Bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh

Hạ Long, Thành phố thuộc tỉnh Quảng Ninh, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản nổi bật hiện nay. Mặc dù giá đất tại đây có sự dao động mạnh mẽ, nhưng với các yếu tố đặc trưng về kinh tế, du lịch và quy hoạch hạ tầng, Hạ Long luôn thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ phân tích bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long, đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất và tiềm năng đầu tư dài hạn tại khu vực này.

Tổng quan về Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh

Thành phố Hạ Long, nằm bên bờ vịnh Hạ Long nổi tiếng thuộc tỉnh Quảng Ninh, là một trong những điểm du lịch nổi bật của Việt Nam và thế giới. Với vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới, Hạ Long luôn là tâm điểm thu hút du khách và nhà đầu tư.

Thành phố này không chỉ nổi bật với vẻ đẹp tự nhiên mà còn đang có sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và hạ tầng. Sự phát triển của các khu nghỉ dưỡng, khách sạn cao cấp, các tuyến giao thông hiện đại và các dự án lớn của nhà nước đã và đang tạo nên sự biến chuyển mạnh mẽ trong thị trường bất động sản.

Các yếu tố giúp nâng cao giá trị bất động sản tại Hạ Long bao gồm hệ thống giao thông thuận tiện, đặc biệt là sự kết nối với các khu vực xung quanh như Hà Nội, Hải Phòng. Bên cạnh đó, các dự án quy hoạch đô thị thông minh và các khu du lịch, nghỉ dưỡng cao cấp đang được triển khai mạnh mẽ. Điều này tạo ra không gian sống lý tưởng và thu hút các nhà đầu tư lớn.

Phân tích bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long

Tại Thành phố Hạ Long, giá đất có sự dao động lớn tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Giá đất cao nhất tại thành phố này lên tới 84.500.000 VND/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 5.000 VND/m². Mức giá trung bình dao động ở mức 4.884.895 VND/m².

Giá đất tại Hạ Long được phân chia theo các khu vực khác nhau. Các khu vực ven biển, gần các khu du lịch và các khu trung tâm thương mại thường có giá đất cao, trong khi các khu vực ngoại ô hoặc xa các tuyến giao thông chính có mức giá thấp hơn.

Đặc biệt, giá đất ở các khu vực như Hạ Long Bay, gần các resort cao cấp hay khu vực ven biển sẽ có giá trị cao nhất. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, những khu vực này sẽ là lựa chọn lý tưởng bởi tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Những khu vực có giá đất thấp hơn, như các khu vực nằm ngoài trung tâm thành phố hoặc xa các dự án hạ tầng lớn, cũng có tiềm năng sinh lời. Tuy nhiên, nếu bạn muốn tìm kiếm lợi nhuận nhanh chóng, các khu vực gần các công trình hạ tầng đang được triển khai và những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sẽ mang lại cơ hội lớn hơn.

Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh đã tạo cơ sở pháp lý vững chắc cho việc phát triển thị trường bất động sản tại Hạ Long, giúp định hình giá trị đất và khuyến khích các nhà đầu tư tham gia vào các dự án mới.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Hạ Long

Hạ Long không chỉ là một điểm đến du lịch nổi tiếng mà còn là một trung tâm kinh tế phát triển mạnh mẽ. Những dự án hạ tầng lớn như cảng biển quốc tế, sân bay Vân Đồn, và các tuyến đường cao tốc đang được triển khai giúp tăng trưởng mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản. Hạ Long hiện đang là nơi tập trung các dự án nghỉ dưỡng, khu đô thị mới, và khu thương mại, tạo ra các cơ hội đầu tư tuyệt vời cho nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài việc là điểm đến du lịch thu hút khách quốc tế, Hạ Long còn được đánh giá cao về các yếu tố đầu tư dài hạn, đặc biệt là khi có sự hỗ trợ từ chính phủ trong việc phát triển hạ tầng và chính sách thu hút đầu tư. Hạ Long đang trở thành một thành phố với đầy đủ các tiện ích hiện đại, hứa hẹn sẽ tiếp tục phát triển mạnh mẽ trong những năm tới.

Với sự gia tăng dân số và nhu cầu cao về các căn hộ, biệt thự nghỉ dưỡng cao cấp, Hạ Long tiếp tục mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Mặc dù giá đất tại đây có sự dao động nhất định, nhưng tiềm năng tăng trưởng trong dài hạn là rất lớn.

Hạ Long là một khu vực đáng chú ý đối với các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh các yếu tố du lịch và hạ tầng ngày càng phát triển mạnh mẽ. Mặc dù giá đất tại Thành phố Hạ Long có sự phân hóa rõ rệt, nhưng đây vẫn là khu vực tiềm năng với nhiều cơ hội đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hạ Long là: 84.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hạ Long là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Hạ Long là: 5.060.418 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2816

Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4401 Thành phố Hạ Long Khu tái định cư và nhà văn hóa khu 6 - Phường Cao Xanh Các ô bám 1 mặt đường và một mặt thoáng Ô số 13 lô 1, ô số 14 lô 2 4.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4402 Thành phố Hạ Long Khu tái định cư và nhà văn hóa khu 6 - Phường Cao Xanh Các ô bám 1 mặt đường và một mặt thoáng Ô số 33 lô 3, ô số 34 lô 4 4.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4403 Thành phố Hạ Long Đường Trần Thái Tông - Mặt đường chính - Phường Cao Xanh Đoạn từ ngã 4 giao đường Thành Công - Đến giáp phường Yết kiêu 9.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4404 Thành phố Hạ Long Đường Trần Thái Tông - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Cao Xanh Đoạn từ ngã 4 giao đường Thành Công - Đến giáp phường Yết kiêu 3.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4405 Thành phố Hạ Long Đường Trần Thái Tông - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Cao Xanh Đoạn từ ngã 4 giao đường Thành Công - Đến giáp phường Yết kiêu 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4406 Thành phố Hạ Long Đường Trần Thái Tông - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Cao Xanh Đoạn từ ngã 4 giao đường Thành Công - Đến giáp phường Yết kiêu 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4407 Thành phố Hạ Long Đường Trần Thái Tông - Khu còn lại - Phường Cao Xanh Đoạn từ ngã 4 giao đường Thành Công - Đến giáp phường Yết kiêu 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4408 Thành phố Hạ Long Đường dọc mương - Mặt đường chính - Phường Cao Xanh Đoạn từ hết khu tái định cư và nhà văn khu 7 - Đến giáp phường Cao Thắng 3.900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4409 Thành phố Hạ Long Đường dọc mương - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Cao Xanh Đoạn từ hết khu tái định cư và nhà văn khu 8 - Đến giáp phường Cao Thắng 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4410 Thành phố Hạ Long Đường dọc mương - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Cao Xanh Đoạn từ hết khu tái định cư và nhà văn khu 9 - Đến giáp phường Cao Thắng 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4411 Thành phố Hạ Long Đường dọc mương - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Cao Xanh Đoạn từ hết khu tái định cư và nhà văn khu 10 - Đến giáp phường Cao Thắng 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4412 Thành phố Hạ Long Đường dọc mương - Khu còn lại - Phường Cao Xanh Đoạn từ hết khu tái định cư và nhà văn khu 11 - Đến giáp phường Cao Thắng 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4413 Thành phố Hạ Long Phố Đào Duy Anh - Phường Cao Xanh Đoạn từ đường Trần Phú (Cầu cống 3) - Đến đường Trần Thái Tông (Ô 01, lô C15, khu đô thị Cao Xanh - Hà Khánh) 4.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4414 Thành phố Hạ Long Phố Phạm Ngọc Thạch - Phường Cao Xanh Đoạn từ đường Trần Thái Tông - Đến giáp kho 487, khu đô thị Vựng Đâng, thuộc tổ 6, khu 8, phường Cao Xanh 4.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4415 Thành phố Hạ Long Khu vực giáp tuyến kè bên ngoài tuyến đường bao biển Khu đô thị Cao Xanh - Hà Khánh A, B, C, D và Nhóm nhà ở phía Tây Bắc đường Trần Thái Tông (Công ty CP Tập đoàn đầu tư xây dựng phát triển Đông Đô - BQP) - Phường Cao Xanh Dãy bám mặt đường Trần Thái Tông 9.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4416 Thành phố Hạ Long Khu vực giáp tuyến kè bên ngoài tuyến đường bao biển Khu đô thị Cao Xanh - Hà Khánh A, B, C, D và Nhóm nhà ở phía Tây Bắc đường Trần Thái Tông (Công ty CP Tập đoàn đầu tư xây dựng phát triển Đông Đô - BQP) - Phường Cao Xanh Dãy bám đường ven biển 8.940.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4417 Thành phố Hạ Long Khu vực giáp tuyến kè bên ngoài tuyến đường bao biển Khu đô thị Cao Xanh - Hà Khánh A, B, C, D và Nhóm nhà ở phía Tây Bắc đường Trần Thái Tông (Công ty CP Tập đoàn đầu tư xây dựng phát triển Đông Đô - BQP) - Phường Cao Xanh Các vị trí còn lại 3.780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4418 Thành phố Hạ Long Khu đô thị mới Vựng Đâng mở rộng và Khu dân cư Nam Sa Tô - Phường Cao Xanh 4.860.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4419 Thành phố Hạ Long Đường ngõ 13 đường Cao Xanh: Đoạn từ thửa đất 273 TBĐ 62 (trái tuyến) và thửa đất 296 TBĐ 62 (phải tuyến) đến hết thửa đất 39 TBĐ 72 (phải tuyến) và thửa đất 36 TBĐ 72 (trái tuyến) - Phường Cao Xanh Mặt đường chính 4.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4420 Thành phố Hạ Long Đường ngõ 13 đường Cao Xanh: Đoạn từ thửa đất 273 TBĐ 62 (trái tuyến) và thửa đất 296 TBĐ 62 (phải tuyến) đến hết thửa đất 39 TBĐ 72 (phải tuyến) và thửa đất 36 TBĐ 72 (trái tuyến) - Phường Cao Xanh Đường nhánh từ 3m trở lên 1.740.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4421 Thành phố Hạ Long Đường ngõ 13 đường Cao Xanh: Đoạn từ thửa đất 273 TBĐ 62 (trái tuyến) và thửa đất 296 TBĐ 62 (phải tuyến) đến hết thửa đất 39 TBĐ 72 (phải tuyến) và thửa đất 36 TBĐ 72 (trái tuyến) - Phường Cao Xanh Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4422 Thành phố Hạ Long Đường ngõ 13 đường Cao Xanh: Đoạn từ thửa đất 273 TBĐ 62 (trái tuyến) và thửa đất 296 TBĐ 62 (phải tuyến) đến hết thửa đất 39 TBĐ 72 (phải tuyến) và thửa đất 36 TBĐ 72 (trái tuyến) - Phường Cao Xanh Đường nhánh nhỏ hơn 2m 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4423 Thành phố Hạ Long Đường ngõ 13 đường Cao Xanh: Đoạn từ thửa đất 273 TBĐ 62 (trái tuyến) và thửa đất 296 TBĐ 62 (phải tuyến) đến hết thửa đất 39 TBĐ 72 (phải tuyến) và thửa đất 36 TBĐ 72 (trái tuyến) - Phường Cao Xanh Khu còn lại 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4424 Thành phố Hạ Long Khu đô thị mới đảo Sa Tô - Phường Cao Xanh 4.860.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4425 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Mặt đường chính - Phường Giếng Đáy Đoạn từ cổng khu công nghiệp cảng Cái Lân - Đến ngã 4 Ao Cá 12.960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4426 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Giếng Đáy Đoạn từ cổng khu công nghiệp cảng Cái Lân - Đến ngã 4 Ao Cá 5.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4427 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Giếng Đáy Đoạn từ cổng khu công nghiệp cảng Cái Lân - Đến ngã 4 Ao Cá 2.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4428 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Giếng Đáy Đoạn từ cổng khu công nghiệp cảng Cái Lân - Đến ngã 4 Ao Cá 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4429 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Khu còn lại - Phường Giếng Đáy Đoạn từ cổng khu công nghiệp cảng Cái Lân - Đến ngã 4 Ao Cá 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4430 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Mặt đường chính - Phường Giếng Đáy Đoạn từ ngã 4 Ao Cá - Đến giáp Hà Khẩu 12.960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4431 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Giếng Đáy Đoạn từ ngã 4 Ao Cá - Đến giáp Hà Khẩu 5.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4432 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Giếng Đáy Đoạn từ ngã 4 Ao Cá - Đến giáp Hà Khẩu 2.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4433 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Giếng Đáy Đoạn từ ngã 4 Ao Cá - Đến giáp Hà Khẩu 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4434 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Khu còn lại - Phường Giếng Đáy Đoạn từ ngã 4 Ao Cá - Đến giáp Hà Khẩu 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4435 Thành phố Hạ Long Đường Hạ Long - Mặt đường chính - Phường Giếng Đáy Đoạn từ ngã 4 Ao Cá - Đến ngã 3 Kênh Đồng (Bên trái tuyến hết thửa 1 tờ BĐĐC47) 14.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4436 Thành phố Hạ Long Đường Hạ Long - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Giếng Đáy Đoạn từ ngã 4 Ao Cá - Đến ngã 3 Kênh Đồng (Bên trái tuyến hết thửa 1 tờ BĐĐC47) 5.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4437 Thành phố Hạ Long Đường Hạ Long - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Giếng Đáy Đoạn từ ngã 4 Ao Cá - Đến ngã 3 Kênh Đồng (Bên trái tuyến hết thửa 1 tờ BĐĐC47) 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4438 Thành phố Hạ Long Đường Hạ Long - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Giếng Đáy Đoạn từ ngã 4 Ao Cá - Đến ngã 3 Kênh Đồng (Bên trái tuyến hết thửa 1 tờ BĐĐC47) 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4439 Thành phố Hạ Long Đường Hạ Long - Khu còn lại - Phường Giếng Đáy Đoạn từ ngã 4 Ao Cá - Đến ngã 3 Kênh Đồng (Bên trái tuyến hết thửa 1 tờ BĐĐC47) 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4440 Thành phố Hạ Long Đường 279 - Mặt đường chính - Phường Giếng Đáy Đoạn từ Trụ sở UBND phường - Đến đường vào Trụ sở văn phòng CTCP Gốm xây dựng Giếng Đáy Quảng Ninh (Bên trái tuyến hết thửa 234 tờ BĐĐC37) 11.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4441 Thành phố Hạ Long Đường 279 - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Giếng Đáy Đoạn từ Trụ sở UBND phường - Đến đường vào Trụ sở văn phòng CTCP Gốm xây dựng Giếng Đáy Quảng Ninh (Bên trái tuyến hết thửa 234 tờ BĐĐC37) 4.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4442 Thành phố Hạ Long Đường 279 - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Giếng Đáy Đoạn từ Trụ sở UBND phường - Đến đường vào Trụ sở văn phòng CTCP Gốm xây dựng Giếng Đáy Quảng Ninh (Bên trái tuyến hết thửa 234 tờ BĐĐC37) 2.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4443 Thành phố Hạ Long Đường 279 - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Giếng Đáy Đoạn từ Trụ sở UBND phường - Đến đường vào Trụ sở văn phòng CTCP Gốm xây dựng Giếng Đáy Quảng Ninh (Bên trái tuyến hết thửa 234 tờ BĐĐC37) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4444 Thành phố Hạ Long Đường 279 - Khu còn lại - Phường Giếng Đáy Đoạn từ Trụ sở UBND phường - Đến đường vào Trụ sở văn phòng CTCP Gốm xây dựng Giếng Đáy Quảng Ninh (Bên trái tuyến hết thửa 234 tờ BĐĐC37) 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4445 Thành phố Hạ Long Đường 279 - Mặt đường chính - Phường Giếng Đáy Đoạn từ đường vào Trụ sở văn phòng CTCP Gốm xây dựng Giếng Đáy Quảng Ninh - Đến giáp phường Hà Khẩu 9.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4446 Thành phố Hạ Long Đường 279 - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Giếng Đáy Đoạn từ đường vào Trụ sở văn phòng CTCP Gốm xây dựng Giếng Đáy Quảng Ninh - Đến giáp phường Hà Khẩu 2.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4447 Thành phố Hạ Long Đường 279 - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Giếng Đáy Đoạn từ đường vào Trụ sở văn phòng CTCP Gốm xây dựng Giếng Đáy Quảng Ninh - Đến giáp phường Hà Khẩu 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4448 Thành phố Hạ Long Đường 279 - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Giếng Đáy Đoạn từ đường vào Trụ sở văn phòng CTCP Gốm xây dựng Giếng Đáy Quảng Ninh - Đến giáp phường Hà Khẩu 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4449 Thành phố Hạ Long Đường 279 - Khu còn lại - Phường Giếng Đáy Đoạn từ đường vào Trụ sở văn phòng CTCP Gốm xây dựng Giếng Đáy Quảng Ninh - Đến giáp phường Hà Khẩu 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4450 Thành phố Hạ Long Đường Giếng Đáy - Mặt đường chính - Phường Giếng Đáy Đoạn từ đường 18A - Đến Trụ sở UBND phường 11.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4451 Thành phố Hạ Long Đường Giếng Đáy - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Giếng Đáy Đoạn từ đường 18A - Đến Trụ sở UBND phường 4.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4452 Thành phố Hạ Long Đường Giếng Đáy - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Giếng Đáy Đoạn từ đường 18A - Đến Trụ sở UBND phường 2.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4453 Thành phố Hạ Long Đường Giếng Đáy - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Giếng Đáy Đoạn từ đường 18A - Đến Trụ sở UBND phường 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4454 Thành phố Hạ Long Đường Giếng Đáy - Khu còn lại - Phường Giếng Đáy Đoạn từ đường 18A - Đến Trụ sở UBND phường 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4455 Thành phố Hạ Long Đường Ba Lan - Phường Giếng Đáy Mặt đường chính 9.720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4456 Thành phố Hạ Long Đường Ba Lan - Phường Giếng Đáy Đường nhánh từ 3m trở lên 4.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4457 Thành phố Hạ Long Đường Ba Lan - Phường Giếng Đáy Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m 2.940.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4458 Thành phố Hạ Long Đường Ba Lan - Phường Giếng Đáy Đường nhánh nhỏ hơn 2m 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4459 Thành phố Hạ Long Đường Ba Lan - Phường Giếng Đáy Khu còn lại 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4460 Thành phố Hạ Long Phố Lê Văn Hưu - Mặt đường chính - Phường Giếng Đáy Đoạn từ chợ Ba Lan - Đến cổng nhà máy gạch Cotto 9.720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4461 Thành phố Hạ Long Phố Lê Văn Hưu - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Giếng Đáy Đoạn từ chợ Ba Lan - Đến cổng nhà máy gạch Cotto 4.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4462 Thành phố Hạ Long Phố Lê Văn Hưu - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Giếng Đáy Đoạn từ chợ Ba Lan - Đến cổng nhà máy gạch Cotto 2.940.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4463 Thành phố Hạ Long Phố Lê Văn Hưu - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Giếng Đáy Đoạn từ chợ Ba Lan - Đến cổng nhà máy gạch Cotto 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4464 Thành phố Hạ Long Phố Lê Văn Hưu - Khu còn lại - Phường Giếng Đáy Đoạn từ chợ Ba Lan - Đến cổng nhà máy gạch Cotto 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4465 Thành phố Hạ Long Phố Kênh Đồng - Mặt đường chính - Phường Giếng Đáy Đoạn từ ngã 3 Kênh Đồng - Đến hết thửa 26 tờ BĐĐC 30 5.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4466 Thành phố Hạ Long Phố Kênh Đồng - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Giếng Đáy Đoạn từ ngã 3 Kênh Đồng - Đến hết thửa 26 tờ BĐĐC 30 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4467 Thành phố Hạ Long Phố Kênh Đồng - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Giếng Đáy Đoạn từ ngã 3 Kênh Đồng - Đến hết thửa 26 tờ BĐĐC 30 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4468 Thành phố Hạ Long Phố Kênh Đồng - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Giếng Đáy Đoạn từ ngã 3 Kênh Đồng - Đến hết thửa 26 tờ BĐĐC 30 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4469 Thành phố Hạ Long Phố Kênh Đồng - Khu còn lại - Phường Giếng Đáy Đoạn từ ngã 3 Kênh Đồng - Đến hết thửa 26 tờ BĐĐC 30 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4470 Thành phố Hạ Long Đường Đội Cấn - Mặt đường chính - Phường Giếng Đáy Đoạn từ đường 279 - Đến đầu Bãi xe (Bên phải tuyến Đến hết thửa 6 tờ BĐĐC29) 4.620.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4471 Thành phố Hạ Long Đường Đội Cấn - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Giếng Đáy Đoạn từ đường 279 - Đến đầu Bãi xe (Bên phải tuyến Đến hết thửa 6 tờ BĐĐC29) 1.620.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4472 Thành phố Hạ Long Đường Đội Cấn - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Giếng Đáy Đoạn từ đường 279 - Đến đầu Bãi xe (Bên phải tuyến Đến hết thửa 6 tờ BĐĐC29) 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4473 Thành phố Hạ Long Đường Đội Cấn - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Giếng Đáy Đoạn từ đường 279 - Đến đầu Bãi xe (Bên phải tuyến Đến hết thửa 6 tờ BĐĐC29) 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4474 Thành phố Hạ Long Đường Đội Cấn - Khu còn lại - Phường Giếng Đáy Đoạn từ đường 279 - Đến đầu Bãi xe (Bên phải tuyến Đến hết thửa 6 tờ BĐĐC29) 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4475 Thành phố Hạ Long Đường Đội Cấn - Mặt đường chính - Phường Giếng Đáy Đoạn từ đầu Bãi xe - Đến thửa 01 tờ BĐĐC 4 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4476 Thành phố Hạ Long Đường Đội Cấn - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Giếng Đáy Đoạn từ đầu Bãi xe - Đến thửa 01 tờ BĐĐC 4 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4477 Thành phố Hạ Long Đường Đội Cấn - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Giếng Đáy Đoạn từ đầu Bãi xe - Đến thửa 01 tờ BĐĐC 4 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4478 Thành phố Hạ Long Đường Đội Cấn - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Giếng Đáy Đoạn từ đầu Bãi xe - Đến thửa 01 tờ BĐĐC 4 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4479 Thành phố Hạ Long Đường Đội Cấn - Khu còn lại - Phường Giếng Đáy Đoạn từ đầu Bãi xe - Đến thửa 01 tờ BĐĐC 4 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4480 Thành phố Hạ Long Đường vào ga Hạ Long cũ - Mặt đường chính - Phường Giếng Đáy Đoạn từ đường Hạ Long - Đến hết thửa 11 tờ BĐĐC 54 7.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4481 Thành phố Hạ Long Đường vào ga Hạ Long cũ - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Giếng Đáy Đoạn từ đường Hạ Long - Đến hết thửa 11 tờ BĐĐC 54 3.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4482 Thành phố Hạ Long Đường vào ga Hạ Long cũ - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Giếng Đáy Đoạn từ đường Hạ Long - Đến hết thửa 11 tờ BĐĐC 54 1.620.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4483 Thành phố Hạ Long Đường vào ga Hạ Long cũ - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Giếng Đáy Đoạn từ đường Hạ Long - Đến hết thửa 11 tờ BĐĐC 54 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4484 Thành phố Hạ Long Đường vào ga Hạ Long cũ - Khu còn lại - Phường Giếng Đáy Đoạn từ đường Hạ Long - Đến hết thửa 11 tờ BĐĐC 54 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4485 Thành phố Hạ Long Đường vào ga Hạ Long cũ - Mặt đường chính - Phường Giếng Đáy Đoạn từ hết thửa 11 tờ BĐĐC 54 - Đến giáp Hà Khẩu 4.860.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4486 Thành phố Hạ Long Đường vào ga Hạ Long cũ - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Giếng Đáy Đoạn từ hết thửa 11 tờ BĐĐC 54 - Đến giáp Hà Khẩu 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4487 Thành phố Hạ Long Đường vào ga Hạ Long cũ - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Giếng Đáy Đoạn từ hết thửa 11 tờ BĐĐC 54 - Đến giáp Hà Khẩu 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4488 Thành phố Hạ Long Đường vào ga Hạ Long cũ - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Giếng Đáy Đoạn từ hết thửa 11 tờ BĐĐC 54 - Đến giáp Hà Khẩu 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4489 Thành phố Hạ Long Đường vào ga Hạ Long cũ - Khu còn lại - Phường Giếng Đáy Đoạn từ hết thửa 11 tờ BĐĐC 54 - Đến giáp Hà Khẩu 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4490 Thành phố Hạ Long Khu tự xây đồi Bạch Đàn - Phường Giếng Đáy 4.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4491 Thành phố Hạ Long Khu đô thị mới phía đông ga Hạ Long của Công ty xây dựng số 2 Quảng Ninh (Trừ mặt đường 18A mới) - Phường Giếng Đáy 5.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4492 Thành phố Hạ Long Khu đô thị nam ga Hạ Long (trừ dãy bám đường Quốc lộ 18A mới) - Phường Giếng Đáy 4.860.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4493 Thành phố Hạ Long Khu tái định cư khu công nghiệp Cái Lân - Phường Giếng Đáy 3.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4494 Thành phố Hạ Long Phố Ngô Gia Tự - Phường Giếng Đáy Đoạn từ đường Hạ Long - Đến QL18A mới (Trừ những ô thuộc Khu đô thị mới phía đông ga Hạ Long) 4.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4495 Thành phố Hạ Long Phố Lương Văn Can - Phường Giếng Đáy Đoạn từ đường Hạ Long - Đến đường Giếng Đáy 3.900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4496 Thành phố Hạ Long Khu tái định cư Đông Nam quảng trường ga (Trừ ô bám đường Hạ Long) - Phường Giếng Đáy 4.860.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4497 Thành phố Hạ Long Các vị trí bám mặt đường gom Tuyến đường nối Khu công nghiệp Cái Lân qua Khu công nghiệp Việt Hưng - Phường Giếng Đáy Mặt đường chính 9.720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4498 Thành phố Hạ Long Các vị trí bám mặt đường gom Tuyến đường nối Khu công nghiệp Cái Lân qua Khu công nghiệp Việt Hưng - Phường Giếng Đáy Đường nhánh từ 3m trở lên 4.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4499 Thành phố Hạ Long Các vị trí bám mặt đường gom Tuyến đường nối Khu công nghiệp Cái Lân qua Khu công nghiệp Việt Hưng - Phường Giếng Đáy Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m 2.940.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4500 Thành phố Hạ Long Các vị trí bám mặt đường gom Tuyến đường nối Khu công nghiệp Cái Lân qua Khu công nghiệp Việt Hưng - Phường Giếng Đáy Đường nhánh nhỏ hơn 2m 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị