Bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh

Hạ Long, Thành phố thuộc tỉnh Quảng Ninh, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản nổi bật hiện nay. Mặc dù giá đất tại đây có sự dao động mạnh mẽ, nhưng với các yếu tố đặc trưng về kinh tế, du lịch và quy hoạch hạ tầng, Hạ Long luôn thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ phân tích bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long, đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất và tiềm năng đầu tư dài hạn tại khu vực này.

Tổng quan về Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh

Thành phố Hạ Long, nằm bên bờ vịnh Hạ Long nổi tiếng thuộc tỉnh Quảng Ninh, là một trong những điểm du lịch nổi bật của Việt Nam và thế giới. Với vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới, Hạ Long luôn là tâm điểm thu hút du khách và nhà đầu tư.

Thành phố này không chỉ nổi bật với vẻ đẹp tự nhiên mà còn đang có sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và hạ tầng. Sự phát triển của các khu nghỉ dưỡng, khách sạn cao cấp, các tuyến giao thông hiện đại và các dự án lớn của nhà nước đã và đang tạo nên sự biến chuyển mạnh mẽ trong thị trường bất động sản.

Các yếu tố giúp nâng cao giá trị bất động sản tại Hạ Long bao gồm hệ thống giao thông thuận tiện, đặc biệt là sự kết nối với các khu vực xung quanh như Hà Nội, Hải Phòng. Bên cạnh đó, các dự án quy hoạch đô thị thông minh và các khu du lịch, nghỉ dưỡng cao cấp đang được triển khai mạnh mẽ. Điều này tạo ra không gian sống lý tưởng và thu hút các nhà đầu tư lớn.

Phân tích bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long

Tại Thành phố Hạ Long, giá đất có sự dao động lớn tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Giá đất cao nhất tại thành phố này lên tới 84.500.000 VND/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 5.000 VND/m². Mức giá trung bình dao động ở mức 4.884.895 VND/m².

Giá đất tại Hạ Long được phân chia theo các khu vực khác nhau. Các khu vực ven biển, gần các khu du lịch và các khu trung tâm thương mại thường có giá đất cao, trong khi các khu vực ngoại ô hoặc xa các tuyến giao thông chính có mức giá thấp hơn.

Đặc biệt, giá đất ở các khu vực như Hạ Long Bay, gần các resort cao cấp hay khu vực ven biển sẽ có giá trị cao nhất. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, những khu vực này sẽ là lựa chọn lý tưởng bởi tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Những khu vực có giá đất thấp hơn, như các khu vực nằm ngoài trung tâm thành phố hoặc xa các dự án hạ tầng lớn, cũng có tiềm năng sinh lời. Tuy nhiên, nếu bạn muốn tìm kiếm lợi nhuận nhanh chóng, các khu vực gần các công trình hạ tầng đang được triển khai và những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sẽ mang lại cơ hội lớn hơn.

Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh đã tạo cơ sở pháp lý vững chắc cho việc phát triển thị trường bất động sản tại Hạ Long, giúp định hình giá trị đất và khuyến khích các nhà đầu tư tham gia vào các dự án mới.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Hạ Long

Hạ Long không chỉ là một điểm đến du lịch nổi tiếng mà còn là một trung tâm kinh tế phát triển mạnh mẽ. Những dự án hạ tầng lớn như cảng biển quốc tế, sân bay Vân Đồn, và các tuyến đường cao tốc đang được triển khai giúp tăng trưởng mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản. Hạ Long hiện đang là nơi tập trung các dự án nghỉ dưỡng, khu đô thị mới, và khu thương mại, tạo ra các cơ hội đầu tư tuyệt vời cho nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài việc là điểm đến du lịch thu hút khách quốc tế, Hạ Long còn được đánh giá cao về các yếu tố đầu tư dài hạn, đặc biệt là khi có sự hỗ trợ từ chính phủ trong việc phát triển hạ tầng và chính sách thu hút đầu tư. Hạ Long đang trở thành một thành phố với đầy đủ các tiện ích hiện đại, hứa hẹn sẽ tiếp tục phát triển mạnh mẽ trong những năm tới.

Với sự gia tăng dân số và nhu cầu cao về các căn hộ, biệt thự nghỉ dưỡng cao cấp, Hạ Long tiếp tục mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Mặc dù giá đất tại đây có sự dao động nhất định, nhưng tiềm năng tăng trưởng trong dài hạn là rất lớn.

Hạ Long là một khu vực đáng chú ý đối với các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh các yếu tố du lịch và hạ tầng ngày càng phát triển mạnh mẽ. Mặc dù giá đất tại Thành phố Hạ Long có sự phân hóa rõ rệt, nhưng đây vẫn là khu vực tiềm năng với nhiều cơ hội đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hạ Long là: 84.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hạ Long là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Hạ Long là: 5.060.418 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2816

Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4101 Thành phố Hạ Long Đường 18A cũ - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Tu Đoạn từ ngã 7 - Đến giáp Hà Phong 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4102 Thành phố Hạ Long Đường 18A cũ - Khu còn lại - Phường Hà Tu Đoạn từ ngã 8 - Đến giáp Hà Phong 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4103 Thành phố Hạ Long Tuyến đường tàu cũ đoạn từ đường vào nhà sàng đến cuối đường (Đến hết TĐ 54 TBĐ 69 - BĐĐC năm 2017) - Phường Hà Tu Mặt đường chính 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4104 Thành phố Hạ Long Tuyến đường tàu cũ đoạn từ đường vào nhà sàng đến cuối đường (Đến hết TĐ 54 TBĐ 69 - BĐĐC năm 2017) - Phường Hà Tu Đường nhánh từ 3m trở lên 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4105 Thành phố Hạ Long Tuyến đường tàu cũ đoạn từ đường vào nhà sàng đến cuối đường (Đến hết TĐ 54 TBĐ 69 - BĐĐC năm 2017) - Phường Hà Tu Đường nhánh từ 2m - Đến dưới 3m 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4106 Thành phố Hạ Long Tuyến đường tàu cũ đoạn từ đường vào nhà sàng đến cuối đường (Đến hết TĐ 54 TBĐ 69 - BĐĐC năm 2017) - Phường Hà Tu Đường nhánh nhỏ hơn 2m 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4107 Thành phố Hạ Long Tuyến đường tàu cũ đoạn từ đường vào nhà sàng đến cuối đường (Đến hết TĐ 54 TBĐ 69 - BĐĐC năm 2017) - Phường Hà Tu Khu còn lại 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4108 Thành phố Hạ Long Đường 336 - Mặt đường chính - Phường Hà Tu Đoạn từ đường 18A - Đến đường vào trung tâm cấp cứu mỏ 5.940.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4109 Thành phố Hạ Long Đường 336 - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Tu Đoạn từ đường 18A - Đến đường vào trung tâm cấp cứu mỏ 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4110 Thành phố Hạ Long Đường 336 - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Tu Đoạn từ đường 18A - Đến đường vào trung tâm cấp cứu mỏ 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4111 Thành phố Hạ Long Đường 336 - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Tu Đoạn từ đường 18A - Đến đường vào trung tâm cấp cứu mỏ 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4112 Thành phố Hạ Long Đường 336 - Khu còn lại - Phường Hà Tu Đoạn từ đường 18A - Đến đường vào trung tâm cấp cứu mỏ 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4113 Thành phố Hạ Long Đường khu dân cư tổ 1 khu 7 - Phường Hà Tu Đoạn từ đường vào khai trường mỏ Núi Béo - Đến hết trạm điện 110 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4114 Thành phố Hạ Long Đường khu dân cư tổ 1 khu 7 - Phường Hà Tu Đoạn từ hết trạm điện 110 - Đến nghĩa địa Gốc Khế 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4115 Thành phố Hạ Long Đường tàu cũ - Phường Hà Tu Đoạn từ đường vận tải mỏ - Đến giáp Hà Phong 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4116 Thành phố Hạ Long Khu dân cư tái định cư siêu thị Metro - Phường Hà Tu Khu phía Nam siêu thị Metro 3.540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4117 Thành phố Hạ Long Khu dân cư tái định cư siêu thị Metro - Phường Hà Tu Khu phía Bắc siêu thị Metro 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4118 Thành phố Hạ Long Đường bao biển nối thành phố hạ Long với thành phố Cẩm Phả (đoạn qua địa bàn phường hà Tu) - Phường Hà Tu Mặt đường chính 20.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4119 Thành phố Hạ Long Đường bao biển nối thành phố hạ Long với thành phố Cẩm Phả (đoạn qua địa bàn phường hà Tu) - Phường Hà Tu Đường nhánh từ 3m trở lên 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4120 Thành phố Hạ Long Đường bao biển nối thành phố hạ Long với thành phố Cẩm Phả (đoạn qua địa bàn phường hà Tu) - Phường Hà Tu Đường nhánh từ 2m - Đến dưới 3m 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4121 Thành phố Hạ Long Đường bao biển nối thành phố hạ Long với thành phố Cẩm Phả (đoạn qua địa bàn phường hà Tu) - Phường Hà Tu Đường nhánh nhỏ hơn 2m 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4122 Thành phố Hạ Long Đường bao biển nối thành phố hạ Long với thành phố Cẩm Phả (đoạn qua địa bàn phường hà Tu) - Phường Hà Tu Khu còn lại 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4123 Thành phố Hạ Long Đường 18A cũ - Mặt đường chính - Phường Hà Phong Đoạn từ giáp Hà Tu - Đến ngã 3 Gốc Phượng 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4124 Thành phố Hạ Long Đường 18A cũ - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Phong Đoạn từ giáp Hà Tu - Đến ngã 3 Gốc Phượng 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4125 Thành phố Hạ Long Đường 18A cũ - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Phong Đoạn từ giáp Hà Tu - Đến ngã 3 Gốc Phượng 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4126 Thành phố Hạ Long Đường 18A cũ - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Phong Đoạn từ giáp Hà Tu - Đến ngã 3 Gốc Phượng 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4127 Thành phố Hạ Long Đường 18A cũ - Khu còn lại - Phường Hà Phong Đoạn từ giáp Hà Tu - Đến ngã 3 Gốc Phượng 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4128 Thành phố Hạ Long Đường 18A cũ - Mặt đường chính - Phường Hà Phong Đoạn từ ngã 3 Gốc Phượng - Đến trường Minh Khai 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4129 Thành phố Hạ Long Đường 18A cũ - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Phong Đoạn từ ngã 3 Gốc Phượng - Đến trường Minh Khai 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4130 Thành phố Hạ Long Đường 18A cũ - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Phong Đoạn từ ngã 3 Gốc Phượng - Đến trường Minh Khai 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4131 Thành phố Hạ Long Đường 18A cũ - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Phong Đoạn từ ngã 3 Gốc Phượng - Đến trường Minh Khai 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4132 Thành phố Hạ Long Đường 18A cũ - Khu còn lại - Phường Hà Phong Đoạn từ ngã 3 Gốc Phượng - Đến trường Minh Khai 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4133 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Mặt đường chính - Phường Hà Phong Đoạn từ giáp Hà Tu - Đến Cầu Lộ Phong 3.540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4134 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Phong Đoạn từ giáp Hà Tu - Đến Cầu Lộ Phong 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4135 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Phong Đoạn từ giáp Hà Tu - Đến Cầu Lộ Phong 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4136 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Phong Đoạn từ giáp Hà Tu - Đến Cầu Lộ Phong 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4137 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Khu còn lại - Phường Hà Phong Đoạn từ giáp Hà Tu - Đến Cầu Lộ Phong 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4138 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Mặt đường chính - Phường Hà Phong Đoạn từ cầu Lộ Phong - Đến chân dốc Đèo Bụt 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4139 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Phong Đoạn từ cầu Lộ Phong - Đến chân dốc Đèo Bụt 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4140 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Phong Đoạn từ cầu Lộ Phong - Đến chân dốc Đèo Bụt 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4141 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Phong Đoạn từ cầu Lộ Phong - Đến chân dốc Đèo Bụt 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4142 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Khu còn lại - Phường Hà Phong Đoạn từ cầu Lộ Phong - Đến chân dốc Đèo Bụt 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4143 Thành phố Hạ Long Đường vào Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Mặt đường chính - Phường Hà Phong Đoạn từ đường 18A - Đến ngã 4 Cầu Gỗ 2.580.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4144 Thành phố Hạ Long Đường vào Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Phong Đoạn từ đường 18A - Đến ngã 4 Cầu Gỗ 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4145 Thành phố Hạ Long Đường vào Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Phong Đoạn từ đường 18A - Đến ngã 4 Cầu Gỗ 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4146 Thành phố Hạ Long Đường vào Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Phong Đoạn từ đường 18A - Đến ngã 4 Cầu Gỗ 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4147 Thành phố Hạ Long Đường vào Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Khu còn lại - Phường Hà Phong Đoạn từ đường 18A - Đến ngã 4 Cầu Gỗ 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4148 Thành phố Hạ Long Đường vào Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Mặt đường chính - Phường Hà Phong Đoạn từ ngã 4 Cầu Gỗ - Đến UBND phường 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4149 Thành phố Hạ Long Đường vào Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Phong Đoạn từ ngã 4 Cầu Gỗ - Đến UBND phường 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4150 Thành phố Hạ Long Đường vào Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Phong Đoạn từ ngã 4 Cầu Gỗ - Đến UBND phường 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4151 Thành phố Hạ Long Đường vào Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Phong Đoạn từ ngã 4 Cầu Gỗ - Đến UBND phường 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4152 Thành phố Hạ Long Đường vào Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Khu còn lại - Phường Hà Phong Đoạn từ ngã 4 Cầu Gỗ - Đến UBND phường 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4153 Thành phố Hạ Long Đường vào Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Mặt đường chính - Phường Hà Phong Đoạn từ UBND phường - Đến Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4154 Thành phố Hạ Long Đường vào Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Phong Đoạn từ UBND phường - Đến Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4155 Thành phố Hạ Long Đường vào Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Phong Đoạn từ UBND phường - Đến Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4156 Thành phố Hạ Long Đường vào Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Phong Đoạn từ UBND phường - Đến Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4157 Thành phố Hạ Long Đường vào Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Khu còn lại - Phường Hà Phong Đoạn từ UBND phường - Đến Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4158 Thành phố Hạ Long Đường vào Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Mặt đường chính - Phường Hà Phong Đoạn từ hết Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Đến Trường cao đẳng Công nghiệp Xây dựng Quảng Ninh 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4159 Thành phố Hạ Long Đường vào Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Phong Đoạn từ hết Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Đến Trường cao đẳng Công nghiệp Xây dựng Quảng Ninh 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4160 Thành phố Hạ Long Đường vào Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Phong Đoạn từ hết Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Đến Trường cao đẳng Công nghiệp Xây dựng Quảng Ninh 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4161 Thành phố Hạ Long Đường vào Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Phong Đoạn từ hết Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Đến Trường cao đẳng Công nghiệp Xây dựng Quảng Ninh 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4162 Thành phố Hạ Long Đường vào Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Khu còn lại - Phường Hà Phong Đoạn từ hết Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Đến Trường cao đẳng Công nghiệp Xây dựng Quảng Ninh 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4163 Thành phố Hạ Long Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Mặt đường chính - Phường Hà Phong Đoạn từ đường 18A - Đến cổng Nhà máy Xi măng cũ 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4164 Thành phố Hạ Long Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Phong Đoạn từ đường 18A - Đến cổng Nhà máy Xi măng cũ 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4165 Thành phố Hạ Long Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Phong Đoạn từ đường 18A - Đến cổng Nhà máy Xi măng cũ 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4166 Thành phố Hạ Long Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Phong Đoạn từ đường 18A - Đến cổng Nhà máy Xi măng cũ 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4167 Thành phố Hạ Long Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Khu còn lại - Phường Hà Phong Đoạn từ đường 18A - Đến cổng Nhà máy Xi măng cũ 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4168 Thành phố Hạ Long Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Mặt đường chính - Phường Hà Phong Đoạn từ hết cổng Nhà máy Xi măng - Đến phòng cảnh sát cơ động 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4169 Thành phố Hạ Long Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Phong Đoạn từ hết cổng Nhà máy Xi măng - Đến phòng cảnh sát cơ động 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4170 Thành phố Hạ Long Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Phong Đoạn từ hết cổng Nhà máy Xi măng - Đến phòng cảnh sát cơ động 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4171 Thành phố Hạ Long Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Phong Đoạn từ hết cổng Nhà máy Xi măng - Đến phòng cảnh sát cơ động 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4172 Thành phố Hạ Long Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Khu còn lại - Phường Hà Phong Đoạn từ hết cổng Nhà máy Xi măng - Đến phòng cảnh sát cơ động 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4173 Thành phố Hạ Long Đường dọc suối vào Khe Cá - Mặt đường chính - Phường Hà Phong Đoạn từ đường 18A - Đến khu đất nông nghiệp 2.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4174 Thành phố Hạ Long Đường dọc suối vào Khe Cá - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Phong Đoạn từ đường 18A - Đến khu đất nông nghiệp 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4175 Thành phố Hạ Long - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Phong - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Phong - Đến khu đất nông nghiệp 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4176 Thành phố Hạ Long Đường dọc suối vào Khe Cá - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Phong Đoạn từ đường 18A - Đến khu đất nông nghiệp 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4177 Thành phố Hạ Long Đường dọc suối vào Khe Cá - Khu còn lại - Phường Hà Phong Đoạn từ đường 18A - Đến khu đất nông nghiệp 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4178 Thành phố Hạ Long - Mặt đường chính - Mặt đường chính - Phường Hà Phong - Mặt đường chính - Mặt đường chính - Phường Hà Phong - Đến đường vào mỏ Tân Lập 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4179 Thành phố Hạ Long - Đường nhánh từ 3m trở lên - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Phong - Đường nhánh từ 3m trở lên - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Phong - Đến đường vào mỏ Tân Lập 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4180 Thành phố Hạ Long - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Phong - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Phong - Đến đường vào mỏ Tân Lập 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4181 Thành phố Hạ Long - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Phong - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Phong - Đến đường vào mỏ Tân Lập 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4182 Thành phố Hạ Long - Khu còn lại - Khu còn lại - Phường Hà Phong - Khu còn lại - Khu còn lại - Phường Hà Phong - Đến đường vào mỏ Tân Lập 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4183 Thành phố Hạ Long Khu tái định cư Khe Cá của Công ty cổ phần than Núi Béo - Phường Hà Phong Các ô bám một mặt đường 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4184 Thành phố Hạ Long Khu tái định cư Khe Cá của Công ty cổ phần than Núi Béo - Phường Hà Phong Các ô bám hai mặt đường 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4185 Thành phố Hạ Long Mặt đường chính - Đường vào khu phố 4A - Phường Hà Phong Tuyến đường sắt cũ không còn sử dụng từ thửa đất số 29 tờ BĐĐC số 44 - Đến thửa đất số 20 tờ BĐĐC số 22 - đo vẽ năm 2017 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4186 Thành phố Hạ Long Đường nhánh trên 3m - Đường vào khu phố 4A - Phường Hà Phong Tuyến đường sắt cũ không còn sử dụng từ thửa đất số 29 tờ BĐĐC số 44 - Đến thửa đất số 20 tờ BĐĐC số 22 - đo vẽ năm 2017 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4187 Thành phố Hạ Long Đường nhánh rộng từ 2m đến 3m - Đường vào khu phố 4A - Phường Hà Phong Tuyến đường sắt cũ không còn sử dụng từ thửa đất số 29 tờ BĐĐC số 44 - Đến thửa đất số 20 tờ BĐĐC số 22 - đo vẽ năm 2017 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4188 Thành phố Hạ Long Khu còn lại - Đường vào khu phố 4A - Phường Hà Phong Tuyến đường sắt cũ không còn sử dụng từ thửa đất số 29 tờ BĐĐC số 44 - Đến thửa đất số 20 tờ BĐĐC số 22 - đo vẽ năm 2017 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4189 Thành phố Hạ Long Mặt đường chính - Đường bao biển nối thành phố hạ Long với thành phố Cẩm Phả - Phường Hà Phong Đoạn qua địa bàn phường Hà Phong 20.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4190 Thành phố Hạ Long Đường nhánh trên 3m - Đường bao biển nối thành phố hạ Long với thành phố Cẩm Phả - Phường Hà Phong Đoạn qua địa bàn phường Hà Phong 2.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4191 Thành phố Hạ Long Đường nhánh rộng từ 2m đến 3m - Đường bao biển nối thành phố hạ Long với thành phố Cẩm Phả - Phường Hà Phong Đoạn qua địa bàn phường Hà Phong 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4192 Thành phố Hạ Long Đường nhánh nhở hơn 2m - Đường bao biển nối thành phố hạ Long với thành phố Cẩm Phả - Phường Hà Phong Đoạn qua địa bàn phường Hà Phong 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4193 Thành phố Hạ Long Khu còn lại - Đường bao biển nối thành phố hạ Long với thành phố Cẩm Phả - Phường Hà Phong Đoạn qua địa bàn phường Hà Phong 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4194 Thành phố Hạ Long Khu nghỉ dưỡng kết hợp thương mại dịch vụ và nhà ở phường hà Phong - Phường Hà Phong Các ô đất bám đường bao biển 20.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4195 Thành phố Hạ Long Đường Trần Hưng Đạo - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ ngã 3 Cột đồng hồ - Đến ngã 4 Loong Toòng (Riêng bên phải tuyến tính Đến hết thửa 22 tờ BĐĐC số 3) 40.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4196 Thành phố Hạ Long Khu tự xây kho than 3 (Trừ các hộ bám đường Trần Hưng Đạo và đường Giếng Đồn) - Phường Trần Hưng Đạo 40.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4197 Thành phố Hạ Long Đường Giếng Đồn - Phường Trần Hưng Đạo Mặt đường chính 40.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4198 Thành phố Hạ Long Đường Giếng Đồn - Phường Trần Hưng Đạo Đường nhánh từ 3m trở lên 5.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4199 Thành phố Hạ Long Đường Giếng Đồn - Phường Trần Hưng Đạo Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4200 Thành phố Hạ Long Đường Giếng Đồn - Phường Trần Hưng Đạo Đường nhánh nhỏ hơn 2m 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị