Bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh

Hạ Long, Thành phố thuộc tỉnh Quảng Ninh, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản nổi bật hiện nay. Mặc dù giá đất tại đây có sự dao động mạnh mẽ, nhưng với các yếu tố đặc trưng về kinh tế, du lịch và quy hoạch hạ tầng, Hạ Long luôn thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ phân tích bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long, đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất và tiềm năng đầu tư dài hạn tại khu vực này.

Tổng quan về Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh

Thành phố Hạ Long, nằm bên bờ vịnh Hạ Long nổi tiếng thuộc tỉnh Quảng Ninh, là một trong những điểm du lịch nổi bật của Việt Nam và thế giới. Với vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới, Hạ Long luôn là tâm điểm thu hút du khách và nhà đầu tư.

Thành phố này không chỉ nổi bật với vẻ đẹp tự nhiên mà còn đang có sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và hạ tầng. Sự phát triển của các khu nghỉ dưỡng, khách sạn cao cấp, các tuyến giao thông hiện đại và các dự án lớn của nhà nước đã và đang tạo nên sự biến chuyển mạnh mẽ trong thị trường bất động sản.

Các yếu tố giúp nâng cao giá trị bất động sản tại Hạ Long bao gồm hệ thống giao thông thuận tiện, đặc biệt là sự kết nối với các khu vực xung quanh như Hà Nội, Hải Phòng. Bên cạnh đó, các dự án quy hoạch đô thị thông minh và các khu du lịch, nghỉ dưỡng cao cấp đang được triển khai mạnh mẽ. Điều này tạo ra không gian sống lý tưởng và thu hút các nhà đầu tư lớn.

Phân tích bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long

Tại Thành phố Hạ Long, giá đất có sự dao động lớn tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Giá đất cao nhất tại thành phố này lên tới 84.500.000 VND/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 5.000 VND/m². Mức giá trung bình dao động ở mức 4.884.895 VND/m².

Giá đất tại Hạ Long được phân chia theo các khu vực khác nhau. Các khu vực ven biển, gần các khu du lịch và các khu trung tâm thương mại thường có giá đất cao, trong khi các khu vực ngoại ô hoặc xa các tuyến giao thông chính có mức giá thấp hơn.

Đặc biệt, giá đất ở các khu vực như Hạ Long Bay, gần các resort cao cấp hay khu vực ven biển sẽ có giá trị cao nhất. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, những khu vực này sẽ là lựa chọn lý tưởng bởi tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Những khu vực có giá đất thấp hơn, như các khu vực nằm ngoài trung tâm thành phố hoặc xa các dự án hạ tầng lớn, cũng có tiềm năng sinh lời. Tuy nhiên, nếu bạn muốn tìm kiếm lợi nhuận nhanh chóng, các khu vực gần các công trình hạ tầng đang được triển khai và những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sẽ mang lại cơ hội lớn hơn.

Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh đã tạo cơ sở pháp lý vững chắc cho việc phát triển thị trường bất động sản tại Hạ Long, giúp định hình giá trị đất và khuyến khích các nhà đầu tư tham gia vào các dự án mới.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Hạ Long

Hạ Long không chỉ là một điểm đến du lịch nổi tiếng mà còn là một trung tâm kinh tế phát triển mạnh mẽ. Những dự án hạ tầng lớn như cảng biển quốc tế, sân bay Vân Đồn, và các tuyến đường cao tốc đang được triển khai giúp tăng trưởng mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản. Hạ Long hiện đang là nơi tập trung các dự án nghỉ dưỡng, khu đô thị mới, và khu thương mại, tạo ra các cơ hội đầu tư tuyệt vời cho nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài việc là điểm đến du lịch thu hút khách quốc tế, Hạ Long còn được đánh giá cao về các yếu tố đầu tư dài hạn, đặc biệt là khi có sự hỗ trợ từ chính phủ trong việc phát triển hạ tầng và chính sách thu hút đầu tư. Hạ Long đang trở thành một thành phố với đầy đủ các tiện ích hiện đại, hứa hẹn sẽ tiếp tục phát triển mạnh mẽ trong những năm tới.

Với sự gia tăng dân số và nhu cầu cao về các căn hộ, biệt thự nghỉ dưỡng cao cấp, Hạ Long tiếp tục mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Mặc dù giá đất tại đây có sự dao động nhất định, nhưng tiềm năng tăng trưởng trong dài hạn là rất lớn.

Hạ Long là một khu vực đáng chú ý đối với các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh các yếu tố du lịch và hạ tầng ngày càng phát triển mạnh mẽ. Mặc dù giá đất tại Thành phố Hạ Long có sự phân hóa rõ rệt, nhưng đây vẫn là khu vực tiềm năng với nhiều cơ hội đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hạ Long là: 84.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hạ Long là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Hạ Long là: 5.060.418 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2816

Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2201 Thành phố Hạ Long Đường vào khai trường mỏ Núi Béo - Mặt đường chính - Phường Hà Tu Đoạn từ đường vận tải mỏ - Đến cổng mỏ than Núi Béo thuộc tổ 1 khu 7 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2202 Thành phố Hạ Long Đường vào khai trường mỏ Núi Béo - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Tu Đoạn từ đường vận tải mỏ - Đến cổng mỏ than Núi Béo thuộc tổ 1 khu 7 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2203 Thành phố Hạ Long Đường vào khai trường mỏ Núi Béo - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Tu Đoạn từ đường vận tải mỏ - Đến cổng mỏ than Núi Béo thuộc tổ 1 khu 7 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2204 Thành phố Hạ Long Đường vào khai trường mỏ Núi Béo - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Tu Đoạn từ đường vận tải mỏ - Đến cổng mỏ than Núi Béo thuộc tổ 1 khu 7 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2205 Thành phố Hạ Long Đường vào khai trường mỏ Núi Béo - Khu còn lại - Phường Hà Tu Đoạn từ đường vận tải mỏ - Đến cổng mỏ than Núi Béo thuộc tổ 1 khu 7 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2206 Thành phố Hạ Long Khu tự xây Lữ đoàn 170 - Phường Hà Tu Khu gần nghĩa trang liệt sỹ 3.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2207 Thành phố Hạ Long Khu giáp bộ chỉ huy lữ đoàn 170 - Phường Hà Tu Lô A 5.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2208 Thành phố Hạ Long Khu giáp bộ chỉ huy lữ đoàn 170 - Phường Hà Tu Các vị trí còn lại 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2209 Thành phố Hạ Long Đường Minh Hà - Mặt đường chính - Phường Hà Tu Đoạn từ đường 18A - Đến hết đường lên trường Vũ Văn Hiếu 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2210 Thành phố Hạ Long Đường Minh Hà - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Tu Đoạn từ đường 18A - Đến hết đường lên trường Vũ Văn Hiếu 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2211 Thành phố Hạ Long Đường Minh Hà - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Tu Đoạn từ đường 18A - Đến hết đường lên trường Vũ Văn Hiếu 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2212 Thành phố Hạ Long Đường Minh Hà - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Tu Đoạn từ đường 18A - Đến hết đường lên trường Vũ Văn Hiếu 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2213 Thành phố Hạ Long Đường Minh Hà - Khu còn lại - Phường Hà Tu Đoạn từ đường 18A - Đến hết đường lên trường Vũ Văn Hiếu 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2214 Thành phố Hạ Long Mặt đường chính - Đường Minh Hà - Đường Minh Hà - Phường Hà Tu Đoạn từ hết đường lên trường Vũ Văn Hiếu - Đến hết khu Tập thể viện Thiết kế cũ (Bên phải tuyến hết TĐ10 TBĐ 55, bên trái tuyến hết TĐ 111 TBĐ 42 - BĐĐC năm 2017) 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2215 Thành phố Hạ Long Đường nhánh từ 3m trở lên - Đường Minh Hà - Đường Minh Hà - Phường Hà Tu Đoạn từ hết đường lên trường Vũ Văn Hiếu - Đến hết khu Tập thể viện Thiết kế cũ (Bên phải tuyến hết TĐ10 TBĐ 55, bên trái tuyến hết TĐ 111 TBĐ 42 - BĐĐC năm 2017) 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2216 Thành phố Hạ Long Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Đường Minh Hà - Đường Minh Hà - Phường Hà Tu Đoạn từ hết đường lên trường Vũ Văn Hiếu - Đến hết khu Tập thể viện Thiết kế cũ (Bên phải tuyến hết TĐ10 TBĐ 55, bên trái tuyến hết TĐ 111 TBĐ 42 - BĐĐC năm 2017) 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2217 Thành phố Hạ Long Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Đường Minh Hà - Đường Minh Hà - Phường Hà Tu Đoạn từ hết đường lên trường Vũ Văn Hiếu - Đến hết khu Tập thể viện Thiết kế cũ (Bên phải tuyến hết TĐ10 TBĐ 55, bên trái tuyến hết TĐ 111 TBĐ 42 - BĐĐC năm 2017) 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2218 Thành phố Hạ Long Khu còn lại - Đường Minh Hà - Đường Minh Hà - Phường Hà Tu Đoạn từ hết đường lên trường Vũ Văn Hiếu - Đến hết khu Tập thể viện Thiết kế cũ (Bên phải tuyến hết TĐ10 TBĐ 55, bên trái tuyến hết TĐ 111 TBĐ 42 - BĐĐC năm 2017) 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2219 Thành phố Hạ Long Đường Minh Hà - Mặt đường chính - Phường Hà Tu Đoạn từ hết khu tập thể viện thiết kế - Đến ngã 3 xuống Khe Cá 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2220 Thành phố Hạ Long Đường Minh Hà - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Tu Đoạn từ hết khu tập thể viện thiết kế - Đến ngã 3 xuống Khe Cá 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2221 Thành phố Hạ Long Đường Minh Hà - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Tu Đoạn từ hết khu tập thể viện thiết kế - Đến ngã 3 xuống Khe Cá 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2222 Thành phố Hạ Long Đường Minh Hà - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Tu Đoạn từ hết khu tập thể viện thiết kế - Đến ngã 3 xuống Khe Cá 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2223 Thành phố Hạ Long Đường Minh Hà - Khu còn lại - Phường Hà Tu Đoạn từ hết khu tập thể viện thiết kế - Đến ngã 3 xuống Khe Cá 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2224 Thành phố Hạ Long Đường Xẹc Lồ - Mặt đường chính - Phường Hà Tu Đoạn từ hết đường tàu - Đến đường đi mỏ than Núi Béo 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2225 Thành phố Hạ Long Đường Xẹc Lồ - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Tu Đoạn từ hết đường tàu - Đến đường đi mỏ than Núi Béo 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2226 Thành phố Hạ Long Đường Xẹc Lồ - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Tu Đoạn từ hết đường tàu - Đến đường đi mỏ than Núi Béo 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2227 Thành phố Hạ Long Đường Xẹc Lồ - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Tu Đoạn từ hết đường tàu - Đến đường đi mỏ than Núi Béo 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2228 Thành phố Hạ Long Đường Xẹc Lồ - Khu còn lại - Phường Hà Tu Đoạn từ hết đường tàu - Đến đường đi mỏ than Núi Béo 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2229 Thành phố Hạ Long Đường vào khai trường mỏ Hà Tu - Mặt đường chính - Phường Hà Tu Đoạn từ đường 18A - Đến Bến xe mỏ 4.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2230 Thành phố Hạ Long Đường vào khai trường mỏ Hà Tu - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Tu Đoạn từ đường 18A - Đến Bến xe mỏ 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2231 Thành phố Hạ Long Đường vào khai trường mỏ Hà Tu - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Tu Đoạn từ đường 18A - Đến Bến xe mỏ 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2232 Thành phố Hạ Long Đường vào khai trường mỏ Hà Tu - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Tu Đoạn từ đường 18A - Đến Bến xe mỏ 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2233 Thành phố Hạ Long Đường vào khai trường mỏ Hà Tu - Khu còn lại - Phường Hà Tu Đoạn từ đường 18A - Đến Bến xe mỏ 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2234 Thành phố Hạ Long Đường vào khai trường mỏ Hà Tu - Mặt đường chính - Phường Hà Tu Đoạn từ hết bến xe mỏ - Đến đường tàu 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2235 Thành phố Hạ Long Đường vào khai trường mỏ Hà Tu - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Tu Đoạn từ hết bến xe mỏ - Đến đường tàu 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2236 Thành phố Hạ Long Đường vào khai trường mỏ Hà Tu - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Tu Đoạn từ hết bến xe mỏ - Đến đường tàu 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2237 Thành phố Hạ Long Đường vào khai trường mỏ Hà Tu - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Tu Đoạn từ hết bến xe mỏ - Đến đường tàu 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2238 Thành phố Hạ Long Đường vào khai trường mỏ Hà Tu - Khu còn lại - Phường Hà Tu Đoạn từ hết bến xe mỏ - Đến đường tàu 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2239 Thành phố Hạ Long Đường vào khai trường mỏ Hà Tu - Mặt đường chính - Phường Hà Tu Đoạn từ đường tàu - Đến ranh giới khai trường 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2240 Thành phố Hạ Long Đường vào khai trường mỏ Hà Tu - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Tu Đoạn từ đường tàu - Đến ranh giới khai trường 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2241 Thành phố Hạ Long Đường vào khai trường mỏ Hà Tu - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Tu Đoạn từ đường tàu - Đến ranh giới khai trường 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2242 Thành phố Hạ Long Đường vào khai trường mỏ Hà Tu - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Tu Đoạn từ đường tàu - Đến ranh giới khai trường 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2243 Thành phố Hạ Long Đường vào khai trường mỏ Hà Tu - Khu còn lại - Phường Hà Tu Đoạn từ đường tàu - Đến ranh giới khai trường 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2244 Thành phố Hạ Long Đường 18A cũ - Mặt đường chính - Phường Hà Tu Đoạn từ ngã 4 - Đến giáp Hà Phong 3.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2245 Thành phố Hạ Long Đường 18A cũ - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Tu Đoạn từ ngã 5 - Đến giáp Hà Phong 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2246 Thành phố Hạ Long Đường 18A cũ - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Tu Đoạn từ ngã 6 - Đến giáp Hà Phong 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2247 Thành phố Hạ Long Đường 18A cũ - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Tu Đoạn từ ngã 7 - Đến giáp Hà Phong 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2248 Thành phố Hạ Long Đường 18A cũ - Khu còn lại - Phường Hà Tu Đoạn từ ngã 8 - Đến giáp Hà Phong 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2249 Thành phố Hạ Long Tuyến đường tàu cũ đoạn từ đường vào nhà sàng đến cuối đường (Đến hết TĐ 54 TBĐ 69 - BĐĐC năm 2017) - Phường Hà Tu Mặt đường chính 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2250 Thành phố Hạ Long Tuyến đường tàu cũ đoạn từ đường vào nhà sàng đến cuối đường (Đến hết TĐ 54 TBĐ 69 - BĐĐC năm 2017) - Phường Hà Tu Đường nhánh từ 3m trở lên 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2251 Thành phố Hạ Long Tuyến đường tàu cũ đoạn từ đường vào nhà sàng đến cuối đường (Đến hết TĐ 54 TBĐ 69 - BĐĐC năm 2017) - Phường Hà Tu Đường nhánh từ 2m - Đến dưới 3m 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2252 Thành phố Hạ Long Tuyến đường tàu cũ đoạn từ đường vào nhà sàng đến cuối đường (Đến hết TĐ 54 TBĐ 69 - BĐĐC năm 2017) - Phường Hà Tu Đường nhánh nhỏ hơn 2m 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2253 Thành phố Hạ Long Tuyến đường tàu cũ đoạn từ đường vào nhà sàng đến cuối đường (Đến hết TĐ 54 TBĐ 69 - BĐĐC năm 2017) - Phường Hà Tu Khu còn lại 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2254 Thành phố Hạ Long Đường 336 - Mặt đường chính - Phường Hà Tu Đoạn từ đường 18A - Đến đường vào trung tâm cấp cứu mỏ 7.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2255 Thành phố Hạ Long Đường 336 - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Tu Đoạn từ đường 18A - Đến đường vào trung tâm cấp cứu mỏ 2.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2256 Thành phố Hạ Long Đường 336 - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Tu Đoạn từ đường 18A - Đến đường vào trung tâm cấp cứu mỏ 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2257 Thành phố Hạ Long Đường 336 - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Tu Đoạn từ đường 18A - Đến đường vào trung tâm cấp cứu mỏ 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2258 Thành phố Hạ Long Đường 336 - Khu còn lại - Phường Hà Tu Đoạn từ đường 18A - Đến đường vào trung tâm cấp cứu mỏ 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2259 Thành phố Hạ Long Đường khu dân cư tổ 1 khu 7 - Phường Hà Tu Đoạn từ đường vào khai trường mỏ Núi Béo - Đến hết trạm điện 110 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2260 Thành phố Hạ Long Đường khu dân cư tổ 1 khu 7 - Phường Hà Tu Đoạn từ hết trạm điện 110 - Đến nghĩa địa Gốc Khế 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2261 Thành phố Hạ Long Đường tàu cũ - Phường Hà Tu Đoạn từ đường vận tải mỏ - Đến giáp Hà Phong 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2262 Thành phố Hạ Long Khu dân cư tái định cư siêu thị Metro - Phường Hà Tu Khu phía Nam siêu thị Metro 4.720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2263 Thành phố Hạ Long Khu dân cư tái định cư siêu thị Metro - Phường Hà Tu Khu phía Bắc siêu thị Metro 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2264 Thành phố Hạ Long Đường bao biển nối thành phố hạ Long với thành phố Cẩm Phả (đoạn qua địa bàn phường hà Tu) - Phường Hà Tu Mặt đường chính 27.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2265 Thành phố Hạ Long Đường bao biển nối thành phố hạ Long với thành phố Cẩm Phả (đoạn qua địa bàn phường hà Tu) - Phường Hà Tu Đường nhánh từ 3m trở lên 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2266 Thành phố Hạ Long Đường bao biển nối thành phố hạ Long với thành phố Cẩm Phả (đoạn qua địa bàn phường hà Tu) - Phường Hà Tu Đường nhánh từ 2m - Đến dưới 3m 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2267 Thành phố Hạ Long Đường bao biển nối thành phố hạ Long với thành phố Cẩm Phả (đoạn qua địa bàn phường hà Tu) - Phường Hà Tu Đường nhánh nhỏ hơn 2m 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2268 Thành phố Hạ Long Đường bao biển nối thành phố hạ Long với thành phố Cẩm Phả (đoạn qua địa bàn phường hà Tu) - Phường Hà Tu Khu còn lại 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2269 Thành phố Hạ Long Đường 18A cũ - Mặt đường chính - Phường Hà Phong Đoạn từ giáp Hà Tu - Đến ngã 3 Gốc Phượng 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2270 Thành phố Hạ Long Đường 18A cũ - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Phong Đoạn từ giáp Hà Tu - Đến ngã 3 Gốc Phượng 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2271 Thành phố Hạ Long Đường 18A cũ - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Phong Đoạn từ giáp Hà Tu - Đến ngã 3 Gốc Phượng 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2272 Thành phố Hạ Long Đường 18A cũ - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Phong Đoạn từ giáp Hà Tu - Đến ngã 3 Gốc Phượng 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2273 Thành phố Hạ Long Đường 18A cũ - Khu còn lại - Phường Hà Phong Đoạn từ giáp Hà Tu - Đến ngã 3 Gốc Phượng 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2274 Thành phố Hạ Long Đường 18A cũ - Mặt đường chính - Phường Hà Phong Đoạn từ ngã 3 Gốc Phượng - Đến trường Minh Khai 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2275 Thành phố Hạ Long Đường 18A cũ - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Phong Đoạn từ ngã 3 Gốc Phượng - Đến trường Minh Khai 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2276 Thành phố Hạ Long Đường 18A cũ - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Phong Đoạn từ ngã 3 Gốc Phượng - Đến trường Minh Khai 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2277 Thành phố Hạ Long Đường 18A cũ - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Phong Đoạn từ ngã 3 Gốc Phượng - Đến trường Minh Khai 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2278 Thành phố Hạ Long Đường 18A cũ - Khu còn lại - Phường Hà Phong Đoạn từ ngã 3 Gốc Phượng - Đến trường Minh Khai 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2279 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Mặt đường chính - Phường Hà Phong Đoạn từ giáp Hà Tu - Đến Cầu Lộ Phong 4.720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2280 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Phong Đoạn từ giáp Hà Tu - Đến Cầu Lộ Phong 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2281 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Phong Đoạn từ giáp Hà Tu - Đến Cầu Lộ Phong 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2282 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Phong Đoạn từ giáp Hà Tu - Đến Cầu Lộ Phong 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2283 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Khu còn lại - Phường Hà Phong Đoạn từ giáp Hà Tu - Đến Cầu Lộ Phong 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2284 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Mặt đường chính - Phường Hà Phong Đoạn từ cầu Lộ Phong - Đến chân dốc Đèo Bụt 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2285 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Phong Đoạn từ cầu Lộ Phong - Đến chân dốc Đèo Bụt 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2286 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Phong Đoạn từ cầu Lộ Phong - Đến chân dốc Đèo Bụt 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2287 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Phong Đoạn từ cầu Lộ Phong - Đến chân dốc Đèo Bụt 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2288 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Khu còn lại - Phường Hà Phong Đoạn từ cầu Lộ Phong - Đến chân dốc Đèo Bụt 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2289 Thành phố Hạ Long Đường vào Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Mặt đường chính - Phường Hà Phong Đoạn từ đường 18A - Đến ngã 4 Cầu Gỗ 3.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2290 Thành phố Hạ Long Đường vào Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Phong Đoạn từ đường 18A - Đến ngã 4 Cầu Gỗ 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2291 Thành phố Hạ Long Đường vào Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Phong Đoạn từ đường 18A - Đến ngã 4 Cầu Gỗ 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2292 Thành phố Hạ Long Đường vào Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Phong Đoạn từ đường 18A - Đến ngã 4 Cầu Gỗ 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2293 Thành phố Hạ Long Đường vào Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Khu còn lại - Phường Hà Phong Đoạn từ đường 18A - Đến ngã 4 Cầu Gỗ 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2294 Thành phố Hạ Long Đường vào Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Mặt đường chính - Phường Hà Phong Đoạn từ ngã 4 Cầu Gỗ - Đến UBND phường 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2295 Thành phố Hạ Long Đường vào Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Phong Đoạn từ ngã 4 Cầu Gỗ - Đến UBND phường 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2296 Thành phố Hạ Long Đường vào Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hà Phong Đoạn từ ngã 4 Cầu Gỗ - Đến UBND phường 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2297 Thành phố Hạ Long Đường vào Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hà Phong Đoạn từ ngã 4 Cầu Gỗ - Đến UBND phường 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2298 Thành phố Hạ Long Đường vào Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Khu còn lại - Phường Hà Phong Đoạn từ ngã 4 Cầu Gỗ - Đến UBND phường 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2299 Thành phố Hạ Long Đường vào Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Mặt đường chính - Phường Hà Phong Đoạn từ UBND phường - Đến Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc 1.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2300 Thành phố Hạ Long Đường vào Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hà Phong Đoạn từ UBND phường - Đến Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị