STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
501 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường lên Đồi Sôi - Phường Cẩm Thành | Từ sau hộ mặt đường 18A - Đến hết nhà ông Tống Bình | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
502 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường lên Đồi Sôi - Phường Cẩm Thành | Từ tiếp giáp nhà ông Tống Bình - Đến ngã 3 (quán bà Mai) | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
503 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường lên Đồi Sôi - Phường Cẩm Thành | Từ tiếp giáp nhà bà Mai - Đến nhà ông Côi | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
504 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường lên Đồi Sôi - Phường Cẩm Thành | Từ quán nhà bà Mai rẽ sang tổ 5, khu 3 (tổ 27, 29 cũ), tổ 2, 3 khu 4A (tổ 30 cũ) - Đến nhà bà Tuyết | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
505 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường vào khe cát - Phường Cẩm Thành | Từ sau hộ mặt đường 18A - Đến hết nhà ông Điện | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
506 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường vào khe cát - Phường Cẩm Thành | Từ sau nhà ông Điện - Đến hết nhà ông Thanh | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
507 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường vào khe cát - Phường Cẩm Thành | Từ tiếp giáp nhà ông Thanh - Đến hết khe cát (nhà ông Châu) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
508 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường xuống khu V cạnh bến xe ôtô - Phường Cẩm Thành | Từ sau hộ mặt đường 18A - Đến tiếp giáp phường Cẩm Bình | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
509 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường cạnh Ngân hàng đầu tư - Phường Cẩm Thành | Từ sau hộ mặt đường 18A - Đến trụ sở UBND phường (hết nhà ông Bính) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
510 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường cạnh Ngân hàng đầu tư - Phường Cẩm Thành | Từ tiếp giáp nhà ông Bính - Đến hết nhà ông Tín | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
511 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường cạnh Ngân hàng đầu tư - Phường Cẩm Thành | Từ tiếp giáp nhà bà ông Tín - Đến hết nhà bà Gái Sót | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
512 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường cạnh Ngân hàng đầu tư - Phường Cẩm Thành | Từ tiếp giáp nhà bà gái Sót - Đến hết nhà bà Khuê | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
513 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường lên trường cấp II Cẩm Thành - Phường Cẩm Thành | Từ sau hộ mặt đường 18A - Đến hết phòng giáo dục | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
514 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường lên trường cấp II Cẩm Thành - Phường Cẩm Thành | Từ tiếp giáp phòng giáo dục - Đến nhà văn hóa khu phố 3 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
515 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường lên trường cấp II Cẩm Thành - Phường Cẩm Thành | Từ nhà Văn hóa khu phố 3 - Đến hết nhà ông Sứ | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
516 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường đối diện trường Cẩm Thành - Phường Cẩm Thành | từ sau hộ mặt đường vào trường Cẩm Thành - Đến hết nhà bà Thịnh | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
517 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường xóm tổ 49B - Phường Cẩm Thành | từ sau hộ mặt đường Thanh niên - Đến tiếp giáp phường Cẩm Bình | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
518 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường ngang lối từ đường Thanh Niên sang Cẩm Trung - Phường Cẩm Thành | Từ sau hộ mặt đường Thanh Niên tiếp giáp phường Cẩm Trung | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
519 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường xuống trạm xá phường Cẩm Thành - Phường Cẩm Thành | từ sau hộ mặt đường 18A - Đến hết trạm xá phường | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
520 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường xóm vào nhà ông Tuyển - Phường Cẩm Thành | từ sau hộ mặt đường Thanh Niên - Đến hết nhà ông Tuyển cờ | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
521 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường xóm vào nhà vĩnh biệt - Phường Cẩm Thành | từ sau hộ mặt đường Thanh Niên - Đến hết nhà vĩnh biệt | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
522 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường xóm đối diện trường cấp 3 - Phường Cẩm Thành | Từ sau hộ mặt đường 18A - Đến hết nhà bà Viên | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
523 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Thành | Từ tiếp giáp nhà bà Viên - Đến tiếp giáp phường Cẩm Bình | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
524 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường xóm tổ 40 cũ - Phường Cẩm Thành | từ sau hộ mặt đường khu V (bà Chung) - Đến hết nhà bà Diệp Cường | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
525 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường xóm phía Bắc trạm điện - Phường Cẩm Thành | từ sau hộ mặt đường Thanh niên - Đến hết nhà ông Nguyên | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
526 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường vào BHXH - Phường Cẩm Thành | từ BHXH - Đến hết đường (nhà ông Tường) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
527 | Thành phố Cẩm Phả | Khu thanh lý Xí nghiệp 908 (trừ các hộ bám mặt đường bê tông vào Phòng giáo dục) - Phường Cẩm Thành | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
528 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư mới của các dự án (bao gồm cả dự án Khu đô thị - du lịch, dịch vụ Bái Tử Long I) - Phường Cẩm Thành | Những hộ bám tuyến đường ven biển | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
529 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư mới của các dự án (bao gồm cả dự án Khu đô thị - du lịch, dịch vụ Bái Tử Long I) - Phường Cẩm Thành | Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 10m | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
530 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư mới của các dự án (bao gồm cả dự án Khu đô thị - du lịch, dịch vụ Bái Tử Long I) - Phường Cẩm Thành | Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 7m và nhỏ hơn 10m | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
531 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư mới của các dự án (bao gồm cả dự án Khu đô thị - du lịch, dịch vụ Bái Tử Long I) - Phường Cẩm Thành | Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng nhỏ hơn 7m | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
532 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư thuộc tổ 1, 2 khu 8 (tổ 58, khu 7 cũ) - Phường Cẩm Thành | Những hộ giáp đường dự án | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
533 | Thành phố Cẩm Phả | Khu dân cư thuộc tổ 1, 2 khu 8 (tổ 58, khu 7 cũ) - Phường Cẩm Thành | Những hộ còn lại | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
534 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường vào trung tâm bồi dưỡng chính trị - Phường Cẩm Thành | từ sau hộ mặt đường thanh niên - Đến tiếp giáp phường Cẩm Bình | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
535 | Thành phố Cẩm Phả | Những hộ dân bám đường ngang nối - Phường Cẩm Thành | từ đường thanh niên - sang sân vận động | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
536 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường nội bộ dự án 955 - Phường Cẩm Thành | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
537 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Thành | Những hộ dân thuộc tổ 1, khu 3 (tổ 35c cũ) (trừ những hộ bám mặt đường vào phòng Giáo dục) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
538 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường phía sau trường THPT Cẩm Phả - Phường Cẩm Thành | từ nhà ông Từ - Đến hết nhà ông Đang | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
539 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường phía tây trường PTTH Cẩm Phả - Phường Cẩm Thành | từ sau mặt đường 18A - Đến tiếp giáp nhà ông Từ | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
540 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Thành | Các hộ bám đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 3m còn lại trên toàn địa bàn phường | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
541 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Thành | Các hộ bám đường bê tông từ 2m - Đến nhỏ hơn 3m còn lại trên toàn địa bàn phường | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
542 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Thành | Các hộ bám đường nhỏ hơn 2m và các hộ trên đồi + dưới khe | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
543 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường Trần Phú - Phường Cẩm Trung | Từ cầu trắng - Đến hết hộ phía tây mặt đường Tô Hiệu | 32.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
544 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường Trần Phú - Phường Cẩm Trung | Từ hộ phía đông mặt đường Tô Hiệu - Đến hết hộ mặt đường phía tây mặt đường Bái Tử Long | 34.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
545 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường Trần Phú - Phường Cẩm Trung | Từ Trung tâm Y tế thành phố - Đến tiếp giáp phường Cẩm Thành | 32.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
546 | Thành phố Cẩm Phả | Đường Lê Thanh Nghị - Phường Cẩm Trung | từ tiếp giáp phường Cẩm Thủy - Đến tiếp giáp phường Cẩm Thành | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
547 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường Tô Hiệu - Phường Cẩm Trung | Từ tiếp giáp hộ mặt đường Trần Phú - Đến hết hộ phía bắc đường 1/5 và hộ phía bắc đường 2/4 | 32.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
548 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường Tô Hiệu - Phường Cẩm Trung | Từ hộ phía nam đường 1/5 và hộ phía nam đường 2/4 - Đến hết hộ phía bắc đường Lê Thanh Nghị | 27.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
549 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường Tô Hiệu - Phường Cẩm Trung | Từ hộ phía nam đường Lê Thanh Nghị - Đến hết nhà ông Vát | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
550 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường Bái Tử Long - Phường Cẩm Trung | Từ sau hộ mặt đường Trần Phú - Đến tiếp giáp hộ phía bắc đường Võ Huy Tâm và hộ phía bắc đường 2/4 | 30.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
551 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường Bái Tử Long - Phường Cẩm Trung | Từ hộ phía nam đường Võ Huy Tâm và hộ phía nam đường 2/4 - Đến hết hộ phía bắc đường Lê Thanh Nghị | 30.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
552 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường Bái Tử Long - Phường Cẩm Trung | Từ hộ phía nam đường Lê Thanh Nghị - Đến tiếp giáp hộ phía bắc đường bờ hồ (phía tây) và cổng chào khu phố 6C (phía đông) | 16.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
553 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường trục khu 1A cạnh Công ty CP in Hoà Hợp - Phường Cẩm Trung | Từ sau hộ mặt đường Trần Phú - Đến hết nhà ông Long | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
554 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường trục khu 1A cạnh Công ty CP in Hoà Hợp - Phường Cẩm Trung | Từ tiếp giáp nhà ông Long - Đến hết nhà ông Quang | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
555 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường trục khu 1A cạnh Công ty CP in Hoà Hợp - Phường Cẩm Trung | Từ tiếp giáp nhà ông Quang - Đến hết nhà ông Để | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
556 | Thành phố Cẩm Phả | Khu B Hạt kiểm lâm - Phường Cẩm Trung | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
557 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường vào khe cát - Phường Cẩm Trung | Từ tiếp giáp nhà ông Học - Đến tiếp giáp cầu nhà ông Lanh (khe cát) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
558 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường vào khe cát - Phường Cẩm Trung | Từ tiếp cầu nhà anh Lanh - Đến tiếp giáp nhà ông Yên | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
559 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường xóm tổ 6, khu 1A song song đường Trần Phú - Phường Cẩm Trung | từ tiếp giáp nhà ông Học - Đến tường Cty cổ phần in Hòa Hợp | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
560 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường sau Ngân hàng Công thương - Phường Cẩm Trung | từ tiếp giáp khu nhà tập thể Ngân hàng Công thương - Đến hết nhà ông Phượng | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
561 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường sau Ngân hàng Công thương - Phường Cẩm Trung | Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Phượng - Đến cầu bê tông tổ 10 khu 1A | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
562 | Thành phố Cẩm Phả | Khu đất cấp mới Ngân hàng Công thương đến nhà ông Vương - Phường Cẩm Trung | Lô 1 - Các hộ bám đường phía sau Ngân hàng Công thương | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
563 | Thành phố Cẩm Phả | Khu đất cấp mới Ngân hàng Công thương đến nhà ông Vương - Phường Cẩm Trung | Lô 2 - Các hộ phía sau lô 1 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
564 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Trung | Từ hộ ông Nhâm (bám đường sau UBND phường) - Đến hết nhà bà Phượng (thửa số 184, tờ bản đồ 6) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
565 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường xóm phía bắc tường rào UB thành phố - Phường Cẩm Trung | từ tiếp giáp khu quy hoạch dân cư ngân hàng công thương - Đến hết nhà ông Chính Hiền | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
566 | Thành phố Cẩm Phả | Các hộ bám đường phía Đông khu quy hoạch Trung tâm tổ chức hội nghị thành phố - Phường Cẩm Trung | Từ sau hộ mặt đường Trần Phú - Đến hết hộ ông Nguyễn Hồng Sơn (thửa đất số 129, tờ bản đồ số 9) | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
567 | Thành phố Cẩm Phả | Các hộ bám đường phía Đông khu quy hoạch Trung tâm tổ chức hội nghị thành phố - Phường Cẩm Trung | Từ tiếp giáp hộ ông Nguyễn Hồng Sơn - Đến tiếp giáp hộ ông Phạm Xuân Lâm (ngã tư sau khu quy hoạch TT Hội nghị TP) | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
568 | Thành phố Cẩm Phả | Các hộ bám đường phía Đông khu quy hoạch Trung tâm tổ chức hội nghị thành phố - Phường Cẩm Trung | Các hộ bám đường phía sau khu quy hoạch Trung tâm tổ chức hội nghị thành phố và thửa đất 66a và thửa đất 73 tờ BĐ số 9 | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
569 | Thành phố Cẩm Phả | Các hộ bám đường phía Đông khu quy hoạch Trung tâm tổ chức hội nghị thành phố - Phường Cẩm Trung | Từ hộ ông Ngô Minh Sơn (thửa đất số 66, tờ bản đồ số 9) - Đến hết hộ ông Vũ Văn Phương (thửa đất số 197, tờ bản đồ số 9) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
570 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường vào khu nhà Lò - Phường Cẩm Trung | Từ sau khách sạn Hải Yến - Đến cổng chào khu phố 2A (hết hộ ông Cường thửa đất số 54, tờ bản đồ số 9) | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
571 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường vào khu nhà Lò - Phường Cẩm Trung | Từ tiếp giáp cổng chào khu phố 2A (hết hộ ông Cường thửa đất số 54, tờ bản đồ số 9) - Đến hết ngã 3 (hết hộ ông Thuận thửa đất số 66, tờ bản đồ số 5 và hộ bà Phượng thửa đất số 58, tờ bản đồ số 5) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
572 | Thành phố Cẩm Phả | Khu đất cấp mới phía Bắc nhà văn hóa khu 2B - Phường Cẩm Trung | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
573 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường trục khu 3C - Phường Cẩm Trung | Từ sau hộ đường Bái Tử Long - Đến ngã 4 tiếp giáp phường Cẩm Thành (đoạn đường qua cổng trường Lương Thế Vinh) | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
574 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường xóm tổ 8, tổ 9 khu 3B song song với đường Bái Tử Long - Phường Cẩm Trung | từ bốt điện - Đến giáp đường trục khu 3C | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
575 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường xóm tổ 1 khu 3A - Phường Cẩm Trung | Từ sau hộ mặt đường Bái Tử Long - Đến tường Cung văn hóa thiếu nhi thành phố | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
576 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường Võ Huy Tâm - Phường Cẩm Trung | Từ sau hộ đường Bái Tử Long - Đến hết nhà bà Thủy (Công ty thương mại) | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
577 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường Võ Huy Tâm - Phường Cẩm Trung | Từ tiếp giáp hộ đối diện nhà bà Thủy - Đến hết nhà ông Thám (từ tiếp giáp hộ đối diện nhà bà Thuỷ Đến đường rẽ lên phòng Y tế thành phố) | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
578 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường Võ Huy Tâm - Phường Cẩm Trung | Từ tiếp giáp cầu vòng qua phía đông nam sân vận động - Đến nhà bia Liệt sỹ | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
579 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Trung | Đoạn đường bê tông từ tiếp giáp hộ bám mặt đường bao Sân vận động - sang đường Thanh Niên | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
580 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường qua cổng trường Mẫu giáo Cẩm Trung - Phường Cẩm Trung | từ tiếp giáp trạm điện (cạnh nhà ông Hoàng Trình) - Đến tiếp giáp đường trục xuống tổ 7 khu 3B (nhà bà Nhung) | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
581 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường xuống tổ 7 khu 3B - Phường Cẩm Trung | từ nhà chị Nhung - Đến hết nhà ông Thùy (hạt kiểm lâm) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
582 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường khu ao cá - Phường Cẩm Trung | từ sau hộ mặt đường trục khu 3C - Đến cầu rẽ sang đường Thanh Niên (khu vực nhà bà Yến Long) | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
583 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Trung | Đoạn đường từ sau hộ ông Thùy (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 27), ông Mỹ (thửa đất số 95, tờ bản đồ số 27) - Đến tiếp giáp Đến tiếp giáp trường Lương Thế Vinh (cơ sở 2) | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
584 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Trung | Những hộ mặt đường ngang song song với đường vào sân vận động (khu cấp đất phía Tây sân vận động) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
585 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường xuống cổng phía đông chợ Cẩm Phả - Khu 4A, 4B, 4C - Phường Cẩm Trung | Từ sau hộ đường Trần Phú vòng qua cổng chợ phía đông - Đến tiếp giáp hộ đường Bái Tử Long (phố Thương Mại) | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
586 | Thành phố Cẩm Phả | Khu 4A, 4B, 4C - Phường Cẩm Trung | Đoạn đường ngang 2/4 từ sau hộ mặt đường Bái Tử Long tiếp giáp hộ mặt đường Tô Hiệu | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
587 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường liên khu 4+6 - Khu 4A, 4B, 4C - Phường Cẩm Trung | Từ sau hộ mặt đường Bái Tử Long - Đến sau hộ mặt đường Tô Hiệu (đoạn đường qua cửa nhà anh Sinh Hùng) | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
588 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường xóm phía đông đường Tô Hiệu (khu kho lương thực cũ) - Khu 4A, 4B, 4C - Phường Cẩm Trung | từ sau hộ đường Tô Hiệu - Đến hết nhà ông Dũng | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
589 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường phía sau chợ TT Cẩm Phả - Khu 4A, 4B, 4C - Phường Cẩm Trung | Đoạn đường phía sau chợ Trung tâm Cẩm Phả từ sau nhà ông Nam (thửa đất số 284, tờ bản đồ số 14) - Đến hết nhà ông Nghiễn Sỏi (thửa đất số 1, tờ bản đồ số 19) | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
590 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường phía sau chợ TT Cẩm Phả - Khu 4A, 4B, 4C - Phường Cẩm Trung | Từ tiếp giáp nhà ô Nghiễn Sỏi (thửa đất số 1, tờ bản đồ số 19) - Đến tiếp giáp nhà ông Toan Đằng (trừ hộ bám mặt đường 2/4) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
591 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường phía đông tòa nhà Cẩm Phả Plaza - Khu 4A, 4B, 4C - Phường Cẩm Trung | từ sau hộ đường Trần Phú - Đến hết nhà ông Hoàn (thửa đất số 160, tờ bản đồ số 14) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
592 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường vào tổ 4 khu 4A - Phường Cẩm Trung | Từ sau hộ mặt đường Bái Tử Long - Đến nhà văn hóa khu 4A | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
593 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường vào khu tập thể lâm trường cũ (cạnh nhà ông Thắng thửa đất số 105, tờ bản đồ số 16) - Khu 4A, 4B, 4C - Phường Cẩm Trung | từ sau hộ mặt đường Bái Tử Long - Đến hết nhà bà Mùi (thửa đất số 222, tờ bản đồ số 15) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
594 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường vào khu nhà bà Dung Tuyển - Khu 4A, 4B, 4C - Phường Cẩm Trung | từ sau hộ đường xuống cổng phía đông chợ - Đến hết nhà bà Dung Tuyển | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
595 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường xóm tổ 3, 4 khu 4B - Phường Cẩm Trung | từ sau hộ đường Bái Tử Long - Đến tiếp giáp nhà ông Chuyên | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
596 | Thành phố Cẩm Phả | Khu đất cấp mới trong khuân viên Cty XD và PT nhà ở thuộc tổ 3 khu 4B - Phường Cẩm Trung | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
597 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường song song với đường 2/9, vuông góc với đường Trần Phú - Khu vực sân địa chất cũ - Phường Cẩm Trung | từ sau hộ đường Trần Phú - Đến tiếp giáp hộ ông Thứ (thửa đất số 83, tờ bản đồ số 13) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
598 | Thành phố Cẩm Phả | Khu vực sân địa chất cũ - Phường Cẩm Trung | Các hộ bám 2 đoạn đường ngang song song với đường 18A trên sân địa chất cũ | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
599 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường 12/11 - Khu vực sân địa chất cũ - Phường Cẩm Trung | từ nhà Trần Công Cây - Đến hết nhà ông Mã Văn Thứ | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
600 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường 12/11 - Khu vực sân địa chất cũ - Phường Cẩm Trung | từ tiếp giáp hộ ông Thứ (thửa đất số 83, tờ bản đồ số 13) - Đến tiếp giáp hộ mặt đường Tô Hiệu | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Cẩm Phả, Quảng Ninh: Đoạn Đường Lên Đồi Sôi - Phường Cẩm Thành
Bảng giá đất tại thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh cho đoạn đường Lên Đồi Sôi thuộc Phường Cẩm Thành đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho khu vực từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Tống Bình, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ việc quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Đoạn đường Lên Đồi Sôi từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Tống Bình có mức giá 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy sự hấp dẫn của vị trí nhờ vào các yếu tố như tiện ích xung quanh, điều kiện giao thông và sự phát triển của khu vực. Mức giá này phản ánh tiềm năng và nhu cầu cao đối với đất đai trong khu vực này.
Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trên đoạn đường Lên Đồi Sôi, Phường Cẩm Thành. Việc nắm rõ mức giá tại khu vực này sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Cẩm Phả, Quảng Ninh: Đoạn Đường Vào Khe Cát - Phường Cẩm Thành
Bảng giá đất tại thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh cho đoạn đường vào Khe Cát, phường Cẩm Thành, từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Điện, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường vào Khe Cát, phường Cẩm Thành, từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Điện, có mức giá là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất tương đối thấp hơn so với các khu vực khác trong thành phố, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển nhất định. Vị trí này nằm trong khu vực có sự phát triển cơ sở hạ tầng và có khả năng thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư và người mua.
Bảng giá đất theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường vào Khe Cát, phường Cẩm Thành, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo khu vực trong thành phố.
Bảng Giá Đất Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh: Đoạn Đường Xuống Khu V Cạnh Bến Xe Ôtô - Phường Cẩm Thành
Bảng giá đất tại Thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh cho đoạn đường xuống khu V cạnh bến xe ôtô, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường xuống khu V cạnh bến xe ôtô có mức giá 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất đáng kể, nhờ vào vị trí thuận lợi gần bến xe và kết nối giao thông chính. Sự phát triển của cơ sở hạ tầng và khả năng kết nối với các khu vực lân cận như phường Cẩm Bình làm tăng giá trị đất tại khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường xuống khu V cạnh bến xe ôtô, phường Cẩm Thành, Thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh: Đoạn Đường Cạnh Ngân Hàng Đầu Tư - Phường Cẩm Thành
Bảng giá đất của Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh cho đoạn đường cạnh Ngân hàng Đầu tư - Phường Cẩm Thành, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường cạnh Ngân hàng Đầu tư từ sau hộ mặt đường 18A đến trụ sở UBND phường (hết nhà ông Bính) có mức giá là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự hấp dẫn của vị trí gần các cơ quan hành chính và khu vực phát triển đô thị.
Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và văn bản số 11/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường cạnh Ngân hàng Đầu tư - Phường Cẩm Thành, Thành phố Cẩm Phả. Việc nắm bắt giá trị đất tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư, mua bán hoặc phát triển bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất ở khu vực đô thị.
Bảng Giá Đất Thành Phố Cẩm Phả, Quảng Ninh: Đoạn Đường Lên Trường Cấp II Cẩm Thành - Phường Cẩm Thành
Bảng giá đất tại thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh cho đoạn đường Lên Trường Cấp II Cẩm Thành thuộc Phường Cẩm Thành đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho khu vực từ sau hộ mặt đường 18A đến hết phòng giáo dục, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ việc quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Đoạn đường Lên Trường Cấp II Cẩm Thành từ sau hộ mặt đường 18A đến hết phòng giáo dục có mức giá 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thể hiện sự đắc địa của vị trí nhờ vào sự gần gũi với các cơ sở giáo dục và các tiện ích công cộng khác. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển cao của khu vực đối với các nhà đầu tư và người mua bất động sản.
Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trên đoạn đường Lên Trường Cấp II Cẩm Thành, Phường Cẩm Thành. Việc nắm rõ mức giá tại khu vực này sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.