Bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh

Hạ Long, Thành phố thuộc tỉnh Quảng Ninh, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản nổi bật hiện nay. Mặc dù giá đất tại đây có sự dao động mạnh mẽ, nhưng với các yếu tố đặc trưng về kinh tế, du lịch và quy hoạch hạ tầng, Hạ Long luôn thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ phân tích bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long, đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất và tiềm năng đầu tư dài hạn tại khu vực này.

Tổng quan về Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh

Thành phố Hạ Long, nằm bên bờ vịnh Hạ Long nổi tiếng thuộc tỉnh Quảng Ninh, là một trong những điểm du lịch nổi bật của Việt Nam và thế giới. Với vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới, Hạ Long luôn là tâm điểm thu hút du khách và nhà đầu tư.

Thành phố này không chỉ nổi bật với vẻ đẹp tự nhiên mà còn đang có sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và hạ tầng. Sự phát triển của các khu nghỉ dưỡng, khách sạn cao cấp, các tuyến giao thông hiện đại và các dự án lớn của nhà nước đã và đang tạo nên sự biến chuyển mạnh mẽ trong thị trường bất động sản.

Các yếu tố giúp nâng cao giá trị bất động sản tại Hạ Long bao gồm hệ thống giao thông thuận tiện, đặc biệt là sự kết nối với các khu vực xung quanh như Hà Nội, Hải Phòng. Bên cạnh đó, các dự án quy hoạch đô thị thông minh và các khu du lịch, nghỉ dưỡng cao cấp đang được triển khai mạnh mẽ. Điều này tạo ra không gian sống lý tưởng và thu hút các nhà đầu tư lớn.

Phân tích bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long

Tại Thành phố Hạ Long, giá đất có sự dao động lớn tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Giá đất cao nhất tại thành phố này lên tới 84.500.000 VND/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 5.000 VND/m². Mức giá trung bình dao động ở mức 4.884.895 VND/m².

Giá đất tại Hạ Long được phân chia theo các khu vực khác nhau. Các khu vực ven biển, gần các khu du lịch và các khu trung tâm thương mại thường có giá đất cao, trong khi các khu vực ngoại ô hoặc xa các tuyến giao thông chính có mức giá thấp hơn.

Đặc biệt, giá đất ở các khu vực như Hạ Long Bay, gần các resort cao cấp hay khu vực ven biển sẽ có giá trị cao nhất. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, những khu vực này sẽ là lựa chọn lý tưởng bởi tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Những khu vực có giá đất thấp hơn, như các khu vực nằm ngoài trung tâm thành phố hoặc xa các dự án hạ tầng lớn, cũng có tiềm năng sinh lời. Tuy nhiên, nếu bạn muốn tìm kiếm lợi nhuận nhanh chóng, các khu vực gần các công trình hạ tầng đang được triển khai và những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sẽ mang lại cơ hội lớn hơn.

Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh đã tạo cơ sở pháp lý vững chắc cho việc phát triển thị trường bất động sản tại Hạ Long, giúp định hình giá trị đất và khuyến khích các nhà đầu tư tham gia vào các dự án mới.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Hạ Long

Hạ Long không chỉ là một điểm đến du lịch nổi tiếng mà còn là một trung tâm kinh tế phát triển mạnh mẽ. Những dự án hạ tầng lớn như cảng biển quốc tế, sân bay Vân Đồn, và các tuyến đường cao tốc đang được triển khai giúp tăng trưởng mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản. Hạ Long hiện đang là nơi tập trung các dự án nghỉ dưỡng, khu đô thị mới, và khu thương mại, tạo ra các cơ hội đầu tư tuyệt vời cho nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài việc là điểm đến du lịch thu hút khách quốc tế, Hạ Long còn được đánh giá cao về các yếu tố đầu tư dài hạn, đặc biệt là khi có sự hỗ trợ từ chính phủ trong việc phát triển hạ tầng và chính sách thu hút đầu tư. Hạ Long đang trở thành một thành phố với đầy đủ các tiện ích hiện đại, hứa hẹn sẽ tiếp tục phát triển mạnh mẽ trong những năm tới.

Với sự gia tăng dân số và nhu cầu cao về các căn hộ, biệt thự nghỉ dưỡng cao cấp, Hạ Long tiếp tục mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Mặc dù giá đất tại đây có sự dao động nhất định, nhưng tiềm năng tăng trưởng trong dài hạn là rất lớn.

Hạ Long là một khu vực đáng chú ý đối với các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh các yếu tố du lịch và hạ tầng ngày càng phát triển mạnh mẽ. Mặc dù giá đất tại Thành phố Hạ Long có sự phân hóa rõ rệt, nhưng đây vẫn là khu vực tiềm năng với nhiều cơ hội đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hạ Long là: 84.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hạ Long là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Hạ Long là: 5.060.418 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2816

Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2301 Thành phố Hạ Long Đường vào Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Phong Đoạn từ UBND phường - Đến Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2302 Thành phố Hạ Long Đường vào Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Phong Đoạn từ UBND phường - Đến Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2303 Thành phố Hạ Long Đường vào Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Khu còn lại - Phường Hà Phong Đoạn từ UBND phường - Đến Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2304 Thành phố Hạ Long Đường vào Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Mặt đường chính - Phường Hà Phong Đoạn từ hết Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Đến Trường cao đẳng Công nghiệp Xây dựng Quảng Ninh 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2305 Thành phố Hạ Long Đường vào Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Phong Đoạn từ hết Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Đến Trường cao đẳng Công nghiệp Xây dựng Quảng Ninh 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2306 Thành phố Hạ Long Đường vào Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Phong Đoạn từ hết Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Đến Trường cao đẳng Công nghiệp Xây dựng Quảng Ninh 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2307 Thành phố Hạ Long Đường vào Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Phong Đoạn từ hết Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Đến Trường cao đẳng Công nghiệp Xây dựng Quảng Ninh 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2308 Thành phố Hạ Long Đường vào Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Khu còn lại - Phường Hà Phong Đoạn từ hết Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Đến Trường cao đẳng Công nghiệp Xây dựng Quảng Ninh 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2309 Thành phố Hạ Long Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Mặt đường chính - Phường Hà Phong Đoạn từ đường 18A - Đến cổng Nhà máy Xi măng cũ 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2310 Thành phố Hạ Long Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Phong Đoạn từ đường 18A - Đến cổng Nhà máy Xi măng cũ 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2311 Thành phố Hạ Long Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Phong Đoạn từ đường 18A - Đến cổng Nhà máy Xi măng cũ 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2312 Thành phố Hạ Long Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Phong Đoạn từ đường 18A - Đến cổng Nhà máy Xi măng cũ 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2313 Thành phố Hạ Long Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Khu còn lại - Phường Hà Phong Đoạn từ đường 18A - Đến cổng Nhà máy Xi măng cũ 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2314 Thành phố Hạ Long Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Mặt đường chính - Phường Hà Phong Đoạn từ hết cổng Nhà máy Xi măng - Đến phòng cảnh sát cơ động 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2315 Thành phố Hạ Long Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Phong Đoạn từ hết cổng Nhà máy Xi măng - Đến phòng cảnh sát cơ động 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2316 Thành phố Hạ Long Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Phong Đoạn từ hết cổng Nhà máy Xi măng - Đến phòng cảnh sát cơ động 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2317 Thành phố Hạ Long Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Phong Đoạn từ hết cổng Nhà máy Xi măng - Đến phòng cảnh sát cơ động 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2318 Thành phố Hạ Long Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Khu còn lại - Phường Hà Phong Đoạn từ hết cổng Nhà máy Xi măng - Đến phòng cảnh sát cơ động 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2319 Thành phố Hạ Long Đường dọc suối vào Khe Cá - Mặt đường chính - Phường Hà Phong Đoạn từ đường 18A - Đến khu đất nông nghiệp 2.720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2320 Thành phố Hạ Long Đường dọc suối vào Khe Cá - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Phong Đoạn từ đường 18A - Đến khu đất nông nghiệp 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2321 Thành phố Hạ Long - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Phong - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Phong - Đến khu đất nông nghiệp 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2322 Thành phố Hạ Long Đường dọc suối vào Khe Cá - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Phong Đoạn từ đường 18A - Đến khu đất nông nghiệp 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2323 Thành phố Hạ Long Đường dọc suối vào Khe Cá - Khu còn lại - Phường Hà Phong Đoạn từ đường 18A - Đến khu đất nông nghiệp 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2324 Thành phố Hạ Long - Mặt đường chính - Mặt đường chính - Phường Hà Phong - Mặt đường chính - Mặt đường chính - Phường Hà Phong - Đến đường vào mỏ Tân Lập 2.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2325 Thành phố Hạ Long - Đường nhánh từ 3m trở lên - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Phong - Đường nhánh từ 3m trở lên - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Phong - Đến đường vào mỏ Tân Lập 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2326 Thành phố Hạ Long - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Phong - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Phong - Đến đường vào mỏ Tân Lập 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2327 Thành phố Hạ Long - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Phong - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Phong - Đến đường vào mỏ Tân Lập 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2328 Thành phố Hạ Long - Khu còn lại - Khu còn lại - Phường Hà Phong - Khu còn lại - Khu còn lại - Phường Hà Phong - Đến đường vào mỏ Tân Lập 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2329 Thành phố Hạ Long Khu tái định cư Khe Cá của Công ty cổ phần than Núi Béo - Phường Hà Phong Các ô bám một mặt đường 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2330 Thành phố Hạ Long Khu tái định cư Khe Cá của Công ty cổ phần than Núi Béo - Phường Hà Phong Các ô bám hai mặt đường 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2331 Thành phố Hạ Long Mặt đường chính - Đường vào khu phố 4A - Phường Hà Phong Tuyến đường sắt cũ không còn sử dụng từ thửa đất số 29 tờ BĐĐC số 44 - Đến thửa đất số 20 tờ BĐĐC số 22 - đo vẽ năm 2017 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2332 Thành phố Hạ Long Đường nhánh trên 3m - Đường vào khu phố 4A - Phường Hà Phong Tuyến đường sắt cũ không còn sử dụng từ thửa đất số 29 tờ BĐĐC số 44 - Đến thửa đất số 20 tờ BĐĐC số 22 - đo vẽ năm 2017 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2333 Thành phố Hạ Long Đường nhánh rộng từ 2m đến 3m - Đường vào khu phố 4A - Phường Hà Phong Tuyến đường sắt cũ không còn sử dụng từ thửa đất số 29 tờ BĐĐC số 44 - Đến thửa đất số 20 tờ BĐĐC số 22 - đo vẽ năm 2017 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2334 Thành phố Hạ Long Khu còn lại - Đường vào khu phố 4A - Phường Hà Phong Tuyến đường sắt cũ không còn sử dụng từ thửa đất số 29 tờ BĐĐC số 44 - Đến thửa đất số 20 tờ BĐĐC số 22 - đo vẽ năm 2017 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2335 Thành phố Hạ Long Mặt đường chính - Đường bao biển nối thành phố hạ Long với thành phố Cẩm Phả - Phường Hà Phong Đoạn qua địa bàn phường Hà Phong 27.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2336 Thành phố Hạ Long Đường nhánh trên 3m - Đường bao biển nối thành phố hạ Long với thành phố Cẩm Phả - Phường Hà Phong Đoạn qua địa bàn phường Hà Phong 2.720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2337 Thành phố Hạ Long Đường nhánh rộng từ 2m đến 3m - Đường bao biển nối thành phố hạ Long với thành phố Cẩm Phả - Phường Hà Phong Đoạn qua địa bàn phường Hà Phong 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2338 Thành phố Hạ Long Đường nhánh nhở hơn 2m - Đường bao biển nối thành phố hạ Long với thành phố Cẩm Phả - Phường Hà Phong Đoạn qua địa bàn phường Hà Phong 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2339 Thành phố Hạ Long Khu còn lại - Đường bao biển nối thành phố hạ Long với thành phố Cẩm Phả - Phường Hà Phong Đoạn qua địa bàn phường Hà Phong 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2340 Thành phố Hạ Long Khu nghỉ dưỡng kết hợp thương mại dịch vụ và nhà ở phường hà Phong - Phường Hà Phong Các ô đất bám đường bao biển 27.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2341 Thành phố Hạ Long Đường Trần Hưng Đạo - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ ngã 3 Cột đồng hồ - Đến ngã 4 Loong Toòng (Riêng bên phải tuyến tính Đến hết thửa 22 tờ BĐĐC số 3) 54.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2342 Thành phố Hạ Long Khu tự xây kho than 3 (Trừ các hộ bám đường Trần Hưng Đạo và đường Giếng Đồn) - Phường Trần Hưng Đạo 54.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2343 Thành phố Hạ Long Đường Giếng Đồn - Phường Trần Hưng Đạo Mặt đường chính 54.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2344 Thành phố Hạ Long Đường Giếng Đồn - Phường Trần Hưng Đạo Đường nhánh từ 3m trở lên 7.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2345 Thành phố Hạ Long Đường Giếng Đồn - Phường Trần Hưng Đạo Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2346 Thành phố Hạ Long Đường Giếng Đồn - Phường Trần Hưng Đạo Đường nhánh nhỏ hơn 2m 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2347 Thành phố Hạ Long Đường Giếng Đồn - Phường Trần Hưng Đạo Khu còn lại 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2348 Thành phố Hạ Long Đường Trần Nguyên Hãn - Mặt đường chính - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ Trụ sở UB cũ - Đến hết thửa 379; 380 tờ BĐĐC 14 18.720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2349 Thành phố Hạ Long Đường Trần Nguyên Hãn - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ Trụ sở UB cũ - Đến hết thửa 379; 380 tờ BĐĐC 14 6.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2350 Thành phố Hạ Long Đường Trần Nguyên Hãn - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ Trụ sở UB cũ - Đến hết thửa 379; 380 tờ BĐĐC 14 3.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2351 Thành phố Hạ Long Đường Trần Nguyên Hãn - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ Trụ sở UB cũ - Đến hết thửa 379; 380 tờ BĐĐC 14 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2352 Thành phố Hạ Long Đường Trần Nguyên Hãn - Khu còn lại - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ Trụ sở UB cũ - Đến hết thửa 379; 380 tờ BĐĐC 14 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2353 Thành phố Hạ Long Đường Trần Nguyên Hãn - Mặt đường chính - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ sau chung cư lô 4+5 - Đến hết thửa 376; 346 tờ BĐĐC 14 18.720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2354 Thành phố Hạ Long Đường Trần Nguyên Hãn - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ sau chung cư lô 4+5 - Đến hết thửa 376; 346 tờ BĐĐC 14 6.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2355 Thành phố Hạ Long Đường Trần Nguyên Hãn - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ sau chung cư lô 4+5 - Đến hết thửa 376; 346 tờ BĐĐC 14 3.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2356 Thành phố Hạ Long Đường Trần Nguyên Hãn - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ sau chung cư lô 4+5 - Đến hết thửa 376; 346 tờ BĐĐC 14 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2357 Thành phố Hạ Long Đường Trần Nguyên Hãn - Khu còn lại - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ sau chung cư lô 4+5 - Đến hết thửa 376; 346 tờ BĐĐC 14 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2358 Thành phố Hạ Long Đường Trần Nguyên Hãn - Mặt đường chính - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ hết thửa 376; 346 tờ BĐĐC 14 - Đến nhà trẻ Liên Cơ 15.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2359 Thành phố Hạ Long Đường Trần Nguyên Hãn - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ hết thửa 376; 346 tờ BĐĐC 14 - Đến nhà trẻ Liên Cơ 5.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2360 Thành phố Hạ Long Đường Trần Nguyên Hãn - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ hết thửa 376; 346 tờ BĐĐC 14 - Đến nhà trẻ Liên Cơ 2.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2361 Thành phố Hạ Long Đường Trần Nguyên Hãn - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ hết thửa 376; 346 tờ BĐĐC 14 - Đến nhà trẻ Liên Cơ 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2362 Thành phố Hạ Long Đường Trần Nguyên Hãn - Khu còn lại - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ hết thửa 376; 346 tờ BĐĐC 14 - Đến nhà trẻ Liên Cơ 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2363 Thành phố Hạ Long Đường Trần Nhật Duật - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ Chi cục Thú y - Đến thửa 44 tờ BĐĐC số 8 18.720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2364 Thành phố Hạ Long Đường Trần Nhật Duật - Mặt đường chính - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ bên phải tuyến từ thửa 144 tờ BĐĐC số 9 - Đến hết nhà trẻ Liên Cơ; Bên trái tuyến từ thửa 55 tờ BĐĐC số 8 Đến hết thửa 148 tờ BĐĐC số 8 15.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2365 Thành phố Hạ Long Đường Trần Nhật Duật - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ bên phải tuyến từ thửa 144 tờ BĐĐC số 10 - Đến hết nhà trẻ Liên Cơ; Bên trái tuyến từ thửa 55 tờ BĐĐC số 8 Đến hết thửa 148 tờ BĐĐC số 8 5.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2366 Thành phố Hạ Long Đường Trần Nhật Duật- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ bên phải tuyến từ thửa 144 tờ BĐĐC số 11 - Đến hết nhà trẻ Liên Cơ; Bên trái tuyến từ thửa 55 tờ BĐĐC số 8 Đến hết thửa 148 tờ BĐĐC số 8 2.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2367 Thành phố Hạ Long Đường Trần Nhật Duật - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ bên phải tuyến từ thửa 144 tờ BĐĐC số 12 - Đến hết nhà trẻ Liên Cơ; Bên trái tuyến từ thửa 55 tờ BĐĐC số 8 Đến hết thửa 148 tờ BĐĐC số 8 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2368 Thành phố Hạ Long Đường Trần Nhật Duật - Khu còn lại - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ bên phải tuyến từ thửa 144 tờ BĐĐC số 13 - Đến hết nhà trẻ Liên Cơ; Bên trái tuyến từ thửa 55 tờ BĐĐC số 8 Đến hết thửa 148 tờ BĐĐC số 8 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2369 Thành phố Hạ Long Đường Tô Hiến Thành - Mặt đường chính - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Đến hết chợ 46.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2370 Thành phố Hạ Long Đường Tô Hiến Thành - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Đến hết chợ 12.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2371 Thành phố Hạ Long Đường Tô Hiến Thành - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Đến hết chợ 6.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2372 Thành phố Hạ Long Đường Tô Hiến Thành - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Đến hết chợ 2.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2373 Thành phố Hạ Long Đường Tô Hiến Thành - Khu còn lại - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Đến hết chợ 1.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2374 Thành phố Hạ Long Đường Tô Hiến Thành - Mặt đường chính - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ hết chợ - Đến giáp phường Yết Kiêu 32.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2375 Thành phố Hạ Long Đường Tô Hiến Thành - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ hết chợ - Đến giáp phường Yết Kiêu 7.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2376 Thành phố Hạ Long Đường Tô Hiến Thành - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ hết chợ - Đến giáp phường Yết Kiêu 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2377 Thành phố Hạ Long Đường Tô Hiến Thành - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ hết chợ - Đến giáp phường Yết Kiêu 2.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2378 Thành phố Hạ Long Đường Tô Hiến Thành - Khu còn lại - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ hết chợ - Đến giáp phường Yết Kiêu 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2379 Thành phố Hạ Long Khu tự xây vườn rau Yết Kiêu (bao gồm cả khu dân cư bám đường dự án và trừ các thửa đất bám đường Tô Hiến Thành) - Phường Trần Hưng Đạo Khu A 28.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2380 Thành phố Hạ Long Khu tự xây vườn rau Yết Kiêu (bao gồm cả khu dân cư bám đường dự án và trừ các thửa đất bám đường Tô Hiến Thành) - Phường Trần Hưng Đạo Khu C, D 25.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2381 Thành phố Hạ Long Đường liên phường Trần Hưng Đạo, Yết Kiêu - Mặt đường chính - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ Nhà trẻ Liên Cơ - Đến giáp phường Yết Kiêu 12.960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2382 Thành phố Hạ Long Đường liên phường Trần Hưng Đạo, Yết Kiêu - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ Nhà trẻ Liên Cơ - Đến giáp phường Yết Kiêu 4.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2383 Thành phố Hạ Long Đường liên phường Trần Hưng Đạo, Yết Kiêu - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ Nhà trẻ Liên Cơ - Đến giáp phường Yết Kiêu 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2384 Thành phố Hạ Long Đường liên phường Trần Hưng Đạo, Yết Kiêu - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ Nhà trẻ Liên Cơ - Đến giáp phường Yết Kiêu 1.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2385 Thành phố Hạ Long Đường liên phường Trần Hưng Đạo, Yết Kiêu - Khu còn lại - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ Nhà trẻ Liên Cơ - Đến giáp phường Yết Kiêu 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2386 Thành phố Hạ Long Đường Cao Thắng - Mặt đường chính - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ thửa 48 tờ BĐĐC 3 - Đến hết thửa 20 tờ BĐĐC4 54.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2387 Thành phố Hạ Long Đường Cao Thắng - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ thửa 48 tờ BĐĐC 3 - Đến hết thửa 20 tờ BĐĐC4 16.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2388 Thành phố Hạ Long Đường Cao Thắng - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ thửa 48 tờ BĐĐC 3 - Đến hết thửa 20 tờ BĐĐC4 7.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2389 Thành phố Hạ Long Đường Cao Thắng - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ thửa 48 tờ BĐĐC 3 - Đến hết thửa 20 tờ BĐĐC4 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2390 Thành phố Hạ Long Đường Cao Thắng - Khu còn lại - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ thửa 48 tờ BĐĐC 3 - Đến hết thửa 20 tờ BĐĐC4 1.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2391 Thành phố Hạ Long Đường Tuệ Tĩnh - Mặt đường chính - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ Chân dốc Bưu Điện - Đến ngã 3 Trung tâm chỉnh hình 12.960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2392 Thành phố Hạ Long Đường Tuệ Tĩnh - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ Chân dốc Bưu Điện - Đến ngã 3 Trung tâm chỉnh hình 4.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2393 Thành phố Hạ Long Đường Tuệ Tĩnh - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ Chân dốc Bưu Điện - Đến ngã 3 Trung tâm chỉnh hình 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2394 Thành phố Hạ Long Đường Tuệ Tĩnh - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ Chân dốc Bưu Điện - Đến ngã 3 Trung tâm chỉnh hình 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2395 Thành phố Hạ Long Đường Tuệ Tĩnh - Khu còn lại - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ Chân dốc Bưu Điện - Đến ngã 3 Trung tâm chỉnh hình 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2396 Thành phố Hạ Long Đường Tuệ Tĩnh - Mặt đường chính - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ ngã 3 trung tâm chỉnh hình - Đến ngã 3 Trường Y (Cũ) 8.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2397 Thành phố Hạ Long Đường Tuệ Tĩnh - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ ngã 3 trung tâm chỉnh hình - Đến ngã 3 Trường Y (Cũ) 3.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2398 Thành phố Hạ Long Đường Tuệ Tĩnh - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ ngã 3 trung tâm chỉnh hình - Đến ngã 3 Trường Y (Cũ) 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2399 Thành phố Hạ Long Đường Tuệ Tĩnh - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ ngã 3 trung tâm chỉnh hình - Đến ngã 3 Trường Y (Cũ) 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2400 Thành phố Hạ Long Đường Tuệ Tĩnh - Khu còn lại - Phường Trần Hưng Đạo Đoạn từ ngã 3 trung tâm chỉnh hình - Đến ngã 3 Trường Y (Cũ) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị