Bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh

Hạ Long, Thành phố thuộc tỉnh Quảng Ninh, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản nổi bật hiện nay. Mặc dù giá đất tại đây có sự dao động mạnh mẽ, nhưng với các yếu tố đặc trưng về kinh tế, du lịch và quy hoạch hạ tầng, Hạ Long luôn thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ phân tích bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long, đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất và tiềm năng đầu tư dài hạn tại khu vực này.

Tổng quan về Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh

Thành phố Hạ Long, nằm bên bờ vịnh Hạ Long nổi tiếng thuộc tỉnh Quảng Ninh, là một trong những điểm du lịch nổi bật của Việt Nam và thế giới. Với vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới, Hạ Long luôn là tâm điểm thu hút du khách và nhà đầu tư.

Thành phố này không chỉ nổi bật với vẻ đẹp tự nhiên mà còn đang có sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và hạ tầng. Sự phát triển của các khu nghỉ dưỡng, khách sạn cao cấp, các tuyến giao thông hiện đại và các dự án lớn của nhà nước đã và đang tạo nên sự biến chuyển mạnh mẽ trong thị trường bất động sản.

Các yếu tố giúp nâng cao giá trị bất động sản tại Hạ Long bao gồm hệ thống giao thông thuận tiện, đặc biệt là sự kết nối với các khu vực xung quanh như Hà Nội, Hải Phòng. Bên cạnh đó, các dự án quy hoạch đô thị thông minh và các khu du lịch, nghỉ dưỡng cao cấp đang được triển khai mạnh mẽ. Điều này tạo ra không gian sống lý tưởng và thu hút các nhà đầu tư lớn.

Phân tích bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long

Tại Thành phố Hạ Long, giá đất có sự dao động lớn tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Giá đất cao nhất tại thành phố này lên tới 84.500.000 VND/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 5.000 VND/m². Mức giá trung bình dao động ở mức 4.884.895 VND/m².

Giá đất tại Hạ Long được phân chia theo các khu vực khác nhau. Các khu vực ven biển, gần các khu du lịch và các khu trung tâm thương mại thường có giá đất cao, trong khi các khu vực ngoại ô hoặc xa các tuyến giao thông chính có mức giá thấp hơn.

Đặc biệt, giá đất ở các khu vực như Hạ Long Bay, gần các resort cao cấp hay khu vực ven biển sẽ có giá trị cao nhất. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, những khu vực này sẽ là lựa chọn lý tưởng bởi tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Những khu vực có giá đất thấp hơn, như các khu vực nằm ngoài trung tâm thành phố hoặc xa các dự án hạ tầng lớn, cũng có tiềm năng sinh lời. Tuy nhiên, nếu bạn muốn tìm kiếm lợi nhuận nhanh chóng, các khu vực gần các công trình hạ tầng đang được triển khai và những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sẽ mang lại cơ hội lớn hơn.

Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh đã tạo cơ sở pháp lý vững chắc cho việc phát triển thị trường bất động sản tại Hạ Long, giúp định hình giá trị đất và khuyến khích các nhà đầu tư tham gia vào các dự án mới.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Hạ Long

Hạ Long không chỉ là một điểm đến du lịch nổi tiếng mà còn là một trung tâm kinh tế phát triển mạnh mẽ. Những dự án hạ tầng lớn như cảng biển quốc tế, sân bay Vân Đồn, và các tuyến đường cao tốc đang được triển khai giúp tăng trưởng mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản. Hạ Long hiện đang là nơi tập trung các dự án nghỉ dưỡng, khu đô thị mới, và khu thương mại, tạo ra các cơ hội đầu tư tuyệt vời cho nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài việc là điểm đến du lịch thu hút khách quốc tế, Hạ Long còn được đánh giá cao về các yếu tố đầu tư dài hạn, đặc biệt là khi có sự hỗ trợ từ chính phủ trong việc phát triển hạ tầng và chính sách thu hút đầu tư. Hạ Long đang trở thành một thành phố với đầy đủ các tiện ích hiện đại, hứa hẹn sẽ tiếp tục phát triển mạnh mẽ trong những năm tới.

Với sự gia tăng dân số và nhu cầu cao về các căn hộ, biệt thự nghỉ dưỡng cao cấp, Hạ Long tiếp tục mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Mặc dù giá đất tại đây có sự dao động nhất định, nhưng tiềm năng tăng trưởng trong dài hạn là rất lớn.

Hạ Long là một khu vực đáng chú ý đối với các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh các yếu tố du lịch và hạ tầng ngày càng phát triển mạnh mẽ. Mặc dù giá đất tại Thành phố Hạ Long có sự phân hóa rõ rệt, nhưng đây vẫn là khu vực tiềm năng với nhiều cơ hội đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hạ Long là: 84.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hạ Long là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Hạ Long là: 5.060.418 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2816

Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3701 Thành phố Hạ Long Quy hoạch khu dân cư Tây cầu Trới - Phường Hoành Bồ Các ô đất bám trục đường ven sông Trới 4.960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3702 Thành phố Hạ Long Quy hoạch khu dân cư Tây cầu Trới - Phường Hoành Bồ Các ô đất bám mặt đường nhựa từ đường QL279 - Đến giáp sông Trới trừ các ô đất bám trục đường ven sông Trới (phía sau số nhà 98 phải tuyến; phía sau số nhà 100 bên trái tuyến) 4.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3703 Thành phố Hạ Long Quy hoạch khu dân cư Tây cầu Trới - Phường Hoành Bồ Các ô đất bám mặt đường nhựa từ đường QL279 - Đến giáp sông Trới trừ các ô đất bám trục đường ven sông Trới (phía sau số nhà 274 phải tuyến; phía sau số nhà 276 bên trái tuyến) 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3704 Thành phố Hạ Long Quy hoạch khu dân cư Tây cầu Trới - Phường Hoành Bồ Các ô đất còn lại 3.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3705 Thành phố Hạ Long Các ô đất ở thuộc dự án khu nhà ở cán bộ, công nhân viên Xí nghiệp Than Hoành Bồ tại khu 10 - Phường Hoành Bồ 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3706 Thành phố Hạ Long Khu dân cư Thạch Bích - Phường Hoành Bồ Các ô đất bám phố Lê Lai 2.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3707 Thành phố Hạ Long Khu dân cư Thạch Bích - Phường Hoành Bồ Các ô đất còn lại và các hộ bám đường dự án 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3708 Thành phố Hạ Long Tuyến đường cạnh trường THCS Trới, đấu nối với TL 326 - Phường Hoành Bồ 9.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3709 Thành phố Hạ Long Đường Lê Thánh Tông - Mặt đường chính - Phường Hồng Gai Đoạn từ Bến Phà - Đến trụ sở Công ty than Hồng Gai 33.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3710 Thành phố Hạ Long Đường Lê Thánh Tông - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hồng Gai Đoạn từ Bến Phà - Đến trụ sở Công ty than Hồng Gai 11.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3711 Thành phố Hạ Long Đường Lê Thánh Tông - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hồng Gai Đoạn từ Bến Phà - Đến trụ sở Công ty than Hồng Gai 5.460.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3712 Thành phố Hạ Long Đường Lê Thánh Tông - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hồng Gai Đoạn từ Bến Phà - Đến trụ sở Công ty than Hồng Gai 2.340.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3713 Thành phố Hạ Long Đường Lê Thánh Tông - Khu còn lại - Phường Hồng Gai Đoạn từ Bến Phà - Đến trụ sở Công ty than Hồng Gai 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3714 Thành phố Hạ Long Đường Lê Thánh Tông - Mặt đường chính - Phường Hồng Gai Đoạn từ hết trụ sở Công ty than Hồng Gai - Đến sân Rạp Bạch Đằng 50.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3715 Thành phố Hạ Long Đường Lê Thánh Tông - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hồng Gai Đoạn từ hết trụ sở Công ty than Hồng Gai - Đến sân Rạp Bạch Đằng 18.900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3716 Thành phố Hạ Long Đường Lê Thánh Tông - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hồng Gai Đoạn từ hết trụ sở Công ty than Hồng Gai - Đến sân Rạp Bạch Đằng 9.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3717 Thành phố Hạ Long Đường Lê Thánh Tông - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hồng Gai Đoạn từ hết trụ sở Công ty than Hồng Gai - Đến sân Rạp Bạch Đằng 3.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3718 Thành phố Hạ Long Đường Lê Thánh Tông - Khu còn lại - Phường Hồng Gai Đoạn từ hết trụ sở Công ty than Hồng Gai - Đến sân Rạp Bạch Đằng 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3719 Thành phố Hạ Long Đường 25/4 - Phường Hồng Gai Mặt đường chính 50.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3720 Thành phố Hạ Long Đường 25/4 - Phường Hồng Gai Đường nhánh từ 3m trở lên 18.900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3721 Thành phố Hạ Long Đường 25/4 - Phường Hồng Gai Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m 9.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3722 Thành phố Hạ Long Đường Trần Quốc Nghiễn - Mặt đường chính - Phường Hồng Gai Đoạn từ đường Lê Thánh Tông - Đến chân cầu Bài Thơ 25.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3723 Thành phố Hạ Long Đường Trần Quốc Nghiễn - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hồng Gai Đoạn từ đường Lê Thánh Tông - Đến chân cầu Bài Thơ 9.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3724 Thành phố Hạ Long Đường Trần Quốc Nghiễn - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hồng Gai Đoạn từ đường Lê Thánh Tông - Đến chân cầu Bài Thơ 3.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3725 Thành phố Hạ Long Đường Trần Quốc Nghiễn - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hồng Gai Đoạn từ đường Lê Thánh Tông - Đến chân cầu Bài Thơ 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3726 Thành phố Hạ Long Đường Trần Quốc Nghiễn - Khu còn lại - Phường Hồng Gai Đoạn từ đường Lê Thánh Tông - Đến chân cầu Bài Thơ 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3727 Thành phố Hạ Long Đường Ba Đèo - Mặt đường chính - Phường Hồng Gai Đoạn từ đầu phố Hàng Than - Đến giáp phường Bạch Đằng 6.780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3728 Thành phố Hạ Long Đường Ba Đèo - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hồng Gai Đoạn từ đầu phố Hàng Than - Đến giáp phường Bạch Đằng 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3729 Thành phố Hạ Long Đường Ba Đèo - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hồng Gai Đoạn từ đầu phố Hàng Than - Đến giáp phường Bạch Đằng 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3730 Thành phố Hạ Long Đường Ba Đèo - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hồng Gai Đoạn từ đầu phố Hàng Than - Đến giáp phường Bạch Đằng 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3731 Thành phố Hạ Long Đường Ba Đèo - Khu còn lại - Phường Hồng Gai Đoạn từ đầu phố Hàng Than - Đến giáp phường Bạch Đằng 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3732 Thành phố Hạ Long Đường Đặng Bá Hát - Phường Hồng Gai Mặt đường chính 8.940.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3733 Thành phố Hạ Long Đường Đặng Bá Hát - Phường Hồng Gai Đường nhánh từ 3m trở lên 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3734 Thành phố Hạ Long Đường Đặng Bá Hát - Phường Hồng Gai Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3735 Thành phố Hạ Long Đường Đặng Bá Hát - Phường Hồng Gai Đường nhánh nhỏ hơn 2m 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3736 Thành phố Hạ Long Đường Đặng Bá Hát - Phường Hồng Gai Khu còn lại 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3737 Thành phố Hạ Long Phố Hàng Than - Mặt đường chính - Phường Hồng Gai Đoạn từ giáp phố Ba Đèo - Đến hết khu tập thể máy tính 6.780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3738 Thành phố Hạ Long Phố Hàng Than - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hồng Gai Đoạn từ giáp phố Ba Đèo - Đến hết khu tập thể máy tính 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3739 Thành phố Hạ Long Phố Hàng Than - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hồng Gai Đoạn từ giáp phố Ba Đèo - Đến hết khu tập thể máy tính 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3740 Thành phố Hạ Long Phố Hàng Than - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hồng Gai Đoạn từ giáp phố Ba Đèo - Đến hết khu tập thể máy tính 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3741 Thành phố Hạ Long Phố Hàng Than - Khu còn lại - Phường Hồng Gai Đoạn từ giáp phố Ba Đèo - Đến hết khu tập thể máy tính 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3742 Thành phố Hạ Long Phố Nguyễn Du - Mặt đường chính - Phường Hồng Gai Đoạn từ đường Lê Thánh Tông - Đến đầu đường Lê Văn Tám 20.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3743 Thành phố Hạ Long Phố Nguyễn Du - Mặt đường chính - Phường Hồng Gai Đoạn từ đầu đường Lê Văn Tám - Đến Tỉnh đoàn Quảng Ninh 10.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3744 Thành phố Hạ Long Phố Nguyễn Du - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hồng Gai Đoạn từ đầu đường Lê Văn Tám - Đến Tỉnh đoàn Quảng Ninh 3.840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3745 Thành phố Hạ Long Phố Nguyễn Du - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hồng Gai Đoạn từ đầu đường Lê Văn Tám - Đến Tỉnh đoàn Quảng Ninh 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3746 Thành phố Hạ Long Phố Nguyễn Du - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hồng Gai Đoạn từ đầu đường Lê Văn Tám - Đến Tỉnh đoàn Quảng Ninh 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3747 Thành phố Hạ Long Phố Nguyễn Du - Khu còn lại - Phường Hồng Gai Đoạn từ đầu đường Lê Văn Tám - Đến Tỉnh đoàn Quảng Ninh 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3748 Thành phố Hạ Long Phố Dốc Học, Lê Văn Tám - Mặt đường chính - Phường Hồng Gai Đoạn từ phố Nguyễn Du - Đến hết thửa 173 và 337 tờ BĐĐC 17 13.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3749 Thành phố Hạ Long Phố Dốc Học, Lê Văn Tám - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hồng Gai Đoạn từ phố Nguyễn Du - Đến hết thửa 173 và 337 tờ BĐĐC 17 4.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3750 Thành phố Hạ Long Phố Dốc Học, Lê Văn Tám - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hồng Gai Đoạn từ phố Nguyễn Du - Đến hết thửa 173 và 337 tờ BĐĐC 17 2.460.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3751 Thành phố Hạ Long Phố Dốc Học, Lê Văn Tám - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hồng Gai Đoạn từ phố Nguyễn Du - Đến hết thửa 173 và 337 tờ BĐĐC 17 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3752 Thành phố Hạ Long Phố Dốc Học, Lê Văn Tám - Khu còn lại - Phường Hồng Gai Đoạn từ phố Nguyễn Du - Đến hết thửa 173 và 337 tờ BĐĐC 17 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3753 Thành phố Hạ Long Phố chợ cũ - Mặt đường chính - Phường Hồng Gai Đoạn từ đầu phố (Thửa 82 tờ BĐĐC17) - Đến cuối phố (Thửa 274 tờ BĐĐC 18) 13.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3754 Thành phố Hạ Long Phố chợ cũ - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hồng Gai Đoạn từ đầu phố (Thửa 82 tờ BĐĐC17) - Đến cuối phố (Thửa 274 tờ BĐĐC 18) 4.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3755 Thành phố Hạ Long Phố chợ cũ - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hồng Gai Đoạn từ đầu phố (Thửa 82 tờ BĐĐC17) - Đến cuối phố (Thửa 274 tờ BĐĐC 18) 2.460.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3756 Thành phố Hạ Long Phố chợ cũ - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hồng Gai Đoạn từ đầu phố (Thửa 82 tờ BĐĐC17) - Đến cuối phố (Thửa 274 tờ BĐĐC 18) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3757 Thành phố Hạ Long Phố chợ cũ - Khu còn lại - Phường Hồng Gai Đoạn từ đầu phố (Thửa 82 tờ BĐĐC17) - Đến cuối phố (Thửa 274 tờ BĐĐC 18) 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3758 Thành phố Hạ Long Phố Hàng Nồi - Mặt đường chính - Phường Hồng Gai Đoạn từ đầu phố - Đến hết thửa 163 tờ BĐ18 22.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3759 Thành phố Hạ Long Phố Hàng Nồi - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hồng Gai Đoạn từ đầu phố - Đến hết thửa 163 tờ BĐ18 7.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3760 Thành phố Hạ Long Phố Hàng Nồi - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hồng Gai Đoạn từ đầu phố - Đến hết thửa 163 tờ BĐ18 3.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3761 Thành phố Hạ Long Phố Hàng Nồi - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hồng Gai Đoạn từ đầu phố - Đến hết thửa 163 tờ BĐ18 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3762 Thành phố Hạ Long Phố Hàng Nồi - Khu còn lại - Phường Hồng Gai Đoạn từ đầu phố - Đến hết thửa 163 tờ BĐ18 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3763 Thành phố Hạ Long Phố Hàng Nồi - Mặt đường chính - Phường Hồng Gai Đoạn từ hết thửa 163 tờ BĐ18 - Đến cuối phố (Giáp phường Bạch Đằng) 49.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3764 Thành phố Hạ Long Phố Hàng Nồi - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hồng Gai Đoạn từ hết thửa 163 tờ BĐ18 - Đến cuối phố (Giáp phường Bạch Đằng) 16.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3765 Thành phố Hạ Long Phố Hàng Nồi - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hồng Gai Đoạn từ hết thửa 163 tờ BĐ18 - Đến cuối phố (Giáp phường Bạch Đằng) 7.980.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3766 Thành phố Hạ Long Phố Hàng Nồi - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hồng Gai Đoạn từ hết thửa 163 tờ BĐ18 - Đến cuối phố (Giáp phường Bạch Đằng) 3.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3767 Thành phố Hạ Long Phố Hàng Nồi - Khu còn lại - Phường Hồng Gai Đoạn từ hết thửa 163 tờ BĐ18 - Đến cuối phố (Giáp phường Bạch Đằng) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3768 Thành phố Hạ Long Phố Thương mại, phố Nhà hát - Mặt đường chính - Phường Hồng Gai Đoạn từ đường Lê Thánh Tông - Đến cuối phố 32.940.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3769 Thành phố Hạ Long Phố Thương mại, phố Nhà hát - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hồng Gai Đoạn từ đường Lê Thánh Tông - Đến cuối phố 10.740.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3770 Thành phố Hạ Long Phố Thương mại, phố Nhà hát - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hồng Gai Đoạn từ đường Lê Thánh Tông - Đến cuối phố 5.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3771 Thành phố Hạ Long Phố Thương mại, phố Nhà hát - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hồng Gai Đoạn từ đường Lê Thánh Tông - Đến cuối phố 2.460.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3772 Thành phố Hạ Long Phố Thương mại, phố Nhà hát - Khu còn lại - Phường Hồng Gai Đoạn từ đường Lê Thánh Tông - Đến cuối phố 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3773 Thành phố Hạ Long Phố Cây Tháp - Phường Hồng Gai Đoạn từ đường Lê Thánh Tông - Đến hết phố Rạp Hát 41.340.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3774 Thành phố Hạ Long Phố Cây Tháp - Đoạn còn lại - Phường Hồng Gai Mặt đường chính 27.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3775 Thành phố Hạ Long Phố Cây Tháp - Đoạn còn lại - Phường Hồng Gai Đường nhánh từ 3m trở lên 8.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3776 Thành phố Hạ Long Phố Cây Tháp - Đoạn còn lại - Phường Hồng Gai Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m 4.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3777 Thành phố Hạ Long Phố Cây Tháp - Đoạn còn lại - Phường Hồng Gai Đường nhánh nhỏ hơn 2m 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3778 Thành phố Hạ Long Phố Cây Tháp - Đoạn còn lại - Phường Hồng Gai Khu còn lại 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3779 Thành phố Hạ Long Đường trước cổng trường Lê Văn Tám, - Mặt đường chính - Phường Hồng Gai Đoạn từ thửa 173 tờ BĐĐC 17 - Đến hết thửa 316 tờ BĐĐC 17 10.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3780 Thành phố Hạ Long Đường trước cổng trường Lê Văn Tám, - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hồng Gai Đoạn từ thửa 173 tờ BĐĐC 17 - Đến hết thửa 316 tờ BĐĐC 17 4.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3781 Thành phố Hạ Long Đường trước cổng trường Lê Văn Tám, - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hồng Gai Đoạn từ thửa 173 tờ BĐĐC 17 - Đến hết thửa 316 tờ BĐĐC 17 2.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3782 Thành phố Hạ Long Đường trước cổng trường Lê Văn Tám, - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hồng Gai Đoạn từ thửa 173 tờ BĐĐC 17 - Đến hết thửa 316 tờ BĐĐC 17 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3783 Thành phố Hạ Long Đường trước cổng trường Lê Văn Tám, - Khu còn lại - Phường Hồng Gai Đoạn từ thửa 173 tờ BĐĐC 17 - Đến hết thửa 316 tờ BĐĐC 17 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3784 Thành phố Hạ Long Khu dịch vụ cao cấp Bến Đoan - Phường Hồng Gai Dãy bám đường Trần Quốc Thảo 36.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3785 Thành phố Hạ Long Khu dịch vụ cao cấp Bến Đoan - Phường Hồng Gai Dãy bám đường Trần Quốc Nghiễn 28.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3786 Thành phố Hạ Long Khu dịch vụ cao cấp Bến Đoan - Phường Hồng Gai Các vị trí còn lại 27.900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3787 Thành phố Hạ Long Dự án Khu dân cư và chung cư cao cấp Việt Hàn (Trừ dãy bám đường 25/4) - Phường Hồng Gai 27.900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3788 Thành phố Hạ Long Đường Lê Thánh Tông - Mặt đường chính - Phường Bạch Đằng Đoạn từ sân rạp Bạch Đằng - Đến Cột đồng hồ 50.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3789 Thành phố Hạ Long Đường Lê Thánh Tông - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Bạch Đằng Đoạn từ sân rạp Bạch Đằng - Đến Cột đồng hồ 9.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3790 Thành phố Hạ Long Đường Lê Thánh Tông - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Bạch Đằng Đoạn từ sân rạp Bạch Đằng - Đến Cột đồng hồ 3.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3791 Thành phố Hạ Long Đường Lê Thánh Tông - Mặt đường chính - Phường Bạch Đằng Đoạn từ Cột đồng hồ - Đến ngã 5 Kênh Liêm (Trừ Đường khu tập thể phía Đông hội trường Công đoàn và xuống đường Lê Thánh Tông đoạn từ Hội trường công đoàn đến đường Lê Thánh 50.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3792 Thành phố Hạ Long Đường Lê Thánh Tông - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Bạch Đằng Đoạn từ Cột đồng hồ - Đến ngã 5 Kênh Liêm (Trừ Đường khu tập thể phía Đông hội trường Công đoàn và xuống đường Lê Thánh Tông đoạn từ Hội trường công đoàn đến đường Lê Thánh 14.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3793 Thành phố Hạ Long Đường Lê Thánh Tông - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Bạch Đằng Đoạn từ Cột đồng hồ - Đến ngã 5 Kênh Liêm (Trừ Đường khu tập thể phía Đông hội trường Công đoàn và xuống đường Lê Thánh Tông đoạn từ Hội trường công đoàn đến đường Lê Thánh 7.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3794 Thành phố Hạ Long Đường Lê Thánh Tông - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Bạch Đằng Đoạn từ Cột đồng hồ - Đến ngã 5 Kênh Liêm (Trừ Đường khu tập thể phía Đông hội trường Công đoàn và xuống đường Lê Thánh Tông đoạn từ Hội trường công đoàn đến đường Lê Thánh 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3795 Thành phố Hạ Long Đường Lê Thánh Tông - Khu còn lại - Phường Bạch Đằng Đoạn từ Cột đồng hồ - Đến ngã 5 Kênh Liêm (Trừ Đường khu tập thể phía Đông hội trường Công đoàn và xuống đường Lê Thánh Tông đoạn từ Hội trường công đoàn đến đường Lê Thánh 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3796 Thành phố Hạ Long Đường nhánh của đường Lê Thánh Tông (sườn đồi cao) - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Bạch Đằng Đoạn từ Cột đồng hồ - Đến ngã 5 Kênh Liêm 6.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3797 Thành phố Hạ Long Đường nhánh của đường Lê Thánh Tông (sườn đồi cao) - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Bạch Đằng Đoạn từ Cột đồng hồ - Đến ngã 5 Kênh Liêm 1.740.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3798 Thành phố Hạ Long Đường nhánh của đường Lê Thánh Tông (sườn đồi cao) - Khu còn lại - Phường Bạch Đằng Đoạn từ Cột đồng hồ - Đến ngã 5 Kênh Liêm 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3799 Thành phố Hạ Long Đường 25/4 - Phường Bạch Đằng Mặt đường chính 50.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3800 Thành phố Hạ Long Đường 25/4 - Phường Bạch Đằng Đường nhánh từ 3m trở lên 18.900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị