Bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh

Hạ Long, Thành phố thuộc tỉnh Quảng Ninh, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản nổi bật hiện nay. Mặc dù giá đất tại đây có sự dao động mạnh mẽ, nhưng với các yếu tố đặc trưng về kinh tế, du lịch và quy hoạch hạ tầng, Hạ Long luôn thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ phân tích bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long, đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất và tiềm năng đầu tư dài hạn tại khu vực này.

Tổng quan về Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh

Thành phố Hạ Long, nằm bên bờ vịnh Hạ Long nổi tiếng thuộc tỉnh Quảng Ninh, là một trong những điểm du lịch nổi bật của Việt Nam và thế giới. Với vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới, Hạ Long luôn là tâm điểm thu hút du khách và nhà đầu tư.

Thành phố này không chỉ nổi bật với vẻ đẹp tự nhiên mà còn đang có sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và hạ tầng. Sự phát triển của các khu nghỉ dưỡng, khách sạn cao cấp, các tuyến giao thông hiện đại và các dự án lớn của nhà nước đã và đang tạo nên sự biến chuyển mạnh mẽ trong thị trường bất động sản.

Các yếu tố giúp nâng cao giá trị bất động sản tại Hạ Long bao gồm hệ thống giao thông thuận tiện, đặc biệt là sự kết nối với các khu vực xung quanh như Hà Nội, Hải Phòng. Bên cạnh đó, các dự án quy hoạch đô thị thông minh và các khu du lịch, nghỉ dưỡng cao cấp đang được triển khai mạnh mẽ. Điều này tạo ra không gian sống lý tưởng và thu hút các nhà đầu tư lớn.

Phân tích bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long

Tại Thành phố Hạ Long, giá đất có sự dao động lớn tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Giá đất cao nhất tại thành phố này lên tới 84.500.000 VND/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 5.000 VND/m². Mức giá trung bình dao động ở mức 4.884.895 VND/m².

Giá đất tại Hạ Long được phân chia theo các khu vực khác nhau. Các khu vực ven biển, gần các khu du lịch và các khu trung tâm thương mại thường có giá đất cao, trong khi các khu vực ngoại ô hoặc xa các tuyến giao thông chính có mức giá thấp hơn.

Đặc biệt, giá đất ở các khu vực như Hạ Long Bay, gần các resort cao cấp hay khu vực ven biển sẽ có giá trị cao nhất. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, những khu vực này sẽ là lựa chọn lý tưởng bởi tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Những khu vực có giá đất thấp hơn, như các khu vực nằm ngoài trung tâm thành phố hoặc xa các dự án hạ tầng lớn, cũng có tiềm năng sinh lời. Tuy nhiên, nếu bạn muốn tìm kiếm lợi nhuận nhanh chóng, các khu vực gần các công trình hạ tầng đang được triển khai và những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sẽ mang lại cơ hội lớn hơn.

Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh đã tạo cơ sở pháp lý vững chắc cho việc phát triển thị trường bất động sản tại Hạ Long, giúp định hình giá trị đất và khuyến khích các nhà đầu tư tham gia vào các dự án mới.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Hạ Long

Hạ Long không chỉ là một điểm đến du lịch nổi tiếng mà còn là một trung tâm kinh tế phát triển mạnh mẽ. Những dự án hạ tầng lớn như cảng biển quốc tế, sân bay Vân Đồn, và các tuyến đường cao tốc đang được triển khai giúp tăng trưởng mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản. Hạ Long hiện đang là nơi tập trung các dự án nghỉ dưỡng, khu đô thị mới, và khu thương mại, tạo ra các cơ hội đầu tư tuyệt vời cho nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài việc là điểm đến du lịch thu hút khách quốc tế, Hạ Long còn được đánh giá cao về các yếu tố đầu tư dài hạn, đặc biệt là khi có sự hỗ trợ từ chính phủ trong việc phát triển hạ tầng và chính sách thu hút đầu tư. Hạ Long đang trở thành một thành phố với đầy đủ các tiện ích hiện đại, hứa hẹn sẽ tiếp tục phát triển mạnh mẽ trong những năm tới.

Với sự gia tăng dân số và nhu cầu cao về các căn hộ, biệt thự nghỉ dưỡng cao cấp, Hạ Long tiếp tục mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Mặc dù giá đất tại đây có sự dao động nhất định, nhưng tiềm năng tăng trưởng trong dài hạn là rất lớn.

Hạ Long là một khu vực đáng chú ý đối với các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh các yếu tố du lịch và hạ tầng ngày càng phát triển mạnh mẽ. Mặc dù giá đất tại Thành phố Hạ Long có sự phân hóa rõ rệt, nhưng đây vẫn là khu vực tiềm năng với nhiều cơ hội đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hạ Long là: 84.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hạ Long là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Hạ Long là: 5.060.418 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2816

Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4001 Thành phố Hạ Long Đường Núi Hạm - Khu còn lại - Phường Hồng Hà Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến ngã 4 đường tàu cũ 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4002 Thành phố Hạ Long Đường Núi Hạm - Mặt đường chính - Phường Hồng Hà Đoạn từ tiếp giáp ngã từ đường tàu cũ - Đến cổng phân xưởng cảng - Công ty Kho vận Hồng Gai 5.940.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4003 Thành phố Hạ Long Đường Núi Hạm - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hồng Hà Đoạn từ tiếp giáp ngã từ đường tàu cũ - Đến cổng phân xưởng cảng - Công ty Kho vận Hồng Gai 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4004 Thành phố Hạ Long Đường Núi Hạm - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hồng Hà Đoạn từ tiếp giáp ngã từ đường tàu cũ - Đến cổng phân xưởng cảng - Công ty Kho vận Hồng Gai 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4005 Thành phố Hạ Long Đường Núi Hạm - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hồng Hà Đoạn từ tiếp giáp ngã từ đường tàu cũ - Đến cổng phân xưởng cảng - Công ty Kho vận Hồng Gai 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4006 Thành phố Hạ Long Đường Núi Hạm - Khu còn lại - Phường Hồng Hà Đoạn từ tiếp giáp ngã từ đường tàu cũ - Đến cổng phân xưởng cảng - Công ty Kho vận Hồng Gai 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4007 Thành phố Hạ Long Đường Tuyển Than - Mặt đường chính - Phường Hồng Hà Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến ngã tư đường tàu cũ 7.860.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4008 Thành phố Hạ Long Đường Tuyển Than - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hồng Hà Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến ngã tư đường tàu cũ 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4009 Thành phố Hạ Long Đường Tuyển Than - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hồng Hà Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến ngã tư đường tàu cũ 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4010 Thành phố Hạ Long Đường Tuyển Than - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hồng Hà Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến ngã tư đường tàu cũ 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4011 Thành phố Hạ Long Đường Tuyển Than - Khu còn lại - Phường Hồng Hà Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến ngã tư đường tàu cũ 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4012 Thành phố Hạ Long Đường Tuyển Than - Mặt đường chính - Phường Hồng Hà Đoạn từ tiếp giáp ngã tư đường tàu cũ - Đến đường rẽ trại gà cũ 5.940.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4013 Thành phố Hạ Long Đường Tuyển Than - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hồng Hà Đoạn từ tiếp giáp ngã tư đường tàu cũ - Đến đường rẽ trại gà cũ 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4014 Thành phố Hạ Long Đường Tuyển Than - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hồng Hà Đoạn từ tiếp giáp ngã tư đường tàu cũ - Đến đường rẽ trại gà cũ 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4015 Thành phố Hạ Long Đường Tuyển Than - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hồng Hà Đoạn từ tiếp giáp ngã tư đường tàu cũ - Đến đường rẽ trại gà cũ 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4016 Thành phố Hạ Long Đường Tuyển Than - Khu còn lại - Phường Hồng Hà Đoạn từ tiếp giáp ngã tư đường tàu cũ - Đến đường rẽ trại gà cũ 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4017 Thành phố Hạ Long Đường Tuyển Than - Mặt đường chính - Phường Hồng Hà Đoạn từ đường rẽ trại gà cũ - Đến Cầu Trắng 4.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4018 Thành phố Hạ Long Đường Tuyển Than - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hồng Hà Đoạn từ đường rẽ trại gà cũ - Đến Cầu Trắng 1.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4019 Thành phố Hạ Long Đường Tuyển Than - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hồng Hà Đoạn từ đường rẽ trại gà cũ - Đến Cầu Trắng 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4020 Thành phố Hạ Long Đường Tuyển Than - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hồng Hà Đoạn từ đường rẽ trại gà cũ - Đến Cầu Trắng 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4021 Thành phố Hạ Long Đường Tuyển Than - Khu còn lại - Phường Hồng Hà Đoạn từ đường rẽ trại gà cũ - Đến Cầu Trắng 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4022 Thành phố Hạ Long Đường 336 - Mặt đường chính - Phường Hồng Hà Đoạn từ ngã 4 - Đến Cửa hàng xăng dầu Hà Trung 8.940.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4023 Thành phố Hạ Long Đường 336 - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hồng Hà Đoạn từ ngã 5 - Đến Cửa hàng xăng dầu Hà Trung 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4024 Thành phố Hạ Long Đường 336 - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hồng Hà Đoạn từ ngã 6 - Đến Cửa hàng xăng dầu Hà Trung 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4025 Thành phố Hạ Long Đường 336 -Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hồng Hà Đoạn từ ngã 7 - Đến Cửa hàng xăng dầu Hà Trung 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4026 Thành phố Hạ Long Đường 336 - Khu còn lại - Phường Hồng Hà Đoạn từ ngã 8 - Đến Cửa hàng xăng dầu Hà Trung 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4027 Thành phố Hạ Long Đồi T5 - Phường Hồng Hà Khu đô thị đồi T5 (bao gồm cả khu dân cư bám đường dự án) 8.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4028 Thành phố Hạ Long Đồi T5 - Phường Hồng Hà Khu Tái định cư đồi T5 4.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4029 Thành phố Hạ Long Phố Lê Thanh Nghị - Phường Hồng Hà Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (Đối diện trụ sở UBND tỉnh) - Đến đường Trần Quốc Nghiễn 14.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4030 Thành phố Hạ Long Đường 18A đoạn từ Cầu trắng đến ngã 3 lối rẽ đường 18 cũ (Bên trái tuyến hết thửa 216, TBĐ 22 - BĐĐC năm 2017) - Phường Hà Tu Mặt đường chính 9.180.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4031 Thành phố Hạ Long Đường 18A đoạn từ Cầu trắng đến ngã 3 lối rẽ đường 18 cũ (Bên trái tuyến hết thửa 216, TBĐ 22 - BĐĐC năm 2017) - Phường Hà Tu Đường nhánh từ 3m trở lên 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4032 Thành phố Hạ Long Đường 18A đoạn từ Cầu trắng đến ngã 3 lối rẽ đường 18 cũ (Bên trái tuyến hết thửa 216, TBĐ 22 - BĐĐC năm 2017) - Phường Hà Tu Đường nhánh từ 2m - Đến dưới 3m 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4033 Thành phố Hạ Long Đường 18A đoạn từ Cầu trắng đến ngã 3 lối rẽ đường 18 cũ (Bên trái tuyến hết thửa 216, TBĐ 22 - BĐĐC năm 2017) - Phường Hà Tu Đường nhánh nhỏ hơn 2m 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4034 Thành phố Hạ Long Đường 18A đoạn từ Cầu trắng đến ngã 3 lối rẽ đường 18 cũ (Bên trái tuyến hết thửa 216, TBĐ 22 - BĐĐC năm 2017) - Phường Hà Tu Khu còn lại 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4035 Thành phố Hạ Long Đường 18A - Mặt đường chính - Phường Hà Tu Đoạn từ hết lối rẽ đường 18 cũ - Đến giáp Hà Phong 5.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4036 Thành phố Hạ Long Đường 18A - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Tu Đoạn từ hết lối rẽ đường 18 cũ - Đến giáp Hà Phong 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4037 Thành phố Hạ Long Đường 18A - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Tu Đoạn từ hết lối rẽ đường 18 cũ - Đến giáp Hà Phong 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4038 Thành phố Hạ Long Đường 18A - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Tu Đoạn từ hết lối rẽ đường 18 cũ - Đến giáp Hà Phong 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4039 Thành phố Hạ Long Đường 18A - Khu còn lại - Phường Hà Tu Đoạn từ hết lối rẽ đường 18 cũ - Đến giáp Hà Phong 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4040 Thành phố Hạ Long Đường vận tải mỏ - Mặt đường chính - Phường Hà Tu Đoạn từ cổng nhà sàng - Đến đường vào khai trường mỏ Núi Béo 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4041 Thành phố Hạ Long Đường vận tải mỏ - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Tu Đoạn từ cổng nhà sàng - Đến đường vào khai trường mỏ Núi Béo 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4042 Thành phố Hạ Long Đường vận tải mỏ - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Tu Đoạn từ cổng nhà sàng - Đến đường vào khai trường mỏ Núi Béo 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4043 Thành phố Hạ Long Đường vận tải mỏ - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Tu Đoạn từ cổng nhà sàng - Đến đường vào khai trường mỏ Núi Béo 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4044 Thành phố Hạ Long Đường vận tải mỏ - Khu còn lại - Phường Hà Tu Đoạn từ cổng nhà sàng - Đến đường vào khai trường mỏ Núi Béo 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4045 Thành phố Hạ Long Đường vận tải mỏ - Mặt đường chính - Phường Hà Tu Đoạn từ hết đường vào khai trường mỏ Núi Béo - Đến hết cổng Xẹc Lồ 2.580.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4046 Thành phố Hạ Long Đường vận tải mỏ - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Tu Đoạn từ hết đường vào khai trường mỏ Núi Béo - Đến hết cổng Xẹc Lồ 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4047 Thành phố Hạ Long Đường vận tải mỏ - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Tu Đoạn từ hết đường vào khai trường mỏ Núi Béo - Đến hết cổng Xẹc Lồ 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4048 Thành phố Hạ Long Đường vận tải mỏ - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Tu Đoạn từ hết đường vào khai trường mỏ Núi Béo - Đến hết cổng Xẹc Lồ 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4049 Thành phố Hạ Long Đường vận tải mỏ - Khu còn lại - Phường Hà Tu Đoạn từ hết đường vào khai trường mỏ Núi Béo - Đến hết cổng Xẹc Lồ 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4050 Thành phố Hạ Long Đoạn từ hết cổng Xẹc Lồ (TĐ 9 TBĐ 34 - BĐĐC năm 2017) đến TĐ 8 TBĐ 19 (BĐĐC 2017) - Đường vận tải mỏ đoạn từ cổng nhà sàng đến TĐ 8 TBĐ 19 (BĐĐC 2017) - Phường Hà Tu Mặt đường chính 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4051 Thành phố Hạ Long Đoạn từ hết cổng Xẹc Lồ (TĐ 9 TBĐ 34 - BĐĐC năm 2017) đến TĐ 8 TBĐ 19 (BĐĐC 2017) - Đường vận tải mỏ đoạn từ cổng nhà sàng đến TĐ 8 TBĐ 19 (BĐĐC 2017) - Phường Hà Tu Đường nhánh từ 3m trở lên 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4052 Thành phố Hạ Long Đoạn từ hết cổng Xẹc Lồ (TĐ 9 TBĐ 34 - BĐĐC năm 2017) đến TĐ 8 TBĐ 19 (BĐĐC 2017) - Đường vận tải mỏ đoạn từ cổng nhà sàng đến TĐ 8 TBĐ 19 (BĐĐC 2017) - Phường Hà Tu Đường nhánh từ 2m - Đến dưới 3m 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4053 Thành phố Hạ Long Đoạn từ hết cổng Xẹc Lồ (TĐ 9 TBĐ 34 - BĐĐC năm 2017) đến TĐ 8 TBĐ 19 (BĐĐC 2017) - Đường vận tải mỏ đoạn từ cổng nhà sàng đến TĐ 8 TBĐ 19 (BĐĐC 2017) - Phường Hà Tu Đường nhánh nhỏ hơn 2m 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4054 Thành phố Hạ Long Đoạn từ hết cổng Xẹc Lồ (TĐ 9 TBĐ 34 - BĐĐC năm 2017) đến TĐ 8 TBĐ 19 (BĐĐC 2017) - Đường vận tải mỏ đoạn từ cổng nhà sàng đến TĐ 8 TBĐ 19 (BĐĐC 2017) - Phường Hà Tu Khu còn lại 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4055 Thành phố Hạ Long Đường vào khai trường mỏ Núi Béo - Mặt đường chính - Phường Hà Tu Đoạn từ đường vận tải mỏ - Đến cổng mỏ than Núi Béo thuộc tổ 1 khu 7 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4056 Thành phố Hạ Long Đường vào khai trường mỏ Núi Béo - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Tu Đoạn từ đường vận tải mỏ - Đến cổng mỏ than Núi Béo thuộc tổ 1 khu 7 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4057 Thành phố Hạ Long Đường vào khai trường mỏ Núi Béo - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Tu Đoạn từ đường vận tải mỏ - Đến cổng mỏ than Núi Béo thuộc tổ 1 khu 7 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4058 Thành phố Hạ Long Đường vào khai trường mỏ Núi Béo - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Tu Đoạn từ đường vận tải mỏ - Đến cổng mỏ than Núi Béo thuộc tổ 1 khu 7 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4059 Thành phố Hạ Long Đường vào khai trường mỏ Núi Béo - Khu còn lại - Phường Hà Tu Đoạn từ đường vận tải mỏ - Đến cổng mỏ than Núi Béo thuộc tổ 1 khu 7 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4060 Thành phố Hạ Long Khu tự xây Lữ đoàn 170 - Phường Hà Tu Khu gần nghĩa trang liệt sỹ 2.580.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4061 Thành phố Hạ Long Khu giáp bộ chỉ huy lữ đoàn 170 - Phường Hà Tu Lô A 3.780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4062 Thành phố Hạ Long Khu giáp bộ chỉ huy lữ đoàn 170 - Phường Hà Tu Các vị trí còn lại 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4063 Thành phố Hạ Long Đường Minh Hà - Mặt đường chính - Phường Hà Tu Đoạn từ đường 18A - Đến hết đường lên trường Vũ Văn Hiếu 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4064 Thành phố Hạ Long Đường Minh Hà - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Tu Đoạn từ đường 18A - Đến hết đường lên trường Vũ Văn Hiếu 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4065 Thành phố Hạ Long Đường Minh Hà - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Tu Đoạn từ đường 18A - Đến hết đường lên trường Vũ Văn Hiếu 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4066 Thành phố Hạ Long Đường Minh Hà - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Tu Đoạn từ đường 18A - Đến hết đường lên trường Vũ Văn Hiếu 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4067 Thành phố Hạ Long Đường Minh Hà - Khu còn lại - Phường Hà Tu Đoạn từ đường 18A - Đến hết đường lên trường Vũ Văn Hiếu 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4068 Thành phố Hạ Long Mặt đường chính - Đường Minh Hà - Đường Minh Hà - Phường Hà Tu Đoạn từ hết đường lên trường Vũ Văn Hiếu - Đến hết khu Tập thể viện Thiết kế cũ (Bên phải tuyến hết TĐ10 TBĐ 55, bên trái tuyến hết TĐ 111 TBĐ 42 - BĐĐC năm 2017) 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4069 Thành phố Hạ Long Đường nhánh từ 3m trở lên - Đường Minh Hà - Đường Minh Hà - Phường Hà Tu Đoạn từ hết đường lên trường Vũ Văn Hiếu - Đến hết khu Tập thể viện Thiết kế cũ (Bên phải tuyến hết TĐ10 TBĐ 55, bên trái tuyến hết TĐ 111 TBĐ 42 - BĐĐC năm 2017) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4070 Thành phố Hạ Long Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Đường Minh Hà - Đường Minh Hà - Phường Hà Tu Đoạn từ hết đường lên trường Vũ Văn Hiếu - Đến hết khu Tập thể viện Thiết kế cũ (Bên phải tuyến hết TĐ10 TBĐ 55, bên trái tuyến hết TĐ 111 TBĐ 42 - BĐĐC năm 2017) 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4071 Thành phố Hạ Long Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Đường Minh Hà - Đường Minh Hà - Phường Hà Tu Đoạn từ hết đường lên trường Vũ Văn Hiếu - Đến hết khu Tập thể viện Thiết kế cũ (Bên phải tuyến hết TĐ10 TBĐ 55, bên trái tuyến hết TĐ 111 TBĐ 42 - BĐĐC năm 2017) 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4072 Thành phố Hạ Long Khu còn lại - Đường Minh Hà - Đường Minh Hà - Phường Hà Tu Đoạn từ hết đường lên trường Vũ Văn Hiếu - Đến hết khu Tập thể viện Thiết kế cũ (Bên phải tuyến hết TĐ10 TBĐ 55, bên trái tuyến hết TĐ 111 TBĐ 42 - BĐĐC năm 2017) 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4073 Thành phố Hạ Long Đường Minh Hà - Mặt đường chính - Phường Hà Tu Đoạn từ hết khu tập thể viện thiết kế - Đến ngã 3 xuống Khe Cá 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4074 Thành phố Hạ Long Đường Minh Hà - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Tu Đoạn từ hết khu tập thể viện thiết kế - Đến ngã 3 xuống Khe Cá 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4075 Thành phố Hạ Long Đường Minh Hà - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Tu Đoạn từ hết khu tập thể viện thiết kế - Đến ngã 3 xuống Khe Cá 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4076 Thành phố Hạ Long Đường Minh Hà - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Tu Đoạn từ hết khu tập thể viện thiết kế - Đến ngã 3 xuống Khe Cá 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4077 Thành phố Hạ Long Đường Minh Hà - Khu còn lại - Phường Hà Tu Đoạn từ hết khu tập thể viện thiết kế - Đến ngã 3 xuống Khe Cá 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4078 Thành phố Hạ Long Đường Xẹc Lồ - Mặt đường chính - Phường Hà Tu Đoạn từ hết đường tàu - Đến đường đi mỏ than Núi Béo 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4079 Thành phố Hạ Long Đường Xẹc Lồ - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Tu Đoạn từ hết đường tàu - Đến đường đi mỏ than Núi Béo 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4080 Thành phố Hạ Long Đường Xẹc Lồ - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Tu Đoạn từ hết đường tàu - Đến đường đi mỏ than Núi Béo 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4081 Thành phố Hạ Long Đường Xẹc Lồ - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Tu Đoạn từ hết đường tàu - Đến đường đi mỏ than Núi Béo 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4082 Thành phố Hạ Long Đường Xẹc Lồ - Khu còn lại - Phường Hà Tu Đoạn từ hết đường tàu - Đến đường đi mỏ than Núi Béo 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4083 Thành phố Hạ Long Đường vào khai trường mỏ Hà Tu - Mặt đường chính - Phường Hà Tu Đoạn từ đường 18A - Đến Bến xe mỏ 3.660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4084 Thành phố Hạ Long Đường vào khai trường mỏ Hà Tu - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Tu Đoạn từ đường 18A - Đến Bến xe mỏ 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4085 Thành phố Hạ Long Đường vào khai trường mỏ Hà Tu - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Tu Đoạn từ đường 18A - Đến Bến xe mỏ 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4086 Thành phố Hạ Long Đường vào khai trường mỏ Hà Tu - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Tu Đoạn từ đường 18A - Đến Bến xe mỏ 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4087 Thành phố Hạ Long Đường vào khai trường mỏ Hà Tu - Khu còn lại - Phường Hà Tu Đoạn từ đường 18A - Đến Bến xe mỏ 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4088 Thành phố Hạ Long Đường vào khai trường mỏ Hà Tu - Mặt đường chính - Phường Hà Tu Đoạn từ hết bến xe mỏ - Đến đường tàu 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4089 Thành phố Hạ Long Đường vào khai trường mỏ Hà Tu - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Tu Đoạn từ hết bến xe mỏ - Đến đường tàu 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4090 Thành phố Hạ Long Đường vào khai trường mỏ Hà Tu - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Tu Đoạn từ hết bến xe mỏ - Đến đường tàu 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4091 Thành phố Hạ Long Đường vào khai trường mỏ Hà Tu - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Tu Đoạn từ hết bến xe mỏ - Đến đường tàu 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4092 Thành phố Hạ Long Đường vào khai trường mỏ Hà Tu - Khu còn lại - Phường Hà Tu Đoạn từ hết bến xe mỏ - Đến đường tàu 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4093 Thành phố Hạ Long Đường vào khai trường mỏ Hà Tu - Mặt đường chính - Phường Hà Tu Đoạn từ đường tàu - Đến ranh giới khai trường 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4094 Thành phố Hạ Long Đường vào khai trường mỏ Hà Tu - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Tu Đoạn từ đường tàu - Đến ranh giới khai trường 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4095 Thành phố Hạ Long Đường vào khai trường mỏ Hà Tu - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Tu Đoạn từ đường tàu - Đến ranh giới khai trường 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4096 Thành phố Hạ Long Đường vào khai trường mỏ Hà Tu - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Tu Đoạn từ đường tàu - Đến ranh giới khai trường 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4097 Thành phố Hạ Long Đường vào khai trường mỏ Hà Tu - Khu còn lại - Phường Hà Tu Đoạn từ đường tàu - Đến ranh giới khai trường 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4098 Thành phố Hạ Long Đường 18A cũ - Mặt đường chính - Phường Hà Tu Đoạn từ ngã 4 - Đến giáp Hà Phong 2.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4099 Thành phố Hạ Long Đường 18A cũ - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Tu Đoạn từ ngã 5 - Đến giáp Hà Phong 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4100 Thành phố Hạ Long Đường 18A cũ - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Tu Đoạn từ ngã 6 - Đến giáp Hà Phong 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị