Bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh

Hạ Long, Thành phố thuộc tỉnh Quảng Ninh, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản nổi bật hiện nay. Mặc dù giá đất tại đây có sự dao động mạnh mẽ, nhưng với các yếu tố đặc trưng về kinh tế, du lịch và quy hoạch hạ tầng, Hạ Long luôn thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ phân tích bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long, đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất và tiềm năng đầu tư dài hạn tại khu vực này.

Tổng quan về Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh

Thành phố Hạ Long, nằm bên bờ vịnh Hạ Long nổi tiếng thuộc tỉnh Quảng Ninh, là một trong những điểm du lịch nổi bật của Việt Nam và thế giới. Với vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới, Hạ Long luôn là tâm điểm thu hút du khách và nhà đầu tư.

Thành phố này không chỉ nổi bật với vẻ đẹp tự nhiên mà còn đang có sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và hạ tầng. Sự phát triển của các khu nghỉ dưỡng, khách sạn cao cấp, các tuyến giao thông hiện đại và các dự án lớn của nhà nước đã và đang tạo nên sự biến chuyển mạnh mẽ trong thị trường bất động sản.

Các yếu tố giúp nâng cao giá trị bất động sản tại Hạ Long bao gồm hệ thống giao thông thuận tiện, đặc biệt là sự kết nối với các khu vực xung quanh như Hà Nội, Hải Phòng. Bên cạnh đó, các dự án quy hoạch đô thị thông minh và các khu du lịch, nghỉ dưỡng cao cấp đang được triển khai mạnh mẽ. Điều này tạo ra không gian sống lý tưởng và thu hút các nhà đầu tư lớn.

Phân tích bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long

Tại Thành phố Hạ Long, giá đất có sự dao động lớn tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Giá đất cao nhất tại thành phố này lên tới 84.500.000 VND/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 5.000 VND/m². Mức giá trung bình dao động ở mức 4.884.895 VND/m².

Giá đất tại Hạ Long được phân chia theo các khu vực khác nhau. Các khu vực ven biển, gần các khu du lịch và các khu trung tâm thương mại thường có giá đất cao, trong khi các khu vực ngoại ô hoặc xa các tuyến giao thông chính có mức giá thấp hơn.

Đặc biệt, giá đất ở các khu vực như Hạ Long Bay, gần các resort cao cấp hay khu vực ven biển sẽ có giá trị cao nhất. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, những khu vực này sẽ là lựa chọn lý tưởng bởi tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Những khu vực có giá đất thấp hơn, như các khu vực nằm ngoài trung tâm thành phố hoặc xa các dự án hạ tầng lớn, cũng có tiềm năng sinh lời. Tuy nhiên, nếu bạn muốn tìm kiếm lợi nhuận nhanh chóng, các khu vực gần các công trình hạ tầng đang được triển khai và những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sẽ mang lại cơ hội lớn hơn.

Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh đã tạo cơ sở pháp lý vững chắc cho việc phát triển thị trường bất động sản tại Hạ Long, giúp định hình giá trị đất và khuyến khích các nhà đầu tư tham gia vào các dự án mới.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Hạ Long

Hạ Long không chỉ là một điểm đến du lịch nổi tiếng mà còn là một trung tâm kinh tế phát triển mạnh mẽ. Những dự án hạ tầng lớn như cảng biển quốc tế, sân bay Vân Đồn, và các tuyến đường cao tốc đang được triển khai giúp tăng trưởng mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản. Hạ Long hiện đang là nơi tập trung các dự án nghỉ dưỡng, khu đô thị mới, và khu thương mại, tạo ra các cơ hội đầu tư tuyệt vời cho nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài việc là điểm đến du lịch thu hút khách quốc tế, Hạ Long còn được đánh giá cao về các yếu tố đầu tư dài hạn, đặc biệt là khi có sự hỗ trợ từ chính phủ trong việc phát triển hạ tầng và chính sách thu hút đầu tư. Hạ Long đang trở thành một thành phố với đầy đủ các tiện ích hiện đại, hứa hẹn sẽ tiếp tục phát triển mạnh mẽ trong những năm tới.

Với sự gia tăng dân số và nhu cầu cao về các căn hộ, biệt thự nghỉ dưỡng cao cấp, Hạ Long tiếp tục mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Mặc dù giá đất tại đây có sự dao động nhất định, nhưng tiềm năng tăng trưởng trong dài hạn là rất lớn.

Hạ Long là một khu vực đáng chú ý đối với các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh các yếu tố du lịch và hạ tầng ngày càng phát triển mạnh mẽ. Mặc dù giá đất tại Thành phố Hạ Long có sự phân hóa rõ rệt, nhưng đây vẫn là khu vực tiềm năng với nhiều cơ hội đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hạ Long là: 84.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hạ Long là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Hạ Long là: 5.060.418 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2816

Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1801 Thành phố Hạ Long Đường Đồng Rót - Vị trí còn lại - Phường Hoành Bồ từ nhà ông Phạm Văn Ba số nhà 02 - Đến đất nhà ông Tạ Văn Ngọc số nhà 84 đường Đồng Rót 220.000 - - - - Đất ở đô thị
1802 Thành phố Hạ Long Đường Vân Phong (nhánh đường Suối Váo - Mặt đường chính - Phường Hoành Bồ Đoạn sau lối vào Xí nghiệp Nam Thắng (phải), đất ở nhà ông Chiến (trái) - Đến cầu ngầm Suối Váo - Các hộ có đất ở từ nhà ông Chiến trở ra Đến đường 326 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1803 Thành phố Hạ Long Đường Vân Phong (nhánh đường Suối Váo - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Phường Hoành Bồ Đoạn sau lối vào Xí nghiệp Nam Thắng (phải), đất ở nhà ông Chiến (trái) - Đến cầu ngầm Suối Váo - Các hộ có đất ở từ nhà ông Chiến trở ra Đến đường 326 700.000 - - - - Đất ở đô thị
1804 Thành phố Hạ Long Đường Vân Phong (nhánh đường Suối Váo - Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m - Phường Hoành Bồ Đoạn sau lối vào Xí nghiệp Nam Thắng (phải), đất ở nhà ông Chiến (trái) - Đến cầu ngầm Suối Váo - Các hộ có đất ở từ nhà ông Chiến trở ra Đến đường 326 350.000 - - - - Đất ở đô thị
1805 Thành phố Hạ Long Đường Vân Phong (nhánh đường Suối Váo - Đường nhánh rộng dưới 2m - Phường Hoành Bồ Đoạn sau lối vào Xí nghiệp Nam Thắng (phải), đất ở nhà ông Chiến (trái) - Đến cầu ngầm Suối Váo - Các hộ có đất ở từ nhà ông Chiến trở ra Đến đường 326 250.000 - - - - Đất ở đô thị
1806 Thành phố Hạ Long Đường Vân Phong (nhánh đường Suối Váo - Vị trí còn lại - Phường Hoành Bồ Đoạn sau lối vào Xí nghiệp Nam Thắng (phải), đất ở nhà ông Chiến (trái) - Đến cầu ngầm Suối Váo - Các hộ có đất ở từ nhà ông Chiến trở ra Đến đường 326 220.000 - - - - Đất ở đô thị
1807 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh theo đường Nguyễn Trãi (TL326) - Mặt đường chính - Phường Hoành Bồ Kế tiếp sau cầu ngầm Suối Váo theo đường khu 9 - Đến đường Tràn thủy lợi suối Váo: (1) các hộ có đất ở sau đường Tràn thủy lợi rẽ về phía bên phải (từ thửa 21 tờ BĐ số 47) đến giáp trục đường Cầu Chá 750.000 - - - - Đất ở đô thị
1808 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh theo đường Nguyễn Trãi (TL326) - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Phường Hoành Bồ Kế tiếp sau cầu ngầm Suối Váo theo đường khu 9 - Đến đường Tràn thủy lợi suối Váo: (1) các hộ có đất ở sau đường Tràn thủy lợi rẽ về phía bên phải (từ thửa 21 tờ BĐ số 47) đến giáp trục đường Cầu Chá 350.000 - - - - Đất ở đô thị
1809 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh theo đường Nguyễn Trãi (TL326) - Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m - Phường Hoành Bồ Kế tiếp sau cầu ngầm Suối Váo theo đường khu 9 - Đến đường Tràn thủy lợi suối Váo: (1) các hộ có đất ở sau đường Tràn thủy lợi rẽ về phía bên phải (từ thửa 21 tờ BĐ số 47) đến giáp trục đường Cầu Chá 300.000 - - - - Đất ở đô thị
1810 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh theo đường Nguyễn Trãi (TL326) - Đường nhánh rộng dưới 2m - Phường Hoành Bồ Kế tiếp sau cầu ngầm Suối Váo theo đường khu 9 - Đến đường Tràn thủy lợi suối Váo: (1) các hộ có đất ở sau đường Tràn thủy lợi rẽ về phía bên phải (từ thửa 21 tờ BĐ số 47) đến giáp trục đường Cầu Chá 250.000 - - - - Đất ở đô thị
1811 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh theo đường Nguyễn Trãi (TL326) - Vị trí còn lại - Phường Hoành Bồ Kế tiếp sau cầu ngầm Suối Váo theo đường khu 9 - Đến đường Tràn thủy lợi suối Váo: (1) các hộ có đất ở sau đường Tràn thủy lợi rẽ về phía bên phải (từ thửa 21 tờ BĐ số 47) đến giáp trục đường Cầu Chá 220.000 - - - - Đất ở đô thị
1812 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh theo đường Nguyễn Trãi (TL326) - Mặt đường chính - Phường Hoành Bồ Ngõ số 368 - Đến hết khu dân cư (hết nhà Phạm Văn Hiền số nhà 28) 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1813 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh theo đường Nguyễn Trãi (TL326) - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Phường Hoành Bồ Ngõ số 368 - Đến hết khu dân cư (hết nhà Phạm Văn Hiền số nhà 28) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1814 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh theo đường Nguyễn Trãi (TL326) - Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m - Phường Hoành Bồ Ngõ số 368 - Đến hết khu dân cư (hết nhà Phạm Văn Hiền số nhà 28) 600.000 - - - - Đất ở đô thị
1815 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh theo đường Nguyễn Trãi (TL326) - Đường nhánh rộng dưới 2m - Phường Hoành Bồ Ngõ số 368 - Đến hết khu dân cư (hết nhà Phạm Văn Hiền số nhà 28) 250.000 - - - - Đất ở đô thị
1816 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh theo đường Nguyễn Trãi (TL326) - Vị trí còn lại - Phường Hoành Bồ Ngõ số 368 - Đến hết khu dân cư (hết nhà Phạm Văn Hiền số nhà 28) 220.000 - - - - Đất ở đô thị
1817 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh theo đường Nguyễn Trãi (TL326) - Mặt đường chính - Phường Hoành Bồ Ngõ số 446 - Đến hết khu dân cư (hết nhà Phạm Văn Hiền số nhà 28) 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1818 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh theo đường Nguyễn Trãi (TL326) - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Phường Hoành Bồ Ngõ số 446 - Đến hết khu dân cư (hết nhà Phạm Văn Hiền số nhà 28) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1819 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh theo đường Nguyễn Trãi (TL326) - Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m - Phường Hoành Bồ Ngõ số 446 - Đến hết khu dân cư (hết nhà Phạm Văn Hiền số nhà 28) 600.000 - - - - Đất ở đô thị
1820 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh theo đường Nguyễn Trãi (TL326) - Đường nhánh rộng dưới 2m - Phường Hoành Bồ Ngõ số 446 - Đến hết khu dân cư (hết nhà Phạm Văn Hiền số nhà 28) 250.000 - - - - Đất ở đô thị
1821 Thành phố Hạ Long Tuyến đường nhánh theo đường Nguyễn Trãi (TL326) - Vị trí còn lại - Phường Hoành Bồ Ngõ số 446 - Đến hết khu dân cư (hết nhà Phạm Văn Hiền số nhà 28) 220.000 - - - - Đất ở đô thị
1822 Thành phố Hạ Long Đường Lê Lợi (đường đi vào xã Lê Lợi từ ngã 3 ngân hàng đến hết địa phận thị trấn Trới) - Mặt đường chính - Phường Hoành Bồ Ngã ba Ngân hàng + Hiệu thuốc - Đến trạm biến áp Trung học (trái tuyến) đường rẽ vào trường cấp 3 (phải tuyến) 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1823 Thành phố Hạ Long Đường Lê Lợi (đường đi vào xã Lê Lợi từ ngã 3 ngân hàng đến hết địa phận thị trấn Trới) - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Phường Hoành Bồ Ngã ba Ngân hàng + Hiệu thuốc - Đến trạm biến áp Trung học (trái tuyến) đường rẽ vào trường cấp 3 (phải tuyến) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1824 Thành phố Hạ Long Đường Lê Lợi (đường đi vào xã Lê Lợi từ ngã 3 ngân hàng đến hết địa phận thị trấn Trới) - Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m - Phường Hoành Bồ Ngã ba Ngân hàng + Hiệu thuốc - Đến trạm biến áp Trung học (trái tuyến) đường rẽ vào trường cấp 3 (phải tuyến) 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1825 Thành phố Hạ Long Đường Lê Lợi (đường đi vào xã Lê Lợi từ ngã 3 ngân hàng đến hết địa phận thị trấn Trới) - Đường nhánh rộng dưới 2m - Phường Hoành Bồ Ngã ba Ngân hàng + Hiệu thuốc - Đến trạm biến áp Trung học (trái tuyến) đường rẽ vào trường cấp 3 (phải tuyến) 900.000 - - - - Đất ở đô thị
1826 Thành phố Hạ Long Đường Lê Lợi (đường đi vào xã Lê Lợi từ ngã 3 ngân hàng đến hết địa phận thị trấn Trới) - Vị trí còn lại - Phường Hoành Bồ Ngã ba Ngân hàng + Hiệu thuốc - Đến trạm biến áp Trung học (trái tuyến) đường rẽ vào trường cấp 3 (phải tuyến) 450.000 - - - - Đất ở đô thị
1827 Thành phố Hạ Long Đường Lê Lợi (đường đi vào xã Lê Lợi từ ngã 3 ngân hàng đến hết địa phận thị trấn Trới) - Mặt đường chính - Phường Hoành Bồ Kế tiếp sau trạm biến áp trung học - Đến hết địa phận thị trấn Trới (hết khuôn viên của Toà án huyện trái tuyến), số nhà 42 phải tuyến 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1828 Thành phố Hạ Long Đường Lê Lợi (đường đi vào xã Lê Lợi từ ngã 3 ngân hàng đến hết địa phận thị trấn Trới) - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Phường Hoành Bồ Kế tiếp sau trạm biến áp trung học - Đến hết địa phận thị trấn Trới (hết khuôn viên của Toà án huyện trái tuyến), số nhà 42 phải tuyến 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1829 Thành phố Hạ Long Đường Lê Lợi (đường đi vào xã Lê Lợi từ ngã 3 ngân hàng đến hết địa phận thị trấn Trới) - Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m - Phường Hoành Bồ Kế tiếp sau trạm biến áp trung học - Đến hết địa phận thị trấn Trới (hết khuôn viên của Toà án huyện trái tuyến), số nhà 42 phải tuyến 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1830 Thành phố Hạ Long Đường Lê Lợi (đường đi vào xã Lê Lợi từ ngã 3 ngân hàng đến hết địa phận thị trấn Trới) - Đường nhánh rộng dưới 2m - Phường Hoành Bồ Kế tiếp sau trạm biến áp trung học - Đến hết địa phận thị trấn Trới (hết khuôn viên của Toà án huyện trái tuyến), số nhà 42 phải tuyến 700.000 - - - - Đất ở đô thị
1831 Thành phố Hạ Long Đường Lê Lợi (đường đi vào xã Lê Lợi từ ngã 3 ngân hàng đến hết địa phận thị trấn Trới) - Vị trí còn lại - Phường Hoành Bồ Kế tiếp sau trạm biến áp trung học - Đến hết địa phận thị trấn Trới (hết khuôn viên của Toà án huyện trái tuyến), số nhà 42 phải tuyến 300.000 - - - - Đất ở đô thị
1832 Thành phố Hạ Long Đường Lê Lợi (đường đi vào xã Lê Lợi từ ngã 3 ngân hàng đến hết địa phận thị trấn Trới) - Mặt đường chính - Phường Hoành Bồ Kế tiếp từ số nhà 42 - Đến lối rẽ đường vào Công ty gạch Hưng Long giáp ranh xã Lê Lợi (phải tuyến) 8.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1833 Thành phố Hạ Long Đường Lê Lợi (đường đi vào xã Lê Lợi từ ngã 3 ngân hàng đến hết địa phận thị trấn Trới) - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Phường Hoành Bồ Kế tiếp từ số nhà 42 - Đến lối rẽ đường vào Công ty gạch Hưng Long giáp ranh xã Lê Lợi (phải tuyến) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1834 Thành phố Hạ Long Đường Lê Lợi (đường đi vào xã Lê Lợi từ ngã 3 ngân hàng đến hết địa phận thị trấn Trới) - Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m - Phường Hoành Bồ Kế tiếp từ số nhà 42 - Đến lối rẽ đường vào Công ty gạch Hưng Long giáp ranh xã Lê Lợi (phải tuyến) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1835 Thành phố Hạ Long Đường Lê Lợi (đường đi vào xã Lê Lợi từ ngã 3 ngân hàng đến hết địa phận thị trấn Trới) - Đường nhánh rộng dưới 2m - Phường Hoành Bồ Kế tiếp từ số nhà 42 - Đến lối rẽ đường vào Công ty gạch Hưng Long giáp ranh xã Lê Lợi (phải tuyến) 600.000 - - - - Đất ở đô thị
1836 Thành phố Hạ Long Đường Lê Lợi (đường đi vào xã Lê Lợi từ ngã 3 ngân hàng đến hết địa phận thị trấn Trới) - Vị trí còn lại - Phường Hoành Bồ Kế tiếp từ số nhà 42 - Đến lối rẽ đường vào Công ty gạch Hưng Long giáp ranh xã Lê Lợi (phải tuyến) 300.000 - - - - Đất ở đô thị
1837 Thành phố Hạ Long Các ô đất thuộc khu đô thị khu 5 và khu đô thị Bắc Sông Trới - Phường Hoành Bồ Các ô đất bám trục đường bê tông từ giáp đường Lê Lợi (phía sau số nhà 130 bên phải tuyến, phía sau số nhà 132 bên trái tuyến) - Đến phố Lê Lai và từ phố Lê Lai Đến sông Trới (trừ các ô đất bám phố Lê Lai) 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1838 Thành phố Hạ Long Các ô đất thuộc khu đô thị khu 5 và khu đô thị Bắc Sông Trới - Các ô đất còn lại - Phường Hoành Bồ Các ô đất còn lại 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1839 Thành phố Hạ Long Đường Lê Lợi (đường đi vào xã Lê Lợi từ ngã 3 ngân hàng đến hết địa phận thị trấn Trới) - Phường Hoành Bồ Nhánh đường nhựa rẽ vào trường cấp III, các hộ bám mặt đường nhánh từ nhà ông Hoàng Nhỉ - Đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Đông - Khu 4 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1840 Thành phố Hạ Long Đường Lê Lợi (đường đi vào xã Lê Lợi từ ngã 3 ngân hàng đến hết địa phận thị trấn Trới) - Mặt đường chính - Phường Hoành Bồ Nhánh đường kế tiếp sau nhà ông Đông - Đến nhà ông Hiệu và toàn bộ xóm dân còn lại của khu 4 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1841 Thành phố Hạ Long Đường Lê Lợi (đường đi vào xã Lê Lợi từ ngã 3 ngân hàng đến hết địa phận thị trấn Trới) - Đường nhánh rộng từ 3m trở lên - Phường Hoành Bồ Nhánh đường kế tiếp sau nhà ông Đông - Đến nhà ông Hiệu và toàn bộ xóm dân còn lại của khu 4 950.000 - - - - Đất ở đô thị
1842 Thành phố Hạ Long Đường Lê Lợi (đường đi vào xã Lê Lợi từ ngã 3 ngân hàng đến hết địa phận thị trấn Trới) - Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m - Phường Hoành Bồ Nhánh đường kế tiếp sau nhà ông Đông - Đến nhà ông Hiệu và toàn bộ xóm dân còn lại của khu 4 450.000 - - - - Đất ở đô thị
1843 Thành phố Hạ Long Đường Lê Lợi (đường đi vào xã Lê Lợi từ ngã 3 ngân hàng đến hết địa phận thị trấn Trới) - Đường nhánh rộng dưới 2m - Phường Hoành Bồ Nhánh đường kế tiếp sau nhà ông Đông - Đến nhà ông Hiệu và toàn bộ xóm dân còn lại của khu 4 250.000 - - - - Đất ở đô thị
1844 Thành phố Hạ Long Đường Lê Lợi (đường đi vào xã Lê Lợi từ ngã 3 ngân hàng đến hết địa phận thị trấn Trới) - Vị trí còn lại - Phường Hoành Bồ Nhánh đường kế tiếp sau nhà ông Đông - Đến nhà ông Hiệu và toàn bộ xóm dân còn lại của khu 4 220.000 - - - - Đất ở đô thị
1845 Thành phố Hạ Long Các ô đất ở thuộc dự án Khu nhà ở cán bộ công nhân viên cụm công nghiệp Hoành Bồ của Công ty TNHH Bảo Long - Phường Hoành Bồ Các ô đất ở thuộc dự án Khu nhà ở cán bộ công nhân viên cụm công nghiệp Hoành Bồ của Công ty TNHH Bảo Long và các thửa đất xung quanh được hưởng HTKT 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
1846 Thành phố Hạ Long Các ô đất ở thuộc dự án Khu nhà ở cán bộ công nhân viên cụm công nghiệp Hoành Bồ của Công ty TNHH Bảo Long - Phường Hoành Bồ Các ô đất còn lại và các hộ bám đường dự án 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1847 Thành phố Hạ Long Quy hoạch khu dân cư Tây cầu Trới - Phường Hoành Bồ Các ô đất bám trục đường ven sông Trới 6.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1848 Thành phố Hạ Long Quy hoạch khu dân cư Tây cầu Trới - Phường Hoành Bồ Các ô đất bám mặt đường nhựa từ đường QL279 - Đến giáp sông Trới trừ các ô đất bám trục đường ven sông Trới (phía sau số nhà 98 phải tuyến; phía sau số nhà 100 bên trái tuyến) 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1849 Thành phố Hạ Long Quy hoạch khu dân cư Tây cầu Trới - Phường Hoành Bồ Các ô đất bám mặt đường nhựa từ đường QL279 - Đến giáp sông Trới trừ các ô đất bám trục đường ven sông Trới (phía sau số nhà 274 phải tuyến; phía sau số nhà 276 bên trái tuyến) 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1850 Thành phố Hạ Long Quy hoạch khu dân cư Tây cầu Trới - Phường Hoành Bồ Các ô đất còn lại 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1851 Thành phố Hạ Long Các ô đất ở thuộc dự án khu nhà ở cán bộ, công nhân viên Xí nghiệp Than Hoành Bồ tại khu 10 - Phường Hoành Bồ 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1852 Thành phố Hạ Long Khu dân cư Thạch Bích - Phường Hoành Bồ Các ô đất bám phố Lê Lai 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1853 Thành phố Hạ Long Khu dân cư Thạch Bích - Phường Hoành Bồ Các ô đất còn lại và các hộ bám đường dự án 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1854 Thành phố Hạ Long Tuyến đường cạnh trường THCS Trới, đấu nối với TL 326 - Phường Hoành Bồ 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1855 Thành phố Hạ Long Đường Lê Thánh Tông - Mặt đường chính - Phường Hồng Gai Đoạn từ Bến Phà - Đến trụ sở Công ty than Hồng Gai 44.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1856 Thành phố Hạ Long Đường Lê Thánh Tông - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hồng Gai Đoạn từ Bến Phà - Đến trụ sở Công ty than Hồng Gai 15.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1857 Thành phố Hạ Long Đường Lê Thánh Tông - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hồng Gai Đoạn từ Bến Phà - Đến trụ sở Công ty than Hồng Gai 7.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1858 Thành phố Hạ Long Đường Lê Thánh Tông - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hồng Gai Đoạn từ Bến Phà - Đến trụ sở Công ty than Hồng Gai 3.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1859 Thành phố Hạ Long Đường Lê Thánh Tông - Khu còn lại - Phường Hồng Gai Đoạn từ Bến Phà - Đến trụ sở Công ty than Hồng Gai 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1860 Thành phố Hạ Long Đường Lê Thánh Tông - Mặt đường chính - Phường Hồng Gai Đoạn từ hết trụ sở Công ty than Hồng Gai - Đến sân Rạp Bạch Đằng 67.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1861 Thành phố Hạ Long Đường Lê Thánh Tông - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hồng Gai Đoạn từ hết trụ sở Công ty than Hồng Gai - Đến sân Rạp Bạch Đằng 25.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1862 Thành phố Hạ Long Đường Lê Thánh Tông - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hồng Gai Đoạn từ hết trụ sở Công ty than Hồng Gai - Đến sân Rạp Bạch Đằng 12.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1863 Thành phố Hạ Long Đường Lê Thánh Tông - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hồng Gai Đoạn từ hết trụ sở Công ty than Hồng Gai - Đến sân Rạp Bạch Đằng 4.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1864 Thành phố Hạ Long Đường Lê Thánh Tông - Khu còn lại - Phường Hồng Gai Đoạn từ hết trụ sở Công ty than Hồng Gai - Đến sân Rạp Bạch Đằng 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1865 Thành phố Hạ Long Đường 25/4 - Phường Hồng Gai Mặt đường chính 67.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1866 Thành phố Hạ Long Đường 25/4 - Phường Hồng Gai Đường nhánh từ 3m trở lên 25.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1867 Thành phố Hạ Long Đường 25/4 - Phường Hồng Gai Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m 12.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1868 Thành phố Hạ Long Đường Trần Quốc Nghiễn - Mặt đường chính - Phường Hồng Gai Đoạn từ đường Lê Thánh Tông - Đến chân cầu Bài Thơ 34.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1869 Thành phố Hạ Long Đường Trần Quốc Nghiễn - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hồng Gai Đoạn từ đường Lê Thánh Tông - Đến chân cầu Bài Thơ 12.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1870 Thành phố Hạ Long Đường Trần Quốc Nghiễn - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hồng Gai Đoạn từ đường Lê Thánh Tông - Đến chân cầu Bài Thơ 4.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1871 Thành phố Hạ Long Đường Trần Quốc Nghiễn - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hồng Gai Đoạn từ đường Lê Thánh Tông - Đến chân cầu Bài Thơ 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1872 Thành phố Hạ Long Đường Trần Quốc Nghiễn - Khu còn lại - Phường Hồng Gai Đoạn từ đường Lê Thánh Tông - Đến chân cầu Bài Thơ 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1873 Thành phố Hạ Long Đường Ba Đèo - Mặt đường chính - Phường Hồng Gai Đoạn từ đầu phố Hàng Than - Đến giáp phường Bạch Đằng 9.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1874 Thành phố Hạ Long Đường Ba Đèo - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hồng Gai Đoạn từ đầu phố Hàng Than - Đến giáp phường Bạch Đằng 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1875 Thành phố Hạ Long Đường Ba Đèo - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hồng Gai Đoạn từ đầu phố Hàng Than - Đến giáp phường Bạch Đằng 1.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1876 Thành phố Hạ Long Đường Ba Đèo - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hồng Gai Đoạn từ đầu phố Hàng Than - Đến giáp phường Bạch Đằng 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1877 Thành phố Hạ Long Đường Ba Đèo - Khu còn lại - Phường Hồng Gai Đoạn từ đầu phố Hàng Than - Đến giáp phường Bạch Đằng 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1878 Thành phố Hạ Long Đường Đặng Bá Hát - Phường Hồng Gai Mặt đường chính 11.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1879 Thành phố Hạ Long Đường Đặng Bá Hát - Phường Hồng Gai Đường nhánh từ 3m trở lên 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1880 Thành phố Hạ Long Đường Đặng Bá Hát - Phường Hồng Gai Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m 1.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1881 Thành phố Hạ Long Đường Đặng Bá Hát - Phường Hồng Gai Đường nhánh nhỏ hơn 2m 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1882 Thành phố Hạ Long Đường Đặng Bá Hát - Phường Hồng Gai Khu còn lại 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1883 Thành phố Hạ Long Phố Hàng Than - Mặt đường chính - Phường Hồng Gai Đoạn từ giáp phố Ba Đèo - Đến hết khu tập thể máy tính 9.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1884 Thành phố Hạ Long Phố Hàng Than - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hồng Gai Đoạn từ giáp phố Ba Đèo - Đến hết khu tập thể máy tính 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1885 Thành phố Hạ Long Phố Hàng Than - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hồng Gai Đoạn từ giáp phố Ba Đèo - Đến hết khu tập thể máy tính 1.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1886 Thành phố Hạ Long Phố Hàng Than - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hồng Gai Đoạn từ giáp phố Ba Đèo - Đến hết khu tập thể máy tính 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1887 Thành phố Hạ Long Phố Hàng Than - Khu còn lại - Phường Hồng Gai Đoạn từ giáp phố Ba Đèo - Đến hết khu tập thể máy tính 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1888 Thành phố Hạ Long Phố Nguyễn Du - Mặt đường chính - Phường Hồng Gai Đoạn từ đường Lê Thánh Tông - Đến đầu đường Lê Văn Tám 27.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1889 Thành phố Hạ Long Phố Nguyễn Du - Mặt đường chính - Phường Hồng Gai Đoạn từ đầu đường Lê Văn Tám - Đến Tỉnh đoàn Quảng Ninh 14.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1890 Thành phố Hạ Long Phố Nguyễn Du - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hồng Gai Đoạn từ đầu đường Lê Văn Tám - Đến Tỉnh đoàn Quảng Ninh 5.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1891 Thành phố Hạ Long Phố Nguyễn Du - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hồng Gai Đoạn từ đầu đường Lê Văn Tám - Đến Tỉnh đoàn Quảng Ninh 2.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1892 Thành phố Hạ Long Phố Nguyễn Du - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hồng Gai Đoạn từ đầu đường Lê Văn Tám - Đến Tỉnh đoàn Quảng Ninh 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1893 Thành phố Hạ Long Phố Nguyễn Du - Khu còn lại - Phường Hồng Gai Đoạn từ đầu đường Lê Văn Tám - Đến Tỉnh đoàn Quảng Ninh 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1894 Thành phố Hạ Long Phố Dốc Học, Lê Văn Tám - Mặt đường chính - Phường Hồng Gai Đoạn từ phố Nguyễn Du - Đến hết thửa 173 và 337 tờ BĐĐC 17 18.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1895 Thành phố Hạ Long Phố Dốc Học, Lê Văn Tám - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hồng Gai Đoạn từ phố Nguyễn Du - Đến hết thửa 173 và 337 tờ BĐĐC 17 6.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1896 Thành phố Hạ Long Phố Dốc Học, Lê Văn Tám - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Hồng Gai Đoạn từ phố Nguyễn Du - Đến hết thửa 173 và 337 tờ BĐĐC 17 3.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1897 Thành phố Hạ Long Phố Dốc Học, Lê Văn Tám - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Hồng Gai Đoạn từ phố Nguyễn Du - Đến hết thửa 173 và 337 tờ BĐĐC 17 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1898 Thành phố Hạ Long Phố Dốc Học, Lê Văn Tám - Khu còn lại - Phường Hồng Gai Đoạn từ phố Nguyễn Du - Đến hết thửa 173 và 337 tờ BĐĐC 17 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1899 Thành phố Hạ Long Phố chợ cũ - Mặt đường chính - Phường Hồng Gai Đoạn từ đầu phố (Thửa 82 tờ BĐĐC17) - Đến cuối phố (Thửa 274 tờ BĐĐC 18) 18.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1900 Thành phố Hạ Long Phố chợ cũ - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Hồng Gai Đoạn từ đầu phố (Thửa 82 tờ BĐĐC17) - Đến cuối phố (Thửa 274 tờ BĐĐC 18) 6.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị