Bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh

Hạ Long, Thành phố thuộc tỉnh Quảng Ninh, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản nổi bật hiện nay. Mặc dù giá đất tại đây có sự dao động mạnh mẽ, nhưng với các yếu tố đặc trưng về kinh tế, du lịch và quy hoạch hạ tầng, Hạ Long luôn thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ phân tích bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long, đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất và tiềm năng đầu tư dài hạn tại khu vực này.

Tổng quan về Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh

Thành phố Hạ Long, nằm bên bờ vịnh Hạ Long nổi tiếng thuộc tỉnh Quảng Ninh, là một trong những điểm du lịch nổi bật của Việt Nam và thế giới. Với vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới, Hạ Long luôn là tâm điểm thu hút du khách và nhà đầu tư.

Thành phố này không chỉ nổi bật với vẻ đẹp tự nhiên mà còn đang có sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và hạ tầng. Sự phát triển của các khu nghỉ dưỡng, khách sạn cao cấp, các tuyến giao thông hiện đại và các dự án lớn của nhà nước đã và đang tạo nên sự biến chuyển mạnh mẽ trong thị trường bất động sản.

Các yếu tố giúp nâng cao giá trị bất động sản tại Hạ Long bao gồm hệ thống giao thông thuận tiện, đặc biệt là sự kết nối với các khu vực xung quanh như Hà Nội, Hải Phòng. Bên cạnh đó, các dự án quy hoạch đô thị thông minh và các khu du lịch, nghỉ dưỡng cao cấp đang được triển khai mạnh mẽ. Điều này tạo ra không gian sống lý tưởng và thu hút các nhà đầu tư lớn.

Phân tích bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long

Tại Thành phố Hạ Long, giá đất có sự dao động lớn tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Giá đất cao nhất tại thành phố này lên tới 84.500.000 VND/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 5.000 VND/m². Mức giá trung bình dao động ở mức 4.884.895 VND/m².

Giá đất tại Hạ Long được phân chia theo các khu vực khác nhau. Các khu vực ven biển, gần các khu du lịch và các khu trung tâm thương mại thường có giá đất cao, trong khi các khu vực ngoại ô hoặc xa các tuyến giao thông chính có mức giá thấp hơn.

Đặc biệt, giá đất ở các khu vực như Hạ Long Bay, gần các resort cao cấp hay khu vực ven biển sẽ có giá trị cao nhất. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, những khu vực này sẽ là lựa chọn lý tưởng bởi tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Những khu vực có giá đất thấp hơn, như các khu vực nằm ngoài trung tâm thành phố hoặc xa các dự án hạ tầng lớn, cũng có tiềm năng sinh lời. Tuy nhiên, nếu bạn muốn tìm kiếm lợi nhuận nhanh chóng, các khu vực gần các công trình hạ tầng đang được triển khai và những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sẽ mang lại cơ hội lớn hơn.

Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh đã tạo cơ sở pháp lý vững chắc cho việc phát triển thị trường bất động sản tại Hạ Long, giúp định hình giá trị đất và khuyến khích các nhà đầu tư tham gia vào các dự án mới.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Hạ Long

Hạ Long không chỉ là một điểm đến du lịch nổi tiếng mà còn là một trung tâm kinh tế phát triển mạnh mẽ. Những dự án hạ tầng lớn như cảng biển quốc tế, sân bay Vân Đồn, và các tuyến đường cao tốc đang được triển khai giúp tăng trưởng mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản. Hạ Long hiện đang là nơi tập trung các dự án nghỉ dưỡng, khu đô thị mới, và khu thương mại, tạo ra các cơ hội đầu tư tuyệt vời cho nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài việc là điểm đến du lịch thu hút khách quốc tế, Hạ Long còn được đánh giá cao về các yếu tố đầu tư dài hạn, đặc biệt là khi có sự hỗ trợ từ chính phủ trong việc phát triển hạ tầng và chính sách thu hút đầu tư. Hạ Long đang trở thành một thành phố với đầy đủ các tiện ích hiện đại, hứa hẹn sẽ tiếp tục phát triển mạnh mẽ trong những năm tới.

Với sự gia tăng dân số và nhu cầu cao về các căn hộ, biệt thự nghỉ dưỡng cao cấp, Hạ Long tiếp tục mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Mặc dù giá đất tại đây có sự dao động nhất định, nhưng tiềm năng tăng trưởng trong dài hạn là rất lớn.

Hạ Long là một khu vực đáng chú ý đối với các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh các yếu tố du lịch và hạ tầng ngày càng phát triển mạnh mẽ. Mặc dù giá đất tại Thành phố Hạ Long có sự phân hóa rõ rệt, nhưng đây vẫn là khu vực tiềm năng với nhiều cơ hội đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hạ Long là: 84.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hạ Long là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Hạ Long là: 5.060.418 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2816

Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6101 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư thôn Yên Mỹ - Mặt đường chính - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Lối rẽ đường thôn, từ ranh giới đất ở nhà ông Đặng Kiệm - Đến hết đất ở nhà ông Thăng (theo trục đường thôn ra Đến ngã ba đường liên xã đi thôn Đè E và xã Sơn Dương) 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6102 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư thôn Yên Mỹ - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Lối rẽ đường thôn, từ ranh giới đất ở nhà ông Đặng Kiệm - Đến hết đất ở nhà ông Thăng (theo trục đường thôn ra Đến ngã ba đường liên xã đi thôn Đè E và xã Sơn Dương) 190.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6103 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư thôn Yên Mỹ - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Lối rẽ đường thôn, từ ranh giới đất ở nhà ông Đặng Kiệm - Đến hết đất ở nhà ông Thăng (theo trục đường thôn ra Đến ngã ba đường liên xã đi thôn Đè E và xã Sơn Dương) 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6104 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư thôn Yên Mỹ - Vị trí còn lại - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Lối rẽ đường thôn, từ ranh giới đất ở nhà ông Đặng Kiệm - Đến hết đất ở nhà ông Thăng (theo trục đường thôn ra Đến ngã ba đường liên xã đi thôn Đè E và xã Sơn Dương) 70.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6105 Thành phố Hạ Long Khu Vườn ươm - Lối rẽ sau UBND xã vào khu vườn ươm - Mặt đường chính - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Sau đất ở nhà ông Minh-thôn Bằng Săm - Đến hết vườn ươm, giáp hồ An Biên 140.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6106 Thành phố Hạ Long Khu Vườn ươm - Lối rẽ sau UBND xã vào khu vườn ươm - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Sau đất ở nhà ông Minh-thôn Bằng Săm - Đến hết vườn ươm, giáp hồ An Biên 130.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6107 Thành phố Hạ Long Khu Vườn ươm - Lối rẽ sau UBND xã vào khu vườn ươm - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Sau đất ở nhà ông Minh-thôn Bằng Săm - Đến hết vườn ươm, giáp hồ An Biên 100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6108 Thành phố Hạ Long Khu Vườn ươm - Lối rẽ sau UBND xã vào khu vườn ươm - Vị trí còn lại - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Sau đất ở nhà ông Minh-thôn Bằng Săm - Đến hết vườn ươm, giáp hồ An Biên 70.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6109 Thành phố Hạ Long Sau mặt bằng nhà máy gach Hoành Bồ - Cty gốm XD Hạ Long lối ra khu 8 thị trấn Trới - Mặt đường chính - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Mặt đường chính 110.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6110 Thành phố Hạ Long Sau mặt bằng nhà máy gach Hoành Bồ - Cty gốm XD Hạ Long lối ra khu 8 thị trấn Trới - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Đường nhánh rộng từ 3m trở lên 100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6111 Thành phố Hạ Long Sau mặt bằng nhà máy gach Hoành Bồ - Cty gốm XD Hạ Long lối ra khu 8 thị trấn Trới - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m 90.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6112 Thành phố Hạ Long Sau mặt bằng nhà máy gach Hoành Bồ - Cty gốm XD Hạ Long lối ra khu 8 thị trấn Trới - Vị trí còn lại - Xã Lê Lợi (Xã trung du) Vị trí còn lại 70.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6113 Thành phố Hạ Long Xã Lê Lợi (Xã trung du) Các hộ có đất ở bám trục đường thôn, xóm 100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6114 Thành phố Hạ Long Xã Lê Lợi (Xã trung du) Các hộ còn lại 70.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6115 Thành phố Hạ Long Khu dân cư Thạch Bích - Xã Lê Lợi Các ô đất bám phố Lê Lai 2.560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6116 Thành phố Hạ Long Khu dân cư Thạch Bích - Xã Lê Lợi Các ô đất còn lại và các hộ bám đường dự án 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6117 Thành phố Hạ Long Ven theo trục đường tỉnh lộ 326, 337, đường Đồng cao - Đò Bang - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Đỉnh dốc Đá Trắng giáp ranh xã Sơn Dương theo hai bên trục đường TL326 - Đến lối rẽ vào quy hoạch TĐC Khe Khoai (kho của đơn vị tên lửa cũ) 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6118 Thành phố Hạ Long Ven theo trục đường tỉnh lộ 326, 337, đường Đồng cao - Đò Bang - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Đỉnh dốc Đá Trắng giáp ranh xã Sơn Dương theo hai bên trục đường TL326 - Đến lối rẽ vào quy hoạch TĐC Khe Khoai (kho của đơn vị tên lửa cũ) 180.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6119 Thành phố Hạ Long Ven theo trục đường tỉnh lộ 326, 337, đường Đồng cao - Đò Bang - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Đỉnh dốc Đá Trắng giáp ranh xã Sơn Dương theo hai bên trục đường TL326 - Đến lối rẽ vào quy hoạch TĐC Khe Khoai (kho của đơn vị tên lửa cũ) 90.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6120 Thành phố Hạ Long Ven theo trục đường tỉnh lộ 326, 337, đường Đồng cao - Đò Bang - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Đỉnh dốc Đá Trắng giáp ranh xã Sơn Dương theo hai bên trục đường TL326 - Đến lối rẽ vào quy hoạch TĐC Khe Khoai (kho của đơn vị tên lửa cũ) 70.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6121 Thành phố Hạ Long Ven theo trục đường tỉnh lộ 326, 337, đường Đồng cao - Đò Bang - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Kế tiếp sau lối rẽ vào kho đơn vị tên lửa - thôn Khe Khoai - Đến giáp ranh giới khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiêm thửa đất số 22, tờ bản đồ số 94 (thôn Đồng Cao) 690.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6122 Thành phố Hạ Long Ven theo trục đường tỉnh lộ 326, 337, đường Đồng cao - Đò Bang - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Kế tiếp sau lối rẽ vào kho đơn vị tên lửa - thôn Khe Khoai - Đến giáp ranh giới khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiêm thửa đất số 22, tờ bản đồ số 94 (thôn Đồng Cao) 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6123 Thành phố Hạ Long Ven theo trục đường tỉnh lộ 326, 337, đường Đồng cao - Đò Bang - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Kế tiếp sau lối rẽ vào kho đơn vị tên lửa - thôn Khe Khoai - Đến giáp ranh giới khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiêm thửa đất số 22, tờ bản đồ số 94 (thôn Đồng Cao) 170.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6124 Thành phố Hạ Long Ven theo trục đường tỉnh lộ 326, 337, đường Đồng cao - Đò Bang - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Kế tiếp sau lối rẽ vào kho đơn vị tên lửa - thôn Khe Khoai - Đến giáp ranh giới khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiêm thửa đất số 22, tờ bản đồ số 94 (thôn Đồng Cao) 80.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6125 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 1 - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiên thửa đất số 22, tờ bản đồ số 94 (thôn Đồng Cao) đi nhánh 1 Theo trục đường Đồng Cao - Đò Bang - Đến thửa đất số 178 - tờ BĐĐC số 119 (trái tuyến) và thửa số 179 - tờ BĐĐC số 119 (phải tuyến) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6126 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 1 - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiên thửa đất số 22, tờ bản đồ số 94 (thôn Đồng Cao) đi nhánh 1 Theo trục đường Đồng Cao - Đò Bang - Đến thửa đất số 178 - tờ BĐĐC số 119 (trái tuyến) và thửa số 179 - tờ BĐĐC số 119 (phải tuyến) 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6127 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 1 - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiên thửa đất số 22, tờ bản đồ số 94 (thôn Đồng Cao) đi nhánh 1 Theo trục đường Đồng Cao - Đò Bang - Đến thửa đất số 178 - tờ BĐĐC số 119 (trái tuyến) và thửa số 179 - tờ BĐĐC số 119 (phải tuyến) 220.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6128 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 1 - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiên thửa đất số 22, tờ bản đồ số 94 (thôn Đồng Cao) đi nhánh 1 Theo trục đường Đồng Cao - Đò Bang - Đến thửa đất số 178 - tờ BĐĐC số 119 (trái tuyến) và thửa số 179 - tờ BĐĐC số 119 (phải tuyến) 100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6129 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 1 - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ thửa đất số 178 - tờ BĐĐC số 119 (trái tuyến) và thửa số 179 - tờ BĐĐC số 119 (phải tuyến), - Đến lối rẽ vào thôn Đất Đỏ (thửa số 49 - Tờ BĐĐC số 154, phải tuyến và thửa 37 - Tờ BĐĐC số 154 - trái tuyến) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6130 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 1 - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ thửa đất số 178 - tờ BĐĐC số 119 (trái tuyến) và thửa số 179 - tờ BĐĐC số 119 (phải tuyến), - Đến lối rẽ vào thôn Đất Đỏ (thửa số 49 - Tờ BĐĐC số 154, phải tuyến và thửa 37 - Tờ BĐĐC số 154 - trái tuyến) 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6131 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 1 - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ thửa đất số 178 - tờ BĐĐC số 119 (trái tuyến) và thửa số 179 - tờ BĐĐC số 119 (phải tuyến), - Đến lối rẽ vào thôn Đất Đỏ (thửa số 49 - Tờ BĐĐC số 154, phải tuyến và thửa 37 - Tờ BĐĐC số 154 - trái tuyến) 220.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6132 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 1 - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ thửa đất số 178 - tờ BĐĐC số 119 (trái tuyến) và thửa số 179 - tờ BĐĐC số 119 (phải tuyến), - Đến lối rẽ vào thôn Đất Đỏ (thửa số 49 - Tờ BĐĐC số 154, phải tuyến và thửa 37 - Tờ BĐĐC số 154 - trái tuyến) 100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6133 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 1 - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ kế tiếp (thửa số 49 - Tờ BĐĐC số 154, phải tuyến và thửa 37 - Tờ BĐĐC số 154 - trái tuyến) - Đến đường 279 (trừ các thủa đất giáp đường 279) 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6134 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 1 - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ kế tiếp (thửa số 49 - Tờ BĐĐC số 154, phải tuyến và thửa 37 - Tờ BĐĐC số 154 - trái tuyến) - Đến đường 279 (trừ các thủa đất giáp đường 279) 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6135 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 1 - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ kế tiếp (thửa số 49 - Tờ BĐĐC số 154, phải tuyến và thửa 37 - Tờ BĐĐC số 154 - trái tuyến) - Đến đường 279 (trừ các thủa đất giáp đường 279) 370.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6136 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 1 - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ kế tiếp (thửa số 49 - Tờ BĐĐC số 154, phải tuyến và thửa 37 - Tờ BĐĐC số 154 - trái tuyến) - Đến đường 279 (trừ các thủa đất giáp đường 279) 140.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6137 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 2 - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiên thửa đất số 22, tờ bản đồ số 94 (thôn Đồng Cao) đi nhánh 2 Từ khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiêm thửa đấ - Đến lối rẽ vào mỏ đá Hữu Nghị (trái tuyến); thửa đất số 29 tờ 196 (phải tuyến) 920.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6138 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 2 - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiên thửa đất số 22, tờ bản đồ số 94 (thôn Đồng Cao) đi nhánh 2 Từ khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiêm thửa đấ - Đến lối rẽ vào mỏ đá Hữu Nghị (trái tuyến); thửa đất số 29 tờ 196 (phải tuyến) 520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6139 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 2 - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiên thửa đất số 22, tờ bản đồ số 94 (thôn Đồng Cao) đi nhánh 2 Từ khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiêm thửa đấ - Đến lối rẽ vào mỏ đá Hữu Nghị (trái tuyến); thửa đất số 29 tờ 196 (phải tuyến) 220.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6140 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 2 - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiên thửa đất số 22, tờ bản đồ số 94 (thôn Đồng Cao) đi nhánh 2 Từ khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiêm thửa đấ - Đến lối rẽ vào mỏ đá Hữu Nghị (trái tuyến); thửa đất số 29 tờ 196 (phải tuyến) 100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6141 Thành phố Hạ Long Ven theo trục đường tỉnh lộ 326, 337, đường Đồng cao - Đò Bang (đất ở nông thôn trong khu vực khu công nghiệp, đầu mối giao thông) - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Kế tiếp sau lối rẽ vào mỏ đá Hữu Nghị (trái tuyến); thửa đất số 29 tờ 196 (phải tuyến) - Đến ngã ba đường TL 337 520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6142 Thành phố Hạ Long Ven theo trục đường tỉnh lộ 326, 337, đường Đồng cao - Đò Bang (đất ở nông thôn trong khu vực khu công nghiệp, đầu mối giao thông) - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Kế tiếp sau lối rẽ vào mỏ đá Hữu Nghị (trái tuyến); thửa đất số 29 tờ 196 (phải tuyến) - Đến ngã ba đường TL 337 380.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6143 Thành phố Hạ Long Ven theo trục đường tỉnh lộ 326, 337, đường Đồng cao - Đò Bang (đất ở nông thôn trong khu vực khu công nghiệp, đầu mối giao thông) - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Kế tiếp sau lối rẽ vào mỏ đá Hữu Nghị (trái tuyến); thửa đất số 29 tờ 196 (phải tuyến) - Đến ngã ba đường TL 337 180.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6144 Thành phố Hạ Long Ven theo trục đường tỉnh lộ 326, 337, đường Đồng cao - Đò Bang (đất ở nông thôn trong khu vực khu công nghiệp, đầu mối giao thông) - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Kế tiếp sau lối rẽ vào mỏ đá Hữu Nghị (trái tuyến); thửa đất số 29 tờ 196 (phải tuyến) - Đến ngã ba đường TL 337 80.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6145 Thành phố Hạ Long Đất ở các hộ dân bám theo đường TL 337 - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) đoạn ngã ba tiếp giáp TL 326 - Đến hết thửa số 7 tờ bản đồ số 139 (phải tuyến), thửa số 03 - tờ bản đồ số 139 (trái tuyến) Đến ngã tư chân Đèo lối rẽ vào trạm điện 620.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6146 Thành phố Hạ Long Đất ở các hộ dân bám theo đường TL 337 - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) đoạn ngã ba tiếp giáp TL 326 - Đến hết thửa số 7 tờ bản đồ số 139 (phải tuyến), thửa số 03 - tờ bản đồ số 139 (trái tuyến) Đến ngã tư chân Đèo lối rẽ vào trạm điện 380.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6147 Thành phố Hạ Long Đất ở các hộ dân bám theo đường TL 337 - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) đoạn ngã ba tiếp giáp TL 326 - Đến hết thửa số 7 tờ bản đồ số 139 (phải tuyến), thửa số 03 - tờ bản đồ số 139 (trái tuyến) Đến ngã tư chân Đèo lối rẽ vào trạm điện 180.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6148 Thành phố Hạ Long Đất ở các hộ dân bám theo đường TL 337 - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) đoạn ngã ba tiếp giáp TL 326 - Đến hết thửa số 7 tờ bản đồ số 139 (phải tuyến), thửa số 03 - tờ bản đồ số 139 (trái tuyến) Đến ngã tư chân Đèo lối rẽ vào trạm điện 80.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6149 Thành phố Hạ Long Đất ở các hộ dân bám theo đường TL 337 - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ hết trường sát hạch lái xe (trái tuyến); hết thửa số 7 tờ bản đồ số 139 (phải tuyến) - Đến ngã tư chân Đèo lối rẽ vào trạm điện 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6150 Thành phố Hạ Long Đất ở các hộ dân bám theo đường TL 337 - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ hết trường sát hạch lái xe (trái tuyến); hết thửa số 7 tờ bản đồ số 139 (phải tuyến) - Đến ngã tư chân Đèo lối rẽ vào trạm điện 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6151 Thành phố Hạ Long Đất ở các hộ dân bám theo đường TL 337 - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ hết trường sát hạch lái xe (trái tuyến); hết thửa số 7 tờ bản đồ số 139 (phải tuyến) - Đến ngã tư chân Đèo lối rẽ vào trạm điện 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6152 Thành phố Hạ Long Đất ở các hộ dân bám theo đường TL 337 - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ hết trường sát hạch lái xe (trái tuyến); hết thửa số 7 tờ bản đồ số 139 (phải tuyến) - Đến ngã tư chân Đèo lối rẽ vào trạm điện 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6153 Thành phố Hạ Long Đất ở các hộ dân bám theo đường TL 337 - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ Ngã tư chân đèo lối rẽ vào trạm điện - Đến Cầu Bang 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6154 Thành phố Hạ Long Đất ở các hộ dân bám theo đường TL 337 - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ Ngã tư chân đèo lối rẽ vào trạm điện - Đến Cầu Bang 1.040.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6155 Thành phố Hạ Long Đất ở các hộ dân bám theo đường TL 337 - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ Ngã tư chân đèo lối rẽ vào trạm điện - Đến Cầu Bang 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6156 Thành phố Hạ Long Đất ở các hộ dân bám theo đường TL 337 - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ Ngã tư chân đèo lối rẽ vào trạm điện - Đến Cầu Bang 170.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6157 Thành phố Hạ Long Kế tiếp sau ngã ba đường TL337 - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) theo trục đường 326 - Đến hết địa phận xã Thống Nhất 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6158 Thành phố Hạ Long Kế tiếp sau ngã ba đường TL337 - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) theo trục đường 326 - Đến hết địa phận xã Thống Nhất 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6159 Thành phố Hạ Long Kế tiếp sau ngã ba đường TL337 - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) theo trục đường 326 - Đến hết địa phận xã Thống Nhất 90.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6160 Thành phố Hạ Long Kế tiếp sau ngã ba đường TL337 - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) theo trục đường 326 - Đến hết địa phận xã Thống Nhất 70.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6161 Thành phố Hạ Long QL 279 (đường Trới - Vũ Oai cũ) - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Đoạn giáp ranh xã Lê Lợi - Đến hết địa phận xã Thống Nhất (tiếp giáp với xã Vũ Oai) 2.640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6162 Thành phố Hạ Long QL 279 (đường Trới - Vũ Oai cũ) - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Đoạn giáp ranh xã Lê Lợi - Đến hết địa phận xã Thống Nhất (tiếp giáp với xã Vũ Oai) 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6163 Thành phố Hạ Long QL 279 (đường Trới - Vũ Oai cũ) - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Đoạn giáp ranh xã Lê Lợi - Đến hết địa phận xã Thống Nhất (tiếp giáp với xã Vũ Oai) 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6164 Thành phố Hạ Long QL 279 (đường Trới - Vũ Oai cũ) - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Đoạn giáp ranh xã Lê Lợi - Đến hết địa phận xã Thống Nhất (tiếp giáp với xã Vũ Oai) 250.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6165 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Nhánh từ ngã tư Chân Đèo (nút TL337) - Đến Cầu Chân Đèo (gần Khu TĐC thôn Làng) 290.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6166 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Nhánh từ ngã tư Chân Đèo (nút TL337) - Đến Cầu Chân Đèo (gần Khu TĐC thôn Làng) 220.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6167 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Nhánh từ ngã tư Chân Đèo (nút TL337) - Đến Cầu Chân Đèo (gần Khu TĐC thôn Làng) 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6168 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Nhánh từ ngã tư Chân Đèo (nút TL337) - Đến Cầu Chân Đèo (gần Khu TĐC thôn Làng) 100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6169 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Mặt đường chính 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6170 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Đường nhánh rộng từ 3m trở lên 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6171 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Đường nhánh rộng từ 1,5m - Đến dưới 3m 220.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6172 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Vị trí còn lại 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6173 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Nhánh rẽ từ đường Đồng cao - Đò Bang theo lối rẽ vào thôn Đất Đỏ - Đến giáp mặt bằng Nhà máy xi măng Hạ Long 290.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6174 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Nhánh rẽ từ đường Đồng cao - Đò Bang theo lối rẽ vào thôn Đất Đỏ - Đến giáp mặt bằng Nhà máy xi măng Hạ Long 220.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6175 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Nhánh rẽ từ đường Đồng cao - Đò Bang theo lối rẽ vào thôn Đất Đỏ - Đến giáp mặt bằng Nhà máy xi măng Hạ Long 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6176 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Nhánh rẽ từ đường Đồng cao - Đò Bang theo lối rẽ vào thôn Đất Đỏ - Đến giáp mặt bằng Nhà máy xi măng Hạ Long 100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6177 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Nhánh đường rẽ đường Đồng Cao - Đò Bang vào Nhà máy xi măng Hạ Long Cầu Huynh - Đến lối rẽ vào thôn Đình 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6178 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Nhánh đường rẽ đường Đồng Cao - Đò Bang vào Nhà máy xi măng Hạ Long Cầu Huynh - Đến lối rẽ vào thôn Đình 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6179 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Nhánh đường rẽ đường Đồng Cao - Đò Bang vào Nhà máy xi măng Hạ Long Cầu Huynh - Đến lối rẽ vào thôn Đình 180.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6180 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Nhánh đường rẽ đường Đồng Cao - Đò Bang vào Nhà máy xi măng Hạ Long Cầu Huynh - Đến lối rẽ vào thôn Đình 80.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6181 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Nhánh rẽ vào xóm Mũ giáp đường Đồng Cao - Phà Bang - Đến cuối xóm 290.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6182 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Nhánh rẽ vào xóm Mũ giáp đường Đồng Cao - Phà Bang - Đến cuối xóm 220.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6183 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Nhánh rẽ vào xóm Mũ giáp đường Đồng Cao - Phà Bang - Đến cuối xóm 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6184 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Nhánh rẽ vào xóm Mũ giáp đường Đồng Cao - Phà Bang - Đến cuối xóm 100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6185 Thành phố Hạ Long Quy hoạch tái định cư thôn Làng - dự án Nhà máy xi măng Hạ Long - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Các thửa đất, ô đất thuộc lô số 4 và 5 bám trục đường quy hoạch đấu nối với đường Đồng Cao - Đò Bang (ô số 1 đến ô số 16); lô 6 (ô số 1 đến ô số 10); 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6186 Thành phố Hạ Long Quy hoạch tái định cư thôn Làng - dự án Nhà máy xi măng Hạ Long - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Các thửa đất, ô đất thuộc lô số 8 và 9 bám trục đường quy hoạch phía ngoài bờ suối Đồng Vải (ô số 13 đến ô số 22); Lô số 10 (từ ô số 14 đến ô số 26) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6187 Thành phố Hạ Long Các thửa đất còn lại thuộc quy hoạch và các thửa xen cư hiện trạng (không thuộc quy hoạch) bám trục đường nội bộ khu quy hoạch đã xây dựng - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Mặt đường chính 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6188 Thành phố Hạ Long Các thửa đất còn lại thuộc quy hoạch và các thửa xen cư hiện trạng (không thuộc quy hoạch) bám trục đường nội bộ khu quy hoạch đã xây dựng - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Đường nhánh rộng từ 3m trở lên 430.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6189 Thành phố Hạ Long Các thửa đất còn lại thuộc quy hoạch và các thửa xen cư hiện trạng (không thuộc quy hoạch) bám trục đường nội bộ khu quy hoạch đã xây dựng - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6190 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư thuộc địa phận thôn Đình - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Tiếp giáp đường vào nhà máy xi măng - Đến hết địa phận thôn (trừ các vị trí của QL 279) 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6191 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư thuộc địa phận thôn Đình - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Tiếp giáp đường vào nhà máy xi măng - Đến hết địa phận thôn (trừ các vị trí của QL 279) 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6192 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư thuộc địa phận thôn Đình - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Tiếp giáp đường vào nhà máy xi măng - Đến hết địa phận thôn (trừ các vị trí của QL 279) 100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6193 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư thuộc địa phận thôn Đình - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Tiếp giáp đường vào nhà máy xi măng - Đến hết địa phận thôn (trừ các vị trí của QL 279) 70.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6194 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư thuộc địa phận thôn Xích Thổ (trừ các vị trí của QL279) - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Mặt đường chính 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6195 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư thuộc địa phận thôn Xích Thổ (trừ các vị trí của QL279) - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Đường nhánh rộng từ 3m trở lên 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6196 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư thuộc địa phận thôn Xích Thổ (trừ các vị trí của QL279) - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m 100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6197 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư thuộc địa phận thôn Xích Thổ (trừ các vị trí của QL279) - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Vị trí còn lại 70.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6198 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư địa phận thôn Đá Trắng (trừ các hộ đã tính theo trục đường TL326) - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Mặt đường chính 140.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6199 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư địa phận thôn Đá Trắng (trừ các hộ đã tính theo trục đường TL326) - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Đường nhánh rộng từ 3m trở lên 110.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6200 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư địa phận thôn Đá Trắng (trừ các hộ đã tính theo trục đường TL326) - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m 100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn