Bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh

Hạ Long, Thành phố thuộc tỉnh Quảng Ninh, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản nổi bật hiện nay. Mặc dù giá đất tại đây có sự dao động mạnh mẽ, nhưng với các yếu tố đặc trưng về kinh tế, du lịch và quy hoạch hạ tầng, Hạ Long luôn thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ phân tích bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long, đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất và tiềm năng đầu tư dài hạn tại khu vực này.

Tổng quan về Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh

Thành phố Hạ Long, nằm bên bờ vịnh Hạ Long nổi tiếng thuộc tỉnh Quảng Ninh, là một trong những điểm du lịch nổi bật của Việt Nam và thế giới. Với vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới, Hạ Long luôn là tâm điểm thu hút du khách và nhà đầu tư.

Thành phố này không chỉ nổi bật với vẻ đẹp tự nhiên mà còn đang có sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và hạ tầng. Sự phát triển của các khu nghỉ dưỡng, khách sạn cao cấp, các tuyến giao thông hiện đại và các dự án lớn của nhà nước đã và đang tạo nên sự biến chuyển mạnh mẽ trong thị trường bất động sản.

Các yếu tố giúp nâng cao giá trị bất động sản tại Hạ Long bao gồm hệ thống giao thông thuận tiện, đặc biệt là sự kết nối với các khu vực xung quanh như Hà Nội, Hải Phòng. Bên cạnh đó, các dự án quy hoạch đô thị thông minh và các khu du lịch, nghỉ dưỡng cao cấp đang được triển khai mạnh mẽ. Điều này tạo ra không gian sống lý tưởng và thu hút các nhà đầu tư lớn.

Phân tích bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long

Tại Thành phố Hạ Long, giá đất có sự dao động lớn tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Giá đất cao nhất tại thành phố này lên tới 84.500.000 VND/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 5.000 VND/m². Mức giá trung bình dao động ở mức 4.884.895 VND/m².

Giá đất tại Hạ Long được phân chia theo các khu vực khác nhau. Các khu vực ven biển, gần các khu du lịch và các khu trung tâm thương mại thường có giá đất cao, trong khi các khu vực ngoại ô hoặc xa các tuyến giao thông chính có mức giá thấp hơn.

Đặc biệt, giá đất ở các khu vực như Hạ Long Bay, gần các resort cao cấp hay khu vực ven biển sẽ có giá trị cao nhất. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, những khu vực này sẽ là lựa chọn lý tưởng bởi tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Những khu vực có giá đất thấp hơn, như các khu vực nằm ngoài trung tâm thành phố hoặc xa các dự án hạ tầng lớn, cũng có tiềm năng sinh lời. Tuy nhiên, nếu bạn muốn tìm kiếm lợi nhuận nhanh chóng, các khu vực gần các công trình hạ tầng đang được triển khai và những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sẽ mang lại cơ hội lớn hơn.

Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh đã tạo cơ sở pháp lý vững chắc cho việc phát triển thị trường bất động sản tại Hạ Long, giúp định hình giá trị đất và khuyến khích các nhà đầu tư tham gia vào các dự án mới.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Hạ Long

Hạ Long không chỉ là một điểm đến du lịch nổi tiếng mà còn là một trung tâm kinh tế phát triển mạnh mẽ. Những dự án hạ tầng lớn như cảng biển quốc tế, sân bay Vân Đồn, và các tuyến đường cao tốc đang được triển khai giúp tăng trưởng mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản. Hạ Long hiện đang là nơi tập trung các dự án nghỉ dưỡng, khu đô thị mới, và khu thương mại, tạo ra các cơ hội đầu tư tuyệt vời cho nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài việc là điểm đến du lịch thu hút khách quốc tế, Hạ Long còn được đánh giá cao về các yếu tố đầu tư dài hạn, đặc biệt là khi có sự hỗ trợ từ chính phủ trong việc phát triển hạ tầng và chính sách thu hút đầu tư. Hạ Long đang trở thành một thành phố với đầy đủ các tiện ích hiện đại, hứa hẹn sẽ tiếp tục phát triển mạnh mẽ trong những năm tới.

Với sự gia tăng dân số và nhu cầu cao về các căn hộ, biệt thự nghỉ dưỡng cao cấp, Hạ Long tiếp tục mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Mặc dù giá đất tại đây có sự dao động nhất định, nhưng tiềm năng tăng trưởng trong dài hạn là rất lớn.

Hạ Long là một khu vực đáng chú ý đối với các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh các yếu tố du lịch và hạ tầng ngày càng phát triển mạnh mẽ. Mặc dù giá đất tại Thành phố Hạ Long có sự phân hóa rõ rệt, nhưng đây vẫn là khu vực tiềm năng với nhiều cơ hội đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hạ Long là: 84.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hạ Long là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Hạ Long là: 5.060.418 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2816

Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5001 Thành phố Hạ Long Đường lên Viện K47 - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Lầm Đoạn từ cổng Cụm quân báo C46 - Đến hết đường (Hết thửa 9 tờ BĐĐC 37) 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5002 Thành phố Hạ Long Đường lên Viện K47 - Khu còn lại - Phường Hà Lầm Đoạn từ cổng Cụm quân báo C47 - Đến hết đường (Hết thửa 9 tờ BĐĐC 37) 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5003 Thành phố Hạ Long Đường lên Viện K47 - Phường Hà Lầm Khu tự xây viện K47 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5004 Thành phố Hạ Long Đường xuống Cầu Nước Mặn - Mặt đường chính - Phường Hà Lầm Đoạn từ đường 336 - Đến hết chợ Hà Lầm (Bên trái tuyến Đến hết thửa 93 tờ BĐĐC 20) 8.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5005 Thành phố Hạ Long Đường xuống Cầu Nước Mặn - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Lầm Đoạn từ đường 336 - Đến hết chợ Hà Lầm (Bên trái tuyến Đến hết thửa 93 tờ BĐĐC 20) 3.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5006 Thành phố Hạ Long Đường xuống Cầu Nước Mặn - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Lầm Đoạn từ đường 336 - Đến hết chợ Hà Lầm (Bên trái tuyến Đến hết thửa 93 tờ BĐĐC 20) 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5007 Thành phố Hạ Long Đường xuống Cầu Nước Mặn - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Lầm Đoạn từ đường 336 - Đến hết chợ Hà Lầm (Bên trái tuyến Đến hết thửa 93 tờ BĐĐC 20) 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5008 Thành phố Hạ Long Đường xuống Cầu Nước Mặn - Khu còn lại - Phường Hà Lầm Đoạn từ đường 336 - Đến hết chợ Hà Lầm (Bên trái tuyến Đến hết thửa 93 tờ BĐĐC 20) 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5009 Thành phố Hạ Long Đường xuống Cầu Nước Mặn - Mặt đường chính - Phường Hà Lầm Đoạn từ hết chợ Hà lầm - Đến giáp Hà Khánh 2.460.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5010 Thành phố Hạ Long Đường xuống Cầu Nước Mặn - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Lầm Đoạn từ hết chợ Hà lầm - Đến giáp Hà Khánh 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5011 Thành phố Hạ Long Đường xuống Cầu Nước Mặn - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Lầm Đoạn từ hết chợ Hà lầm - Đến giáp Hà Khánh 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5012 Thành phố Hạ Long Đường xuống Cầu Nước Mặn - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Lầm Đoạn từ hết chợ Hà lầm - Đến giáp Hà Khánh 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5013 Thành phố Hạ Long Đường xuống Cầu Nước Mặn - Khu còn lại - Phường Hà Lầm Đoạn từ hết chợ Hà lầm - Đến giáp Hà Khánh 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5014 Thành phố Hạ Long Đường vào văn phòng mỏ Hà Lầm - Mặt đường chính - Phường Hà Lầm Đoạn từ đường 336 - Đến hết văn phòng Mỏ 4.740.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5015 Thành phố Hạ Long Đường vào văn phòng mỏ Hà Lầm - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Lầm Đoạn từ đường 336 - Đến hết văn phòng Mỏ 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5016 Thành phố Hạ Long Đường vào văn phòng mỏ Hà Lầm - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Lầm Đoạn từ đường 336 - Đến hết văn phòng Mỏ 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5017 Thành phố Hạ Long Đường vào văn phòng mỏ Hà Lầm - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Lầm Đoạn từ đường 336 - Đến hết văn phòng Mỏ 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5018 Thành phố Hạ Long Đường vào văn phòng mỏ Hà Lầm - Khu còn lại - Phường Hà Lầm Đoạn từ đường 336 - Đến hết văn phòng Mỏ 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5019 Thành phố Hạ Long Đường vào văn phòng mỏ Hà Lầm - Mặt đường chính - Phường Hà Lầm Đoạn còn lại 1.740.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5020 Thành phố Hạ Long Đường vào văn phòng mỏ Hà Lầm - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Lầm Đoạn còn lại 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5021 Thành phố Hạ Long Đường vào văn phòng mỏ Hà Lầm - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Lầm Đoạn còn lại 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5022 Thành phố Hạ Long Đường vào văn phòng mỏ Hà Lầm - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Lầm Đoạn còn lại 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5023 Thành phố Hạ Long Đường vào văn phòng mỏ Hà Lầm - Khu còn lại - Phường Hà Lầm Đoạn còn lại 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5024 Thành phố Hạ Long Đường lên Công trường 28 Mỏ Hà Lầm - Mặt đường chính - Phường Hà Lầm Đoạn từ đường 336 - Đến cổng công trường 28 3.780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5025 Thành phố Hạ Long Đường lên Công trường 28 Mỏ Hà Lầm - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Lầm Đoạn từ đường 336 - Đến cổng công trường 28 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5026 Thành phố Hạ Long Đường lên Công trường 28 Mỏ Hà Lầm - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Lầm Đoạn từ đường 336 - Đến cổng công trường 28 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5027 Thành phố Hạ Long Đường lên Công trường 28 Mỏ Hà Lầm - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Lầm Đoạn từ đường 336 - Đến cổng công trường 28 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5028 Thành phố Hạ Long Đường lên Công trường 28 Mỏ Hà Lầm - Khu còn lại - Phường Hà Lầm Đoạn từ đường 336 - Đến cổng công trường 28 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5029 Thành phố Hạ Long Đường lên Khu đồi cao Văn Hoá - Mặt đường chính - Phường Hà Lầm Đoạn từ đường 336 - Đến Thửa 81 tờ bản đồ 29 2.460.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5030 Thành phố Hạ Long Đường lên Khu đồi cao Văn Hoá - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Lầm Đoạn từ đường 336 - Đến Thửa 81 tờ bản đồ 29 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5031 Thành phố Hạ Long Đường lên Khu đồi cao Văn Hoá - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Lầm Đoạn từ đường 336 - Đến Thửa 81 tờ bản đồ 29 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5032 Thành phố Hạ Long Đường lên Khu đồi cao Văn Hoá - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Lầm Đoạn từ đường 336 - Đến Thửa 81 tờ bản đồ 29 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5033 Thành phố Hạ Long Đường lên Khu đồi cao Văn Hoá - Khu còn lại - Phường Hà Lầm Đoạn từ đường 336 - Đến Thửa 81 tờ bản đồ 29 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5034 Thành phố Hạ Long Các phố Minh Khai, Hoàng Hoa Thám, Lê Hồng Phong, Hà Huy Tập, Hoàng Văn Thụ và các đường cắt ngang - Phường Hà Lầm Mặt đường chính 7.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5035 Thành phố Hạ Long Các phố Minh Khai, Hoàng Hoa Thám, Lê Hồng Phong, Hà Huy Tập, Hoàng Văn Thụ và các đường cắt ngang - Phường Hà Lầm Đường nhánh từ 3m trở lên 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5036 Thành phố Hạ Long Các phố Minh Khai, Hoàng Hoa Thám, Lê Hồng Phong, Hà Huy Tập, Hoàng Văn Thụ và các đường cắt ngang - Phường Hà Lầm Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5037 Thành phố Hạ Long Các phố Minh Khai, Hoàng Hoa Thám, Lê Hồng Phong, Hà Huy Tập, Hoàng Văn Thụ và các đường cắt ngang - Phường Hà Lầm Đường nhánh nhỏ hơn 2m 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5038 Thành phố Hạ Long Các phố Minh Khai, Hoàng Hoa Thám, Lê Hồng Phong, Hà Huy Tập, Hoàng Văn Thụ và các đường cắt ngang - Phường Hà Lầm Khu còn lại 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5039 Thành phố Hạ Long Phố Vinh Quang - Mặt đường chính - Phường Hà Lầm Đoạn từ Cầu Vinh Quang - Đến Trạm y tế CTCP than Hà Lầm 1.620.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5040 Thành phố Hạ Long Phố Vinh Quang - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Lầm Đoạn từ Cầu Vinh Quang - Đến Trạm y tế CTCP than Hà Lầm 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5041 Thành phố Hạ Long Phố Vinh Quang - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Lầm Đoạn từ Cầu Vinh Quang - Đến Trạm y tế CTCP than Hà Lầm 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5042 Thành phố Hạ Long Phố Vinh Quang - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Lầm Đoạn từ Cầu Vinh Quang - Đến Trạm y tế CTCP than Hà Lầm 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5043 Thành phố Hạ Long Phố Vinh Quang - Khu còn lại - Phường Hà Lầm Đoạn từ Cầu Vinh Quang - Đến Trạm y tế CTCP than Hà Lầm 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5044 Thành phố Hạ Long Phố Độc Lập - Mặt đường chính - Phường Hà Lầm Đoạn từ thửa 85, 58 tờ BĐĐC 23 - Đến hết thửa 11, thửa 44 tờ BĐĐC 15 1.620.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5045 Thành phố Hạ Long Phố Độc Lập - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Lầm Đoạn từ thửa 85, 58 tờ BĐĐC 23 - Đến hết thửa 11, thửa 44 tờ BĐĐC 15 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5046 Thành phố Hạ Long Phố Độc Lập - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Lầm Đoạn từ thửa 85, 58 tờ BĐĐC 23 - Đến hết thửa 11, thửa 44 tờ BĐĐC 15 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5047 Thành phố Hạ Long Phố Độc Lập - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Lầm Đoạn từ thửa 85, 58 tờ BĐĐC 23 - Đến hết thửa 11, thửa 44 tờ BĐĐC 15 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5048 Thành phố Hạ Long Phố Độc Lập - Khu còn lại - Phường Hà Lầm Đoạn từ thửa 85, 58 tờ BĐĐC 23 - Đến hết thửa 11, thửa 44 tờ BĐĐC 15 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5049 Thành phố Hạ Long Phố Đoàn Kết - Mặt đường chính - Phường Hà Lầm Đoạn từ thửa 74, 75 tờ BĐĐC 20 - Đến hết thửa 133, 116 tờ BĐĐC 10 1.620.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5050 Thành phố Hạ Long Phố Đoàn Kết - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Lầm Đoạn từ thửa 74, 75 tờ BĐĐC 20 - Đến hết thửa 133, 116 tờ BĐĐC 10 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5051 Thành phố Hạ Long Phố Đoàn Kết - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Lầm Đoạn từ thửa 74, 75 tờ BĐĐC 20 - Đến hết thửa 133, 116 tờ BĐĐC 10 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5052 Thành phố Hạ Long Phố Đoàn Kết - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Lầm Đoạn từ thửa 74, 75 tờ BĐĐC 20 - Đến hết thửa 133, 116 tờ BĐĐC 10 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5053 Thành phố Hạ Long Phố Đoàn Kết - Khu còn lại - Phường Hà Lầm Đoạn từ thửa 74, 75 tờ BĐĐC 20 - Đến hết thửa 133, 116 tờ BĐĐC 10 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5054 Thành phố Hạ Long Khu tự xây phân xưởng cơ điện - Phường Hà Lầm Khu tự xây phân xưởng cơ điện 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5055 Thành phố Hạ Long Đường vào kho mìn - Phường Hà Lầm 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5056 Thành phố Hạ Long Khu dân cư đô thị tại quỹ đất liền kề với khu đô thị tại các phường Cao Thắng, Hà Khánh, Hà Lầm - Phường Hà Lầm 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5057 Thành phố Hạ Long Đường dự án dọc mương nước - Phường Hà Lầm Đoạn cầu nước mặn phường Hà Lầm tới cầu Trắng K67 phường Hà Khánh (giai đoạn 2: đoạn từ KĐT Cienco 5 - Đến phường Hà Lầm) 2.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5058 Thành phố Hạ Long Các thửa đất bám mặt đường mới dự án xử lý ngập lụt khu 5 Hà Lầm (đoạn từ thửa 237 đến thửa 334 tờ bản đồ 11 theo quy hoạch BĐĐC Hà Lầm năm 1999) - Phường Hà Lầm Các ô đất bám đường đôi 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5059 Thành phố Hạ Long Các thửa đất bám mặt đường mới dự án xử lý ngập lụt khu 5 Hà Lầm (đoạn từ thửa 237 đến thửa 334 tờ bản đồ 11 theo quy hoạch BĐĐC Hà Lầm năm 1999) - Phường Hà Lầm Các vị trí còn lại 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5060 Thành phố Hạ Long Mặt đường chính - Phường Hà Lầm Đoạn từ giáp Cao Thắng - Đến trước thửa 37 tờ BĐĐC số 12 3.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5061 Thành phố Hạ Long Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Lầm Đoạn từ giáp Cao Thắng - Đến trước thửa 37 tờ BĐĐC số 12 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5062 Thành phố Hạ Long Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Lầm Đoạn từ giáp Cao Thắng - Đến trước thửa 37 tờ BĐĐC số 12 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5063 Thành phố Hạ Long Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Lầm Đoạn từ giáp Cao Thắng - Đến trước thửa 37 tờ BĐĐC số 12 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5064 Thành phố Hạ Long Khu còn lại - Phường Hà Lầm Đoạn từ giáp Cao Thắng - Đến trước thửa 37 tờ BĐĐC số 12 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5065 Thành phố Hạ Long Đường Tuần Châu - Mặt đường chính - Khu dân cư trên đảo - Phường Tuần Châu Đoạn từ đầu đường ra đảo - Đến trường học (Trái tuyến hết thửa 28, phải tuyến hết thửa 14 tờ BĐĐC18) 3.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5066 Thành phố Hạ Long Đường Tuần Châu- Đường nhánh từ 3m trở lên - Khu dân cư trên đảo - Phường Tuần Châu Đoạn từ đầu đường ra đảo - Đến trường học (Trái tuyến hết thửa 28, phải tuyến hết thửa 14 tờ BĐĐC18) 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5067 Thành phố Hạ Long Đường Tuần Châu - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Khu dân cư trên đảo - Phường Tuần Châu Đoạn từ đầu đường ra đảo - Đến trường học (Trái tuyến hết thửa 28, phải tuyến hết thửa 14 tờ BĐĐC18) 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5068 Thành phố Hạ Long Đường Tuần Châu- Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Khu dân cư trên đảo - Phường Tuần Châu Đoạn từ đầu đường ra đảo - Đến trường học (Trái tuyến hết thửa 28, phải tuyến hết thửa 14 tờ BĐĐC18) 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5069 Thành phố Hạ Long Đường Tuần Châu - Khu còn lại - Khu dân cư trên đảo - Phường Tuần Châu Đoạn từ đầu đường ra đảo - Đến trường học (Trái tuyến hết thửa 28, phải tuyến hết thửa 14 tờ BĐĐC18) 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5070 Thành phố Hạ Long Đường Tuần Châu - Mặt đường chính - Khu dân cư trên đảo - Phường Tuần Châu Đoạn từ Trường học (Trái tuyến hết thửa 28, phải tuyến hết thửa 14 tờ BĐĐC18) - Đến ngã 3 (Phải tuyến hết thửa 57 tờ BĐĐC 8, trái tuyến hết thửa 1 tờ BĐĐC 15) 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5071 Thành phố Hạ Long Đường Tuần Châu - Đường nhánh từ 3m trở lên - Khu dân cư trên đảo - Phường Tuần Châu Đoạn từ Trường học (Trái tuyến hết thửa 28, phải tuyến hết thửa 14 tờ BĐĐC18) - Đến ngã 3 (Phải tuyến hết thửa 57 tờ BĐĐC 8, trái tuyến hết thửa 1 tờ BĐĐC 15) 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5072 Thành phố Hạ Long Đường Tuần Châu - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Khu dân cư trên đảo - Phường Tuần Châu Đoạn từ Trường học (Trái tuyến hết thửa 28, phải tuyến hết thửa 14 tờ BĐĐC18) - Đến ngã 3 (Phải tuyến hết thửa 57 tờ BĐĐC 8, trái tuyến hết thửa 1 tờ BĐĐC 15) 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5073 Thành phố Hạ Long Đường Tuần Châu - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Khu dân cư trên đảo - Phường Tuần Châu Đoạn từ Trường học (Trái tuyến hết thửa 28, phải tuyến hết thửa 14 tờ BĐĐC18) - Đến ngã 3 (Phải tuyến hết thửa 57 tờ BĐĐC 8, trái tuyến hết thửa 1 tờ BĐĐC 15) 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5074 Thành phố Hạ Long Đường Tuần Châu - Khu còn lại - Khu dân cư trên đảo - Phường Tuần Châu Đoạn từ Trường học (Trái tuyến hết thửa 28, phải tuyến hết thửa 14 tờ BĐĐC18) - Đến ngã 3 (Phải tuyến hết thửa 57 tờ BĐĐC 8, trái tuyến hết thửa 1 tờ BĐĐC 15) 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5075 Thành phố Hạ Long Đường Tuần Châu - Mặt đường chính - Khu dân cư trên đảo - Phường Tuần Châu Đoạn từ Đoạn từ ngã 3 - Đến hết thửa 7 (Trái tuyến), thửa 14 (Phải tuyến) tờ BĐĐC 8 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5076 Thành phố Hạ Long Đường Tuần Châu - Đường nhánh từ 3m trở lên - Khu dân cư trên đảo - Phường Tuần Châu Đoạn từ Đoạn từ ngã 3 - Đến hết thửa 7 (Trái tuyến), thửa 14 (Phải tuyến) tờ BĐĐC 8 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5077 Thành phố Hạ Long Đường Tuần Châu - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Khu dân cư trên đảo - Phường Tuần Châu Đoạn từ Đoạn từ ngã 3 - Đến hết thửa 7 (Trái tuyến), thửa 14 (Phải tuyến) tờ BĐĐC 8 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5078 Thành phố Hạ Long Đường Tuần Châu - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Khu dân cư trên đảo - Phường Tuần Châu Đoạn từ Đoạn từ ngã 3 - Đến hết thửa 7 (Trái tuyến), thửa 14 (Phải tuyến) tờ BĐĐC 8 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5079 Thành phố Hạ Long Đường Tuần Châu - Khu còn lại - Khu dân cư trên đảo - Phường Tuần Châu Đoạn từ Đoạn từ ngã 3 - Đến hết thửa 7 (Trái tuyến), thửa 14 (Phải tuyến) tờ BĐĐC 8 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5080 Thành phố Hạ Long Đường Tuần Châu - Mặt đường chính - Khu dân cư trên đảo - Phường Tuần Châu Đoạn từ Đoạn từ ngã 3 - Đến hết thửa 93 tờ BĐĐC13 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5081 Thành phố Hạ Long Đường Tuần Châu - Đường nhánh từ 3m trở lên - Khu dân cư trên đảo - Phường Tuần Châu Đoạn từ Đoạn từ ngã 3 - Đến hết thửa 93 tờ BĐĐC13 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5082 Thành phố Hạ Long Đường Tuần Châu - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Khu dân cư trên đảo - Phường Tuần Châu Đoạn từ Đoạn từ ngã 3 - Đến hết thửa 93 tờ BĐĐC13 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5083 Thành phố Hạ Long Đường Tuần Châu - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Khu dân cư trên đảo - Phường Tuần Châu Đoạn từ Đoạn từ ngã 3 - Đến hết thửa 93 tờ BĐĐC13 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5084 Thành phố Hạ Long Đường Tuần Châu - Khu còn lại - Khu dân cư trên đảo - Phường Tuần Châu Đoạn từ Đoạn từ ngã 3 - Đến hết thửa 93 tờ BĐĐC13 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5085 Thành phố Hạ Long Khu dân cư trên đảo - Đường sang văn phòng Công ty Âu Lạc - Mặt đường chính - Phường Tuần Châu Đoạn từ bên phải tuyến thửa số 50 tờ BĐĐC 16 và bên trái tuyến thửa số 16 tờ BĐĐC 18 - Đến hết thửa 08 tờ BĐĐC 33 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5086 Thành phố Hạ Long Đường nhánh từ 3m trở lên - Đường sang văn phòng Công ty Âu Lạc - Khu dân cư trên đảo - Phường Tuần Châu Đoạn từ bên phải tuyến thửa số 50 tờ BĐĐC 16 và bên trái tuyến thửa số 16 tờ BĐĐC 10 - Đến hết thửa 08 tờ BĐĐC 33 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5087 Thành phố Hạ Long Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Đường sang văn phòng Công ty Âu Lạc - Khu dân cư trên đảo - Phường Tuần Châu Đoạn từ bên phải tuyến thửa số 50 tờ BĐĐC 16 và bên trái tuyến thửa số 16 tờ BĐĐC 10 - Đến hết thửa 08 tờ BĐĐC 33 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5088 Thành phố Hạ Long Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Đường sang văn phòng Công ty Âu Lạc - Khu dân cư trên đảo - Phường Tuần Châu Đoạn từ bên phải tuyến thửa số 50 tờ BĐĐC 16 và bên trái tuyến thửa số 16 tờ BĐĐC 10 - Đến hết thửa 08 tờ BĐĐC 33 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5089 Thành phố Hạ Long Khu còn lại - Đường sang văn phòng Công ty Âu Lạc - Khu dân cư trên đảo - Phường Tuần Châu Đoạn từ bên phải tuyến thửa số 50 tờ BĐĐC 16 và bên trái tuyến thửa số 16 tờ BĐĐC 10 - Đến hết thửa 08 tờ BĐĐC 33 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5090 Thành phố Hạ Long Đường vào đồn biên phòng - Bám đường - Khu dân cư trên đảo - Phường Tuần Châu Đoạn từ thửa số 06 tờ BĐĐC 50 - Đến hết thửa 32 TBĐ 58 (Phải tuyến) và thửa 57 TBĐ 58 (BĐĐC năm 2017) 3.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5091 Thành phố Hạ Long Đường vào đồn biên phòng - Dãy 2 - Khu dân cư trên đảo - Phường Tuần Châu Đoạn từ thửa số 06 tờ BĐĐC 51 - Đến hết thửa 32 TBĐ 58 (Phải tuyến) và thửa 57 TBĐ 58 (BĐĐC năm 2017) 2.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5092 Thành phố Hạ Long Đường vào tổ 22 khu 5 (Đường vào xóm nam cũ) - Khu dân cư trên đảo - Phường Tuần Châu Bám đường 2.460.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5093 Thành phố Hạ Long Đường vào tổ 22 khu 5 (Đường vào xóm nam cũ) - Khu dân cư trên đảo - Phường Tuần Châu Dãy 2 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5094 Thành phố Hạ Long Đường vào tổ 22 khu 5 (Đường vào xóm nam cũ) - Khu dân cư trên đảo - Phường Tuần Châu Các dãy còn lại 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5095 Thành phố Hạ Long Khu Công ty Âu Lạc - Phường Tuần Châu Khu giao 98 ha 3.780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5096 Thành phố Hạ Long Khu Công ty Âu Lạc - Phường Tuần Châu Khu Đông Nam đảo Khu biệt thự số 4,5 5.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5097 Thành phố Hạ Long Khu Công ty Âu Lạc - Phường Tuần Châu Khu Đông Nam đảo Khu biệt thự số 1,2,3 4.620.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5098 Thành phố Hạ Long Khu Công ty Âu Lạc - Phường Tuần Châu Các vị trí còn lại 3.540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5099 Thành phố Hạ Long Khu Âu tàu của Công ty Âu Lạc - Phường Tuần Châu Khu bám mặt đường Âu tàu 10.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5100 Thành phố Hạ Long Khu Âu tàu của Công ty Âu Lạc - Phường Tuần Châu Các vị trí còn lại 7.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị