Bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh

Hạ Long, Thành phố thuộc tỉnh Quảng Ninh, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản nổi bật hiện nay. Mặc dù giá đất tại đây có sự dao động mạnh mẽ, nhưng với các yếu tố đặc trưng về kinh tế, du lịch và quy hoạch hạ tầng, Hạ Long luôn thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ phân tích bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long, đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất và tiềm năng đầu tư dài hạn tại khu vực này.

Tổng quan về Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh

Thành phố Hạ Long, nằm bên bờ vịnh Hạ Long nổi tiếng thuộc tỉnh Quảng Ninh, là một trong những điểm du lịch nổi bật của Việt Nam và thế giới. Với vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới, Hạ Long luôn là tâm điểm thu hút du khách và nhà đầu tư.

Thành phố này không chỉ nổi bật với vẻ đẹp tự nhiên mà còn đang có sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và hạ tầng. Sự phát triển của các khu nghỉ dưỡng, khách sạn cao cấp, các tuyến giao thông hiện đại và các dự án lớn của nhà nước đã và đang tạo nên sự biến chuyển mạnh mẽ trong thị trường bất động sản.

Các yếu tố giúp nâng cao giá trị bất động sản tại Hạ Long bao gồm hệ thống giao thông thuận tiện, đặc biệt là sự kết nối với các khu vực xung quanh như Hà Nội, Hải Phòng. Bên cạnh đó, các dự án quy hoạch đô thị thông minh và các khu du lịch, nghỉ dưỡng cao cấp đang được triển khai mạnh mẽ. Điều này tạo ra không gian sống lý tưởng và thu hút các nhà đầu tư lớn.

Phân tích bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long

Tại Thành phố Hạ Long, giá đất có sự dao động lớn tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Giá đất cao nhất tại thành phố này lên tới 84.500.000 VND/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 5.000 VND/m². Mức giá trung bình dao động ở mức 4.884.895 VND/m².

Giá đất tại Hạ Long được phân chia theo các khu vực khác nhau. Các khu vực ven biển, gần các khu du lịch và các khu trung tâm thương mại thường có giá đất cao, trong khi các khu vực ngoại ô hoặc xa các tuyến giao thông chính có mức giá thấp hơn.

Đặc biệt, giá đất ở các khu vực như Hạ Long Bay, gần các resort cao cấp hay khu vực ven biển sẽ có giá trị cao nhất. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, những khu vực này sẽ là lựa chọn lý tưởng bởi tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Những khu vực có giá đất thấp hơn, như các khu vực nằm ngoài trung tâm thành phố hoặc xa các dự án hạ tầng lớn, cũng có tiềm năng sinh lời. Tuy nhiên, nếu bạn muốn tìm kiếm lợi nhuận nhanh chóng, các khu vực gần các công trình hạ tầng đang được triển khai và những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sẽ mang lại cơ hội lớn hơn.

Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh đã tạo cơ sở pháp lý vững chắc cho việc phát triển thị trường bất động sản tại Hạ Long, giúp định hình giá trị đất và khuyến khích các nhà đầu tư tham gia vào các dự án mới.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Hạ Long

Hạ Long không chỉ là một điểm đến du lịch nổi tiếng mà còn là một trung tâm kinh tế phát triển mạnh mẽ. Những dự án hạ tầng lớn như cảng biển quốc tế, sân bay Vân Đồn, và các tuyến đường cao tốc đang được triển khai giúp tăng trưởng mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản. Hạ Long hiện đang là nơi tập trung các dự án nghỉ dưỡng, khu đô thị mới, và khu thương mại, tạo ra các cơ hội đầu tư tuyệt vời cho nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài việc là điểm đến du lịch thu hút khách quốc tế, Hạ Long còn được đánh giá cao về các yếu tố đầu tư dài hạn, đặc biệt là khi có sự hỗ trợ từ chính phủ trong việc phát triển hạ tầng và chính sách thu hút đầu tư. Hạ Long đang trở thành một thành phố với đầy đủ các tiện ích hiện đại, hứa hẹn sẽ tiếp tục phát triển mạnh mẽ trong những năm tới.

Với sự gia tăng dân số và nhu cầu cao về các căn hộ, biệt thự nghỉ dưỡng cao cấp, Hạ Long tiếp tục mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Mặc dù giá đất tại đây có sự dao động nhất định, nhưng tiềm năng tăng trưởng trong dài hạn là rất lớn.

Hạ Long là một khu vực đáng chú ý đối với các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh các yếu tố du lịch và hạ tầng ngày càng phát triển mạnh mẽ. Mặc dù giá đất tại Thành phố Hạ Long có sự phân hóa rõ rệt, nhưng đây vẫn là khu vực tiềm năng với nhiều cơ hội đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hạ Long là: 84.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hạ Long là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Hạ Long là: 5.060.418 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2816

Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5301 Thành phố Hạ Long Khu tự xây Công ty Thương mại và khu tự xây công nghiệp tàu Thuỷ - Phường Yết Kiêu 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5302 Thành phố Hạ Long Khu dân cư bám đường Khu tự xây Công ty Thương mại và khu tự xây công nghiệp tàu thuỷ - Phường Yết Kiêu 4.860.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5303 Thành phố Hạ Long Khu dân cư bám đường cống CIENCO 5 và Khu tái định cư Cầu Bãi Cháy (Trừ dãy bám đường Lê Lợi) - Phường Yết Kiêu Mặt đường chính 3.660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5304 Thành phố Hạ Long Khu dân cư bám đường cống CIENCO 5 và Khu tái định cư Cầu Bãi Cháy (Trừ dãy bám đường Lê Lợi) - Phường Yết Kiêu Đường nhánh từ 3m trở lên 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5305 Thành phố Hạ Long Khu dân cư bám đường cống CIENCO 5 và Khu tái định cư Cầu Bãi Cháy (Trừ dãy bám đường Lê Lợi) - Phường Yết Kiêu Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5306 Thành phố Hạ Long Khu dân cư bám đường cống CIENCO 5 và Khu tái định cư Cầu Bãi Cháy (Trừ dãy bám đường Lê Lợi) - Phường Yết Kiêu Đường nhánh nhỏ hơn 2m 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5307 Thành phố Hạ Long Bám đường Trần Phú (TL 337) - Mặt đường chính - Phường Yết Kiêu Đoạn từ nhã tư Loong Toòng - Đến Cầu 1 24.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5308 Thành phố Hạ Long Bám đường Trần Phú (TL 337) - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Yết Kiêu Đoạn từ nhã tư Loong Toòng - Đến Cầu 1 8.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5309 Thành phố Hạ Long Bám đường Trần Phú (TL 337) - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Yết Kiêu Đoạn từ nhã tư Loong Toòng - Đến Cầu 1 4.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5310 Thành phố Hạ Long Bám đường Trần Phú (TL 337) - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Yết Kiêu Đoạn từ nhã tư Loong Toòng - Đến Cầu 1 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5311 Thành phố Hạ Long Bám đường Trần Phú (TL 337) - Khu còn lại - Phường Yết Kiêu Đoạn từ nhã tư Loong Toòng - Đến Cầu 1 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5312 Thành phố Hạ Long Đường khu tự xây cầu 1 - Mặt đường chính - Phường Yết Kiêu Đoạn từ Trạm điện - Đến chân dốc Núi Mắm Tôm 4.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5313 Thành phố Hạ Long Đường khu tự xây cầu 1 - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Yết Kiêu Đoạn từ Trạm điện - Đến chân dốc Núi Mắm Tôm 1.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5314 Thành phố Hạ Long Đường khu tự xây cầu 1 - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Yết Kiêu Đoạn từ Trạm điện - Đến chân dốc Núi Mắm Tôm 1.140.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5315 Thành phố Hạ Long Đường khu tự xây cầu 1 - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Yết Kiêu Đoạn từ Trạm điện - Đến chân dốc Núi Mắm Tôm 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5316 Thành phố Hạ Long Đường khu tự xây cầu 1 - Khu còn lại - Phường Yết Kiêu Đoạn từ Trạm điện - Đến chân dốc Núi Mắm Tôm 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5317 Thành phố Hạ Long Đường khu tự xây cầu 1 - Mặt đường chính - Phường Yết Kiêu Đoạn từ Cầu 1 - Đến chân dốc Núi Mắm Tôm 6.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5318 Thành phố Hạ Long Đường khu tự xây cầu 1 - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Yết Kiêu Đoạn từ Cầu 1 - Đến chân dốc Núi Mắm Tôm 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5319 Thành phố Hạ Long Đường khu tự xây cầu 1 - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Yết Kiêu Đoạn từ Cầu 1 - Đến chân dốc Núi Mắm Tôm 1.140.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5320 Thành phố Hạ Long Đường khu tự xây cầu 1 - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Yết Kiêu Đoạn từ Cầu 1 - Đến chân dốc Núi Mắm Tôm 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5321 Thành phố Hạ Long Đường khu tự xây cầu 1 - Khu còn lại - Phường Yết Kiêu Đoạn từ Cầu 1 - Đến chân dốc Núi Mắm Tôm 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5322 Thành phố Hạ Long Đường khu tự xây cầu 1 - Mặt đường chính - Phường Yết Kiêu Đoạn từ chân dốc Núi Mắm Tôm (Bám biển) - Đến Công ty thương mại 4.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5323 Thành phố Hạ Long Đường khu tự xây cầu 1 - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Yết Kiêu Đoạn từ chân dốc Núi Mắm Tôm (Bám biển) - Đến Công ty thương mại 1.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5324 Thành phố Hạ Long Đường khu tự xây cầu 1 - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Yết Kiêu Đoạn từ chân dốc Núi Mắm Tôm (Bám biển) - Đến Công ty thương mại 1.140.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5325 Thành phố Hạ Long Đường khu tự xây cầu 1 - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Yết Kiêu Đoạn từ chân dốc Núi Mắm Tôm (Bám biển) - Đến Công ty thương mại 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5326 Thành phố Hạ Long Đường khu tự xây cầu 1 - Khu còn lại - Phường Yết Kiêu Đoạn từ chân dốc Núi Mắm Tôm (Bám biển) - Đến Công ty thương mại 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5327 Thành phố Hạ Long Đường khu tự xây cầu 1 - Mặt đường chính - Phường Yết Kiêu Đoạn từ chân dốc Núi Mắm Tôm (Bám núi) - Đến Tập thể Công ty Chế biến gỗ 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5328 Thành phố Hạ Long Đường khu tự xây cầu 1 - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Yết Kiêu Đoạn từ chân dốc Núi Mắm Tôm (Bám núi) - Đến Tập thể Công ty Chế biến gỗ 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5329 Thành phố Hạ Long Đường khu tự xây cầu 1 - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Yết Kiêu Đoạn từ chân dốc Núi Mắm Tôm (Bám núi) - Đến Tập thể Công ty Chế biến gỗ 1.140.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5330 Thành phố Hạ Long Đường khu tự xây cầu 1 - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Yết Kiêu Đoạn từ chân dốc Núi Mắm Tôm (Bám núi) - Đến Tập thể Công ty Chế biến gỗ 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5331 Thành phố Hạ Long Đường khu tự xây cầu 1 - Khu còn lại - Phường Yết Kiêu Đoạn từ chân dốc Núi Mắm Tôm (Bám núi) - Đến Tập thể Công ty Chế biến gỗ 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5332 Thành phố Hạ Long Bám đường dẫn lên cầu Bãi Cháy - Mặt đường chính - Phường Yết Kiêu Đoạn từ ngã 3 rẽ vào đường Lê Lợi - Đến hết thửa 268 tờ BĐĐC 14 7.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5333 Thành phố Hạ Long Bám đường dẫn lên cầu Bãi Cháy - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Yết Kiêu Đoạn từ ngã 3 rẽ vào đường Lê Lợi - Đến hết thửa 268 tờ BĐĐC 14 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5334 Thành phố Hạ Long Bám đường dẫn lên cầu Bãi Cháy - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Yết Kiêu Đoạn từ ngã 3 rẽ vào đường Lê Lợi - Đến hết thửa 268 tờ BĐĐC 14 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5335 Thành phố Hạ Long Bám đường dẫn lên cầu Bãi Cháy - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Yết Kiêu Đoạn từ ngã 3 rẽ vào đường Lê Lợi - Đến hết thửa 268 tờ BĐĐC 14 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5336 Thành phố Hạ Long Bám đường dẫn lên cầu Bãi Cháy - Khu còn lại - Phường Yết Kiêu Đoạn từ ngã 3 rẽ vào đường Lê Lợi - Đến hết thửa 268 tờ BĐĐC 14 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5337 Thành phố Hạ Long Bám đường dẫn lên cầu Bãi Cháy - Mặt đường chính - Phường Yết Kiêu Đoạn từ thửa 268 tờ BĐĐC 14 - Đến Trụ cầu P4 (Giáp sông Cửa Lục) 4.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5338 Thành phố Hạ Long Bám đường dẫn lên cầu Bãi Cháy - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Yết Kiêu Đoạn từ thửa 268 tờ BĐĐC 14 - Đến Trụ cầu P4 (Giáp sông Cửa Lục) 1.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5339 Thành phố Hạ Long Bám đường dẫn lên cầu Bãi Cháy - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Yết Kiêu Đoạn từ thửa 268 tờ BĐĐC 14 - Đến Trụ cầu P4 (Giáp sông Cửa Lục) 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5340 Thành phố Hạ Long Bám đường dẫn lên cầu Bãi Cháy - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Yết Kiêu Đoạn từ thửa 268 tờ BĐĐC 14 - Đến Trụ cầu P4 (Giáp sông Cửa Lục) 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5341 Thành phố Hạ Long Bám đường dẫn lên cầu Bãi Cháy - Khu còn lại - Phường Yết Kiêu Đoạn từ thửa 268 tờ BĐĐC 14 - Đến Trụ cầu P4 (Giáp sông Cửa Lục) 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5342 Thành phố Hạ Long Các hộ dân bám đường dự án khu tái định cư 5 tầng phường Trần Hưng Đạo - Phường Yết Kiêu 16.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5343 Thành phố Hạ Long Khu tự xây bám Hồ điều hòa Yết Kiêu - Phường Yết Kiêu 13.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5344 Thành phố Hạ Long Phố Nguyễn Thái Học, Phố Nguyễn Thái Học- Phường Yết Kiêu Đoạn từ Nhà văn hóa khu 5 - Đến hết thửa 1 tờ BĐĐC 5 6.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5345 Thành phố Hạ Long Tuyến đường kết nối đường Lê Lợi và Trần Thái Tông (Phố Lương Thế Vinh và phố Ngô Thì Nhậm) - Phường Yết Kiêu 6.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5346 Thành phố Hạ Long Phố Ngô Sỹ Liên - Phường Yết Kiêu Đoạn từ phố Ngô Thì Nhậm - Đến giáp bến phà Bãi Cháy 6.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5347 Thành phố Hạ Long Đường Tô Hiến Thành - Phường Yết Kiêu Đoạn từ hết chợ - Đến trụ cầu Bãi Cháy 21.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5348 Thành phố Hạ Long Đường dọc mương tổ 3 khu 3 (Gồm các phố Trần Cảo và Phạm Sư Mãnh) - Phường Yết Kiêu 6.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5349 Thành phố Hạ Long Khu biệt thự đồi Núi Mắm Tôm - Phường Yết Kiêu Trừ dãy bám phố Dã Tượng 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5350 Thành phố Hạ Long Các hộ dân bám dự án Khu biệt thự Núi Mắm Tôm (Trừ dãy bám phố Dã Tượng) - Phường Yết Kiêu Trừ dãy bám phố Dã Tượng 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5351 Thành phố Hạ Long Khu dân cư bám hồ điều hòa nhỏ - Phường Yết Kiêu Từ thửa số 25 tờ BĐ số 24 - Đến thửa số 299 tờ 15, được đo vẽ năm 2017 4.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5352 Thành phố Hạ Long Khu dự án: nhóm nhà ở kết hợp dịch vụ thương mại tại phường Yết Kiêu - Phường Yết Kiêu 32.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5353 Thành phố Hạ Long Đường Đồng Đăng - Mặt đường chính - Phường Việt Hưng Đoạn từ giáp Hà Khẩu - Đến chân cầu vượt km5 (Bên phải tuyến hết thửa 71 tờ BĐĐC số 83; bên trái tuyến hết thửa 95 tờ BĐĐC số 83) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5354 Thành phố Hạ Long Đường Đồng Đăng - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Việt Hưng Đoạn từ giáp Hà Khẩu - Đến chân cầu vượt km5 (Bên phải tuyến hết thửa 71 tờ BĐĐC số 83; bên trái tuyến hết thửa 95 tờ BĐĐC số 83) 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5355 Thành phố Hạ Long Đường Đồng Đăng - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Việt Hưng Đoạn từ giáp Hà Khẩu - Đến chân cầu vượt km5 (Bên phải tuyến hết thửa 71 tờ BĐĐC số 83; bên trái tuyến hết thửa 95 tờ BĐĐC số 83) 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5356 Thành phố Hạ Long Đường Đồng Đăng - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Việt Hưng Đoạn từ giáp Hà Khẩu - Đến chân cầu vượt km5 (Bên phải tuyến hết thửa 71 tờ BĐĐC số 83; bên trái tuyến hết thửa 95 tờ BĐĐC số 83) 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5357 Thành phố Hạ Long Đường Đồng Đăng - Khu còn lại - Phường Việt Hưng Đoạn từ giáp Hà Khẩu - Đến chân cầu vượt km5 (Bên phải tuyến hết thửa 71 tờ BĐĐC số 83; bên trái tuyến hết thửa 95 tờ BĐĐC số 83) 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5358 Thành phố Hạ Long Đường Đồng Đăng - Mặt đường chính - Phường Việt Hưng Đoạn từ chân cầu vượt km5 (Bên phải tuyến hết thửa 71 tờ BĐĐC số 83; bên trái tuyến hết thửa 95 tờ BĐĐC số 83) - Đến hết Cầu số 2 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5359 Thành phố Hạ Long Đường Đồng Đăng - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Việt Hưng Đoạn từ chân cầu vượt km5 (Bên phải tuyến hết thửa 71 tờ BĐĐC số 83; bên trái tuyến hết thửa 95 tờ BĐĐC số 83) - Đến hết Cầu số 2 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5360 Thành phố Hạ Long Đường Đồng Đăng - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Việt Hưng Đoạn từ chân cầu vượt km5 (Bên phải tuyến hết thửa 71 tờ BĐĐC số 83; bên trái tuyến hết thửa 95 tờ BĐĐC số 83) - Đến hết Cầu số 2 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5361 Thành phố Hạ Long Đường Đồng Đăng - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Việt Hưng Đoạn từ chân cầu vượt km5 (Bên phải tuyến hết thửa 71 tờ BĐĐC số 83; bên trái tuyến hết thửa 95 tờ BĐĐC số 83) - Đến hết Cầu số 2 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5362 Thành phố Hạ Long Đường Đồng Đăng - Khu còn lại - Phường Việt Hưng Đoạn từ chân cầu vượt km5 (Bên phải tuyến hết thửa 71 tờ BĐĐC số 83; bên trái tuyến hết thửa 95 tờ BĐĐC số 83) - Đến hết Cầu số 2 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5363 Thành phố Hạ Long Đường Đồng Đăng - Mặt đường chính - Phường Việt Hưng Đoạn từ hết Cầu số 2 - Đến Đập hồ Yên Lập 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5364 Thành phố Hạ Long Đường Đồng Đăng - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Việt Hưng Đoạn từ hết Cầu số 2 - Đến Đập hồ Yên Lập 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5365 Thành phố Hạ Long Đường Đồng Đăng - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Việt Hưng Đoạn từ hết Cầu số 2 - Đến Đập hồ Yên Lập 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5366 Thành phố Hạ Long Đường Đồng Đăng - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Việt Hưng Đoạn từ hết Cầu số 2 - Đến Đập hồ Yên Lập 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5367 Thành phố Hạ Long Đường Đồng Đăng - Khu còn lại - Phường Việt Hưng Đoạn từ hết Cầu số 2 - Đến Đập hồ Yên Lập 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5368 Thành phố Hạ Long Đường Hữu Nghị - Mặt đường chính - Phường Việt Hưng Đoạn từ ngã 3 Đồng Đăng (Từ thửa 59 tờ BĐĐC số 83) - Đến hết chân cầu vượt Km6 (Bên phải tuyến hết thửa 32 tờ BĐĐC số 30; bên trái tuyến hết thửa 20 tờ BĐĐC số 30) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5369 Thành phố Hạ Long Đường Hữu Nghị - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Việt Hưng Đoạn từ ngã 3 Đồng Đăng (Từ thửa 59 tờ BĐĐC số 83) - Đến hết chân cầu vượt Km6 (Bên phải tuyến hết thửa 32 tờ BĐĐC số 30; bên trái tuyến hết thửa 20 tờ BĐĐC số 30) 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5370 Thành phố Hạ Long Đường Hữu Nghị - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Việt Hưng Đoạn từ ngã 3 Đồng Đăng (Từ thửa 59 tờ BĐĐC số 83) - Đến hết chân cầu vượt Km6 (Bên phải tuyến hết thửa 32 tờ BĐĐC số 30; bên trái tuyến hết thửa 20 tờ BĐĐC số 30) 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5371 Thành phố Hạ Long Đường Hữu Nghị - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Việt Hưng Đoạn từ ngã 3 Đồng Đăng (Từ thửa 59 tờ BĐĐC số 83) - Đến hết chân cầu vượt Km6 (Bên phải tuyến hết thửa 32 tờ BĐĐC số 30; bên trái tuyến hết thửa 20 tờ BĐĐC số 30) 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5372 Thành phố Hạ Long Đường Hữu Nghị - Khu còn lại - Phường Việt Hưng Đoạn từ ngã 3 Đồng Đăng (Từ thửa 59 tờ BĐĐC số 83) - Đến hết chân cầu vượt Km6 (Bên phải tuyến hết thửa 32 tờ BĐĐC số 30; bên trái tuyến hết thửa 20 tờ BĐĐC số 30) 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5373 Thành phố Hạ Long Đường Hữu Nghị - Mặt đường chính - Phường Việt Hưng Đoạn từ hết chân cầu vượt Km6 (Bên phải tuyến hết thửa 32 tờ BĐĐC số 30; bên trái tuyến hết thửa 20 tờ BĐĐC số 30) - Đến giáp Hoành Bồ 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5374 Thành phố Hạ Long Đường Hữu Nghị - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Việt Hưng Đoạn từ hết chân cầu vượt Km6 (Bên phải tuyến hết thửa 32 tờ BĐĐC số 30; bên trái tuyến hết thửa 20 tờ BĐĐC số 30) - Đến giáp Hoành Bồ 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5375 Thành phố Hạ Long Đường Hữu Nghị - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Việt Hưng Đoạn từ hết chân cầu vượt Km6 (Bên phải tuyến hết thửa 32 tờ BĐĐC số 30; bên trái tuyến hết thửa 20 tờ BĐĐC số 30) - Đến giáp Hoành Bồ 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5376 Thành phố Hạ Long Đường Hữu Nghị - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Việt Hưng Đoạn từ hết chân cầu vượt Km6 (Bên phải tuyến hết thửa 32 tờ BĐĐC số 30; bên trái tuyến hết thửa 20 tờ BĐĐC số 30) - Đến giáp Hoành Bồ 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5377 Thành phố Hạ Long Đường Hữu Nghị - Khu còn lại - Phường Việt Hưng Đoạn từ hết chân cầu vượt Km6 (Bên phải tuyến hết thửa 32 tờ BĐĐC số 30; bên trái tuyến hết thửa 20 tờ BĐĐC số 30) - Đến giáp Hoành Bồ 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5378 Thành phố Hạ Long Đường liên phường Việt Hưng - Đại Yên - Mặt đường chính - Phường Việt Hưng Đoạn từ đường Đồng Đăng - Đến hết hầm chui cao tốc 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5379 Thành phố Hạ Long Đường liên phường Việt Hưng - Đại Yên - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Việt Hưng Đoạn từ đường Đồng Đăng - Đến hết hầm chui cao tốc 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5380 Thành phố Hạ Long Đường liên phường Việt Hưng - Đại Yên - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Việt Hưng Đoạn từ đường Đồng Đăng - Đến hết hầm chui cao tốc 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5381 Thành phố Hạ Long Đường liên phường Việt Hưng - Đại Yên - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Việt Hưng Đoạn từ đường Đồng Đăng - Đến hết hầm chui cao tốc 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5382 Thành phố Hạ Long Đường liên phường Việt Hưng - Đại Yên - Khu còn lại - Phường Việt Hưng Đoạn từ đường Đồng Đăng - Đến hết hầm chui cao tốc 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5383 Thành phố Hạ Long Đường liên phường Việt Hưng - Đại Yên - Mặt đường chính - Phường Việt Hưng Đoạn từ hết hầm chui cao tốc - Đến cống hộp giao với đường tàu 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5384 Thành phố Hạ Long Đường liên phường Việt Hưng - Đại Yên - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Việt Hưng Đoạn từ hết hầm chui cao tốc - Đến cống hộp giao với đường tàu 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5385 Thành phố Hạ Long Đường liên phường Việt Hưng - Đại Yên - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Việt Hưng Đoạn từ hết hầm chui cao tốc - Đến cống hộp giao với đường tàu 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5386 Thành phố Hạ Long Đường liên phường Việt Hưng - Đại Yên - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Việt Hưng Đoạn từ hết hầm chui cao tốc - Đến cống hộp giao với đường tàu 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5387 Thành phố Hạ Long Đường liên phường Việt Hưng - Đại Yên - Khu còn lại - Phường Việt Hưng Đoạn từ hết hầm chui cao tốc - Đến cống hộp giao với đường tàu 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5388 Thành phố Hạ Long Đường Trới - Vũ Oai - Phường Việt Hưng Đoạn từ ngã tư Vạn Yên - Đến Cầu Trới 2 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5389 Thành phố Hạ Long Đường kết nối Quốc lộ 279 với đường Trới - Vũ Oai qua khu công nghiệp Việt Hưng - Phường Việt Hưng Đoạn từ cầu Bút xê 2 - Đến ngã tư Vạn Yên 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5390 Thành phố Hạ Long Đường 18A - Mặt đường chính - Phường Đại Yên Đoạn từ giáp phường Hà Khẩu - Đến hết cầu Đại Yên 5.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5391 Thành phố Hạ Long Đường 18A - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Đại Yên Đoạn từ giáp phường Hà Khẩu - Đến hết cầu Đại Yên 1.740.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5392 Thành phố Hạ Long Đường 18A - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Đại Yên Đoạn từ giáp phường Hà Khẩu - Đến hết cầu Đại Yên 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5393 Thành phố Hạ Long Đường 18A - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Đại Yên Đoạn từ giáp phường Hà Khẩu - Đến hết cầu Đại Yên 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5394 Thành phố Hạ Long Đường 18A - Khu còn lại - Phường Đại Yên Đoạn từ giáp phường Hà Khẩu - Đến hết cầu Đại Yên 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5395 Thành phố Hạ Long Đường 18A - Mặt đường chính - Phường Đại Yên Đoạn từ hết Cầu Đại Yên - Đến hết cầu Yên Lập 2 5.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5396 Thành phố Hạ Long Đường 18A - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Đại Yên Đoạn từ hết Cầu Đại Yên - Đến hết cầu Yên Lập 2 1.740.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5397 Thành phố Hạ Long Đường 18A - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Đại Yên Đoạn từ hết Cầu Đại Yên - Đến hết cầu Yên Lập 2 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5398 Thành phố Hạ Long Đường 18A - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Đại Yên Đoạn từ hết Cầu Đại Yên - Đến hết cầu Yên Lập 2 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5399 Thành phố Hạ Long Đường 18A - Khu còn lại - Phường Đại Yên Đoạn từ hết Cầu Đại Yên - Đến hết cầu Yên Lập 2 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5400 Thành phố Hạ Long Các hộ bám đường sắt (song song với đường 18 A) - Mặt đường chính - Phường Đại Yên Đoạn từ thửa 1 tờ BĐĐC128 - Đến cầu Yên Lập 2 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị