Bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh

Hạ Long, Thành phố thuộc tỉnh Quảng Ninh, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản nổi bật hiện nay. Mặc dù giá đất tại đây có sự dao động mạnh mẽ, nhưng với các yếu tố đặc trưng về kinh tế, du lịch và quy hoạch hạ tầng, Hạ Long luôn thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ phân tích bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long, đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất và tiềm năng đầu tư dài hạn tại khu vực này.

Tổng quan về Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh

Thành phố Hạ Long, nằm bên bờ vịnh Hạ Long nổi tiếng thuộc tỉnh Quảng Ninh, là một trong những điểm du lịch nổi bật của Việt Nam và thế giới. Với vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới, Hạ Long luôn là tâm điểm thu hút du khách và nhà đầu tư.

Thành phố này không chỉ nổi bật với vẻ đẹp tự nhiên mà còn đang có sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và hạ tầng. Sự phát triển của các khu nghỉ dưỡng, khách sạn cao cấp, các tuyến giao thông hiện đại và các dự án lớn của nhà nước đã và đang tạo nên sự biến chuyển mạnh mẽ trong thị trường bất động sản.

Các yếu tố giúp nâng cao giá trị bất động sản tại Hạ Long bao gồm hệ thống giao thông thuận tiện, đặc biệt là sự kết nối với các khu vực xung quanh như Hà Nội, Hải Phòng. Bên cạnh đó, các dự án quy hoạch đô thị thông minh và các khu du lịch, nghỉ dưỡng cao cấp đang được triển khai mạnh mẽ. Điều này tạo ra không gian sống lý tưởng và thu hút các nhà đầu tư lớn.

Phân tích bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long

Tại Thành phố Hạ Long, giá đất có sự dao động lớn tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Giá đất cao nhất tại thành phố này lên tới 84.500.000 VND/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 5.000 VND/m². Mức giá trung bình dao động ở mức 4.884.895 VND/m².

Giá đất tại Hạ Long được phân chia theo các khu vực khác nhau. Các khu vực ven biển, gần các khu du lịch và các khu trung tâm thương mại thường có giá đất cao, trong khi các khu vực ngoại ô hoặc xa các tuyến giao thông chính có mức giá thấp hơn.

Đặc biệt, giá đất ở các khu vực như Hạ Long Bay, gần các resort cao cấp hay khu vực ven biển sẽ có giá trị cao nhất. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, những khu vực này sẽ là lựa chọn lý tưởng bởi tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Những khu vực có giá đất thấp hơn, như các khu vực nằm ngoài trung tâm thành phố hoặc xa các dự án hạ tầng lớn, cũng có tiềm năng sinh lời. Tuy nhiên, nếu bạn muốn tìm kiếm lợi nhuận nhanh chóng, các khu vực gần các công trình hạ tầng đang được triển khai và những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sẽ mang lại cơ hội lớn hơn.

Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh đã tạo cơ sở pháp lý vững chắc cho việc phát triển thị trường bất động sản tại Hạ Long, giúp định hình giá trị đất và khuyến khích các nhà đầu tư tham gia vào các dự án mới.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Hạ Long

Hạ Long không chỉ là một điểm đến du lịch nổi tiếng mà còn là một trung tâm kinh tế phát triển mạnh mẽ. Những dự án hạ tầng lớn như cảng biển quốc tế, sân bay Vân Đồn, và các tuyến đường cao tốc đang được triển khai giúp tăng trưởng mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản. Hạ Long hiện đang là nơi tập trung các dự án nghỉ dưỡng, khu đô thị mới, và khu thương mại, tạo ra các cơ hội đầu tư tuyệt vời cho nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài việc là điểm đến du lịch thu hút khách quốc tế, Hạ Long còn được đánh giá cao về các yếu tố đầu tư dài hạn, đặc biệt là khi có sự hỗ trợ từ chính phủ trong việc phát triển hạ tầng và chính sách thu hút đầu tư. Hạ Long đang trở thành một thành phố với đầy đủ các tiện ích hiện đại, hứa hẹn sẽ tiếp tục phát triển mạnh mẽ trong những năm tới.

Với sự gia tăng dân số và nhu cầu cao về các căn hộ, biệt thự nghỉ dưỡng cao cấp, Hạ Long tiếp tục mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Mặc dù giá đất tại đây có sự dao động nhất định, nhưng tiềm năng tăng trưởng trong dài hạn là rất lớn.

Hạ Long là một khu vực đáng chú ý đối với các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh các yếu tố du lịch và hạ tầng ngày càng phát triển mạnh mẽ. Mặc dù giá đất tại Thành phố Hạ Long có sự phân hóa rõ rệt, nhưng đây vẫn là khu vực tiềm năng với nhiều cơ hội đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hạ Long là: 84.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hạ Long là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Hạ Long là: 5.060.418 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2816

Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1901 Thành phố Hạ Long Phố chợ cũ - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hồng Gai Đoạn từ đầu phố (Thửa 82 tờ BĐĐC17) - Đến cuối phố (Thửa 274 tờ BĐĐC 18) 3.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1902 Thành phố Hạ Long Phố chợ cũ - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hồng Gai Đoạn từ đầu phố (Thửa 82 tờ BĐĐC17) - Đến cuối phố (Thửa 274 tờ BĐĐC 18) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1903 Thành phố Hạ Long Phố chợ cũ - Khu còn lại - Phường Hồng Gai Đoạn từ đầu phố (Thửa 82 tờ BĐĐC17) - Đến cuối phố (Thửa 274 tờ BĐĐC 18) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1904 Thành phố Hạ Long Phố Hàng Nồi - Mặt đường chính - Phường Hồng Gai Đoạn từ đầu phố - Đến hết thửa 163 tờ BĐ18 30.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1905 Thành phố Hạ Long Phố Hàng Nồi - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hồng Gai Đoạn từ đầu phố - Đến hết thửa 163 tờ BĐ18 9.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1906 Thành phố Hạ Long Phố Hàng Nồi - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hồng Gai Đoạn từ đầu phố - Đến hết thửa 163 tờ BĐ18 4.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1907 Thành phố Hạ Long Phố Hàng Nồi - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hồng Gai Đoạn từ đầu phố - Đến hết thửa 163 tờ BĐ18 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1908 Thành phố Hạ Long Phố Hàng Nồi - Khu còn lại - Phường Hồng Gai Đoạn từ đầu phố - Đến hết thửa 163 tờ BĐ18 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1909 Thành phố Hạ Long Phố Hàng Nồi - Mặt đường chính - Phường Hồng Gai Đoạn từ hết thửa 163 tờ BĐ18 - Đến cuối phố (Giáp phường Bạch Đằng) 66.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1910 Thành phố Hạ Long Phố Hàng Nồi - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hồng Gai Đoạn từ hết thửa 163 tờ BĐ18 - Đến cuối phố (Giáp phường Bạch Đằng) 21.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1911 Thành phố Hạ Long Phố Hàng Nồi - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hồng Gai Đoạn từ hết thửa 163 tờ BĐ18 - Đến cuối phố (Giáp phường Bạch Đằng) 10.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1912 Thành phố Hạ Long Phố Hàng Nồi - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hồng Gai Đoạn từ hết thửa 163 tờ BĐ18 - Đến cuối phố (Giáp phường Bạch Đằng) 4.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1913 Thành phố Hạ Long Phố Hàng Nồi - Khu còn lại - Phường Hồng Gai Đoạn từ hết thửa 163 tờ BĐ18 - Đến cuối phố (Giáp phường Bạch Đằng) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1914 Thành phố Hạ Long Phố Thương mại, phố Nhà hát - Mặt đường chính - Phường Hồng Gai Đoạn từ đường Lê Thánh Tông - Đến cuối phố 43.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1915 Thành phố Hạ Long Phố Thương mại, phố Nhà hát - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hồng Gai Đoạn từ đường Lê Thánh Tông - Đến cuối phố 14.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1916 Thành phố Hạ Long Phố Thương mại, phố Nhà hát - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hồng Gai Đoạn từ đường Lê Thánh Tông - Đến cuối phố 7.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1917 Thành phố Hạ Long Phố Thương mại, phố Nhà hát - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hồng Gai Đoạn từ đường Lê Thánh Tông - Đến cuối phố 3.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1918 Thành phố Hạ Long Phố Thương mại, phố Nhà hát - Khu còn lại - Phường Hồng Gai Đoạn từ đường Lê Thánh Tông - Đến cuối phố 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1919 Thành phố Hạ Long Phố Cây Tháp - Phường Hồng Gai Đoạn từ đường Lê Thánh Tông - Đến hết phố Rạp Hát 55.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1920 Thành phố Hạ Long Phố Cây Tháp - Đoạn còn lại - Phường Hồng Gai Mặt đường chính 36.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1921 Thành phố Hạ Long Phố Cây Tháp - Đoạn còn lại - Phường Hồng Gai Đường nhánh từ 3m trở lên 11.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1922 Thành phố Hạ Long Phố Cây Tháp - Đoạn còn lại - Phường Hồng Gai Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m 5.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1923 Thành phố Hạ Long Phố Cây Tháp - Đoạn còn lại - Phường Hồng Gai Đường nhánh nhỏ hơn 2m 2.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1924 Thành phố Hạ Long Phố Cây Tháp - Đoạn còn lại - Phường Hồng Gai Khu còn lại 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1925 Thành phố Hạ Long Đường trước cổng trường Lê Văn Tám, - Mặt đường chính - Phường Hồng Gai Đoạn từ thửa 173 tờ BĐĐC 17 - Đến hết thửa 316 tờ BĐĐC 17 14.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1926 Thành phố Hạ Long Đường trước cổng trường Lê Văn Tám, - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hồng Gai Đoạn từ thửa 173 tờ BĐĐC 17 - Đến hết thửa 316 tờ BĐĐC 17 6.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1927 Thành phố Hạ Long Đường trước cổng trường Lê Văn Tám, - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hồng Gai Đoạn từ thửa 173 tờ BĐĐC 17 - Đến hết thửa 316 tờ BĐĐC 17 3.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1928 Thành phố Hạ Long Đường trước cổng trường Lê Văn Tám, - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hồng Gai Đoạn từ thửa 173 tờ BĐĐC 17 - Đến hết thửa 316 tờ BĐĐC 17 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1929 Thành phố Hạ Long Đường trước cổng trường Lê Văn Tám, - Khu còn lại - Phường Hồng Gai Đoạn từ thửa 173 tờ BĐĐC 17 - Đến hết thửa 316 tờ BĐĐC 17 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1930 Thành phố Hạ Long Khu dịch vụ cao cấp Bến Đoan - Phường Hồng Gai Dãy bám đường Trần Quốc Thảo 48.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1931 Thành phố Hạ Long Khu dịch vụ cao cấp Bến Đoan - Phường Hồng Gai Dãy bám đường Trần Quốc Nghiễn 38.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1932 Thành phố Hạ Long Khu dịch vụ cao cấp Bến Đoan - Phường Hồng Gai Các vị trí còn lại 37.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1933 Thành phố Hạ Long Dự án Khu dân cư và chung cư cao cấp Việt Hàn (Trừ dãy bám đường 25/4) - Phường Hồng Gai 37.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1934 Thành phố Hạ Long Đường Lê Thánh Tông - Mặt đường chính - Phường Bạch Đằng Đoạn từ sân rạp Bạch Đằng - Đến Cột đồng hồ 67.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1935 Thành phố Hạ Long Đường Lê Thánh Tông - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Bạch Đằng Đoạn từ sân rạp Bạch Đằng - Đến Cột đồng hồ 12.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1936 Thành phố Hạ Long Đường Lê Thánh Tông - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Bạch Đằng Đoạn từ sân rạp Bạch Đằng - Đến Cột đồng hồ 4.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1937 Thành phố Hạ Long Đường Lê Thánh Tông - Mặt đường chính - Phường Bạch Đằng Đoạn từ Cột đồng hồ - Đến ngã 5 Kênh Liêm (Trừ Đường khu tập thể phía Đông hội trường Công đoàn và xuống đường Lê Thánh Tông đoạn từ Hội trường công đoàn đến đường Lê Thánh 67.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1938 Thành phố Hạ Long Đường Lê Thánh Tông - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Bạch Đằng Đoạn từ Cột đồng hồ - Đến ngã 5 Kênh Liêm (Trừ Đường khu tập thể phía Đông hội trường Công đoàn và xuống đường Lê Thánh Tông đoạn từ Hội trường công đoàn đến đường Lê Thánh 19.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1939 Thành phố Hạ Long Đường Lê Thánh Tông - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Bạch Đằng Đoạn từ Cột đồng hồ - Đến ngã 5 Kênh Liêm (Trừ Đường khu tập thể phía Đông hội trường Công đoàn và xuống đường Lê Thánh Tông đoạn từ Hội trường công đoàn đến đường Lê Thánh 9.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1940 Thành phố Hạ Long Đường Lê Thánh Tông - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Bạch Đằng Đoạn từ Cột đồng hồ - Đến ngã 5 Kênh Liêm (Trừ Đường khu tập thể phía Đông hội trường Công đoàn và xuống đường Lê Thánh Tông đoạn từ Hội trường công đoàn đến đường Lê Thánh 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1941 Thành phố Hạ Long Đường Lê Thánh Tông - Khu còn lại - Phường Bạch Đằng Đoạn từ Cột đồng hồ - Đến ngã 5 Kênh Liêm (Trừ Đường khu tập thể phía Đông hội trường Công đoàn và xuống đường Lê Thánh Tông đoạn từ Hội trường công đoàn đến đường Lê Thánh 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1942 Thành phố Hạ Long Đường nhánh của đường Lê Thánh Tông (sườn đồi cao) - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Bạch Đằng Đoạn từ Cột đồng hồ - Đến ngã 5 Kênh Liêm 8.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1943 Thành phố Hạ Long Đường nhánh của đường Lê Thánh Tông (sườn đồi cao) - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Bạch Đằng Đoạn từ Cột đồng hồ - Đến ngã 5 Kênh Liêm 2.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1944 Thành phố Hạ Long Đường nhánh của đường Lê Thánh Tông (sườn đồi cao) - Khu còn lại - Phường Bạch Đằng Đoạn từ Cột đồng hồ - Đến ngã 5 Kênh Liêm 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1945 Thành phố Hạ Long Đường 25/4 - Phường Bạch Đằng Mặt đường chính 67.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1946 Thành phố Hạ Long Đường 25/4 - Phường Bạch Đằng Đường nhánh từ 3m trở lên 25.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1947 Thành phố Hạ Long Đường 25/4 - Phường Bạch Đằng Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m 12.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1948 Thành phố Hạ Long Đường 25/4 - Phường Bạch Đằng Đường nhánh nhỏ hơn 2m 5.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1949 Thành phố Hạ Long Đường 25/4 - Phường Bạch Đằng Khu còn lại 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1950 Thành phố Hạ Long Đường Tuệ Tĩnh - Mặt đường chính - Phường Bạch Đằng Đoạn từ chân dốc Bưu điện - Đến hết ngã 3 Trung tâm chỉnh hình 12.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1951 Thành phố Hạ Long Đường Tuệ Tĩnh - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Bạch Đằng Đoạn từ chân dốc Bưu điện - Đến hết ngã 3 Trung tâm chỉnh hình 4.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1952 Thành phố Hạ Long Đường Tuệ Tĩnh - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Bạch Đằng Đoạn từ chân dốc Bưu điện - Đến hết ngã 3 Trung tâm chỉnh hình 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1953 Thành phố Hạ Long Đường Tuệ Tĩnh - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Bạch Đằng Đoạn từ chân dốc Bưu điện - Đến hết ngã 3 Trung tâm chỉnh hình 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1954 Thành phố Hạ Long Đường Tuệ Tĩnh - Khu còn lại - Phường Bạch Đằng Đoạn từ chân dốc Bưu điện - Đến hết ngã 3 Trung tâm chỉnh hình 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1955 Thành phố Hạ Long Đường Tuệ Tĩnh - Mặt đường chính - Phường Bạch Đằng Đoạn từ hết ngã 3 Trung tâm chỉnh hình - Đến hết ngã 3 Trường y cũ 9.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1956 Thành phố Hạ Long Đường Tuệ Tĩnh - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Bạch Đằng Đoạn từ hết ngã 3 Trung tâm chỉnh hình - Đến hết ngã 3 Trường y cũ 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1957 Thành phố Hạ Long Đường Tuệ Tĩnh - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Bạch Đằng Đoạn từ hết ngã 3 Trung tâm chỉnh hình - Đến hết ngã 3 Trường y cũ 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1958 Thành phố Hạ Long Đường Tuệ Tĩnh - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Bạch Đằng Đoạn từ hết ngã 3 Trung tâm chỉnh hình - Đến hết ngã 3 Trường y cũ 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1959 Thành phố Hạ Long Đường Tuệ Tĩnh - Khu còn lại - Phường Bạch Đằng Đoạn từ hết ngã 3 Trung tâm chỉnh hình - Đến hết ngã 3 Trường y cũ 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1960 Thành phố Hạ Long Đường Nguyễn Đức Cảnh - Mặt đường chính - Phường Bạch Đằng Đoạn từ hết ngã 3 trường y cũ - Đến hết thửa 111 tờ BĐĐC số 12 5.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1961 Thành phố Hạ Long Đường Nguyễn Đức Cảnh - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Bạch Đằng Đoạn từ hết ngã 3 trường y cũ - Đến hết thửa 111 tờ BĐĐC số 12 2.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1962 Thành phố Hạ Long Đường Nguyễn Đức Cảnh - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Bạch Đằng Đoạn từ hết ngã 3 trường y cũ - Đến hết thửa 111 tờ BĐĐC số 12 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1963 Thành phố Hạ Long Đường Nguyễn Đức Cảnh - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Bạch Đằng Đoạn từ hết ngã 3 trường y cũ - Đến hết thửa 111 tờ BĐĐC số 12 1.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1964 Thành phố Hạ Long Đường Nguyễn Đức Cảnh - Khu còn lại - Phường Bạch Đằng Đoạn từ hết ngã 3 trường y cũ - Đến hết thửa 111 tờ BĐĐC số 12 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1965 Thành phố Hạ Long Đường Kênh Liêm - Phường Bạch Đằng Đoạn từ ngã 5 Kênh Liêm - Đến ngã 3 Công an cứu hỏa 47.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1966 Thành phố Hạ Long Đường Kênh Liêm - Mặt đường chính - Phường Bạch Đằng Đoạn từ đường Kênh Liêm - Đến giáp Trần Hưng Đạo 20.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1967 Thành phố Hạ Long Đường Kênh Liêm - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Bạch Đằng Đoạn từ đường Kênh Liêm - Đến giáp Trần Hưng Đạo 9.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1968 Thành phố Hạ Long Đường Kênh Liêm - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Bạch Đằng Đoạn từ đường Kênh Liêm - Đến giáp Trần Hưng Đạo 4.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1969 Thành phố Hạ Long Đường Kênh Liêm - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Bạch Đằng Đoạn từ đường Kênh Liêm - Đến giáp Trần Hưng Đạo 2.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1970 Thành phố Hạ Long Đường Kênh Liêm - Khu còn lại - Phường Bạch Đằng Đoạn từ đường Kênh Liêm - Đến giáp Trần Hưng Đạo 1.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1971 Thành phố Hạ Long Phố Đoàn Thị Điểm - Phường Bạch Đằng Đoạn từ đường Lê Thánh Tông - Đến phố Rạp hát 55.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1972 Thành phố Hạ Long Phố Đoàn Thị Điểm - Phường Bạch Đằng Đoạn từ Phố Rạp hát - Đến đường 25/4 44.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1973 Thành phố Hạ Long Phố Đoàn Thị Điểm Ngõ phố Đoàn Thị Điểm - Phường Bạch Đằng Đoạn từ ngã 3 đầu phố Rạp hát giao Lê Thánh Tông - Đến đường 25/4 38.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1974 Thành phố Hạ Long Phố Rạp hát - Mặt đường chính - Phường Bạch Đằng Đoạn từ đường Lê Thánh Tông - Đến phố Đoàn Thị Điểm 55.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1975 Thành phố Hạ Long Phố Rạp hát - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Bạch Đằng Đoạn từ đường Lê Thánh Tông - Đến phố Đoàn Thị Điểm 17.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1976 Thành phố Hạ Long Phố Rạp hát - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Bạch Đằng Đoạn từ đường Lê Thánh Tông - Đến phố Đoàn Thị Điểm 8.720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1977 Thành phố Hạ Long Phố Rạp hát - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Bạch Đằng Đoạn từ đường Lê Thánh Tông - Đến phố Đoàn Thị Điểm 2.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1978 Thành phố Hạ Long Phố Rạp hát - Khu còn lại - Phường Bạch Đằng Đoạn từ đường Lê Thánh Tông - Đến phố Đoàn Thị Điểm 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1979 Thành phố Hạ Long Phố Long Tiên - Mặt đường chính - Phường Bạch Đằng Đoạn từ đường Lê Thánh Tông - Đến cổng chùa 57.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1980 Thành phố Hạ Long Phố Long Tiên - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Bạch Đằng Đoạn từ đường Lê Thánh Tông - Đến cổng chùa 19.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1981 Thành phố Hạ Long Phố Long Tiên - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Bạch Đằng Đoạn từ đường Lê Thánh Tông - Đến cổng chùa 9.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1982 Thành phố Hạ Long Phố Long Tiên - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Bạch Đằng Đoạn từ đường Lê Thánh Tông - Đến cổng chùa 3.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1983 Thành phố Hạ Long Phố Long Tiên - Khu còn lại - Phường Bạch Đằng Đoạn từ đường Lê Thánh Tông - Đến cổng chùa 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1984 Thành phố Hạ Long Phố Long Tiên - Mặt đường chính - Phường Bạch Đằng Đoạn từ cổng chùa - Đến cổng Khách thủy 44.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1985 Thành phố Hạ Long Phố Long Tiên - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Bạch Đằng Đoạn từ cổng chùa - Đến cổng Khách thủy 14.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1986 Thành phố Hạ Long Phố Long Tiên - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Bạch Đằng Đoạn từ cổng chùa - Đến cổng Khách thủy 7.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1987 Thành phố Hạ Long Phố Long Tiên - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Bạch Đằng Đoạn từ cổng chùa - Đến cổng Khách thủy 2.720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1988 Thành phố Hạ Long Phố Long Tiên - Khu còn lại - Phường Bạch Đằng Đoạn từ cổng chùa - Đến cổng Khách thủy 1.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1989 Thành phố Hạ Long Phố Bến Tàu - Mặt đường chính - Phường Bạch Đằng Đoạn từ đường Long Tiên - Đến cổng Công ty Thủy sản 29.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1990 Thành phố Hạ Long Phố Bến Tàu - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Bạch Đằng Đoạn từ đường Long Tiên - Đến cổng Công ty Thủy sản 9.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1991 Thành phố Hạ Long Phố Bến Tàu - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Bạch Đằng Đoạn từ đường Long Tiên - Đến cổng Công ty Thủy sản 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1992 Thành phố Hạ Long Phố Bến Tàu - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Bạch Đằng Đoạn từ đường Long Tiên - Đến cổng Công ty Thủy sản 2.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1993 Thành phố Hạ Long Phố Bến Tàu - Khu còn lại - Phường Bạch Đằng Đoạn từ đường Long Tiên - Đến cổng Công ty Thủy sản 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1994 Thành phố Hạ Long Phố Bến Tàu - Phường Bạch Đằng Dãy bám Khách thủy 18.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1995 Thành phố Hạ Long Phố Lê Quý Đôn - Phường Bạch Đằng Đoạn từ đường Lê Thánh Tông - Đến hết phố Kim Hoàn 66.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1996 Thành phố Hạ Long Phố Lê Quý Đôn - Phường Bạch Đằng Đoạn từ hết phố Kim Hoàn - Đến cổng chùa 55.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1997 Thành phố Hạ Long Phố Lê Quý Đôn - Phường Bạch Đằng Đoạn từ Lê Quý Đôn - Đến Khu dân cư phía sau Tây quảng trường chợ 8.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1998 Thành phố Hạ Long Phố Kim Hoàn - Phường Bạch Đằng Đoạn từ đường Lê Thánh Tông - Đến phố Lê Quý Đôn 67.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1999 Thành phố Hạ Long Ngõ 1, 2 phố Kim Hoàn - Phường Bạch Đằng Đoạn từ thửa 16, thửa 92 tờ BĐĐC 19 - Đến phố Lê Quý Đôn 24.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2000 Thành phố Hạ Long Phố Vạn Xuân - Phường Bạch Đằng Mặt đường chính 30.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị