Bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh

Hạ Long, Thành phố thuộc tỉnh Quảng Ninh, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản nổi bật hiện nay. Mặc dù giá đất tại đây có sự dao động mạnh mẽ, nhưng với các yếu tố đặc trưng về kinh tế, du lịch và quy hoạch hạ tầng, Hạ Long luôn thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ phân tích bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long, đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất và tiềm năng đầu tư dài hạn tại khu vực này.

Tổng quan về Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh

Thành phố Hạ Long, nằm bên bờ vịnh Hạ Long nổi tiếng thuộc tỉnh Quảng Ninh, là một trong những điểm du lịch nổi bật của Việt Nam và thế giới. Với vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới, Hạ Long luôn là tâm điểm thu hút du khách và nhà đầu tư.

Thành phố này không chỉ nổi bật với vẻ đẹp tự nhiên mà còn đang có sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và hạ tầng. Sự phát triển của các khu nghỉ dưỡng, khách sạn cao cấp, các tuyến giao thông hiện đại và các dự án lớn của nhà nước đã và đang tạo nên sự biến chuyển mạnh mẽ trong thị trường bất động sản.

Các yếu tố giúp nâng cao giá trị bất động sản tại Hạ Long bao gồm hệ thống giao thông thuận tiện, đặc biệt là sự kết nối với các khu vực xung quanh như Hà Nội, Hải Phòng. Bên cạnh đó, các dự án quy hoạch đô thị thông minh và các khu du lịch, nghỉ dưỡng cao cấp đang được triển khai mạnh mẽ. Điều này tạo ra không gian sống lý tưởng và thu hút các nhà đầu tư lớn.

Phân tích bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long

Tại Thành phố Hạ Long, giá đất có sự dao động lớn tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Giá đất cao nhất tại thành phố này lên tới 84.500.000 VND/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 5.000 VND/m². Mức giá trung bình dao động ở mức 4.884.895 VND/m².

Giá đất tại Hạ Long được phân chia theo các khu vực khác nhau. Các khu vực ven biển, gần các khu du lịch và các khu trung tâm thương mại thường có giá đất cao, trong khi các khu vực ngoại ô hoặc xa các tuyến giao thông chính có mức giá thấp hơn.

Đặc biệt, giá đất ở các khu vực như Hạ Long Bay, gần các resort cao cấp hay khu vực ven biển sẽ có giá trị cao nhất. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, những khu vực này sẽ là lựa chọn lý tưởng bởi tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Những khu vực có giá đất thấp hơn, như các khu vực nằm ngoài trung tâm thành phố hoặc xa các dự án hạ tầng lớn, cũng có tiềm năng sinh lời. Tuy nhiên, nếu bạn muốn tìm kiếm lợi nhuận nhanh chóng, các khu vực gần các công trình hạ tầng đang được triển khai và những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sẽ mang lại cơ hội lớn hơn.

Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh đã tạo cơ sở pháp lý vững chắc cho việc phát triển thị trường bất động sản tại Hạ Long, giúp định hình giá trị đất và khuyến khích các nhà đầu tư tham gia vào các dự án mới.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Hạ Long

Hạ Long không chỉ là một điểm đến du lịch nổi tiếng mà còn là một trung tâm kinh tế phát triển mạnh mẽ. Những dự án hạ tầng lớn như cảng biển quốc tế, sân bay Vân Đồn, và các tuyến đường cao tốc đang được triển khai giúp tăng trưởng mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản. Hạ Long hiện đang là nơi tập trung các dự án nghỉ dưỡng, khu đô thị mới, và khu thương mại, tạo ra các cơ hội đầu tư tuyệt vời cho nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài việc là điểm đến du lịch thu hút khách quốc tế, Hạ Long còn được đánh giá cao về các yếu tố đầu tư dài hạn, đặc biệt là khi có sự hỗ trợ từ chính phủ trong việc phát triển hạ tầng và chính sách thu hút đầu tư. Hạ Long đang trở thành một thành phố với đầy đủ các tiện ích hiện đại, hứa hẹn sẽ tiếp tục phát triển mạnh mẽ trong những năm tới.

Với sự gia tăng dân số và nhu cầu cao về các căn hộ, biệt thự nghỉ dưỡng cao cấp, Hạ Long tiếp tục mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Mặc dù giá đất tại đây có sự dao động nhất định, nhưng tiềm năng tăng trưởng trong dài hạn là rất lớn.

Hạ Long là một khu vực đáng chú ý đối với các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh các yếu tố du lịch và hạ tầng ngày càng phát triển mạnh mẽ. Mặc dù giá đất tại Thành phố Hạ Long có sự phân hóa rõ rệt, nhưng đây vẫn là khu vực tiềm năng với nhiều cơ hội đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hạ Long là: 84.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hạ Long là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Hạ Long là: 5.060.418 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2816

Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2901 Thành phố Hạ Long Đoạn từ giáp Giếng Đáy đến hết đường vào nhà văn hóa khu 4 (hết TĐ 88 TBĐ 80); Bên trái tuyến đến hết TĐ 162 TBĐ 80 (BĐĐC năm 2017) - Đường 279 - Phường Hà Khẩu Đường nhánh từ 3m trở lên 4.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2902 Thành phố Hạ Long Đoạn từ giáp Giếng Đáy đến hết đường vào nhà văn hóa khu 4 (hết TĐ 88 TBĐ 80); Bên trái tuyến đến hết TĐ 162 TBĐ 80 (BĐĐC năm 2017) - Đường 279 - Phường Hà Khẩu Đường nhánh từ 2m - Đến dưới 3m 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2903 Thành phố Hạ Long Đoạn từ giáp Giếng Đáy đến hết đường vào nhà văn hóa khu 4 (hết TĐ 88 TBĐ 80); Bên trái tuyến đến hết TĐ 162 TBĐ 80 (BĐĐC năm 2017) - Đường 279 - Phường Hà Khẩu Đường nhánh nhỏ hơn 2m 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2904 Thành phố Hạ Long Đoạn từ giáp Giếng Đáy đến hết đường vào nhà văn hóa khu 4 (hết TĐ 88 TBĐ 80); Bên trái tuyến đến hết TĐ 162 TBĐ 80 (BĐĐC năm 2017) - Đường 279 - Phường Hà Khẩu Khu còn lại 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2905 Thành phố Hạ Long Đoạn từ TĐ 92 TBĐ 80 (phải tuyến); TĐ 163 TBĐ 80 (trái tuyến) đến hết UBND phường Hà Khẩu (TĐ 176 TBĐ 77), bên trái tuyến đến hết TĐ 193 TBĐ 77 (BĐĐC năm 2017) - Đường 279 - Phường Hà Khẩu Mặt đường chính 10.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2906 Thành phố Hạ Long Đoạn từ TĐ 92 TBĐ 80 (phải tuyến); TĐ 163 TBĐ 80 (trái tuyến) đến hết UBND phường Hà Khẩu (TĐ 176 TBĐ 77), bên trái tuyến đến hết TĐ 193 TBĐ 77 (BĐĐC năm 2017) - Đường 279 - Phường Hà Khẩu Đường nhánh từ 3m trở lên 4.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2907 Thành phố Hạ Long Đoạn từ TĐ 92 TBĐ 80 (phải tuyến); TĐ 163 TBĐ 80 (trái tuyến) đến hết UBND phường Hà Khẩu (TĐ 176 TBĐ 77), bên trái tuyến đến hết TĐ 193 TBĐ 77 (BĐĐC năm 2017) - Đường 279 - Phường Hà Khẩu Đường nhánh từ 2m - Đến dưới 3m 1.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2908 Thành phố Hạ Long Đoạn từ TĐ 92 TBĐ 80 (phải tuyến); TĐ 163 TBĐ 80 (trái tuyến) đến hết UBND phường Hà Khẩu (TĐ 176 TBĐ 77), bên trái tuyến đến hết TĐ 193 TBĐ 77 (BĐĐC năm 2017) - Đường 279 - Phường Hà Khẩu Đường nhánh nhỏ hơn 2m 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2909 Thành phố Hạ Long Đoạn từ TĐ 92 TBĐ 80 (phải tuyến); TĐ 163 TBĐ 80 (trái tuyến) đến hết UBND phường Hà Khẩu (TĐ 176 TBĐ 77), bên trái tuyến đến hết TĐ 193 TBĐ 77 (BĐĐC năm 2017) - Đường 279 - Phường Hà Khẩu Khu còn lại 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2910 Thành phố Hạ Long Đoạn từ hết UBND phường Hà Khẩu (TĐ 176 TBĐ 77), bên trái tuyến đến hết TĐ 193 TBĐ 77 (BĐĐC năm 2017) đến hết Công ty Viglacera Hạ Long - Đường 279 - Phường Hà Khẩu Mặt đường chính 6.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2911 Thành phố Hạ Long Đoạn từ hết UBND phường Hà Khẩu (TĐ 176 TBĐ 77), bên trái tuyến đến hết TĐ 193 TBĐ 77 (BĐĐC năm 2017) đến hết Công ty Viglacera Hạ Long - Đường 279 - Phường Hà Khẩu Đường nhánh từ 3m trở lên 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2912 Thành phố Hạ Long Đoạn từ hết UBND phường Hà Khẩu (TĐ 176 TBĐ 77), bên trái tuyến đến hết TĐ 193 TBĐ 77 (BĐĐC năm 2017) đến hết Công ty Viglacera Hạ Long - Đường 279 - Phường Hà Khẩu Đường nhánh từ 2m - Đến dưới 3m 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2913 Thành phố Hạ Long Đoạn từ hết UBND phường Hà Khẩu (TĐ 176 TBĐ 77), bên trái tuyến đến hết TĐ 193 TBĐ 77 (BĐĐC năm 2017) đến hết Công ty Viglacera Hạ Long - Đường 279 - Phường Hà Khẩu Đường nhánh nhỏ hơn 2m 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2914 Thành phố Hạ Long Đoạn từ hết UBND phường Hà Khẩu (TĐ 176 TBĐ 77), bên trái tuyến đến hết TĐ 193 TBĐ 77 (BĐĐC năm 2017) đến hết Công ty Viglacera Hạ Long - Đường 279 - Phường Hà Khẩu Khu còn lại 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2915 Thành phố Hạ Long Đoạn từ hết Công ty Viglacera Hạ Long đến ngã ba giao với đường mới vào Hoành Bồ - Đường 279 - Phường Hà Khẩu Mặt đường chính 5.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2916 Thành phố Hạ Long Đoạn từ hết Công ty Viglacera Hạ Long đến ngã ba giao với đường mới vào Hoành Bồ - Đường 279 - Phường Hà Khẩu Đường nhánh từ 3m trở lên 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2917 Thành phố Hạ Long Đoạn từ hết Công ty Viglacera Hạ Long đến ngã ba giao với đường mới vào Hoành Bồ - Đường 279 - Phường Hà Khẩu Đường nhánh từ 2m - Đến dưới 3m 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2918 Thành phố Hạ Long Đoạn từ hết Công ty Viglacera Hạ Long đến ngã ba giao với đường mới vào Hoành Bồ - Đường 279 - Phường Hà Khẩu Đường nhánh nhỏ hơn 2m 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2919 Thành phố Hạ Long Đoạn từ hết Công ty Viglacera Hạ Long đến ngã ba giao với đường mới vào Hoành Bồ - Đường 279 - Phường Hà Khẩu Khu còn lại 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2920 Thành phố Hạ Long Đường 279 - Mặt đường chính - Phường Hà Khẩu Đoạn từ ngã ba giao với đường vào trường Giao Thông - Đến cầu Bút Xê 1 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2921 Thành phố Hạ Long Đường 279 - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Khẩu Đoạn từ ngã ba giao với đường vào trường Giao Thông - Đến cầu Bút Xê 1 1.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2922 Thành phố Hạ Long Đường 279 - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Khẩu Đoạn từ ngã ba giao với đường vào trường Giao Thông - Đến cầu Bút Xê 1 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2923 Thành phố Hạ Long Đường 279 - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Khẩu Đoạn từ ngã ba giao với đường vào trường Giao Thông - Đến cầu Bút Xê 1 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2924 Thành phố Hạ Long Đường 279 - Khu còn lại - Phường Hà Khẩu Đoạn từ ngã ba giao với đường vào trường Giao Thông - Đến cầu Bút Xê 1 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2925 Thành phố Hạ Long Đường vào trường Giao Thông - Mặt đường chính - Phường Hà Khẩu Đoạn từ đường 279 - Đến cổng trường Giao thông 2.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2926 Thành phố Hạ Long Đường vào trường Giao Thông - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Khẩu Đoạn từ đường 279 - Đến cổng trường Giao thông 1.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2927 Thành phố Hạ Long Đường vào trường Giao Thông - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Khẩu Đoạn từ đường 279 - Đến cổng trường Giao thông 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2928 Thành phố Hạ Long Đường vào trường Giao Thông - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Khẩu Đoạn từ đường 279 - Đến cổng trường Giao thông 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2929 Thành phố Hạ Long Đường vào trường Giao Thông - Khu còn lại - Phường Hà Khẩu Đoạn từ đường 279 - Đến cổng trường Giao thông 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2930 Thành phố Hạ Long Khu tái định cư tự xây phía tây TP Hạ Long tại khu 7, khu 8 - Phường Hà Khẩu Các ô đất thuộc Lô K1-L1 6.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2931 Thành phố Hạ Long Khu tái định cư tự xây phía tây TP Hạ Long tại khu 7, khu 8 - Phường Hà Khẩu Các ô đất Lô K1-L2; K1-L3; K1-L4 5.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2932 Thành phố Hạ Long Khu tái định cư tự xây phía tây TP Hạ Long tại khu 7, khu 8 - Phường Hà Khẩu Các ô đất thuộc Lô K2-L1; K2-L2; K2-L3; K2L4; K3-L1; K3-L2 5.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2933 Thành phố Hạ Long Khu tái định cư tự xây phía tây TP Hạ Long tại khu 7, khu 8 - Phường Hà Khẩu Lô K2-L5 5.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2934 Thành phố Hạ Long Khu đô thị đầu đường Tuần Châu của Công ty Cổ phần tàu Quốc (Trừ dẫy bám mặt đường 18A) - Phường Hà Khẩu Lô A1 5.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2935 Thành phố Hạ Long Khu đô thị đầu đường Tuần Châu của Công ty Cổ phần tàu Quốc (Trừ dẫy bám mặt đường 18A) - Phường Hà Khẩu Lô A2 4.720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2936 Thành phố Hạ Long Khu đô thị đầu đường Tuần Châu của Công ty Cổ phần tàu Quốc (Trừ dẫy bám mặt đường 18A) - Phường Hà Khẩu Lô A3 4.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2937 Thành phố Hạ Long Khu nhà ở cán bộ công nhân viên của Công ty cổ phần Xây lắp Hạ Long II - Phường Hà Khẩu 2.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2938 Thành phố Hạ Long Tuyến đường chính thuộc khu vực dự án hạ tầng khu dân cư phường Hà Khẩu (Khu vực khe nước chảy) - Phường Hà Khẩu Mặt đường chính 6.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2939 Thành phố Hạ Long Tuyến đường chính thuộc khu vực dự án hạ tầng khu dân cư phường Hà Khẩu (Khu vực khe nước chảy) - Phường Hà Khẩu Đường nhánh từ 3m trở lên 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2940 Thành phố Hạ Long Tuyến đường chính thuộc khu vực dự án hạ tầng khu dân cư phường Hà Khẩu (Khu vực khe nước chảy) - Phường Hà Khẩu Đường nhánh từ 2m - Đến dưới 3m 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2941 Thành phố Hạ Long Tuyến đường chính thuộc khu vực dự án hạ tầng khu dân cư phường Hà Khẩu (Khu vực khe nước chảy) - Phường Hà Khẩu Đường nhánh nhỏ hơn 2m 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2942 Thành phố Hạ Long Tuyến đường chính thuộc khu vực dự án hạ tầng khu dân cư phường Hà Khẩu (Khu vực khe nước chảy) - Phường Hà Khẩu Khu còn lại 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2943 Thành phố Hạ Long Phố Việt Thắng - Phường Hà Khẩu Đoạn từ Quốc lộ 18A mới - Đến khu đô thị Nam ga Hạ Long 6.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2944 Thành phố Hạ Long Phố Việt Thắng - Phường Hà Khẩu Đoạn từ hết khu đô thị Nam ga Hạ Long - Đến đường Tiêu Giao 6.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2945 Thành phố Hạ Long Khu tái định cư tự xây phía Tây TP Hạ Long tại khu 3 Hà Khẩu (Gần Xí nghiệp Giếng Đáy 2) và các hộ bám đường quy hoạch khu tái định cư - Phường Hà Khẩu 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2946 Thành phố Hạ Long Khu dân cư CTCP Gốm Xây dựng Giếng Đáy Quảng Ninh Khu dân cư CTCP Gốm Xây dựng Giếng Đáy Quảng Ninh - Phường Hà Khẩu 2.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2947 Thành phố Hạ Long Khu đô thị phía Nam ga Hạ Long (Khu A, Khu B thuộc địa phận phường Hà Khẩu) Khu đô thị phía Nam ga Hạ Long (Khu A, Khu B thuộc địa phận phường Hà Khẩu) - Phường Hà Khẩu 6.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2948 Thành phố Hạ Long Các vị trí bám mặt đường gom Tuyến đường nối Khu công nghiệp Cái Lân qua Khu công nghiệp Việt Hưng - Phường Hà Khẩu Mặt đường chính 11.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2949 Thành phố Hạ Long Các vị trí bám mặt đường gom Tuyến đường nối Khu công nghiệp Cái Lân qua Khu công nghiệp Việt Hưng - Phường Hà Khẩu Đường nhánh từ 3m trở lên 4.960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2950 Thành phố Hạ Long Các vị trí bám mặt đường gom Tuyến đường nối Khu công nghiệp Cái Lân qua Khu công nghiệp Việt Hưng - Phường Hà Khẩu Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2951 Thành phố Hạ Long Các vị trí bám mặt đường gom Tuyến đường nối Khu công nghiệp Cái Lân qua Khu công nghiệp Việt Hưng - Phường Hà Khẩu Đường nhánh nhỏ hơn 2m 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2952 Thành phố Hạ Long Các vị trí bám mặt đường gom Tuyến đường nối Khu công nghiệp Cái Lân qua Khu công nghiệp Việt Hưng - Phường Hà Khẩu Khu còn lại 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2953 Thành phố Hạ Long Khu biệt thự xanh (Trừ dãy bám QL18A) - Phường Hà Khẩu 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2954 Thành phố Hạ Long Đường kết nối Quốc lộ 279 với đường Trới - Vũ Oai qua khu công nghiệp Việt Hưng - Phường Hà Khẩu Đoạn từ ngã 3 giao với đường 279 - Đến cầu Bút xê 2 1.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2955 Thành phố Hạ Long Phường Hà Khẩu Thửa đất số 28, 29 tờ bản đồ số 36 và thửa đất số 14, 15, 16, 17, 18, 26, 32, 33, 34, 37, 44, 45 tờ bản đồ số 37 hợp tác xã An Tiêm tại phường Hà Khẩu 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2956 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Mặt đường chính - Phường Hùng Thắng Đoạn từ ngã 4 Ao cá - Đến hết khu đô thị Nam Ga Hạ Long 15.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2957 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hùng Thắng Đoạn từ ngã 4 Ao cá - Đến hết khu đô thị Nam Ga Hạ Long 5.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2958 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hùng Thắng Đoạn từ ngã 4 Ao cá - Đến hết khu đô thị Nam Ga Hạ Long 2.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2959 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hùng Thắng Đoạn từ ngã 4 Ao cá - Đến hết khu đô thị Nam Ga Hạ Long 1.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2960 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Khu còn lại - Phường Hùng Thắng Đoạn từ ngã 4 Ao cá - Đến hết khu đô thị Nam Ga Hạ Long 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2961 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Mặt đường chính - Phường Hùng Thắng Đoạn từ đến hết khu đô thị Nam Ga Hạ Long - cổng trường Nguyễn Bỉnh Khiêm 15.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2962 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hùng Thắng Đoạn từ đến hết khu đô thị Nam Ga Hạ Long - cổng trường Nguyễn Bỉnh Khiêm 5.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2963 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hùng Thắng Đoạn từ đến hết khu đô thị Nam Ga Hạ Long - cổng trường Nguyễn Bỉnh Khiêm 2.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2964 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hùng Thắng Đoạn từ đến hết khu đô thị Nam Ga Hạ Long - cổng trường Nguyễn Bỉnh Khiêm 1.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2965 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Khu còn lại - Phường Hùng Thắng Đoạn từ đến hết khu đô thị Nam Ga Hạ Long - cổng trường Nguyễn Bỉnh Khiêm 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2966 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Mặt đường chính - Phường Hùng Thắng Đoạn từ cổng trường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đến hết ranh giới phường 11.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2967 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hùng Thắng Đoạn từ cổng trường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đến hết ranh giới phường 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2968 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hùng Thắng Đoạn từ cổng trường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đến hết ranh giới phường 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2969 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hùng Thắng Đoạn từ cổng trường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đến hết ranh giới phường 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2970 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Khu còn lại - Phường Hùng Thắng Đoạn từ cổng trường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đến hết ranh giới phường 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2971 Thành phố Hạ Long Đường Hùng Thắng - Mặt đường chính - Phường Hùng Thắng Đoạn từ đầu đường vào (Thửa 31 tờ BĐĐC số 24) - Đến hết khu tái định cư và tự xây Hùng Thắng 8.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2972 Thành phố Hạ Long Đường Hùng Thắng - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hùng Thắng Đoạn từ đầu đường vào (Thửa 31 tờ BĐĐC số 24) - Đến hết khu tái định cư và tự xây Hùng Thắng 2.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2973 Thành phố Hạ Long Đường Hùng Thắng - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hùng Thắng Đoạn từ đầu đường vào (Thửa 31 tờ BĐĐC số 24) - Đến hết khu tái định cư và tự xây Hùng Thắng 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2974 Thành phố Hạ Long Đường Hùng Thắng - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hùng Thắng Đoạn từ đầu đường vào (Thửa 31 tờ BĐĐC số 24) - Đến hết khu tái định cư và tự xây Hùng Thắng 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2975 Thành phố Hạ Long Đường Hùng Thắng - Khu còn lại - Phường Hùng Thắng Đoạn từ đầu đường vào (Thửa 31 tờ BĐĐC số 24) - Đến hết khu tái định cư và tự xây Hùng Thắng 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2976 Thành phố Hạ Long Tuyến đường giáp ranh giữa khu dân cư và ranh giới đất của Công ty đầu tư Phát triển sản xuất Hạ Long - Phường Hùng Thắng Trừ khu nằm trong ranh giới đất đã giao cho Công ty đầu tư Phát triển sản xuất Hạ Long 7.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2977 Thành phố Hạ Long Đường ven Ao Cá - Mặt đường chính - Phường Hùng Thắng Đoạn từ cống thoát nước giáp ranh tổ 16 (Thửa 1 tờ BĐĐC số 4) - Đến khu tự xây Đông Nam Hùng Thắng 13.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2978 Thành phố Hạ Long Đường ven Ao Cá - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hùng Thắng Đoạn từ cống thoát nước giáp ranh tổ 16 (Thửa 1 tờ BĐĐC số 4) - Đến khu tự xây Đông Nam Hùng Thắng 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2979 Thành phố Hạ Long Đường ven Ao Cá - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hùng Thắng Đoạn từ cống thoát nước giáp ranh tổ 16 (Thửa 1 tờ BĐĐC số 4) - Đến khu tự xây Đông Nam Hùng Thắng 1.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2980 Thành phố Hạ Long Đường ven Ao Cá - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hùng Thắng Đoạn từ cống thoát nước giáp ranh tổ 16 (Thửa 1 tờ BĐĐC số 4) - Đến khu tự xây Đông Nam Hùng Thắng 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2981 Thành phố Hạ Long Đường ven Ao Cá - Khu còn lại - Phường Hùng Thắng Đoạn từ cống thoát nước giáp ranh tổ 16 (Thửa 1 tờ BĐĐC số 4) - Đến khu tự xây Đông Nam Hùng Thắng 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2982 Thành phố Hạ Long Đường ven Ao Cá - Khu tự xây của dự án Đông Nam Hùng Thắng - Phường Hùng Thắng Đoạn từ khu tự xây Đông Nam Hùng Thắng - Đến đường Hoàng Quốc Việt 13.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2983 Thành phố Hạ Long Đường ven Ao Cá - Khu tự xây của dự án Đông Nam Hùng Thắng - Phường Hùng Thắng Các ô hướng quay đồi 8.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2984 Thành phố Hạ Long Khu Tái định cư và khu tự xây Khu đô thị Hùng Thắng - Phường Hùng Thắng Các ô bám đường rộng từ 10,5m trở lên 12.960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2985 Thành phố Hạ Long Khu Tái định cư và khu tự xây Khu đô thị Hùng Thắng - Phường Hùng Thắng Các ô còn lại 10.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2986 Thành phố Hạ Long Khu đô thị của Công ty đầu tư PTSX Hạ Long - Phường Hùng Thắng Dãy bám đường Hoàng Quốc Việt 19.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2987 Thành phố Hạ Long Khu đô thị của Công ty đầu tư PTSX Hạ Long - Phường Hùng Thắng Các ô bám đường rộng từ 10,5m trở lên 17.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2988 Thành phố Hạ Long Khu đô thị của Công ty đầu tư PTSX Hạ Long - Phường Hùng Thắng Các ô còn lại 15.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2989 Thành phố Hạ Long Đường Hoàng Quốc Việt - Phường Hùng Thắng Mặt đường chính 19.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2990 Thành phố Hạ Long Đường Hoàng Quốc Việt - Phường Hùng Thắng Đường nhánh từ 3m trở lên 7.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2991 Thành phố Hạ Long Đường Hoàng Quốc Việt - Phường Hùng Thắng Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m 2.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2992 Thành phố Hạ Long Đường Hoàng Quốc Việt - Phường Hùng Thắng Đường nhánh nhỏ hơn 2m 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2993 Thành phố Hạ Long Khu gia đình quân nhân - Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh - Phường Hùng Thắng Các ô bám đường đường EC 11.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2994 Thành phố Hạ Long Khu gia đình quân nhân - Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh - Phường Hùng Thắng Các ô còn lại 8.960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2995 Thành phố Hạ Long Phường Hùng Thắng Tuyến đường nối từ đường EC - ra QL18A thuộc tổ 12 khu 4B (Xóm Mít) 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2996 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nối từ đường EC ra QL18A thuộc tổ 12 khu 4B (Xóm Mít) - Phường Hùng Thắng Đường nhánh từ 3m trở lên 2.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2997 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nối từ đường EC ra QL18A thuộc tổ 12 khu 4B (Xóm Mít) - Phường Hùng Thắng Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2998 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nối từ đường EC ra QL18A thuộc tổ 12 khu 4B (Xóm Mít) - Phường Hùng Thắng Đường nhánh nhỏ hơn 2m 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2999 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nối từ đường EC ra QL18A thuộc tổ 12 khu 4B (Xóm Mít) - Phường Hùng Thắng Khu còn lại 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3000 Thành phố Hạ Long Khu đô thị phía Nam ga Hạ Long - Phường Hùng Thắng Trừ dãy bám đường 18A mới 6.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị