Bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh

Hạ Long, Thành phố thuộc tỉnh Quảng Ninh, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản nổi bật hiện nay. Mặc dù giá đất tại đây có sự dao động mạnh mẽ, nhưng với các yếu tố đặc trưng về kinh tế, du lịch và quy hoạch hạ tầng, Hạ Long luôn thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ phân tích bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long, đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất và tiềm năng đầu tư dài hạn tại khu vực này.

Tổng quan về Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh

Thành phố Hạ Long, nằm bên bờ vịnh Hạ Long nổi tiếng thuộc tỉnh Quảng Ninh, là một trong những điểm du lịch nổi bật của Việt Nam và thế giới. Với vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới, Hạ Long luôn là tâm điểm thu hút du khách và nhà đầu tư.

Thành phố này không chỉ nổi bật với vẻ đẹp tự nhiên mà còn đang có sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và hạ tầng. Sự phát triển của các khu nghỉ dưỡng, khách sạn cao cấp, các tuyến giao thông hiện đại và các dự án lớn của nhà nước đã và đang tạo nên sự biến chuyển mạnh mẽ trong thị trường bất động sản.

Các yếu tố giúp nâng cao giá trị bất động sản tại Hạ Long bao gồm hệ thống giao thông thuận tiện, đặc biệt là sự kết nối với các khu vực xung quanh như Hà Nội, Hải Phòng. Bên cạnh đó, các dự án quy hoạch đô thị thông minh và các khu du lịch, nghỉ dưỡng cao cấp đang được triển khai mạnh mẽ. Điều này tạo ra không gian sống lý tưởng và thu hút các nhà đầu tư lớn.

Phân tích bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long

Tại Thành phố Hạ Long, giá đất có sự dao động lớn tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Giá đất cao nhất tại thành phố này lên tới 84.500.000 VND/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 5.000 VND/m². Mức giá trung bình dao động ở mức 4.884.895 VND/m².

Giá đất tại Hạ Long được phân chia theo các khu vực khác nhau. Các khu vực ven biển, gần các khu du lịch và các khu trung tâm thương mại thường có giá đất cao, trong khi các khu vực ngoại ô hoặc xa các tuyến giao thông chính có mức giá thấp hơn.

Đặc biệt, giá đất ở các khu vực như Hạ Long Bay, gần các resort cao cấp hay khu vực ven biển sẽ có giá trị cao nhất. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, những khu vực này sẽ là lựa chọn lý tưởng bởi tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Những khu vực có giá đất thấp hơn, như các khu vực nằm ngoài trung tâm thành phố hoặc xa các dự án hạ tầng lớn, cũng có tiềm năng sinh lời. Tuy nhiên, nếu bạn muốn tìm kiếm lợi nhuận nhanh chóng, các khu vực gần các công trình hạ tầng đang được triển khai và những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sẽ mang lại cơ hội lớn hơn.

Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh đã tạo cơ sở pháp lý vững chắc cho việc phát triển thị trường bất động sản tại Hạ Long, giúp định hình giá trị đất và khuyến khích các nhà đầu tư tham gia vào các dự án mới.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Hạ Long

Hạ Long không chỉ là một điểm đến du lịch nổi tiếng mà còn là một trung tâm kinh tế phát triển mạnh mẽ. Những dự án hạ tầng lớn như cảng biển quốc tế, sân bay Vân Đồn, và các tuyến đường cao tốc đang được triển khai giúp tăng trưởng mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản. Hạ Long hiện đang là nơi tập trung các dự án nghỉ dưỡng, khu đô thị mới, và khu thương mại, tạo ra các cơ hội đầu tư tuyệt vời cho nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài việc là điểm đến du lịch thu hút khách quốc tế, Hạ Long còn được đánh giá cao về các yếu tố đầu tư dài hạn, đặc biệt là khi có sự hỗ trợ từ chính phủ trong việc phát triển hạ tầng và chính sách thu hút đầu tư. Hạ Long đang trở thành một thành phố với đầy đủ các tiện ích hiện đại, hứa hẹn sẽ tiếp tục phát triển mạnh mẽ trong những năm tới.

Với sự gia tăng dân số và nhu cầu cao về các căn hộ, biệt thự nghỉ dưỡng cao cấp, Hạ Long tiếp tục mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Mặc dù giá đất tại đây có sự dao động nhất định, nhưng tiềm năng tăng trưởng trong dài hạn là rất lớn.

Hạ Long là một khu vực đáng chú ý đối với các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh các yếu tố du lịch và hạ tầng ngày càng phát triển mạnh mẽ. Mặc dù giá đất tại Thành phố Hạ Long có sự phân hóa rõ rệt, nhưng đây vẫn là khu vực tiềm năng với nhiều cơ hội đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hạ Long là: 84.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hạ Long là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Hạ Long là: 5.060.418 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2816

Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5701 Thành phố Hạ Long Ven theo trục đường tỉnh lộ 326, 337, đường Đồng cao - Đò Bang - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Kế tiếp sau lối rẽ vào kho đơn vị tên lửa - thôn Khe Khoai - Đến giáp ranh giới khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiêm thửa đất số 22, tờ bản đồ số 94 (thôn Đồng Cao) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
5702 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 1 - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiên thửa đất số 22, tờ bản đồ số 94 (thôn Đồng Cao) đi nhánh 1 Theo trục đường Đồng Cao - Đò Bang - Đến thửa đất số 178 - tờ BĐĐC số 119 (trái tuyến) và thửa số 179 - tờ BĐĐC số 119 (phải tuyến) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
5703 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 1 - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiên thửa đất số 22, tờ bản đồ số 94 (thôn Đồng Cao) đi nhánh 1 Theo trục đường Đồng Cao - Đò Bang - Đến thửa đất số 178 - tờ BĐĐC số 119 (trái tuyến) và thửa số 179 - tờ BĐĐC số 119 (phải tuyến) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
5704 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 1 - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiên thửa đất số 22, tờ bản đồ số 94 (thôn Đồng Cao) đi nhánh 1 Theo trục đường Đồng Cao - Đò Bang - Đến thửa đất số 178 - tờ BĐĐC số 119 (trái tuyến) và thửa số 179 - tờ BĐĐC số 119 (phải tuyến) 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
5705 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 1 - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiên thửa đất số 22, tờ bản đồ số 94 (thôn Đồng Cao) đi nhánh 1 Theo trục đường Đồng Cao - Đò Bang - Đến thửa đất số 178 - tờ BĐĐC số 119 (trái tuyến) và thửa số 179 - tờ BĐĐC số 119 (phải tuyến) 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
5706 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 1 - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ thửa đất số 178 - tờ BĐĐC số 119 (trái tuyến) và thửa số 179 - tờ BĐĐC số 119 (phải tuyến), - Đến lối rẽ vào thôn Đất Đỏ (thửa số 49 - Tờ BĐĐC số 154, phải tuyến và thửa 37 - Tờ BĐĐC số 154 - trái tuyến) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
5707 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 1 - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ thửa đất số 178 - tờ BĐĐC số 119 (trái tuyến) và thửa số 179 - tờ BĐĐC số 119 (phải tuyến), - Đến lối rẽ vào thôn Đất Đỏ (thửa số 49 - Tờ BĐĐC số 154, phải tuyến và thửa 37 - Tờ BĐĐC số 154 - trái tuyến) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
5708 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 1 - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ thửa đất số 178 - tờ BĐĐC số 119 (trái tuyến) và thửa số 179 - tờ BĐĐC số 119 (phải tuyến), - Đến lối rẽ vào thôn Đất Đỏ (thửa số 49 - Tờ BĐĐC số 154, phải tuyến và thửa 37 - Tờ BĐĐC số 154 - trái tuyến) 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
5709 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 1 - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ thửa đất số 178 - tờ BĐĐC số 119 (trái tuyến) và thửa số 179 - tờ BĐĐC số 119 (phải tuyến), - Đến lối rẽ vào thôn Đất Đỏ (thửa số 49 - Tờ BĐĐC số 154, phải tuyến và thửa 37 - Tờ BĐĐC số 154 - trái tuyến) 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
5710 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 1 - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ kế tiếp (thửa số 49 - Tờ BĐĐC số 154, phải tuyến và thửa 37 - Tờ BĐĐC số 154 - trái tuyến) - Đến đường 279 (trừ các thủa đất giáp đường 279) 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
5711 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 1 - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ kế tiếp (thửa số 49 - Tờ BĐĐC số 154, phải tuyến và thửa 37 - Tờ BĐĐC số 154 - trái tuyến) - Đến đường 279 (trừ các thủa đất giáp đường 279) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
5712 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 1 - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ kế tiếp (thửa số 49 - Tờ BĐĐC số 154, phải tuyến và thửa 37 - Tờ BĐĐC số 154 - trái tuyến) - Đến đường 279 (trừ các thủa đất giáp đường 279) 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
5713 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 1 - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ kế tiếp (thửa số 49 - Tờ BĐĐC số 154, phải tuyến và thửa 37 - Tờ BĐĐC số 154 - trái tuyến) - Đến đường 279 (trừ các thủa đất giáp đường 279) 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
5714 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 2 - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiên thửa đất số 22, tờ bản đồ số 94 (thôn Đồng Cao) đi nhánh 2 Từ khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiêm thửa đấ - Đến lối rẽ vào mỏ đá Hữu Nghị (trái tuyến); thửa đất số 29 tờ 196 (phải tuyến) 1.150.000 - - - - Đất ở nông thôn
5715 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 2 - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiên thửa đất số 22, tờ bản đồ số 94 (thôn Đồng Cao) đi nhánh 2 Từ khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiêm thửa đấ - Đến lối rẽ vào mỏ đá Hữu Nghị (trái tuyến); thửa đất số 29 tờ 196 (phải tuyến) 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
5716 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 2 - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiên thửa đất số 22, tờ bản đồ số 94 (thôn Đồng Cao) đi nhánh 2 Từ khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiêm thửa đấ - Đến lối rẽ vào mỏ đá Hữu Nghị (trái tuyến); thửa đất số 29 tờ 196 (phải tuyến) 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
5717 Thành phố Hạ Long Trục đường TL326 - Nhánh 2 - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiên thửa đất số 22, tờ bản đồ số 94 (thôn Đồng Cao) đi nhánh 2 Từ khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiêm thửa đấ - Đến lối rẽ vào mỏ đá Hữu Nghị (trái tuyến); thửa đất số 29 tờ 196 (phải tuyến) 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
5718 Thành phố Hạ Long Ven theo trục đường tỉnh lộ 326, 337, đường Đồng cao - Đò Bang (đất ở nông thôn trong khu vực khu công nghiệp, đầu mối giao thông) - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Kế tiếp sau lối rẽ vào mỏ đá Hữu Nghị (trái tuyến); thửa đất số 29 tờ 196 (phải tuyến) - Đến ngã ba đường TL 337 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
5719 Thành phố Hạ Long Ven theo trục đường tỉnh lộ 326, 337, đường Đồng cao - Đò Bang (đất ở nông thôn trong khu vực khu công nghiệp, đầu mối giao thông) - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Kế tiếp sau lối rẽ vào mỏ đá Hữu Nghị (trái tuyến); thửa đất số 29 tờ 196 (phải tuyến) - Đến ngã ba đường TL 337 470.000 - - - - Đất ở nông thôn
5720 Thành phố Hạ Long Ven theo trục đường tỉnh lộ 326, 337, đường Đồng cao - Đò Bang (đất ở nông thôn trong khu vực khu công nghiệp, đầu mối giao thông) - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Kế tiếp sau lối rẽ vào mỏ đá Hữu Nghị (trái tuyến); thửa đất số 29 tờ 196 (phải tuyến) - Đến ngã ba đường TL 337 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
5721 Thành phố Hạ Long Ven theo trục đường tỉnh lộ 326, 337, đường Đồng cao - Đò Bang (đất ở nông thôn trong khu vực khu công nghiệp, đầu mối giao thông) - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Kế tiếp sau lối rẽ vào mỏ đá Hữu Nghị (trái tuyến); thửa đất số 29 tờ 196 (phải tuyến) - Đến ngã ba đường TL 337 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
5722 Thành phố Hạ Long Đất ở các hộ dân bám theo đường TL 337 - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) đoạn ngã ba tiếp giáp TL 326 - Đến hết thửa số 7 tờ bản đồ số 139 (phải tuyến), thửa số 03 - tờ bản đồ số 139 (trái tuyến) Đến ngã tư chân Đèo lối rẽ vào trạm điện 780.000 - - - - Đất ở nông thôn
5723 Thành phố Hạ Long Đất ở các hộ dân bám theo đường TL 337 - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) đoạn ngã ba tiếp giáp TL 326 - Đến hết thửa số 7 tờ bản đồ số 139 (phải tuyến), thửa số 03 - tờ bản đồ số 139 (trái tuyến) Đến ngã tư chân Đèo lối rẽ vào trạm điện 470.000 - - - - Đất ở nông thôn
5724 Thành phố Hạ Long Đất ở các hộ dân bám theo đường TL 337 - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) đoạn ngã ba tiếp giáp TL 326 - Đến hết thửa số 7 tờ bản đồ số 139 (phải tuyến), thửa số 03 - tờ bản đồ số 139 (trái tuyến) Đến ngã tư chân Đèo lối rẽ vào trạm điện 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
5725 Thành phố Hạ Long Đất ở các hộ dân bám theo đường TL 337 - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) đoạn ngã ba tiếp giáp TL 326 - Đến hết thửa số 7 tờ bản đồ số 139 (phải tuyến), thửa số 03 - tờ bản đồ số 139 (trái tuyến) Đến ngã tư chân Đèo lối rẽ vào trạm điện 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
5726 Thành phố Hạ Long Đất ở các hộ dân bám theo đường TL 337 - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ hết trường sát hạch lái xe (trái tuyến); hết thửa số 7 tờ bản đồ số 139 (phải tuyến) - Đến ngã tư chân Đèo lối rẽ vào trạm điện 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
5727 Thành phố Hạ Long Đất ở các hộ dân bám theo đường TL 337 - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ hết trường sát hạch lái xe (trái tuyến); hết thửa số 7 tờ bản đồ số 139 (phải tuyến) - Đến ngã tư chân Đèo lối rẽ vào trạm điện 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
5728 Thành phố Hạ Long Đất ở các hộ dân bám theo đường TL 337 - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ hết trường sát hạch lái xe (trái tuyến); hết thửa số 7 tờ bản đồ số 139 (phải tuyến) - Đến ngã tư chân Đèo lối rẽ vào trạm điện 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
5729 Thành phố Hạ Long Đất ở các hộ dân bám theo đường TL 337 - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ hết trường sát hạch lái xe (trái tuyến); hết thửa số 7 tờ bản đồ số 139 (phải tuyến) - Đến ngã tư chân Đèo lối rẽ vào trạm điện 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
5730 Thành phố Hạ Long Đất ở các hộ dân bám theo đường TL 337 - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ Ngã tư chân đèo lối rẽ vào trạm điện - Đến Cầu Bang 2.250.000 - - - - Đất ở nông thôn
5731 Thành phố Hạ Long Đất ở các hộ dân bám theo đường TL 337 - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ Ngã tư chân đèo lối rẽ vào trạm điện - Đến Cầu Bang 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
5732 Thành phố Hạ Long Đất ở các hộ dân bám theo đường TL 337 - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ Ngã tư chân đèo lối rẽ vào trạm điện - Đến Cầu Bang 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
5733 Thành phố Hạ Long Đất ở các hộ dân bám theo đường TL 337 - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ Ngã tư chân đèo lối rẽ vào trạm điện - Đến Cầu Bang 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
5734 Thành phố Hạ Long Kế tiếp sau ngã ba đường TL337 - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) theo trục đường 326 - Đến hết địa phận xã Thống Nhất 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
5735 Thành phố Hạ Long Kế tiếp sau ngã ba đường TL337 - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) theo trục đường 326 - Đến hết địa phận xã Thống Nhất 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
5736 Thành phố Hạ Long Kế tiếp sau ngã ba đường TL337 - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) theo trục đường 326 - Đến hết địa phận xã Thống Nhất 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
5737 Thành phố Hạ Long Kế tiếp sau ngã ba đường TL337 - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) theo trục đường 326 - Đến hết địa phận xã Thống Nhất 85.000 - - - - Đất ở nông thôn
5738 Thành phố Hạ Long QL 279 (đường Trới - Vũ Oai cũ) - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Đoạn giáp ranh xã Lê Lợi - Đến hết địa phận xã Thống Nhất (tiếp giáp với xã Vũ Oai) 3.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
5739 Thành phố Hạ Long QL 279 (đường Trới - Vũ Oai cũ) - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Đoạn giáp ranh xã Lê Lợi - Đến hết địa phận xã Thống Nhất (tiếp giáp với xã Vũ Oai) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
5740 Thành phố Hạ Long QL 279 (đường Trới - Vũ Oai cũ) - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Đoạn giáp ranh xã Lê Lợi - Đến hết địa phận xã Thống Nhất (tiếp giáp với xã Vũ Oai) 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
5741 Thành phố Hạ Long QL 279 (đường Trới - Vũ Oai cũ) - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Đoạn giáp ranh xã Lê Lợi - Đến hết địa phận xã Thống Nhất (tiếp giáp với xã Vũ Oai) 310.000 - - - - Đất ở nông thôn
5742 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Nhánh từ ngã tư Chân Đèo (nút TL337) - Đến Cầu Chân Đèo (gần Khu TĐC thôn Làng) 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
5743 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Nhánh từ ngã tư Chân Đèo (nút TL337) - Đến Cầu Chân Đèo (gần Khu TĐC thôn Làng) 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
5744 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Nhánh từ ngã tư Chân Đèo (nút TL337) - Đến Cầu Chân Đèo (gần Khu TĐC thôn Làng) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
5745 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Nhánh từ ngã tư Chân Đèo (nút TL337) - Đến Cầu Chân Đèo (gần Khu TĐC thôn Làng) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
5746 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Mặt đường chính 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
5747 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Đường nhánh rộng từ 3m trở lên 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
5748 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Đường nhánh rộng từ 1,5m - Đến dưới 3m 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
5749 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Vị trí còn lại 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
5750 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Nhánh rẽ từ đường Đồng cao - Đò Bang theo lối rẽ vào thôn Đất Đỏ - Đến giáp mặt bằng Nhà máy xi măng Hạ Long 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
5751 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Nhánh rẽ từ đường Đồng cao - Đò Bang theo lối rẽ vào thôn Đất Đỏ - Đến giáp mặt bằng Nhà máy xi măng Hạ Long 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
5752 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Nhánh rẽ từ đường Đồng cao - Đò Bang theo lối rẽ vào thôn Đất Đỏ - Đến giáp mặt bằng Nhà máy xi măng Hạ Long 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
5753 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Nhánh rẽ từ đường Đồng cao - Đò Bang theo lối rẽ vào thôn Đất Đỏ - Đến giáp mặt bằng Nhà máy xi măng Hạ Long 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
5754 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Nhánh đường rẽ đường Đồng Cao - Đò Bang vào Nhà máy xi măng Hạ Long Cầu Huynh - Đến lối rẽ vào thôn Đình 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
5755 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Nhánh đường rẽ đường Đồng Cao - Đò Bang vào Nhà máy xi măng Hạ Long Cầu Huynh - Đến lối rẽ vào thôn Đình 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
5756 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Nhánh đường rẽ đường Đồng Cao - Đò Bang vào Nhà máy xi măng Hạ Long Cầu Huynh - Đến lối rẽ vào thôn Đình 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
5757 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Nhánh đường rẽ đường Đồng Cao - Đò Bang vào Nhà máy xi măng Hạ Long Cầu Huynh - Đến lối rẽ vào thôn Đình 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
5758 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Nhánh rẽ vào xóm Mũ giáp đường Đồng Cao - Phà Bang - Đến cuối xóm 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
5759 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Nhánh rẽ vào xóm Mũ giáp đường Đồng Cao - Phà Bang - Đến cuối xóm 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
5760 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Nhánh rẽ vào xóm Mũ giáp đường Đồng Cao - Phà Bang - Đến cuối xóm 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
5761 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh, đường liên thôn - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Nhánh rẽ vào xóm Mũ giáp đường Đồng Cao - Phà Bang - Đến cuối xóm 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
5762 Thành phố Hạ Long Quy hoạch tái định cư thôn Làng - dự án Nhà máy xi măng Hạ Long - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Các thửa đất, ô đất thuộc lô số 4 và 5 bám trục đường quy hoạch đấu nối với đường Đồng Cao - Đò Bang (ô số 1 đến ô số 16); lô 6 (ô số 1 đến ô số 10); 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
5763 Thành phố Hạ Long Quy hoạch tái định cư thôn Làng - dự án Nhà máy xi măng Hạ Long - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Các thửa đất, ô đất thuộc lô số 8 và 9 bám trục đường quy hoạch phía ngoài bờ suối Đồng Vải (ô số 13 đến ô số 22); Lô số 10 (từ ô số 14 đến ô số 26) 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
5764 Thành phố Hạ Long Các thửa đất còn lại thuộc quy hoạch và các thửa xen cư hiện trạng (không thuộc quy hoạch) bám trục đường nội bộ khu quy hoạch đã xây dựng - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Mặt đường chính 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
5765 Thành phố Hạ Long Các thửa đất còn lại thuộc quy hoạch và các thửa xen cư hiện trạng (không thuộc quy hoạch) bám trục đường nội bộ khu quy hoạch đã xây dựng - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Đường nhánh rộng từ 3m trở lên 540.000 - - - - Đất ở nông thôn
5766 Thành phố Hạ Long Các thửa đất còn lại thuộc quy hoạch và các thửa xen cư hiện trạng (không thuộc quy hoạch) bám trục đường nội bộ khu quy hoạch đã xây dựng - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m 370.000 - - - - Đất ở nông thôn
5767 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư thuộc địa phận thôn Đình - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Tiếp giáp đường vào nhà máy xi măng - Đến hết địa phận thôn (trừ các vị trí của QL 279) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
5768 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư thuộc địa phận thôn Đình - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Tiếp giáp đường vào nhà máy xi măng - Đến hết địa phận thôn (trừ các vị trí của QL 279) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
5769 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư thuộc địa phận thôn Đình - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Tiếp giáp đường vào nhà máy xi măng - Đến hết địa phận thôn (trừ các vị trí của QL 279) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
5770 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư thuộc địa phận thôn Đình - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Tiếp giáp đường vào nhà máy xi măng - Đến hết địa phận thôn (trừ các vị trí của QL 279) 85.000 - - - - Đất ở nông thôn
5771 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư thuộc địa phận thôn Xích Thổ (trừ các vị trí của QL279) - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Mặt đường chính 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
5772 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư thuộc địa phận thôn Xích Thổ (trừ các vị trí của QL279) - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Đường nhánh rộng từ 3m trở lên 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
5773 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư thuộc địa phận thôn Xích Thổ (trừ các vị trí của QL279) - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
5774 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư thuộc địa phận thôn Xích Thổ (trừ các vị trí của QL279) - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Vị trí còn lại 85.000 - - - - Đất ở nông thôn
5775 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư địa phận thôn Đá Trắng (trừ các hộ đã tính theo trục đường TL326) - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Mặt đường chính 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
5776 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư địa phận thôn Đá Trắng (trừ các hộ đã tính theo trục đường TL326) - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Đường nhánh rộng từ 3m trở lên 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
5777 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư địa phận thôn Đá Trắng (trừ các hộ đã tính theo trục đường TL326) - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
5778 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư địa phận thôn Đá Trắng (trừ các hộ đã tính theo trục đường TL326) - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Vị trí còn lại 85.000 - - - - Đất ở nông thôn
5779 Thành phố Hạ Long Đất ở Dân cư địa phận thôn Khe Khoai, thôn Đồng Cao (trừ các hộ đã tính theo trục đường TL326 và đường Đồng Cao - Đò Bang) - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Mặt đường chính 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
5780 Thành phố Hạ Long Đất ở Dân cư địa phận thôn Khe Khoai, thôn Đồng Cao (trừ các hộ đã tính theo trục đường TL326 và đường Đồng Cao - Đò Bang) - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Đường nhánh rộng từ 3m trở lên 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
5781 Thành phố Hạ Long Đất ở Dân cư địa phận thôn Khe Khoai, thôn Đồng Cao (trừ các hộ đã tính theo trục đường TL326 và đường Đồng Cao - Đò Bang) - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Đường nhánh rộng từ 1,5m - Đến dưới 3m 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
5782 Thành phố Hạ Long Đất ở Dân cư địa phận thôn Khe Khoai, thôn Đồng Cao (trừ các hộ đã tính theo trục đường TL326 và đường Đồng Cao - Đò Bang) - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Vị trí còn lại 85.000 - - - - Đất ở nông thôn
5783 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư địa phận thôn 4 - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) kế tiếp sau nhà văn hóa thôn - Đến hết địa phận thôn giáp trạm điện 500KV thôn Chân Đèo 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
5784 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư địa phận thôn 4 - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) kế tiếp sau nhà văn hóa thôn - Đến hết địa phận thôn giáp trạm điện 500KV thôn Chân Đèo 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
5785 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư địa phận thôn 4 - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) kế tiếp sau nhà văn hóa thôn - Đến hết địa phận thôn giáp trạm điện 500KV thôn Chân Đèo 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
5786 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư địa phận thôn 4 - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) kế tiếp sau nhà văn hóa thôn - Đến hết địa phận thôn giáp trạm điện 500KV thôn Chân Đèo 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
5787 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư thôn Đồng Vải - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) đoạn kế tiếp sau ngầm Đồng Vải theo trục đường TL326 - Đến đỉnh dốc Vũ Oai hết địa phận xã Thống Nhất, giáp ranh xã Vũ Oai 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
5788 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư thôn Đồng Vải - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) đoạn kế tiếp sau ngầm Đồng Vải theo trục đường TL326 - Đến đỉnh dốc Vũ Oai hết địa phận xã Thống Nhất, giáp ranh xã Vũ Oai 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
5789 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư thôn Đồng Vải - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) đoạn kế tiếp sau ngầm Đồng Vải theo trục đường TL326 - Đến đỉnh dốc Vũ Oai hết địa phận xã Thống Nhất, giáp ranh xã Vũ Oai 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
5790 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư thôn Đồng Vải - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) đoạn kế tiếp sau ngầm Đồng Vải theo trục đường TL326 - Đến đỉnh dốc Vũ Oai hết địa phận xã Thống Nhất, giáp ranh xã Vũ Oai 85.000 - - - - Đất ở nông thôn
5791 Thành phố Hạ Long Đường Xích Thổ đi thôn Đá Trắng đấu nối QL 279 đến đường TL 326 - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ QL 279 theo đường bê tông - Đến ngã ba hết đất nhà bà Trần Thị Nên thửa 167, tờ bản đồ 180 (trừ các thửa đất bám đường QL 279) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
5792 Thành phố Hạ Long Đường Xích Thổ đi thôn Đá Trắng đấu nối QL 279 đến đường TL 326 - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ QL 279 theo đường bê tông - Đến ngã ba hết đất nhà bà Trần Thị Nên thửa 167, tờ bản đồ 180 (trừ các thửa đất bám đường QL 279) 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
5793 Thành phố Hạ Long Đường Xích Thổ đi thôn Đá Trắng đấu nối QL 279 đến đường TL 326 - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ QL 279 theo đường bê tông - Đến ngã ba hết đất nhà bà Trần Thị Nên thửa 167, tờ bản đồ 180 (trừ các thửa đất bám đường QL 279) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
5794 Thành phố Hạ Long Đường Xích Thổ đi thôn Đá Trắng đấu nối QL 279 đến đường TL 326 - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ QL 279 theo đường bê tông - Đến ngã ba hết đất nhà bà Trần Thị Nên thửa 167, tờ bản đồ 180 (trừ các thửa đất bám đường QL 279) 85.000 - - - - Đất ở nông thôn
5795 Thành phố Hạ Long Đường Xích Thổ đi thôn Đá Trắng đấu nối QL 279 đến đường TL 326 - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ ngã ba hết đất nhà bà Trần Thị Nên thửa 167, tờ bản đồ 180 - Đến TL 326 (trừ các thửa đất bám đường TL 326) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
5796 Thành phố Hạ Long Đường Xích Thổ đi thôn Đá Trắng đấu nối QL 279 đến đường TL 326 - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ ngã ba hết đất nhà bà Trần Thị Nên thửa 167, tờ bản đồ 180 - Đến TL 326 (trừ các thửa đất bám đường TL 326) 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
5797 Thành phố Hạ Long Đường Xích Thổ đi thôn Đá Trắng đấu nối QL 279 đến đường TL 326 - Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ ngã ba hết đất nhà bà Trần Thị Nên thửa 167, tờ bản đồ 180 - Đến TL 326 (trừ các thửa đất bám đường TL 326) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
5798 Thành phố Hạ Long Đường Xích Thổ đi thôn Đá Trắng đấu nối QL 279 đến đường TL 326 - Vị trí còn lại - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Từ ngã ba hết đất nhà bà Trần Thị Nên thửa 167, tờ bản đồ 180 - Đến TL 326 (trừ các thửa đất bám đường TL 326) 85.000 - - - - Đất ở nông thôn
5799 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư thôn Đồng Vải - Mặt đường chính - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Nhánh rẽ đường TL 326 vào trại giam - V32 - hết địa bàn thôn Đồng Vải 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
5800 Thành phố Hạ Long Đất ở dân cư thôn Đồng Vải - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Xã Thống Nhất (Xã trung du) Nhánh rẽ đường TL 326 vào trại giam - V33 - hết địa bàn thôn Đồng Vải 140.000 - - - - Đất ở nông thôn