Bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh

Hạ Long, Thành phố thuộc tỉnh Quảng Ninh, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản nổi bật hiện nay. Mặc dù giá đất tại đây có sự dao động mạnh mẽ, nhưng với các yếu tố đặc trưng về kinh tế, du lịch và quy hoạch hạ tầng, Hạ Long luôn thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ phân tích bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long, đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất và tiềm năng đầu tư dài hạn tại khu vực này.

Tổng quan về Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh

Thành phố Hạ Long, nằm bên bờ vịnh Hạ Long nổi tiếng thuộc tỉnh Quảng Ninh, là một trong những điểm du lịch nổi bật của Việt Nam và thế giới. Với vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới, Hạ Long luôn là tâm điểm thu hút du khách và nhà đầu tư.

Thành phố này không chỉ nổi bật với vẻ đẹp tự nhiên mà còn đang có sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và hạ tầng. Sự phát triển của các khu nghỉ dưỡng, khách sạn cao cấp, các tuyến giao thông hiện đại và các dự án lớn của nhà nước đã và đang tạo nên sự biến chuyển mạnh mẽ trong thị trường bất động sản.

Các yếu tố giúp nâng cao giá trị bất động sản tại Hạ Long bao gồm hệ thống giao thông thuận tiện, đặc biệt là sự kết nối với các khu vực xung quanh như Hà Nội, Hải Phòng. Bên cạnh đó, các dự án quy hoạch đô thị thông minh và các khu du lịch, nghỉ dưỡng cao cấp đang được triển khai mạnh mẽ. Điều này tạo ra không gian sống lý tưởng và thu hút các nhà đầu tư lớn.

Phân tích bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long

Tại Thành phố Hạ Long, giá đất có sự dao động lớn tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Giá đất cao nhất tại thành phố này lên tới 84.500.000 VND/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 5.000 VND/m². Mức giá trung bình dao động ở mức 4.884.895 VND/m².

Giá đất tại Hạ Long được phân chia theo các khu vực khác nhau. Các khu vực ven biển, gần các khu du lịch và các khu trung tâm thương mại thường có giá đất cao, trong khi các khu vực ngoại ô hoặc xa các tuyến giao thông chính có mức giá thấp hơn.

Đặc biệt, giá đất ở các khu vực như Hạ Long Bay, gần các resort cao cấp hay khu vực ven biển sẽ có giá trị cao nhất. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, những khu vực này sẽ là lựa chọn lý tưởng bởi tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Những khu vực có giá đất thấp hơn, như các khu vực nằm ngoài trung tâm thành phố hoặc xa các dự án hạ tầng lớn, cũng có tiềm năng sinh lời. Tuy nhiên, nếu bạn muốn tìm kiếm lợi nhuận nhanh chóng, các khu vực gần các công trình hạ tầng đang được triển khai và những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sẽ mang lại cơ hội lớn hơn.

Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh đã tạo cơ sở pháp lý vững chắc cho việc phát triển thị trường bất động sản tại Hạ Long, giúp định hình giá trị đất và khuyến khích các nhà đầu tư tham gia vào các dự án mới.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Hạ Long

Hạ Long không chỉ là một điểm đến du lịch nổi tiếng mà còn là một trung tâm kinh tế phát triển mạnh mẽ. Những dự án hạ tầng lớn như cảng biển quốc tế, sân bay Vân Đồn, và các tuyến đường cao tốc đang được triển khai giúp tăng trưởng mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản. Hạ Long hiện đang là nơi tập trung các dự án nghỉ dưỡng, khu đô thị mới, và khu thương mại, tạo ra các cơ hội đầu tư tuyệt vời cho nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài việc là điểm đến du lịch thu hút khách quốc tế, Hạ Long còn được đánh giá cao về các yếu tố đầu tư dài hạn, đặc biệt là khi có sự hỗ trợ từ chính phủ trong việc phát triển hạ tầng và chính sách thu hút đầu tư. Hạ Long đang trở thành một thành phố với đầy đủ các tiện ích hiện đại, hứa hẹn sẽ tiếp tục phát triển mạnh mẽ trong những năm tới.

Với sự gia tăng dân số và nhu cầu cao về các căn hộ, biệt thự nghỉ dưỡng cao cấp, Hạ Long tiếp tục mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Mặc dù giá đất tại đây có sự dao động nhất định, nhưng tiềm năng tăng trưởng trong dài hạn là rất lớn.

Hạ Long là một khu vực đáng chú ý đối với các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh các yếu tố du lịch và hạ tầng ngày càng phát triển mạnh mẽ. Mặc dù giá đất tại Thành phố Hạ Long có sự phân hóa rõ rệt, nhưng đây vẫn là khu vực tiềm năng với nhiều cơ hội đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hạ Long là: 84.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hạ Long là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Hạ Long là: 5.060.418 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2816

Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6401 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư bám theo 2 bên trục đường chính Trại Me - Đồng Trà - Kỳ Thượng - Vị trí còn lại - Xã Đồng Lâm đoạn kế tiếp chân dốc Đèo Lèn thôn Đồng Quặng - Đến giáp ranh xã Kỳ Thượng 60.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6402 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư bám theo 2 bên trục đường chính Trại Me - Đồng Trà - Kỳ Thượng - Mặt đường chính - Xã Đồng Lâm Đoạn sau cầu gỗ Đèo Đọc - Đến giáp ranh xã Đồng Sơn 60.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6403 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư bám theo 2 bên trục đường chính Trại Me - Đồng Trà - Kỳ Thượng - Vị trí còn lại - Xã Đồng Lâm Đoạn sau cầu gỗ Đèo Đọc - Đến giáp ranh xã Đồng Sơn 60.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6404 Thành phố Hạ Long Xã Đồng Lâm Các vị trí còn lại (bao gồm các thôn, bản trong địa bàn xã) 60.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6405 Thành phố Hạ Long Xã Đồng Sơn Các hộ có đất ở bám đường huyện, đường liên thôn 60.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6406 Thành phố Hạ Long Xã Đồng Sơn Các vị trí còn lại (bao gồm các thôn, bản trong địa bàn xã) 60.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6407 Thành phố Hạ Long Xã Kỳ Thượng Đất ở bám đường huyện, đường liên thôn 50.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6408 Thành phố Hạ Long Xã Kỳ Thượng Các vị trí còn lại (bao gồm các thôn, bản trong địa bàn xã) 50.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6409 Thành phố Hạ Long Trục đường Trới - Lê Lợi - Sơn Dương - Mặt đường chính - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Kế tiếp sau khuôn viên đất của Toà án ND huyện giáp ranh thị trấn Trới - Đến lối rẽ vào xóm dân nhà ông giáo Dung 4.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6410 Thành phố Hạ Long Trục đường Trới - Lê Lợi - Sơn Dương - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Kế tiếp sau khuôn viên đất của Toà án ND huyện giáp ranh thị trấn Trới - Đến lối rẽ vào xóm dân nhà ông giáo Dung 1.680.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6411 Thành phố Hạ Long Trục đường Trới - Lê Lợi - Sơn Dương - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Kế tiếp sau khuôn viên đất của Toà án ND huyện giáp ranh thị trấn Trới - Đến lối rẽ vào xóm dân nhà ông giáo Dung 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6412 Thành phố Hạ Long Trục đường Trới - Lê Lợi - Sơn Dương - Vị trí còn lại - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Kế tiếp sau khuôn viên đất của Toà án ND huyện giáp ranh thị trấn Trới - Đến lối rẽ vào xóm dân nhà ông giáo Dung 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6413 Thành phố Hạ Long Trục đường Trới - Lê Lợi - Sơn Dương - Mặt đường chính - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Kế tiếp lối rẽ vào xóm dân nhà ông giáo Dung - Đến giáp nhà máy gạch Hạ Long 1 (trái tuyến) Kế tiếp từ lối rẽ vào Nhà máy gạch Hưng Long Đến giáp khu nhà ở tập thể công nhân Nhà máy gạch Hạ Long (p 3.900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6414 Thành phố Hạ Long Trục đường Trới - Lê Lợi - Sơn Dương - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Kế tiếp lối rẽ vào xóm dân nhà ông giáo Dung - Đến giáp nhà máy gạch Hạ Long 1 (trái tuyến) Kế tiếp từ lối rẽ vào Nhà máy gạch Hưng Long Đến giáp khu nhà ở tập thể công nhân Nhà máy gạch Hạ Long (p 1.440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6415 Thành phố Hạ Long Trục đường Trới - Lê Lợi - Sơn Dương - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Kế tiếp lối rẽ vào xóm dân nhà ông giáo Dung - Đến giáp nhà máy gạch Hạ Long 1 (trái tuyến) Kế tiếp từ lối rẽ vào Nhà máy gạch Hưng Long Đến giáp khu nhà ở tập thể công nhân Nhà máy gạch Hạ Long (p 660.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6416 Thành phố Hạ Long Trục đường Trới - Lê Lợi - Sơn Dương - Vị trí còn lại - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Kế tiếp lối rẽ vào xóm dân nhà ông giáo Dung - Đến giáp nhà máy gạch Hạ Long 1 (trái tuyến) Kế tiếp từ lối rẽ vào Nhà máy gạch Hưng Long Đến giáp khu nhà ở tập thể công nhân Nhà máy gạch Hạ Long (p 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6417 Thành phố Hạ Long Trục đường Trới - Lê Lợi - Sơn Dương - Mặt đường chính - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Phạm vi Nhà máy gạch Hạ Long 1 (trái tuyến) Khu nhà ở công nhân gạch Hạ Long 1 - Đến lối rẽ đi xóm Mụa - thôn An Biên 1 (phải tuyến) 3.600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6418 Thành phố Hạ Long Trục đường Trới - Lê Lợi - Sơn Dương - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Phạm vi Nhà máy gạch Hạ Long 1 (trái tuyến) Khu nhà ở công nhân gạch Hạ Long 1 - Đến lối rẽ đi xóm Mụa - thôn An Biên 1 (phải tuyến) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6419 Thành phố Hạ Long Trục đường Trới - Lê Lợi - Sơn Dương - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Phạm vi Nhà máy gạch Hạ Long 1 (trái tuyến) Khu nhà ở công nhân gạch Hạ Long 1 - Đến lối rẽ đi xóm Mụa - thôn An Biên 1 (phải tuyến) 660.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6420 Thành phố Hạ Long Trục đường Trới - Lê Lợi - Sơn Dương - Vị trí còn lại - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Phạm vi Nhà máy gạch Hạ Long 1 (trái tuyến) Khu nhà ở công nhân gạch Hạ Long 1 - Đến lối rẽ đi xóm Mụa - thôn An Biên 1 (phải tuyến) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6421 Thành phố Hạ Long Trục đường Trới - Lê Lợi - Sơn Dương - Mặt đường chính - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Kế tiếp sau Nhà máy gạch Hạ Long 1, theo trục đường chính của xã - Đến hết thửa 246, tờ bản đồ số 68 - đất ở hộ ông Hà Văn Thuấn (trái tuyến); hết thửa 22, tờ bản đồ số 82 (phải tuyến) - đất ở hộ bà Nguyễn Thị Quế 1.410.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6422 Thành phố Hạ Long Trục đường Trới - Lê Lợi - Sơn Dương - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Kế tiếp sau Nhà máy gạch Hạ Long 1, theo trục đường chính của xã - Đến hết thửa 246, tờ bản đồ số 68 - đất ở hộ ông Hà Văn Thuấn (trái tuyến); hết thửa 22, tờ bản đồ số 82 (phải tuyến) - đất ở hộ bà Nguyễn Thị Quế 660.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6423 Thành phố Hạ Long Trục đường Trới - Lê Lợi - Sơn Dương - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Kế tiếp sau Nhà máy gạch Hạ Long 1, theo trục đường chính của xã - Đến hết thửa 246, tờ bản đồ số 68 - đất ở hộ ông Hà Văn Thuấn (trái tuyến); hết thửa 22, tờ bản đồ số 82 (phải tuyến) - đất ở hộ bà Nguyễn Thị Quế 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6424 Thành phố Hạ Long Trục đường Trới - Lê Lợi - Sơn Dương - Vị trí còn lại - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Kế tiếp sau Nhà máy gạch Hạ Long 1, theo trục đường chính của xã - Đến hết thửa 246, tờ bản đồ số 68 - đất ở hộ ông Hà Văn Thuấn (trái tuyến); hết thửa 22, tờ bản đồ số 82 (phải tuyến) - đất ở hộ bà Nguyễn Thị Quế 80.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6425 Thành phố Hạ Long Trục đường Trới - Lê Lợi - Sơn Dương - Mặt đường chính - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Kế tiếp sau thửa 246, tờ bản đồ số 68 - đất ở hộ ông Hà Văn Thuấn (trái tuyến); thửa 22, tờ bản đồ số 82 (phải tuyến) - đất ở hộ bà Nguyễn Thị Quế the - Đến cống tiêu thủy lợi qua đường giáp ranh giới trụ sở UBND xã Lê Lợi (trái tuyến) và giáp thửa 207, tờ bản đồ số 40 (phải tuyến) 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6426 Thành phố Hạ Long Trục đường Trới - Lê Lợi - Sơn Dương - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Kế tiếp sau thửa 246, tờ bản đồ số 68 - đất ở hộ ông Hà Văn Thuấn (trái tuyến); thửa 22, tờ bản đồ số 82 (phải tuyến) - đất ở hộ bà Nguyễn Thị Quế the - Đến cống tiêu thủy lợi qua đường giáp ranh giới trụ sở UBND xã Lê Lợi (trái tuyến) và giáp thửa 207, tờ bản đồ số 40 (phải tuyến) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6427 Thành phố Hạ Long Trục đường Trới - Lê Lợi - Sơn Dương - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Kế tiếp sau thửa 246, tờ bản đồ số 68 - đất ở hộ ông Hà Văn Thuấn (trái tuyến); thửa 22, tờ bản đồ số 82 (phải tuyến) - đất ở hộ bà Nguyễn Thị Quế the - Đến cống tiêu thủy lợi qua đường giáp ranh giới trụ sở UBND xã Lê Lợi (trái tuyến) và giáp thửa 207, tờ bản đồ số 40 (phải tuyến) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6428 Thành phố Hạ Long Trục đường Trới - Lê Lợi - Sơn Dương - Vị trí còn lại - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Kế tiếp sau thửa 246, tờ bản đồ số 68 - đất ở hộ ông Hà Văn Thuấn (trái tuyến); thửa 22, tờ bản đồ số 82 (phải tuyến) - đất ở hộ bà Nguyễn Thị Quế the - Đến cống tiêu thủy lợi qua đường giáp ranh giới trụ sở UBND xã Lê Lợi (trái tuyến) và giáp thửa 207, tờ bản đồ số 40 (phải tuyến) 100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6429 Thành phố Hạ Long Trục đường Trới - Lê Lợi - Sơn Dương - Mặt đường chính - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Từ ranh giới trụ sở UBND xã Lê Lợi (trái tuyến) - thửa 207, tờ bản đồ số 40 - đất ở hộ ông Hoàng Văn Hiển (phải tuyến) theo đường trục chính của xã - Đến ngã ba lối rẽ vào Nhà máy gạch Hoành Bồ - Công ty gốm XD Hạ Long (trái tuyến); hết thửa 145, tờ bản đồ số 29 hộ ông Nguyễn Văn Thứ thôn Bằng Săm ( 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6430 Thành phố Hạ Long Trục đường Trới - Lê Lợi - Sơn Dương - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Từ ranh giới trụ sở UBND xã Lê Lợi (trái tuyến) - thửa 207, tờ bản đồ số 40 - đất ở hộ ông Hoàng Văn Hiển (phải tuyến) theo đường trục chính của xã - Đến ngã ba lối rẽ vào Nhà máy gạch Hoành Bồ - Công ty gốm XD Hạ Long (trái tuyến); hết thửa 145, tờ bản đồ số 29 hộ ông Nguyễn Văn Thứ thôn Bằng Săm ( 390.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6431 Thành phố Hạ Long Trục đường Trới - Lê Lợi - Sơn Dương - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Từ ranh giới trụ sở UBND xã Lê Lợi (trái tuyến) - thửa 207, tờ bản đồ số 40 - đất ở hộ ông Hoàng Văn Hiển (phải tuyến) theo đường trục chính của xã - Đến ngã ba lối rẽ vào Nhà máy gạch Hoành Bồ - Công ty gốm XD Hạ Long (trái tuyến); hết thửa 145, tờ bản đồ số 29 hộ ông Nguyễn Văn Thứ thôn Bằng Săm ( 170.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6432 Thành phố Hạ Long Trục đường Trới - Lê Lợi - Sơn Dương - Vị trí còn lại - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Từ ranh giới trụ sở UBND xã Lê Lợi (trái tuyến) - thửa 207, tờ bản đồ số 40 - đất ở hộ ông Hoàng Văn Hiển (phải tuyến) theo đường trục chính của xã - Đến ngã ba lối rẽ vào Nhà máy gạch Hoành Bồ - Công ty gốm XD Hạ Long (trái tuyến); hết thửa 145, tờ bản đồ số 29 hộ ông Nguyễn Văn Thứ thôn Bằng Săm ( 80.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6433 Thành phố Hạ Long Trục đường Trới - Lê Lợi - Sơn Dương - Mặt đường chính - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Tiếp từ sau thửa 145, tờ bản đồ số 29 hộ ông Nguyễn Văn Thứ thôn Bằng Săm (phải tuyến) theo trục đường Yên Mỹ - Đến hết ranh giới đất nhà ông Trần Mẫn (cũ) (trái tuyến), ngã ba lối rẽ đi thôn Đè E (phải tuyến) 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6434 Thành phố Hạ Long Trục đường Trới - Lê Lợi - Sơn Dương - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Tiếp từ sau thửa 145, tờ bản đồ số 29 hộ ông Nguyễn Văn Thứ thôn Bằng Săm (phải tuyến) theo trục đường Yên Mỹ - Đến hết ranh giới đất nhà ông Trần Mẫn (cũ) (trái tuyến), ngã ba lối rẽ đi thôn Đè E (phải tuyến) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6435 Thành phố Hạ Long Trục đường Trới - Lê Lợi - Sơn Dương - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Tiếp từ sau thửa 145, tờ bản đồ số 29 hộ ông Nguyễn Văn Thứ thôn Bằng Săm (phải tuyến) theo trục đường Yên Mỹ - Đến hết ranh giới đất nhà ông Trần Mẫn (cũ) (trái tuyến), ngã ba lối rẽ đi thôn Đè E (phải tuyến) 170.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6436 Thành phố Hạ Long Trục đường Trới - Lê Lợi - Sơn Dương - Vị trí còn lại - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Tiếp từ sau thửa 145, tờ bản đồ số 29 hộ ông Nguyễn Văn Thứ thôn Bằng Săm (phải tuyến) theo trục đường Yên Mỹ - Đến hết ranh giới đất nhà ông Trần Mẫn (cũ) (trái tuyến), ngã ba lối rẽ đi thôn Đè E (phải tuyến) 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6437 Thành phố Hạ Long Trục đường Trới - Lê Lợi - Sơn Dương - Mặt đường chính - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Nhánh đường rẽ vào Nhà máy gạch Hoành Bồ (Cty gốm XD Hạ Long) - Đến cầu xi măng, hết mặt bằng nhà máy 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6438 Thành phố Hạ Long Trục đường Trới - Lê Lợi - Sơn Dương - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Nhánh đường rẽ vào Nhà máy gạch Hoành Bồ (Cty gốm XD Hạ Long) - Đến cầu xi măng, hết mặt bằng nhà máy 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6439 Thành phố Hạ Long Trục đường Trới - Lê Lợi - Sơn Dương - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Nhánh đường rẽ vào Nhà máy gạch Hoành Bồ (Cty gốm XD Hạ Long) - Đến cầu xi măng, hết mặt bằng nhà máy 130.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6440 Thành phố Hạ Long Trục đường Trới - Lê Lợi - Sơn Dương - Vị trí còn lại - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Nhánh đường rẽ vào Nhà máy gạch Hoành Bồ (Cty gốm XD Hạ Long) - Đến cầu xi măng, hết mặt bằng nhà máy 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6441 Thành phố Hạ Long Trục đường Trới - Lê Lợi - Sơn Dương - Mặt đường chính - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Tiếp sau đất nhà ông Trần Mẫn (cũ) ngã ba lối rẽ đi thôn Đè E - Đến Dốc Than (xóm nhà ông Vẻ) 290.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6442 Thành phố Hạ Long Trục đường Trới - Lê Lợi - Sơn Dương - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Tiếp sau đất nhà ông Trần Mẫn (cũ) ngã ba lối rẽ đi thôn Đè E - Đến Dốc Than (xóm nhà ông Vẻ) 130.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6443 Thành phố Hạ Long Trục đường Trới - Lê Lợi - Sơn Dương - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Tiếp sau đất nhà ông Trần Mẫn (cũ) ngã ba lối rẽ đi thôn Đè E - Đến Dốc Than (xóm nhà ông Vẻ) 70.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6444 Thành phố Hạ Long Trục đường Trới - Lê Lợi - Sơn Dương - Vị trí còn lại - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Tiếp sau đất nhà ông Trần Mẫn (cũ) ngã ba lối rẽ đi thôn Đè E - Đến Dốc Than (xóm nhà ông Vẻ) 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6445 Thành phố Hạ Long QL 279 (đường Trới - Vũ Oai cũ) - Mặt đường chính - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Đoạn giáp ranh thị trấn Trới - Đến giáp ranh xã Thống Nhất 1.980.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6446 Thành phố Hạ Long QL 279 (đường Trới - Vũ Oai cũ) - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Đoạn giáp ranh thị trấn Trới - Đến giáp ranh xã Thống Nhất 690.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6447 Thành phố Hạ Long QL 279 (đường Trới - Vũ Oai cũ) - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Đoạn giáp ranh thị trấn Trới - Đến giáp ranh xã Thống Nhất 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6448 Thành phố Hạ Long QL 279 (đường Trới - Vũ Oai cũ) - Vị trí còn lại - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Đoạn giáp ranh thị trấn Trới - Đến giáp ranh xã Thống Nhất 190.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6449 Thành phố Hạ Long Các ô đất ở thuộc dự án Khu nhà ở cán bộ công nhân viên cụm công nghiệp Hoành Bồ của Công ty TNHH Bảo Long - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Các ô đất bám phố Lê Lai (điểm đầu giao với QL 279, điểm cuối khu dân cư tổ 1, khu 4, giao với đường Lê Lợi đoạn gần trường cấp 2 Trới) 1.920.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6450 Thành phố Hạ Long Các ô đất ở thuộc dự án Khu nhà ở cán bộ công nhân viên cụm công nghiệp Hoành Bồ của Công ty TNHH Bảo Long - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Các ô đất còn lại 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6451 Thành phố Hạ Long Nhánh đường rẽ vào XN gạch Hưng Long - Mặt đường chính - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Tính kế tiếp sau vị trí 1 của tuyến đường Trới- Lê Lợi (sau nhà ông Hoàn Cách) - vào XN gạch Hưng Long 1.740.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6452 Thành phố Hạ Long Nhánh đường rẽ vào XN gạch Hưng Long - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Tính kế tiếp sau vị trí 1 của tuyến đường Trới- Lê Lợi (sau nhà ông Hoàn Cách) - vào XN gạch Hưng Long 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6453 Thành phố Hạ Long Nhánh đường rẽ vào XN gạch Hưng Long - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Tính kế tiếp sau vị trí 1 của tuyến đường Trới- Lê Lợi (sau nhà ông Hoàn Cách) - vào XN gạch Hưng Long 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6454 Thành phố Hạ Long Nhánh đường rẽ vào XN gạch Hưng Long - Vị trí còn lại - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Tính kế tiếp sau vị trí 1 của tuyến đường Trới- Lê Lợi (sau nhà ông Hoàn Cách) - vào XN gạch Hưng Long 160.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6455 Thành phố Hạ Long Nhánh đường rẽ cạnh trạm điện Đồng Tâm vào trường đoàn cũ - Mặt đường chính - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Kế tiếp sau Xí nghiệp Việt Hà - Đến đập An Biên 660.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6456 Thành phố Hạ Long Nhánh đường rẽ cạnh trạm điện Đồng Tâm vào trường đoàn cũ - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Kế tiếp sau Xí nghiệp Việt Hà - Đến đập An Biên 290.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6457 Thành phố Hạ Long Nhánh đường rẽ cạnh trạm điện Đồng Tâm vào trường đoàn cũ - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Kế tiếp sau Xí nghiệp Việt Hà - Đến đập An Biên 130.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6458 Thành phố Hạ Long Nhánh đường rẽ cạnh trạm điện Đồng Tâm vào trường đoàn cũ - Vị trí còn lại - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Kế tiếp sau Xí nghiệp Việt Hà - Đến đập An Biên 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6459 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Mặt đường chính - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Nhánh đường rẽ tại ngã tư XN gạch Hưng Long vào xóm dân nhà ông giáo Dung, - Đến giáp xóm vườn ươm-hồ An Biên 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6460 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Nhánh đường rẽ tại ngã tư XN gạch Hưng Long vào xóm dân nhà ông giáo Dung, - Đến giáp xóm vườn ươm-hồ An Biên 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6461 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Nhánh đường rẽ tại ngã tư XN gạch Hưng Long vào xóm dân nhà ông giáo Dung, - Đến giáp xóm vườn ươm-hồ An Biên 130.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6462 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Vị trí còn lại - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Nhánh đường rẽ tại ngã tư XN gạch Hưng Long vào xóm dân nhà ông giáo Dung, - Đến giáp xóm vườn ươm-hồ An Biên 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6463 Thành phố Hạ Long Nhánh rẽ xóm Mụa - Mặt đường chính - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Lê Lợi - Đến giáp QL279 (trừ vị trí 1, 2 của QL279) 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6464 Thành phố Hạ Long Nhánh rẽ xóm Mụa - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Lê Lợi - Đến giáp QL279 (trừ vị trí 1, 2 của QL279) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6465 Thành phố Hạ Long Nhánh rẽ xóm Mụa - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Lê Lợi - Đến giáp QL279 (trừ vị trí 1, 2 của QL279) 130.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6466 Thành phố Hạ Long Nhánh rẽ xóm Mụa - Vị trí còn lại - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Lê Lợi - Đến giáp QL279 (trừ vị trí 1, 2 của QL279) 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6467 Thành phố Hạ Long Nhánh rẽ xóm Mụa - Mặt đường chính - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Đoạn sân chơi thiếu nhi xã Sau vị trí 1 quy hoạch Bằng Sồi - Đến giáp QL279 (trừ vị trí 1, 2 của QL279) 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6468 Thành phố Hạ Long Nhánh rẽ xóm Mụa - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Đoạn sân chơi thiếu nhi xã Sau vị trí 1 quy hoạch Bằng Sồi - Đến giáp QL279 (trừ vị trí 1, 2 của QL279) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6469 Thành phố Hạ Long Nhánh rẽ xóm Mụa - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Đoạn sân chơi thiếu nhi xã Sau vị trí 1 quy hoạch Bằng Sồi - Đến giáp QL279 (trừ vị trí 1, 2 của QL279) 130.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6470 Thành phố Hạ Long Nhánh rẽ xóm Mụa - Vị trí còn lại - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Đoạn sân chơi thiếu nhi xã Sau vị trí 1 quy hoạch Bằng Sồi - Đến giáp QL279 (trừ vị trí 1, 2 của QL279) 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6471 Thành phố Hạ Long Vị trí xóm Đông, xóm giữa thôn An Biên 2 - Mặt đường chính - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Nhánh rẽ từ đường Trới - Lê Lợi (Bằng Sồi) - Đến hết đất ở nhà ông Xuân Trừ vị trí 1 của đường Trới - Lê Lợi 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6472 Thành phố Hạ Long Vị trí xóm Đông, xóm giữa thôn An Biên 2 - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Nhánh rẽ từ đường Trới - Lê Lợi (Bằng Sồi) - Đến hết đất ở nhà ông Xuân Trừ vị trí 1 của đường Trới - Lê Lợi 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6473 Thành phố Hạ Long Vị trí xóm Đông, xóm giữa thôn An Biên 2 - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Nhánh rẽ từ đường Trới - Lê Lợi (Bằng Sồi) - Đến hết đất ở nhà ông Xuân Trừ vị trí 1 của đường Trới - Lê Lợi 130.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6474 Thành phố Hạ Long Vị trí xóm Đông, xóm giữa thôn An Biên 2 - Vị trí còn lại - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Nhánh rẽ từ đường Trới - Lê Lợi (Bằng Sồi) - Đến hết đất ở nhà ông Xuân Trừ vị trí 1 của đường Trới - Lê Lợi 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6475 Thành phố Hạ Long Từ ngã tư Nhà văn hoá bưu điện xã đi 2 nhánh - Mặt đường chính - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Nhánh 1 Đi thôn Tân Tiến (vào - Đến cây đa) hết ranh giới đất ở của nhà ông Hoàng Nhỉ 660.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6476 Thành phố Hạ Long Từ ngã tư Nhà văn hoá bưu điện xã đi 2 nhánh - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Nhánh 1 Đi thôn Tân Tiến (vào - Đến cây đa) hết ranh giới đất ở của nhà ông Hoàng Nhỉ 370.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6477 Thành phố Hạ Long Từ ngã tư Nhà văn hoá bưu điện xã đi 2 nhánh - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Nhánh 1 Đi thôn Tân Tiến (vào - Đến cây đa) hết ranh giới đất ở của nhà ông Hoàng Nhỉ 170.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6478 Thành phố Hạ Long Từ ngã tư Nhà văn hoá bưu điện xã đi 2 nhánh - Vị trí còn lại - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Nhánh 1 Đi thôn Tân Tiến (vào - Đến cây đa) hết ranh giới đất ở của nhà ông Hoàng Nhỉ 80.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6479 Thành phố Hạ Long Từ ngã tư Nhà văn hoá bưu điện xã đi 2 nhánh - Mặt đường chính - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Nhánh 2 Đi xuống khu tái định cư bắc Cửa Lục của Nhà máy XM Thăng Long - Đến giáp QL279 (trừ các thửa đất ở bám vị trí 1, 2 của QL279) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6480 Thành phố Hạ Long Từ ngã tư Nhà văn hoá bưu điện xã đi 2 nhánh - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Nhánh 2 Đi xuống khu tái định cư bắc Cửa Lục của Nhà máy XM Thăng Long - Đến giáp QL279 (trừ các thửa đất ở bám vị trí 1, 2 của QL279) 340.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6481 Thành phố Hạ Long Từ ngã tư Nhà văn hoá bưu điện xã đi 2 nhánh - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Nhánh 2 Đi xuống khu tái định cư bắc Cửa Lục của Nhà máy XM Thăng Long - Đến giáp QL279 (trừ các thửa đất ở bám vị trí 1, 2 của QL279) 220.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6482 Thành phố Hạ Long Từ ngã tư Nhà văn hoá bưu điện xã đi 2 nhánh - Vị trí còn lại - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Nhánh 2 Đi xuống khu tái định cư bắc Cửa Lục của Nhà máy XM Thăng Long - Đến giáp QL279 (trừ các thửa đất ở bám vị trí 1, 2 của QL279) 100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6483 Thành phố Hạ Long Từ ngã tư Nhà văn hoá bưu điện xã đi 2 nhánh - Mặt đường chính - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Kế tiếp sau thửa số 306, tờ bản đồ số 83 - đất ở hộ bà Nguyễn Thị Tẩy (trái tuyến), thửa 372, tờ bản đồ số 83 hộ ông Phùng Văn Hưng - Đến mặt bằng quy hoạch khu dân cư Bắc Cửa Lục (cống thủy lợi) 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6484 Thành phố Hạ Long Từ ngã tư Nhà văn hoá bưu điện xã đi 2 nhánh - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Kế tiếp sau thửa số 306, tờ bản đồ số 83 - đất ở hộ bà Nguyễn Thị Tẩy (trái tuyến), thửa 372, tờ bản đồ số 83 hộ ông Phùng Văn Hưng - Đến mặt bằng quy hoạch khu dân cư Bắc Cửa Lục (cống thủy lợi) 370.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6485 Thành phố Hạ Long Từ ngã tư Nhà văn hoá bưu điện xã đi 2 nhánh - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Kế tiếp sau thửa số 306, tờ bản đồ số 83 - đất ở hộ bà Nguyễn Thị Tẩy (trái tuyến), thửa 372, tờ bản đồ số 83 hộ ông Phùng Văn Hưng - Đến mặt bằng quy hoạch khu dân cư Bắc Cửa Lục (cống thủy lợi) 170.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6486 Thành phố Hạ Long Từ ngã tư Nhà văn hoá bưu điện xã đi 2 nhánh - Vị trí còn lại - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Kế tiếp sau thửa số 306, tờ bản đồ số 83 - đất ở hộ bà Nguyễn Thị Tẩy (trái tuyến), thửa 372, tờ bản đồ số 83 hộ ông Phùng Văn Hưng - Đến mặt bằng quy hoạch khu dân cư Bắc Cửa Lục (cống thủy lợi) 80.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6487 Thành phố Hạ Long Đất ở trong khu tái định cư Bắc Cửa Lục - Xã Lê Lợi (Xã trung du) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6488 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Mặt đường chính - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Kế tiếp từ sau đất ở nhà ông Hoàng Nhỉ thôn Tân Tiến - Đến hết khu Đồi Mom 490.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6489 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Kế tiếp từ sau đất ở nhà ông Hoàng Nhỉ thôn Tân Tiến - Đến hết khu Đồi Mom 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6490 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Kế tiếp từ sau đất ở nhà ông Hoàng Nhỉ thôn Tân Tiến - Đến hết khu Đồi Mom 130.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6491 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Vị trí còn lại - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Kế tiếp từ sau đất ở nhà ông Hoàng Nhỉ thôn Tân Tiến - Đến hết khu Đồi Mom 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6492 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư xóm mũ thôn An Biên 2 - Mặt đường chính - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Đường vào xóm Mũ, kế tiếp sau đất ở nhà ông Xuân - Đến hết địa phận thôn 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6493 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư xóm mũ thôn An Biên 2 - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Đường vào xóm Mũ, kế tiếp sau đất ở nhà ông Xuân - Đến hết địa phận thôn 130.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6494 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư xóm mũ thôn An Biên 2 - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Đường vào xóm Mũ, kế tiếp sau đất ở nhà ông Xuân - Đến hết địa phận thôn 70.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6495 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư xóm mũ thôn An Biên 2 - Vị trí còn lại - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Đường vào xóm Mũ, kế tiếp sau đất ở nhà ông Xuân - Đến hết địa phận thôn 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6496 Thành phố Hạ Long Nhánh đường vào thôn Đè E - Mặt đường chính - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Tiếp sau đất nhà ông Trần Mẫn (cũ) ngã ba lối rẽ đi thôn Đè E - Đến cống thoát nước, lối rẽ vào nhà ông Trần Mô 310.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6497 Thành phố Hạ Long Nhánh đường vào thôn Đè E - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Tiếp sau đất nhà ông Trần Mẫn (cũ) ngã ba lối rẽ đi thôn Đè E - Đến cống thoát nước, lối rẽ vào nhà ông Trần Mô 220.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6498 Thành phố Hạ Long Nhánh đường vào thôn Đè E - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Tiếp sau đất nhà ông Trần Mẫn (cũ) ngã ba lối rẽ đi thôn Đè E - Đến cống thoát nước, lối rẽ vào nhà ông Trần Mô 110.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6499 Thành phố Hạ Long Nhánh đường vào thôn Đè E - Vị trí còn lại - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Tiếp sau đất nhà ông Trần Mẫn (cũ) ngã ba lối rẽ đi thôn Đè E - Đến cống thoát nước, lối rẽ vào nhà ông Trần Mô 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6500 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Mặt đường chính - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Kế tiếp sau lối rẽ vào nhà ông Trần Mô - Đến cuối mặt bằng Nhà máy xi măng Thăng Long 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn