Bảng giá đất tại Huyện Vân Đồn, Quảng Ninh: Tiềm năng đầu tư và giá trị bất động sản hiện tại

Quyết định pháp lý về giá đất tại huyện Vân Đồn được ban hành theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh.

Tổng quan khu vực Vân Đồn và các yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản

Huyện Vân Đồn, với vị trí địa lý thuận lợi nằm trên bán đảo Vân Đồn thuộc tỉnh Quảng Ninh, nổi bật với hệ thống bãi biển đẹp như Quan Lạn, Minh Châu và cảnh quan thiên nhiên hoang sơ, thu hút du khách và các nhà đầu tư.

Với khoảng cách chỉ 50 km từ thành phố Hạ Long và liên kết giao thông thuận tiện với các khu vực khác trong tỉnh, Vân Đồn đã trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Các yếu tố giúp gia tăng giá trị bất động sản tại Vân Đồn không thể không nhắc đến sự phát triển của hạ tầng giao thông. Những dự án giao thông trọng điểm như cao tốc Hạ Long - Vân Đồn và đường cao tốc Vân Đồn - Móng Cái, đặc biệt là việc xây dựng sân bay quốc tế Vân Đồn, đóng vai trò quan trọng trong việc thu hút các nhà đầu tư và thúc đẩy sự tăng trưởng bất động sản tại khu vực.

Quy hoạch đô thị đồng bộ, kết hợp với tiềm năng du lịch biển và nghỉ dưỡng, đã tạo ra một không gian lý tưởng cho sự phát triển bền vững.

Phân tích giá đất tại Vân Đồn và tiềm năng đầu tư bất động sản

Giá đất tại Huyện Vân Đồn hiện nay dao động từ mức 5.500 VND/m2 ở các khu vực ít phát triển đến mức cao nhất là 30.000.000 VND/m2 tại các khu vực ven biển hoặc gần các dự án lớn như sân bay quốc tế. Giá trung bình tại khu vực này rơi vào khoảng 4.391.631 VND/m2. Sự chênh lệch giá đất giữa các khu vực trong huyện chủ yếu phụ thuộc vào vị trí, tiềm năng phát triển hạ tầng và gần các điểm du lịch, dự án đầu tư lớn.

Mức giá này cho thấy rằng đầu tư bất động sản tại Vân Đồn vẫn còn cơ hội, đặc biệt là trong dài hạn. Những khu vực xa trung tâm hoặc chưa phát triển có thể là lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận từ sự tăng trưởng của hạ tầng trong tương lai.

Ngược lại, những khu vực ven biển hay gần các dự án hạ tầng lớn đang phát triển có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng nếu nhà đầu tư quyết định chọn chiến lược ngắn hạn.

So với các khu vực khác trong tỉnh Quảng Ninh, giá đất tại Vân Đồn vẫn còn ở mức thấp hơn so với các thành phố lớn như Hạ Long, điều này cho thấy tiềm năng tăng giá mạnh trong tương lai khi các dự án hạ tầng và du lịch được triển khai mạnh mẽ.

Bên cạnh đó, sự phát triển mạnh mẽ của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch cũng thúc đẩy nhu cầu đất ở và đất cho các dự án xây dựng khu nghỉ dưỡng, biệt thự cao cấp tại Vân Đồn.

Chính vì vậy, các nhà đầu tư có thể tận dụng thời điểm giá đất còn thấp để đầu tư vào những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng trong thời gian tới.

Vân Đồn sở hữu tiềm năng lớn về bất động sản, đặc biệt trong lĩnh vực du lịch và nghỉ dưỡng. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông và các dự án lớn đang được triển khai, khu vực này hứa hẹn sẽ mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Vân Đồn là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Vân Đồn là: 5.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Vân Đồn là: 4.441.014 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
509

Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Vân Đồn Khu Tái định cư (các ô đất đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng) - Xã Hạ Long (Xã trung du) Các ô đất ở tiếp giáp đường quy hoạch rộng 7,5m 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
502 Huyện Vân Đồn Khu Tái định cư (các ô đất đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng) - Xã Hạ Long (Xã trung du) Các ô đất ở tiếp giáp đường quy hoạch rộng 10,5m 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
503 Huyện Vân Đồn Khu Tái định cư (các ô đất đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng) - Xã Hạ Long (Xã trung du) Các ô đất ở tiếp giáp đường quy hoạch rộng 12m 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
504 Huyện Vân Đồn Khu Tái định cư (các ô đất đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng) - Xã Hạ Long (Xã trung du) Các ô đất ở tiếp giáp đường quy hoạch rộng 28m 7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
505 Huyện Vân Đồn Thôn Cặp Tiên - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Từ giáp đầu cầu 1 cầu Vân Đồn theo phía Đông Nam - Đến giáp bến cập tàu Cặp Tiên 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
506 Huyện Vân Đồn Thôn Cặp Tiên - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Từ giáp đầu cầu Vân Đồn 1 - Đến hết trạm thu phí cầu Vân Đồn 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
507 Huyện Vân Đồn Thôn Cặp Tiên - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Đất còn lại của hòn Cặp tiên 2 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
508 Huyện Vân Đồn Trục đường 334 - bám hai bên mặt đường - Thôn Đông Tiến - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Từ giáp trạm thu phí cầu Vân Đồn - Đến hết nhà ông Vũ Văn Hùng 9.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
509 Huyện Vân Đồn Trục đường 334 - bám hai bên mặt đường - Thôn Đông Tiến - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Từ giáp nhà ông Vũ Văn Hùng - Đến hết nhà ông Khanh 9.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
510 Huyện Vân Đồn Trục đường thôn - bám hai bên mặt đường - Thôn Đông Tiến - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Từ nhà ông Trung - xuống giáp biển 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
511 Huyện Vân Đồn Trục đường thôn - bám hai bên mặt đường - Thôn Đông Tiến - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Từ nhà ông Thành Tha - Đến giáp đất Trung đoàn 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
512 Huyện Vân Đồn Các hộ bám mặt biển - Thôn Đông Tiến - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Từ nhà bà Tứ - Đến giáp thôn Đông Thành 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
513 Huyện Vân Đồn Thôn Đông Tiến - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Đất còn lại của thôn 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
514 Huyện Vân Đồn Tuyến đường giáp KĐT mới xã Đông Xá - Thôn Đông Tiến - Xã Đông Xá Từ giáp thôn Đông Thành - Đến giáp thửa đất bám tuyến đường 334 (Từ thửa đất số 90, tờ bản đồ địa chính số 39 đến giáp thửa đất số 164, tờ bản đồ địa chính số 44) 7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
515 Huyện Vân Đồn Trục đường 334 - bám mặt đường dưới - Thôn Đông Thành - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Từ giáp thôn Đông Tiến - Đến thôn Đông Hải 8.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
516 Huyện Vân Đồn Trục đường 334 - bám mặt đường trên - Thôn Đông Thành - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Từ giáp thôn Đông Tiến - Đến giáp thôn Đông Hải 9.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
517 Huyện Vân Đồn Các hộ bám mặt biển - Thôn Đông Thành - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Từ giáp thôn Đông Tiến - Đến giáp thôn Đông Hải 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
518 Huyện Vân Đồn Trục đường thôn - Thôn Đông Thành - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Từ nhà ông Na Oai - Đến hết khu dân cư (hai bên mặt đường) 4.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
519 Huyện Vân Đồn Các hộ bám mặt đường - Thôn Đông Thành - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Từ sau nhà ông Hà Minh - Đến hết nhà bà Vân 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
520 Huyện Vân Đồn Khu đô thị Phương Đông - Thôn Đông Thành - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Đường 38m đấu nối khu đô thị Phương Đông 9.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
521 Huyện Vân Đồn Thôn Đông Thành - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Đất còn lại của thôn 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
522 Huyện Vân Đồn Tuyến đường giáp KĐT mới xã Đông Xá - Thôn Đông Thành - Xã Đông Xá Từ giáp thửa đất bám đường 38m đấu nối khu đô thị Phương Đông - Đến giáp thôn Đông Tiến (Thửa đất số 138, tờ bản đồ địa chính số 34 đến hết thửa đất số 140 tờ bản đồ địa chính số 39) 7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
523 Huyện Vân Đồn Thôn Đông Thành - Xã Đông Xá Các thửa đất tiếp giáp tuyến đường quy hoạch rộng 7,0m hoặc 7,5m dự án Khu đô thị mới xã Đông Xá (Từ thửa đất số 2 tờ bản đồ địa chính số 35 - Đến hết thửa đất số 294, tờ bản đồ địa chính số 35) 7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
524 Huyện Vân Đồn Trục đường 334 - bám mặt đường trên - Thôn Đông Hải - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Từ nhà bà Mùi - Đến giáp trụ sở UBND xã 8.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
525 Huyện Vân Đồn Trục đường 334 - bám mặt đường dưới - Thôn Đông Hải - Xã Đông Xá (Xã miền núi) từ nhà ông Quý - Đến nhà Trương Phượng 8.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
526 Huyện Vân Đồn Trục đường 334 - Bám mặt đường trên - Thôn Đông Hải - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Từ Trụ sở UBND xã - Đến giáp thôn Đông Trung 9.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
527 Huyện Vân Đồn Trục đường 334 - Bám mặt đường dưới - Thôn Đông Hải - Xã Đông Xá (Xã miền núi) từ nhà Trương Phượng - Đến giáp thôn Đông Trung 9.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
528 Huyện Vân Đồn Trục đường thôn - bám hai bên mặt đường - Thôn Đông Hải - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Từ nhà ông Sinh Voòng - Đến hết khu dân cư 4.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
529 Huyện Vân Đồn Trục đường thôn - Thôn Đông Hải - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Từ nhà ông Chiến Lồng - Đến giáp xí nghiệp mắm 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
530 Huyện Vân Đồn Trục đường thôn - bám hai bên mặt đường - Thôn Đông Hải - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Từ giáp nhà ông Quý - Đến hết đường bê tông 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
531 Huyện Vân Đồn Các hộ bám mặt biển - Thôn Đông Hải - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Từ giáp thôn Đông Thành - Đến giáp thôn Đông Trung 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
532 Huyện Vân Đồn Thôn Đông Hải - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Đất còn lại của thôn (phía dưới mặt đường 334) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
533 Huyện Vân Đồn Thôn Đông Hải - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Đất còn lại của thôn (phía trên mặt đường 334) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
534 Huyện Vân Đồn Trục đường 334 - bám hai bên mặt đường - Thôn Đông Trung - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Từ nhà ông Duy Biết - Đến nhà ông Ký Sự 9.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
535 Huyện Vân Đồn Trục đường thôn - Thôn Đông Trung - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Từ nhà bà Duyên - Đến Xí nghiệp mắm 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
536 Huyện Vân Đồn Thôn Đông Trung - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Đất còn lại của thôn 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
537 Huyện Vân Đồn Trục đường 334 - bám hai bên mặt đường - Thôn Đông Hợp - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Từ nhà ông Thủy Sản - Đến hết nhà ông Ca 9.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
538 Huyện Vân Đồn Trục đường thôn - bám hai bên mặt đường - Thôn Đông Hợp - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Từ nhà ông Thanh Huệ - Đến hết nhà ông Ngô Phàng 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
539 Huyện Vân Đồn Trục đường thôn - Thôn Đông Hợp - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Từ nhà ông Liên Long - Đến hết nhà ông Lâm Lựu (phía thôn Đông Hợp) 4.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
540 Huyện Vân Đồn Thôn Đông Hợp - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Đất còn lại của thôn 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
541 Huyện Vân Đồn Trục đường 334 - phía trên đường - Thôn Đông Sơn - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Từ nhà ông Hải Nhượng - Đến giáp nghĩa trang liệt sỹ 9.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
542 Huyện Vân Đồn Trục đường thôn - Thôn Đông Sơn - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Từ giáp nhà Cúc Sửu - Đến hết nhà ông Hào (hai bên mặt đường) trừ nhà ông Khẩu, ông Phôi, ông Chung (cũ), bà Lành 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
543 Huyện Vân Đồn Các hộ bám hai bên mặt đường - Thôn Đông Sơn - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Từ nhà ông Châu - Đến hết nhà ông Luận Hòe 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
544 Huyện Vân Đồn Thôn Đông Sơn - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Đất còn lại của thôn 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
545 Huyện Vân Đồn Trục đường 334 - phía dưới bám mặt đường - Thôn Đông Thịnh - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Từ ngã ba Lò vôi - Đến giáp thị trấn 9.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
546 Huyện Vân Đồn Trục đường 334 - phía trên bám mặt đường - Thôn Đông Thịnh - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Từ giáp nghĩa trang - Đến giáp thị trấn 9.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
547 Huyện Vân Đồn Trục đường thôn - Thôn Đông Thịnh - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Từ nhà ông Giang - Đến hết nhà ông Giang Hùng (phía thôn Đông Thịnh) 6.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
548 Huyện Vân Đồn Các hộ bám hai bên mặt đường - Thôn Đông Thịnh - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Từ giáp nhà ông Voòng - Đến nhà ông Ngô Thanh 2.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
549 Huyện Vân Đồn Trục đường thôn - bám hai bên mặt đường - Thôn Đông Thịnh - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Từ nhà bà Quế - Đến hết nhà bà Kém 2.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
550 Huyện Vân Đồn Đất còn lại của thôn - Thôn Đông Thịnh - Xã Đông Xá (Xã miền núi) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
551 Huyện Vân Đồn Tuyến đường phía trước trường Tiểu học thị trấn Cái Rồng - Thôn Đông Thịnh - Xã Đông Xá Từ giáp thị trấn Cái Rồng - Đến hết nhà ông nguyễn Văn nguyên (từ thửa đất số 198, tờ bản đồ địa chính số 24 đến hết thửa đất số 253, tờ bản đồ địa chính số 24) 7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
552 Huyện Vân Đồn Trục đường thôn - bám hai bên mặt đường - Thôn Đông Hà - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Từ giáp thôn Đông Thịnh - Đến hết nhà bà Bùi Thị Đặng 2.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
553 Huyện Vân Đồn Các hộ bám hai bên mặt đường - Thôn Đông Hà - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Từ nhà Văn Hóa thôn Đông Hà - Đến nhà ông Nguyễn Văn Lương; 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
554 Huyện Vân Đồn Các hộ bám hai bên mặt đường - Thôn Đông Hà - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Từ nhà ông Lê Văn Tiên - Đến nhà bà Nguyễn Thị Thành 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
555 Huyện Vân Đồn Các thửa đất tiếp giáp khu đô thị Thống Nhất - Thôn Đông Hà - Xã Đông Xá (Xã miền núi) 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
556 Huyện Vân Đồn Thôn Đông Hà - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Đất còn lại của thôn 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
557 Huyện Vân Đồn Trục đường thôn - bám hai bên mặt đường - Thôn Đông Thắng - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Từ nhà ông Đặng Sơn - Đến giáp biển 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
558 Huyện Vân Đồn Các hộ bám hai bên mặt đường - Thôn Đông Thắng - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Từ nhà ông Vũ Đức Khương - Đến tiếp giáp thôn Đông Trung 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
559 Huyện Vân Đồn Thôn Đông Thắng - Xã Đông Xá (Xã miền núi) Đất còn lại của thôn 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
560 Huyện Vân Đồn Đường giao thông dọc đảo Vân Hải - Thôn Thái Hoà - Xã Quang Lạn (Xã miền núi) Từ nhà ông Tạo (thửa số 6 tờ BĐĐC 145) - Đến hết nhà ông Vượng (theo đường cũ) (thửa số 105 tờ BĐĐC 143) 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
561 Huyện Vân Đồn Đường xuyên đảo Minh Châu - Quan Lạn - bám hai bên mặt đường - Thôn Thái Hoà - Xã Quang Lạn (Xã miền núi) Từ Cảng vào - Đến giáp nghĩa địa 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
562 Huyện Vân Đồn Đường xuyên đảo Minh Châu - Quan Lạn - các hộ tiếp giáp với hộ bám hai bên mặt đường - Thôn Thái Hoà - Xã Quang Lạn (Xã miền núi) Từ Cảng vào - Đến giáp nghĩa địa 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
563 Huyện Vân Đồn Đường giao thông dọc đảo Vân Hải - Thôn Thái Hoà - Xã Quang Lạn (Xã miền núi) Từ nhà ông Chiến Thảnh (thửa số 82 tờ BĐĐC 143) - Đến Bưu điện (thửa số 267 tờ BĐĐC 139) 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
564 Huyện Vân Đồn Đường giao thông dọc đảo Vân Hải - các hộ tiếp giáp hộ bám hai bên mặt đường - Thôn Thái Hoà - Xã Quang Lạn (Xã miền núi) Từ giáp đồn biên phòng (thửa số 127 tờ BĐĐC 139) - Đến Bưu điện (thửa số 267 tờ BĐĐC 139) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
565 Huyện Vân Đồn Đường giao thông dọc đảo Vân Hải - Thôn Thái Hoà - Xã Quang Lạn (Xã miền núi) Từ giáp nhà ông Đức Ngân (thửa số 444 tờ BĐĐC 140) - Đến hết nhà ông Như Thúy (thửa số 220 tờ BĐĐC 140) 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
566 Huyện Vân Đồn Đường giao thông dọc đảo Vân Hải - các hộ tiếp giáp hộ bám hai bên mặt đường - Thôn Thái Hoà - Xã Quang Lạn (Xã miền núi) Từ giáp nhà ông Đức Ngân (thửa số 444 tờ BĐĐC 140) - Đến hết nhà ông Như Thúy (thửa số 220 tờ BĐĐC 140) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
567 Huyện Vân Đồn Đường giao thông dọc đảo Vân Hải - các hộ tiếp giáp hộ bám hai bên mặt đường - Thôn Thái Hoà - Xã Quang Lạn (Xã miền núi) Từ nhà ông Tiến - Đến nghĩa địa 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
568 Huyện Vân Đồn Trục đường thôn - Thôn Thái Hoà - Xã Quang Lạn (Xã miền núi) Từ giáp khách sạn Villa Song Châu (thửa số 287 tờ BĐĐC 140) - Đến hết nhà Thẩm Hạnh (thửa số 423 tờ BĐĐC 140) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
569 Huyện Vân Đồn Đường giao thông dọc đảo Vân Hải - Thôn Thái Hoà - Xã Quang Lạn (Xã miền núi) Từ giáp nghĩa địa - Đến giáp nhà Châu Hùng (bám mặt đường) 1.750.000 - - - - Đất ở nông thôn
570 Huyện Vân Đồn Đường giao thông dọc đảo Vân Hải - các hộ tiếp giáp hộ bám hai bên mặt đường - Thôn Thái Hoà - Xã Quang Lạn (Xã miền núi) Từ giáp nghĩa địa - Đến giáp nhà Châu Hùng 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
571 Huyện Vân Đồn Đường giao thông dọc đảo Vân Hải - bám mặt đường - Thôn Thái Hoà - Xã Quang Lạn (Xã miền núi) Từ nhà Châu Hùng - Đến giáp thôn Sơn Hào 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
572 Huyện Vân Đồn Thôn Thái Hoà - Xã Quang Lạn (Xã miền núi) Các vị trí còn lại của thôn 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
573 Huyện Vân Đồn Đường giao thông dọc đảo Vân Hải - bám mặt đường - Thôn Đông Nam - Xã Quang Lạn (Xã miền núi) Từ giáp Bưu điện (thửa số 267 tờ BĐĐC 139) - Đến nhà ông Bắc (thửa số 213 tờ BĐĐC 139) 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
574 Huyện Vân Đồn Đường giao thông dọc đảo Vân Hải - đất liền kề với đất hai bên mặt đường - Thôn Đông Nam - Xã Quang Lạn (Xã miền núi) Từ giáp Bưu điện (thửa số 267 tờ BĐĐC 139) - Đến nhà ông Bính (thửa số 223 tờ BĐĐC 139) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
575 Huyện Vân Đồn Đường giao thông dọc đảo Vân Hải - bám mặt đường - Thôn Đông Nam - Xã Quang Lạn (Xã miền núi) Từ giáp nhà ông Đức (thửa số 444 tờ BĐĐC 140) - Đến hết nhà bà Gái Hùng (thửa số 240 tờ BĐĐC 140) 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
576 Huyện Vân Đồn Đường giao thông dọc đảo Vân Hải - các hộ tiếp giáp hộ bám hai bên mặt đường - Thôn Đông Nam - Xã Quang Lạn (Xã miền núi) Từ giáp nhà ông Đức (thửa số 444 tờ BĐĐC 140) - Đến hết nhà bà Gái Hùng (thửa số 240 tờ BĐĐC 140) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
577 Huyện Vân Đồn Trục đường thôn - Thôn Đông Nam - Xã Quang Lạn (Xã miền núi) Từ giáp nhà ông Nguyên Khổng (thửa số 290 tờ BĐĐC 140) - Đến nhà ông Ngọc (thửa số 178 tờ BĐĐC 140) 1.750.000 - - - - Đất ở nông thôn
578 Huyện Vân Đồn Thôn Đông Nam - Xã Quang Lạn (Xã miền núi) Các vị trí còn lại của thôn 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
579 Huyện Vân Đồn Đường giao thông dọc đảo Vân Hải - bám mặt đường - Thôn Bắc - Xã Quang Lạn (Xã miền núi) Từ nhà bà Yến (thửa số 212 tờ BĐĐC 139) - Đến hết nhà ông Mạnh (thửa số 179 tờ BĐĐC 139) 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
580 Huyện Vân Đồn Đường giao thông dọc đảo Vân Hải - các hộ tiếp giáp hộ bám hai bên mặt đường - Thôn Bắc - Xã Quang Lạn (Xã miền núi) Từ nhà bà Yến (thửa số 212 tờ BĐĐC 139) - Đến hết nhà ông Mạnh 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
581 Huyện Vân Đồn Trục đường thôn - Thôn Bắc - Xã Quang Lạn (Xã miền núi) Từ giáp nhà ông Mạnh (thửa số 179 tờ BĐĐC 139) - Đến hết nhà bà Lợi (thửa số 61 tờ BĐĐC 139) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
582 Huyện Vân Đồn Thôn Bắc - Xã Quang Lạn (Xã miền núi) Đất còn lại của thôn 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
583 Huyện Vân Đồn Đường giao thông dọc đảo Vân Hải - bám mặt đường - Thôn Đoài - Xã Quang Lạn (Xã miền núi) Từ nhà bà Cần (thửa số 181 tờ BĐĐC 139) - Đến hết nhà ông Lãm Bạo (thửa số 35 tờ BĐĐC 139) 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
584 Huyện Vân Đồn Đường giao thông dọc đảo Vân Hải - các hộ tiếp giáp hộ bám hai bên mặt đường - Thôn Đoài - Xã Quang Lạn (Xã miền núi) Từ nhà bà Cần (thửa số 181 tờ BĐĐC 139) - Đến hết nhà ông Lãm Bạo (thửa số 35 tờ BĐĐC 139) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
585 Huyện Vân Đồn Đất ven biển - Thôn Đoài - Xã Quang Lạn (Xã miền núi) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
586 Huyện Vân Đồn Thôn Đoài - Xã Quang Lạn (Xã miền núi) Các vị trí còn lại của thôn 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
587 Huyện Vân Đồn Đường thôn - bám mặt đường - Thôn Tân Phong - Xã Quang Lạn (Xã miền núi) Từ nhà bà Sắc (thửa số 37 tờ BĐĐC 139) - Đến giáp đê bao Quan Lạn (thửa số 7 tờ BĐĐC 129) 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
588 Huyện Vân Đồn Đường thôn - các hộ tiếp giáp hộ bám hai bên mặt đường - Thôn Tân Phong - Xã Quang Lạn (Xã miền núi) Từ nhà bà Sắc (thửa số 37 tờ BĐĐC 139) - Đến giáp đê bao Quan Lạn (thửa số 7 tờ BĐĐC 129) 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
589 Huyện Vân Đồn Đường thôn - bám mặt đường - Thôn Tân Phong - Xã Quang Lạn (Xã miền núi) Từ nhà ông Hoặc (thửa số 191 tờ BĐĐC 134) - Đến hết nhà ông Tứ (thửa số 87 tờ BĐĐC 133) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
590 Huyện Vân Đồn Đất ven biển - Thôn Tân Phong - Xã Quang Lạn (Xã miền núi) 1.750.000 - - - - Đất ở nông thôn
591 Huyện Vân Đồn Thôn Tân Phong - Xã Quang Lạn (Xã miền núi) Các vị trí còn lại của Thôn 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
592 Huyện Vân Đồn Đường giao thông dọc đảo Vân Hải - Thôn Sơn Hào - Xã Quang Lạn (Xã miền núi) Từ Đền Vân Sơn (thửa số 191 tờ BĐĐC 115) - Đến hết nhà Khải Sinh (thửa số 88 tờ BĐĐC 110) (theo đường cũ) 3.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
593 Huyện Vân Đồn Đường giao thông dọc đảo Vân Hải - các hộ tiếp giáp hộ bám hai bên mặt đường - Thôn Sơn Hào - Xã Quang Lạn (Xã miền núi) Từ cổng Vân Hải Đỏ - Đến giáp xã Minh Châu 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
594 Huyện Vân Đồn Đường xuyên đảo Minh Châu - Quan Lạn - bám hai bên mặt đường - Thôn Sơn Hào - Xã Quang Lạn (Xã miền núi) Từ cổng Vân Hải Đỏ - Đến giáp xã Minh Châu 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
595 Huyện Vân Đồn Thôn Sơn Hào - Xã Quang Lạn (Xã miền núi) Các vị trí còn lại của thôn 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
596 Huyện Vân Đồn Thôn Yến Hải - Xã Quang Lạn (Xã miền núi) Dọc hai bên đường liên thôn - bám mặt đường 1.750.000 - - - - Đất ở nông thôn
597 Huyện Vân Đồn Thôn Yến Hải - Xã Quang Lạn (Xã miền núi) Các vị trí còn lại của thôn 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
598 Huyện Vân Đồn Thôn Tân Lập - Xã Quang Lạn (Xã miền núi) Dọc hai bên đường liên thôn - bám mặt đường 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
599 Huyện Vân Đồn Thôn Tân Lập - Xã Quang Lạn (Xã miền núi) Khu Cái Rẹ + Vạn Cảnh 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
600 Huyện Vân Đồn Thôn Tân Lập - Xã Quang Lạn (Xã miền núi) Các vị trí còn lại của thôn 450.000 - - - - Đất ở nông thôn