đất ở nhà ông Đặng Kiệm - Đến hết đất ở nhà ông Thăng (theo trục đường thôn ra Đến ngã ba đường liên xã đi thôn Đè E và xã Sơn Dương) 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6528 Thành phố Hạ Long Khu Vườn ươm - Lối rẽ sau UBND xã vào khu vườn ươm - Mặt đường chính - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Sau đất ở nhà ông Minh-thôn Bằng Săm - Đến hết vườn ươm, giáp hồ An Biên 110.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6529 Thành phố Hạ Long Khu Vườn ươm - Lối rẽ sau UBND xã vào khu vườn ươm - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Sau đất ở nhà ông Minh-thôn Bằng Săm - Đến hết vườn ươm, giáp hồ An Biên 100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6530 Thành phố Hạ Long Khu Vườn ươm - Lối rẽ sau UBND xã vào khu vườn ươm - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Sau đất ở nhà ông Minh-thôn Bằng Săm - Đến hết vườn ươm, giáp hồ An Biên 80.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6531 Thành phố Hạ Long Khu Vườn ươm - Lối rẽ sau UBND xã vào khu vườn ươm - Vị trí còn lại - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Sau đất ở nhà ông Minh-thôn Bằng Săm - Đến hết vườn ươm, giáp hồ An Biên 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6532 Thành phố Hạ Long Sau mặt bằng nhà máy gach Hoành Bồ - Cty gốm XD Hạ Long lối ra khu 8 thị trấn Trới - Mặt đường chính - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Mặt đường chính 80.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6533 Thành phố Hạ Long Sau mặt bằng nhà máy gach Hoành Bồ - Cty gốm XD Hạ Long lối ra khu 8 thị trấn Trới - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Đường nhánh rộng từ 3m trở lên 70.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6534 Thành phố Hạ Long Sau mặt bằng nhà máy gach Hoành Bồ - Cty gốm XD Hạ Long lối ra khu 8 thị trấn Trới - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m 70.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6535 Thành phố Hạ Long Sau mặt bằng nhà máy gach Hoành Bồ - Cty gốm XD Hạ Long lối ra khu 8 thị trấn Trới - Vị trí còn lại - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Vị trí còn lại 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6536 Thành phố Hạ Long Xã Lê Lợi (Xã trung du) Các hộ có đất ở bám trục đường thôn, xóm 70.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6537 Thành phố Hạ Long Xã Lê Lợi (Xã trung du) Các hộ còn lại 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6538 Thành phố Hạ Long Khu dân cư Thạch Bích - Xã Lê Lợi Các ô đất bám phố Lê Lai 1.920.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6539 Thành phố Hạ Long Khu dân cư Thạch Bích - Xã Lê Lợi Các ô đất còn lại và các hộ bám đường dự án 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6540 Thành phố Hạ Long Ven theo trục đường tỉnh lộ 326, 337, đường Đồng cao - Đò Bang - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Đỉnh dốc Đá Trắng giáp ranh xã Sơn Dương theo hai bên trục đường TL326 - Đến lối rẽ vào quy hoạch TĐC Khe Khoai (kho của đơn vị tên lửa cũ) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6541 Thành phố Hạ Long Ven theo trục đường tỉnh lộ 326, 337, đường Đồng cao - Đò Bang - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Đỉnh dốc Đá Trắng giáp ranh xã Sơn Dương theo hai bên trục đường TL326 - Đến lối rẽ vào quy hoạch TĐC Khe Khoai (kho của đơn vị tên lửa cũ) 140.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6542 Thành phố Hạ Long Ven theo trục đường tỉnh lộ 326, 337, đường Đồng cao - Đò Bang - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Đỉnh dốc Đá Trắng giáp ranh xã Sơn Dương theo hai bên trục đường TL326 - Đến lối rẽ vào quy hoạch TĐC Khe Khoai (kho của đơn vị tên lửa cũ) 70.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6543 Thành phố Hạ Long Ven theo trục đường tỉnh lộ 326, 337, đường Đồng cao - Đò Bang - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Đỉnh dốc Đá Trắng giáp ranh xã Sơn Dương theo hai bên trục đường TL326 - Đến lối rẽ vào quy hoạch TĐC Khe Khoai (kho của đơn vị tên lửa cũ) 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6544 Thành phố Hạ Long Ven theo trục đường tỉnh lộ 326, 337, đường Đồng cao - Đò Bang - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Kế tiếp sau lối rẽ vào kho đơn vị tên lửa - thôn Khe Khoai - Đến giáp ranh giới khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiêm thửa đất số 22, tờ bản đồ số 94 (thôn Đồng Cao) 520.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6545 Thành phố Hạ Long Ven theo trục đường tỉnh lộ 326, 337, đường Đồng cao - Đò Bang - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Kế tiếp sau lối rẽ vào kho đơn vị tên lửa - thôn Khe Khoai - Đến giáp ranh giới khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiêm thửa đất số 22, tờ bản đồ số 94 (thôn Đồng Cao) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6546 Thành phố Hạ Long Ven theo trục đường tỉnh lộ 326, 337, đường Đồng cao - Đò Bang - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Kế tiếp sau lối rẽ vào kho đơn vị tên lửa - thôn Khe Khoai - Đến giáp ranh giới khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiêm thửa đất số 22, tờ bản đồ số 94 (thôn Đồng Cao) 130.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6547 Thành phố Hạ Long Ven theo trục đường tỉnh lộ 326, 337, đường Đồng cao - Đò Bang - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Kế tiếp sau lối rẽ vào kho đơn vị tên lửa - thôn Khe Khoai - Đến giáp ranh giới khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiêm thửa đất số 22, tờ bản đồ số 94 (thôn Đồng Cao) 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6548 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 1 - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiên thửa đất số 22, tờ bản đồ số 94 (thôn Đồng Cao) đi nhánh 1 Theo trục đường Đồng Cao - Đò Bang - Đến thửa đất số 178 - tờ BĐĐC số 119 (trái tuyến) và thửa số 179 - tờ BĐĐC số 119 (phải tuyến) 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6549 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 1 - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiên thửa đất số 22, tờ bản đồ số 94 (thôn Đồng Cao) đi nhánh 1 Theo trục đường Đồng Cao - Đò Bang - Đến thửa đất số 178 - tờ BĐĐC số 119 (trái tuyến) và thửa số 179 - tờ BĐĐC số 119 (phải tuyến) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6550 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 1 - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiên thửa đất số 22, tờ bản đồ số 94 (thôn Đồng Cao) đi nhánh 1 Theo trục đường Đồng Cao - Đò Bang - Đến thửa đất số 178 - tờ BĐĐC số 119 (trái tuyến) và thửa số 179 - tờ BĐĐC số 119 (phải tuyến) 170.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6551 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 1 - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiên thửa đất số 22, tờ bản đồ số 94 (thôn Đồng Cao) đi nhánh 1 Theo trục đường Đồng Cao - Đò Bang - Đến thửa đất số 178 - tờ BĐĐC số 119 (trái tuyến) và thửa số 179 - tờ BĐĐC số 119 (phải tuyến) 80.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6552 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 1 - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ thửa đất số 178 - tờ BĐĐC số 119 (trái tuyến) và thửa số 179 - tờ BĐĐC số 119 (phải tuyến), - Đến lối rẽ vào thôn Đất Đỏ (thửa số 49 - Tờ BĐĐC số 154, phải tuyến và thửa 37 - Tờ BĐĐC số 154 - trái tuyến) 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6553 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 1 - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ thửa đất số 178 - tờ BĐĐC số 119 (trái tuyến) và thửa số 179 - tờ BĐĐC số 119 (phải tuyến), - Đến lối rẽ vào thôn Đất Đỏ (thửa số 49 - Tờ BĐĐC số 154, phải tuyến và thửa 37 - Tờ BĐĐC số 154 - trái tuyến) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6554 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 1 - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ thửa đất số 178 - tờ BĐĐC số 119 (trái tuyến) và thửa số 179 - tờ BĐĐC số 119 (phải tuyến), - Đến lối rẽ vào thôn Đất Đỏ (thửa số 49 - Tờ BĐĐC số 154, phải tuyến và thửa 37 - Tờ BĐĐC số 154 - trái tuyến) 170.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6555 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 1 - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ thửa đất số 178 - tờ BĐĐC số 119 (trái tuyến) và thửa số 179 - tờ BĐĐC số 119 (phải tuyến), - Đến lối rẽ vào thôn Đất Đỏ (thửa số 49 - Tờ BĐĐC số 154, phải tuyến và thửa 37 - Tờ BĐĐC số 154 - trái tuyến) 80.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6556 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 1 - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ kế tiếp (thửa số 49 - Tờ BĐĐC số 154, phải tuyến và thửa 37 - Tờ BĐĐC số 154 - trái tuyến) - Đến đường 279 (trừ các thủa đất giáp đường 279) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6557 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 1 - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ kế tiếp (thửa số 49 - Tờ BĐĐC số 154, phải tuyến và thửa 37 - Tờ BĐĐC số 154 - trái tuyến) - Đến đường 279 (trừ các thủa đất giáp đường 279) 660.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6558 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 1 - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ kế tiếp (thửa số 49 - Tờ BĐĐC số 154, phải tuyến và thửa 37 - Tờ BĐĐC số 154 - trái tuyến) - Đến đường 279 (trừ các thủa đất giáp đường 279) 280.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6559 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 1 - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ kế tiếp (thửa số 49 - Tờ BĐĐC số 154, phải tuyến và thửa 37 - Tờ BĐĐC số 154 - trái tuyến) - Đến đường 279 (trừ các thủa đất giáp đường 279) 100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6560 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 2 - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiên thửa đất số 22, tờ bản đồ số 94 (thôn Đồng Cao) đi nhánh 2 Từ khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiêm thửa đấ - Đến lối rẽ vào mỏ đá Hữu Nghị (trái tuyến); thửa đất số 29 tờ 196 (phải tuyến) 690.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6561 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 2 - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiên thửa đất số 22, tờ bản đồ số 94 (thôn Đồng Cao) đi nhánh 2 Từ khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiêm thửa đấ - Đến lối rẽ vào mỏ đá Hữu Nghị (trái tuyến); thửa đất số 29 tờ 196 (phải tuyến) 390.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6562 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 2 - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiên thửa đất số 22, tờ bản đồ số 94 (thôn Đồng Cao) đi nhánh 2 Từ khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiêm thửa đấ - Đến lối rẽ vào mỏ đá Hữu Nghị (trái tuyến); thửa đất số 29 tờ 196 (phải tuyến) 170.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6563 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 2 - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiên thửa đất số 22, tờ bản đồ số 94 (thôn Đồng Cao) đi nhánh 2 Từ khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiêm thửa đấ - Đến lối rẽ vào mỏ đá Hữu Nghị (trái tuyến); thửa đất số 29 tờ 196 (phải tuyến) 80.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6564 Thành phố Hạ Long Ven theo trục đường tỉnh lộ 326, 337, đường Đồng cao - Đò Bang (đất ở nông thôn trong khu vực khu công nghiệp, đầu mối giao thông) - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Kế tiếp sau lối rẽ vào mỏ đá Hữu Nghị (trái tuyến); thửa đất số 29 tờ 196 (phải tuyến) - Đến ngã ba đường TL 337 390.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6565 Thành phố Hạ Long Ven theo trục đường tỉnh lộ 326, 337, đường Đồng cao - Đò Bang (đất ở nông thôn trong khu vực khu công nghiệp, đầu mối giao thông) - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Kế tiếp sau lối rẽ vào mỏ đá Hữu Nghị (trái tuyến); thửa đất số 29 tờ 196 (phải tuyến) - Đến ngã ba đường TL 337 280.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6566 Thành phố Hạ Long Ven theo trục đường tỉnh lộ 326, 337, đường Đồng cao - Đò Bang (đất ở nông thôn trong khu vực khu công nghiệp, đầu mối giao thông) - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Kế tiếp sau lối rẽ vào mỏ đá Hữu Nghị (trái tuyến); thửa đất số 29 tờ 196 (phải tuyến) - Đến ngã ba đường TL 337 130.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6567 Thành phố Hạ Long Ven theo trục đường tỉnh lộ 326, 337, đường Đồng cao - Đò Bang (đất ở nông thôn trong khu vực khu công nghiệp, đầu mối giao thông) - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Kế tiếp sau lối rẽ vào mỏ đá Hữu Nghị (trái tuyến); thửa đất số 29 tờ 196 (phải tuyến) - Đến ngã ba đường TL 337 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6568 Thành phố Hạ Long Đất ở các hộ dân bám theo đường TL 337 - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) đoạn ngã ba tiếp giáp TL 326 - Đến hết thửa số 7 tờ bản đồ số 139 (phải tuyến), thửa số 03 - tờ bản đồ số 139 (trái tuyến) Đến ngã tư chân Đèo lối rẽ vào trạm điện 470.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6569 Thành phố Hạ Long Đất ở các hộ dân bám theo đường TL 337 - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) đoạn ngã ba tiếp giáp TL 326 - Đến hết thửa số 7 tờ bản đồ số 139 (phải tuyến), thửa số 03 - tờ bản đồ số 139 (trái tuyến) Đến ngã tư chân Đèo lối rẽ vào trạm điện 280.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6570 Thành phố Hạ Long Đất ở các hộ dân bám theo đường TL 337 - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) đoạn ngã ba tiếp giáp TL 326 - Đến hết thửa số 7 tờ bản đồ số 139 (phải tuyến), thửa số 03 - tờ bản đồ số 139 (trái tuyến) Đến ngã tư chân Đèo lối rẽ vào trạm điện 130.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6571 Thành phố Hạ Long Đất ở các hộ dân bám theo đường TL 337 - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) đoạn ngã ba tiếp giáp TL 326 - Đến hết thửa số 7 tờ bản đồ số 139 (phải tuyến), thửa số 03 - tờ bản đồ số 139 (trái tuyến) Đến ngã tư chân Đèo lối rẽ vào trạm điện 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6572 Thành phố Hạ Long Đất ở các hộ dân bám theo đường TL 337 - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ hết trường sát hạch lái xe (trái tuyến); hết thửa số 7 tờ bản đồ số 139 (phải tuyến) - Đến ngã tư chân Đèo lối rẽ vào trạm điện 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6573 Thành phố Hạ Long Đất ở các hộ dân bám theo đường TL 337 - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ hết trường sát hạch lái xe (trái tuyến); hết thửa số 7 tờ bản đồ số 139 (phải tuyến) - Đến ngã tư chân Đèo lối rẽ vào trạm điện 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6574 Thành phố Hạ Long Đất ở các hộ dân bám theo đường TL 337 - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ hết trường sát hạch lái xe (trái tuyến); hết thửa số 7 tờ bản đồ số 139 (phải tuyến) - Đến ngã tư chân Đèo lối rẽ vào trạm điện 330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6575 Thành phố Hạ Long Đất ở các hộ dân bám theo đường TL 337 - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ hết trường sát hạch lái xe (trái tuyến); hết thửa số 7 tờ bản đồ số 139 (phải tuyến) - Đến ngã tư chân Đèo lối rẽ vào trạm điện 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6576 Thành phố Hạ Long Đất ở các hộ dân bám theo đường TL 337 - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ Ngã tư chân đèo lối rẽ vào trạm điện - Đến Cầu Bang 1.350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6577 Thành phố Hạ Long Đất ở các hộ dân bám theo đường TL 337 - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ Ngã tư chân đèo lối rẽ vào trạm điện - Đến Cầu Bang 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6578 Thành phố Hạ Long Đất ở các hộ dân bám theo đường TL 337 - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ Ngã tư chân đèo lối rẽ vào trạm điện - Đến Cầu Bang 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6579 Thành phố Hạ Long Đất ở các hộ dân bám theo đường TL 337 - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ Ngã tư chân đèo lối rẽ vào trạm điện - Đến Cầu Bang 130.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6580 Thành phố Hạ Long Kế tiếp sau ngã ba đường TL337 - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) theo trục đường 326 - Đến hết địa phận xã Thống Nhất 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6581 Thành phố Hạ Long Kế tiếp sau ngã ba đường TL337 - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) theo trục đường 326 - Đến hết địa phận xã Thống Nhất 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6582 Thành phố Hạ Long Kế tiếp sau ngã ba đường TL337 - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) theo trục đường 326 - Đến hết địa phận xã Thống Nhất 70.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6583 Thành phố Hạ Long Kế tiếp sau ngã ba đường TL337 - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) theo trục đường 326 - Đến hết địa phận xã Thống Nhất 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6584 Thành phố Hạ Long QL 279 (đường Trới - Vũ Oai cũ) - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Đoạn giáp ranh xã Lê Lợi - Đến hết địa phận xã Thống Nhất (tiếp giáp với xã Vũ Oai) 1.980.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6585 Thành phố Hạ Long QL 279 (đường Trới - Vũ Oai cũ) - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Đoạn giáp ranh xã Lê Lợi - Đến hết địa phận xã Thống Nhất (tiếp giáp với xã Vũ Oai) 660.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6586 Thành phố Hạ Long QL 279 (đường Trới - Vũ Oai cũ) - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Đoạn giáp ranh xã Lê Lợi - Đến hết địa phận xã Thống Nhất (tiếp giáp với xã Vũ Oai) 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6587 Thành phố Hạ Long QL 279 (đường Trới - Vũ Oai cũ) - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Đoạn giáp ranh xã Lê Lợi - Đến hết địa phận xã Thống Nhất (tiếp giáp với xã Vũ Oai) 190.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6588 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Nhánh từ ngã tư Chân Đèo (nút TL337) - Đến Cầu Chân Đèo (gần Khu TĐC thôn Làng) 220.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6589 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Nhánh từ ngã tư Chân Đèo (nút TL337) - Đến Cầu Chân Đèo (gần Khu TĐC thôn Làng) 170.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6590 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Nhánh từ ngã tư Chân Đèo (nút TL337) - Đến Cầu Chân Đèo (gần Khu TĐC thôn Làng) 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6591 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Nhánh từ ngã tư Chân Đèo (nút TL337) - Đến Cầu Chân Đèo (gần Khu TĐC thôn Làng) 70.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6592 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Mặt đường chính 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6593 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Đường nhánh rộng từ 3m trở lên 330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6594 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Đường nhánh rộng từ 1,5m - Đến dưới 3m 170.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6595 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Vị trí còn lại 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6596 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Nhánh rẽ từ đường Đồng cao - Đò Bang theo lối rẽ vào thôn Đất Đỏ - Đến giáp mặt bằng Nhà máy xi măng Hạ Long 220.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6597 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Nhánh rẽ từ đường Đồng cao - Đò Bang theo lối rẽ vào thôn Đất Đỏ - Đến giáp mặt bằng Nhà máy xi măng Hạ Long 170.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6598 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Nhánh rẽ từ đường Đồng cao - Đò Bang theo lối rẽ vào thôn Đất Đỏ - Đến giáp mặt bằng Nhà máy xi măng Hạ Long 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6599 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Nhánh rẽ từ đường Đồng cao - Đò Bang theo lối rẽ vào thôn Đất Đỏ - Đến giáp mặt bằng Nhà máy xi măng Hạ Long 70.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6600 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Nhánh đường rẽ đường Đồng Cao - Đò Bang vào Nhà máy xi măng Hạ Long Cầu Huynh - Đến lối rẽ vào thôn Đình 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn