| 101 |
Huyện Tiên Yên |
Các lô thuộc các khu có mặt tiền bám chợ (khu chợ thương mại đầu cầu Khe Tiên) - Thị trấn Tiên Yên |
Từ Nhà ông Tiến Hòa - Đến giáp siêu thị mới
|
4.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 102 |
Huyện Tiên Yên |
Các lô thuộc các khu có mặt tiền bám chợ (khu chợ thương mại đầu cầu Khe Tiên) - Thị trấn Tiên Yên |
Từ nhà bà Tuyên (thửa 218 TBĐ 68) ra - Đến lô đất tiếp giáp Quốc lộ 18A
|
3.720.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 103 |
Huyện Tiên Yên |
Khu vực các lô không bám chợ (cổng phụ khu chợ thương mại, đầu cầu Khe Tiên) - Thị trấn Tiên Yên |
Nhà bà Nguyễn Thị Nhuận (Nhà ông Truyền cũ - Thửa 49-BĐ68) - Đến nhà Hạnh Vương ra cổng chợ phụ
|
2.700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 104 |
Huyện Tiên Yên |
Khu vực các lô không bám chợ (cổng phụ khu chợ thương mại, đầu cầu Khe Tiên) - Thị trấn Tiên Yên |
Các khu vực còn lại (các lô không bám chợ, khu thương mại cầu Khe Tiên và khu vực còn lại khu cổng chợ phụ)
|
2.880.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 105 |
Huyện Tiên Yên |
Thị trấn Tiên Yên |
Từ cầu Khe Tiên - Đến hết Kho bạc huyện Tiên Yên (bám Quốc lộ 18A)
|
5.700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 106 |
Huyện Tiên Yên |
Thị trấn Tiên Yên |
Từ ngã tư cầu Tiên Yên - Đến hết phố Quang Trung
|
2.880.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 107 |
Huyện Tiên Yên |
Thị trấn Tiên Yên |
Từ nhà ông Thụy (thửa 143 TBĐ 71) (SN 86) - Đến nhà Thái Ngân (thửa 155 TBĐ 71) (SN 108 Đông Tiến 1)
|
2.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 108 |
Huyện Tiên Yên |
Thị trấn Tiên Yên |
Từ giáp Kho bạc huyện Tiên Yên - Đến chân cầu Tiên Yên
|
4.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 109 |
Huyện Tiên Yên |
Thị trấn Tiên Yên |
Từ nhà Lan Định (thửa 28 TBĐ 70) - Đến giáp Miếu Gốc Đa phố Lý Thường Kiệt
|
2.280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 110 |
Huyện Tiên Yên |
Thị trấn Tiên Yên |
Từ Miếu Gốc Đa - Đến nhà 165 (nhà ông Mậu thửa 159 TBĐ 68) phố Lý Thường Kiệt
|
2.220.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 111 |
Huyện Tiên Yên |
Thị trấn Tiên Yên |
Từ nhà Sơn Huyền (Chiến Nhật cũ thửa 195 TBĐ 68) phố Thống Nhất - Đến cầu Khe Tiên
|
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 112 |
Huyện Tiên Yên |
Thị trấn Tiên Yên |
Từ nhà 01 (thửa 55 TBĐ 70) Phố Hòa Bình - Đến đường ngang rẽ cổng Trường Tiểu Học (nhà ông Dậu)
|
2.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 113 |
Huyện Tiên Yên |
Thị trấn Tiên Yên |
Từ Kho Bạc cũ - Đến nhà 88 Thống Nhất và nhà 01 Trung Dũng (thửa 55 TBĐ 70)
|
2.160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 114 |
Huyện Tiên Yên |
Đường Độc Lập - Phố Quang Trung - Phố Hoà Bình - Đường ủy ban cũ - Thị trấn Tiên Yên |
|
1.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 115 |
Huyện Tiên Yên |
Đường Lê Lợi - Thị trấn Tiên Yên |
Từ giáp nhà sinh hoạt cộng đồng phố Quang Trung - Đến nhà thi đấu
|
1.080.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 116 |
Huyện Tiên Yên |
Thị trấn Tiên Yên |
Giáp nhà Lan Định (thửa 28 TBĐ 70) - ra Quốc lộ 18A
|
1.620.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 117 |
Huyện Tiên Yên |
Thị trấn Tiên Yên |
Cạnh nhà Thái Ngân (SN 110) (thửa 155 TBĐ 71) - Đến nhà số 186 phố Đông Tiến 1 ra nhà Thung Thấn (thửa 68 TBĐ 71) (SN248 - Ngã tư cầu Tiên Yên)
|
1.440.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 118 |
Huyện Tiên Yên |
Thị trấn Tiên Yên |
Từ số nhà 90 Thống Nhất - Đến gầm cầu Khe Tiên
|
1.260.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 119 |
Huyện Tiên Yên |
Thị trấn Tiên Yên |
Từ Miếu Gốc Đa ra - Đến Quốc lộ 18A
|
2.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 120 |
Huyện Tiên Yên |
Khu quy hoạch sau Thuế, Toà án - Thị trấn Tiên Yên |
Khu quy hoạch sau Thuế, Toà án
|
2.040.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 121 |
Huyện Tiên Yên |
Thị trấn Tiên Yên |
Từ gầm cầu Khe Tiên - Đến đường rẽ lên trạm 110
|
660.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 122 |
Huyện Tiên Yên |
Đường Trung Dũng 1 - Cổng Doanh Trại - Đường Trung Dũng 2 phố Thống Nhất - Thị trấn Tiên Yên |
|
960.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 123 |
Huyện Tiên Yên |
Thị trấn Tiên Yên |
Đường vào Bệnh viện Đa khoa KV Tiên Yên - Đến đường Giếng Tây
|
840.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 124 |
Huyện Tiên Yên |
Thị trấn Tiên Yên |
Từ đường phố Đông Tiến 2 vào - Đến cổng Lâm Trường ra đường bờ sông ra đường phố Đông Tiến 2, Đến cổng Nghĩa trang Liệt sỹ
|
840.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 125 |
Huyện Tiên Yên |
Thị trấn Tiên Yên |
Từ Công an thị trấn - Đến cổng nghĩa trang liệt sỹ)
|
1.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 126 |
Huyện Tiên Yên |
Thị trấn Tiên Yên |
Từ cổng nghĩa trang liệt sỹ - Đến đường lên Nghĩa trang nhân dân (bám QL 18C cũ)
|
930.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 127 |
Huyện Tiên Yên |
Thị trấn Tiên Yên |
Từ số nhà 90 - Đến 188C phố Hòa Bình (sau chi nhánh điện Tiên Yên)
|
870.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 128 |
Huyện Tiên Yên |
Thị trấn Tiên Yên |
Từ cầu Khe Tiên - Đến nhà Sinh hoạt cộng đồng phố Long Tiên (bám QL 18A)
|
1.320.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 129 |
Huyện Tiên Yên |
Thị trấn Tiên Yên |
Từ giáp nhà Sinh hoạt cộng đồng phố Long Tiên - Đến hết địa phận thị trấn (bám QL 18A), giáp thôn Khe Tiên, xã Yên Than
|
840.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 130 |
Huyện Tiên Yên |
Từ cầu Khe Tiên đến chân dốc Long Châu (Giếng Tiên Quốc lộ 4B đi Mũi Chùa) - Thị trấn Tiên Yên |
Từ cầu Khe Tiên - Đến chân dốc Long Châu (Giếng Tiên Quốc lộ 4B đi Mũi Chùa)
|
660.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 131 |
Huyện Tiên Yên |
Khu vực không bám đường các tuyến phố Thống Nhất, Quang Trung, Hòa Bình, Đông Tiến 1, Đông Tiến 2, Tam Thịnh, Long Tiên, Long Châu, Long Thành, Lý Thường Kiệt và ngoài các vị trí đã được xác định ở các đoạn khác - Thị trấn Tiên Yên |
|
330.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 132 |
Huyện Tiên Yên |
Phía sau nhà sinh hoạt cộng đồng phố Thống Nhất (Sau Công ty vật tư cũ) - Thị trấn Tiên Yên |
|
660.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 133 |
Huyện Tiên Yên |
Thị trấn Tiên Yên |
Từ đường Nghĩa trang nhân dân - Đến lối đi sang đò Khe Và (bám quốc lộ 18C cũ)
|
570.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 134 |
Huyện Tiên Yên |
Đường ven sông phố Đông Tiến - Thị trấn Tiên Yên |
Đường ven sông phố Đông Tiến
|
540.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 135 |
Huyện Tiên Yên |
Khu vực đường từ cây xăng B12 - Thị trấn Tiên Yên |
Từ nhà bà Phạm Thị Thanh (thửa 150 TBĐ 59 - Đến nhà bà Lại Thị Điệp (đường Trung tâm Y tế)
|
600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 136 |
Huyện Tiên Yên |
Thị trấn Tiên Yên |
Đường từ nhà ông Lê Đình Thích (Thửa 90 TBĐ 71) (sau nhà ông Bình - Phố Đông Tiến) - Đến giáp nhà ông Nguyễn Văn Long - Phố Hòa Bình (thửa 111 TBĐ 69) và đoạn từ nhà ông Nguyễn Hùng Lâm Đến giáp nhà ông Ngô Duy Sá - Phố Hòa Bình
|
510.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 137 |
Huyện Tiên Yên |
Thị trấn Tiên Yên |
Đoạn đường từ sau cửa hàng xi măng nhà Trung Liên (thửa 67 TBĐ 60) - Đến đất nhà ông Trịnh Quốc Huy - Phố Hòa Bình (thửa 166 TBĐ 59)
|
510.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 138 |
Huyện Tiên Yên |
Tuyến đường giáp cổng số 4 - chợ Tiên Yên - Thị trấn Tiên Yên |
từ nhà bà Trương Thị Pắc (thửa 68 TBĐ 59) - Đến giáp trường Tiểu học thị trấn
|
1.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 139 |
Huyện Tiên Yên |
Thị trấn Tiên Yên |
Từ đò Khe Và - Đến giáp đường Quốc lộ 18C mới
|
390.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 140 |
Huyện Tiên Yên |
Thị trấn Tiên Yên |
Từ đường rẽ Trạm 111 - Đến hết địa phận thị trấn (Quốc lộ 18A cũ đi Yên Than, giáp thôn 5 xã Yên Than)
|
270.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 141 |
Huyện Tiên Yên |
Thị trấn Tiên Yên |
Từ chân dốc Long Châu (Giếng Tiên) - Đến hết địa phận thị trấn (Quốc lộ 4B đi Mũi Chùa, giáp thôn Thủy Cơ xã Tiên Lãng)
|
342.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 142 |
Huyện Tiên Yên |
Thị trấn Tiên Yên |
Từ đầu cầu Khe Tiên - Đến nhà ông Hoàng Dư An (đường vào thao trường huấn luyện quân sự) và đường nối từ QL 4B Đến hết địa phận thị trấn (đi thôn Thanh Hải, xã Hải Lạng)
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 143 |
Huyện Tiên Yên |
Khu đồi Ngoại Thương - Thị trấn Tiên Yên |
Các vị trí bám đường gom quy hoạch
|
4.320.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 144 |
Huyện Tiên Yên |
Khu đồi Ngoại Thương - Thị trấn Tiên Yên |
Các khu vực còn lại
|
420.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 145 |
Huyện Tiên Yên |
Thị trấn Tiên Yên |
Từ giáp cây xăng của Công ty CP & TM Tân Hòa - Đến trạm bơm nước của XN nước Miền Đông (bám đường QL 18C mới)
|
1.620.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 146 |
Huyện Tiên Yên |
Thị trấn Tiên Yên |
Từ trạm bơm nước của XN nước - Đến hết địa phận thị trấn (bám QL 18C đi Bình Liêu giáp thôn Đồng Và xã Yên Than)
|
660.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 147 |
Huyện Tiên Yên |
Khu nhà ở gia đình quân nhân của Đoàn kinh tế quốc phòng 327 - Thị trấn Tiên Yên |
Các lô bám Quốc lộ 18A
|
840.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 148 |
Huyện Tiên Yên |
Khu nhà ở gia đình quân nhân của Đoàn kinh tế quốc phòng 327 - Thị trấn Tiên Yên |
Các lô A2, A3 không bám Quốc lộ 18A và các lô A1, A4
|
660.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 149 |
Huyện Tiên Yên |
Khu nhà ở gia đình quân nhân của Đoàn kinh tế quốc phòng 327 - Thị trấn Tiên Yên |
Các lô A5, A6
|
480.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 150 |
Huyện Tiên Yên |
Thị trấn Tiên Yên |
Khu vực còn lại (vị trí có đường ngõ điểm rộng nhất dưới 1,5m)
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 151 |
Huyện Tiên Yên |
Hai bên bám QL 18A - Xã Tiên Lãng (Xã miền núi) |
Từ cầu Tiên Yên - Đến Cầu Đầm Sơn
|
3.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 152 |
Huyện Tiên Yên |
Hai bên bám QL18 A cũ, nhà ông Chản - Xã Tiên Lãng (Xã miền núi) |
Từ Công ty cầu đường Miền Đông cũ - Đến ngã ba Xóm Nương
|
2.300.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 153 |
Huyện Tiên Yên |
Bám Quốc lộ 18A - Xã Tiên Lãng (Xã miền núi) |
Từ cầu Đầm Sơn - Đến chân dốc Nam
|
2.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 154 |
Huyện Tiên Yên |
Hai bên bám QL4B - Xã Tiên Lãng (Xã miền núi) |
Khu Cảng Mũi chùa - Đến nhà ông Hán
|
700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 155 |
Huyện Tiên Yên |
Xã Tiên Lãng (Xã miền núi) |
Từ quốc lộ 18A - vào Trường dạy nghề mỏ Hồng Cẩm (bám đường)
|
1.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 156 |
Huyện Tiên Yên |
Xã Tiên Lãng (Xã miền núi) |
Từ Trung tâm chính trị - Đến trạm bơm (khu mới) + Trường dân tộc nội trú + Trường THPT Nguyễn Trãi
|
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 157 |
Huyện Tiên Yên |
Các khu vực bám đường thôn Thác Bưởi I, Thác Bưởi II - Xã Tiên Lãng (Xã miền núi) |
|
400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 158 |
Huyện Tiên Yên |
Xã Tiên Lãng (Xã miền núi) |
Từ ngã tư Cầu Ngầm - Đến Xí nghiệp Giấy bám trục đường thôn
|
420.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 159 |
Huyện Tiên Yên |
Từ QL 18A cũ bám hai bên đường liên thôn ra khu 2B - Xã Tiên Lãng (Xã miền núi) |
Từ QL 18A cũ - Đến nhà bà Đào
|
1.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 160 |
Huyện Tiên Yên |
Từ QL 18A cũ bám hai bên đường liên thôn ra khu 2B - Khu quy hoạch khu dân cư thôn Thác Bưởi 2, thôn Đồng Mạ - Xã Tiên Lãng (Xã miền núi) |
Các lô bám mặt đường trục xã
|
1.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 161 |
Huyện Tiên Yên |
Từ QL 18A cũ bám hai bên đường liên thôn ra khu 2B - Khu quy hoạch khu dân cư thôn Thác Bưởi 2, thôn Đồng Mạ - Xã Tiên Lãng (Xã miền núi) |
Các lô bên trong
|
850.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 162 |
Huyện Tiên Yên |
Xã Tiên Lãng (Xã miền núi) |
Từ trường tiểu học - Đến khu 2B
|
650.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 163 |
Huyện Tiên Yên |
Xã Tiên Lãng (Xã miền núi) |
Từ chân dốc Nam - Đến hết địa phận xã (bám QL 18A, giáp đoạn 6 xã Đông Ngũ)
|
480.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 164 |
Huyện Tiên Yên |
Xã Tiên Lãng (Xã miền núi) |
Từ nhà ông Hán - Đến giáp địa phận thị trấn (bám hai bên đường Quốc lộ 4B)
|
330.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 165 |
Huyện Tiên Yên |
Khu vực không bám đường thôn Thủy Cơ (thôn Mũi Chùa cũ) - Xã Tiên Lãng (Xã miền núi) |
|
140.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 166 |
Huyện Tiên Yên |
Xã Tiên Lãng (Xã miền núi) |
Từ sau nhà ông Đào Thắng - vào nhà ông Dũng bám hai bên đường bê tông xóm Nương)
|
350.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 167 |
Huyện Tiên Yên |
Khu vực còn lại thôn Xóm Nương không bám đường thôn - Xã Tiên Lãng (Xã miền núi) |
|
270.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 168 |
Huyện Tiên Yên |
Thôn Thác Bưởi 1; 2 không bám đường thôn - Xã Tiên Lãng (Xã miền núi) |
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 169 |
Huyện Tiên Yên |
Xã Tiên Lãng (Xã miền núi) |
Từ ngã ba thôn Đồng Mạ - Đến đường rẽ vào Trường dạy nghề mỏ Hồng Cẩm
|
300.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 170 |
Huyện Tiên Yên |
Khu vực thôn Đồng Mạ, Đồng Châu không bám đường thôn - Xã Tiên Lãng (Xã miền núi) |
|
140.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 171 |
Huyện Tiên Yên |
Xã Tiên Lãng (Xã miền núi) |
Đường nhánh Đồng Châu - Đến đò bà Hai Tương khu vực bám đường thôn
|
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 172 |
Huyện Tiên Yên |
Xã Tiên Lãng (Xã miền núi) |
Đường từ Chùa An Long - Đến Bến Nu Hàn
|
600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 173 |
Huyện Tiên Yên |
Xã Tiên Lãng (Xã miền núi) |
Từ cổng đoạn 2 cũ - Đến nhà ông Trần Huy Cường thôn Thác Bưởi 1
|
450.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 174 |
Huyện Tiên Yên |
Xã Tiên Lãng (Xã miền núi) |
Đường vành đai bờ sông và các đường ngang đấu nối từ đường vành đai bờ sông với đường vào Xí nghiệp giấy
|
560.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 175 |
Huyện Tiên Yên |
Xã Tiên Lãng (Xã miền núi) |
Khu quy hoạch Trường dân tộc nội trú Tiên Yên + Trường THPT Tư Thục Nguyễn Trãi (Bao gồm quy hoạch đất cây xanh khu G, D không bám QL 18A)
|
1.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 176 |
Huyện Tiên Yên |
Xã Tiên Lãng (Xã miền núi) |
Các khu vực còn lại
|
130.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 177 |
Huyện Tiên Yên |
Xã Hải Lạng (Xã miền núi) |
Từ cầu Hà Dong 1 - Đến cầu Hà Dong 2 (Hai bên bám đường QL18A)
|
1.600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 178 |
Huyện Tiên Yên |
Xã Hải Lạng (Xã miền núi) |
Từ Quốc lộ 18A đi Ba Chẽ - Đến cầu tràn (bám đường)
|
550.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 179 |
Huyện Tiên Yên |
Xã Hải Lạng (Xã miền núi) |
Từ Quốc lộ 18A vào đường thôn - Đến nhà ông Trần Cả (đi đội 4)
|
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 180 |
Huyện Tiên Yên |
Xã Hải Lạng (Xã miền núi) |
Từ nhà ông Cả - Đến nhà ông Thạo (đường thôn đi đội 4)
|
170.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 181 |
Huyện Tiên Yên |
Xã Hải Lạng (Xã miền núi) |
Từ cầu Hà Dong 2 - đi về phía Tiên Yên hết địa phận xã (bám QL 18A)
|
420.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 182 |
Huyện Tiên Yên |
Khu vực bám đường Quốc lộ 18A - Xã Hải Lạng (Xã miền núi) |
đoạn từ tiếp giáp cầu Hà Dong 1 - Đến giáp cầu Ba Chẽ
|
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 183 |
Huyện Tiên Yên |
Xã Hải Lạng (Xã miền núi) |
Từ QL 18A - Đến nhà ông Lưu Cảu thôn Hà Dong Nam
|
200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 184 |
Huyện Tiên Yên |
Xã Hải Lạng (Xã miền núi) |
Từ QL 18A - Đến cầu Ngầm (đường thôn Lâm Thành)
|
170.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 185 |
Huyện Tiên Yên |
Xã Hải Lạng (Xã miền núi) |
Từ QL18A - Đến nhà ông Đoạt đường thôn đi cống Hà Dong
|
140.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 186 |
Huyện Tiên Yên |
Xã Hải Lạng (Xã miền núi) |
Từ QL 18A - Đến nhà bà Cảu (Đường thôn Trường Tiến)
|
200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 187 |
Huyện Tiên Yên |
Xã Hải Lạng (Xã miền núi) |
Từ QL 18A - Đến nhà ông Sự (đường thôn Hà Dong Bắc)
|
170.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 188 |
Huyện Tiên Yên |
Xã Hải Lạng (Xã miền núi) |
Khu vực bám mặt đường từ đầu cầu Ba Chẽ - Đến hết địa phận xã (đi xã Nam Sơn, huyện Ba Chẽ)
|
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 189 |
Huyện Tiên Yên |
Xã Hải Lạng (Xã miền núi) |
Khu vực còn lại
|
130.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 190 |
Huyện Tiên Yên |
Xã Đông Ngũ (Xã miền núi) |
Từ cống cạnh nhà ông Khoát - Đến đường rẽ Đông Thành (quốc lộ 18A)
|
1.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 191 |
Huyện Tiên Yên |
Xã Đông Ngũ (Xã miền núi) |
Từ đường rẽ Đông Thành - Đến hết địa phận xã (Bám Quốc lộ 18A đi Móng Cái, giáp đoạn 1 xã Đông Hải)
|
780.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 192 |
Huyện Tiên Yên |
Xã Đông Ngũ (Xã miền núi) |
Từ cầu Hà Giàn - Đến cổng nhà ông Khoát (Bám Quốc lộ 18A)
|
570.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 193 |
Huyện Tiên Yên |
Xã Đông Ngũ (Xã miền núi) |
Từ QL18A( lô 2 ) - Đến trường THSC Đông Ngũ (nhà bà Lê Thị Ngà, ông Mạc Sửu) bám trục đường bê tông
|
400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 194 |
Huyện Tiên Yên |
Xã Đông Ngũ (Xã miền núi) |
Từ QL18A (nhà ông Đông) rẽ đường Đông Thành - Đến trường Tiểu học Đông Thành (nhà ông Lương Văn Diểng) hai bên bám trục đường bê tông
|
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 195 |
Huyện Tiên Yên |
Xã Đông Ngũ (Xã miền núi) |
Đường dốc Bắc giáp xã Tiên Lãng - Đến cầu Hà Giàn bám trục đường Quốc lộ 18A
|
350.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 196 |
Huyện Tiên Yên |
Xã Đông Ngũ (Xã miền núi) |
Từ trường THCS Đông Ngũ (cạnh nhà bà Lê Thị Ngà, ông Sửu) - Đến bến Đông Nam (nhà ông Hậu, ông Đắc) hai bên bám trục đường bê tông
|
270.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 197 |
Huyện Tiên Yên |
Xã Đông Ngũ (Xã miền núi) |
Từ QL18A đường rẽ Đại Dực - Đến (nhà ông Chí, bà Phương thôn Đồng Đạm) đường liên xã Đông Ngũ-Đại Dực hai bên bám trục đường bê tông
|
360.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 198 |
Huyện Tiên Yên |
Xã Đông Ngũ (Xã miền núi) |
Từ ngã ba đường Đông Nam (thôn Đông Ngũ Hoa) - Đến dốc đường Đầm Dẻ (Nhà ông Đồng, ông Nam) hai bên bám trục đường bê tông
|
200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 199 |
Huyện Tiên Yên |
Xã Đông Ngũ (Xã miền núi) |
Từ trường Tiểu học Đông Thành (giáp nhà ông Lương Văn Diểng) - Đến hết địa phận xã Đông Ngũ hai bên bám trục đường bê tông (Đi Phương Nam, xã Đông Hải)
|
200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 200 |
Huyện Tiên Yên |
Xã Đông Ngũ (Xã miền núi) |
Từ giáp nhà ông Chí, bà Phương thôn Đồng Đạm - Đến hết địa phận thôn Bình Sơn xã Đông Ngũ (đường đi xã Đại Dực) hai bên bám trục đường bê tông
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |