Bảng giá đất tại Huyện Cô Tô, Tỉnh Quảng Ninh

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Cô Tô, Quảng Ninh đã được công bố theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và tiềm năng du lịch, thị trường bất động sản tại đây đang thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư.

Tổng quan về khu vực Huyện Cô Tô

Huyện Cô Tô, một trong những địa phương thuộc tỉnh Quảng Ninh, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên hoang sơ và tiềm năng phát triển du lịch mạnh mẽ.

Nằm ở phía Đông Bắc của Quảng Ninh, Cô Tô gồm các đảo lớn nhỏ và vịnh biển tuyệt đẹp, nơi thu hút không chỉ du khách trong nước mà còn quốc tế. Cô Tô được biết đến là một điểm đến lý tưởng cho các hoạt động du lịch biển, nghỉ dưỡng, và khám phá thiên nhiên.

Đặc biệt, khu vực này có những bãi biển sạch, xanh, với khí hậu mát mẻ quanh năm, tạo điều kiện lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Với sự phát triển nhanh chóng của cơ sở hạ tầng giao thông, đặc biệt là các dự án đường bộ và cảng biển, giá trị bất động sản tại Cô Tô đang có xu hướng tăng mạnh.

Các dự án quy hoạch mới, bao gồm khu đô thị, khu nghỉ dưỡng cao cấp và các khu vui chơi giải trí, đang được triển khai, mang lại tiềm năng phát triển vượt trội cho thị trường bất động sản tại đây.

Việc kết nối giao thông dễ dàng hơn với các thành phố lớn như Hạ Long và Móng Cái cũng làm tăng sức hấp dẫn của khu vực này đối với các nhà đầu tư và du khách.

Phân tích giá đất tại Huyện Cô Tô

Bảng giá đất tại Huyện Cô Tô hiện tại có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực, phụ thuộc vào vị trí, mục đích sử dụng đất và tình trạng phát triển hạ tầng. Giá đất cao nhất tại Cô Tô lên đến 10.000.000 VNĐ/m², trong khi giá thấp nhất chỉ khoảng 4.000 VNĐ/m².

Mức giá trung bình tại đây rơi vào khoảng 1.443.016 VNĐ/m². So với các khu vực khác trong tỉnh Quảng Ninh, giá đất tại Cô Tô có sự dao động lớn, chủ yếu nằm ở mức thấp hơn các thành phố lớn như Hạ Long hay Móng Cái, nhưng lại đang trên đà tăng trưởng nhờ vào tiềm năng phát triển du lịch và hạ tầng.

Đối với các nhà đầu tư, đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào đất nền tại các khu vực ven biển hoặc gần các tuyến đường giao thông chính. Mặc dù giá đất tại Cô Tô hiện chưa đạt mức cao như ở Hạ Long, nhưng tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai khiến đây trở thành một kênh đầu tư hấp dẫn, đặc biệt là đối với những ai muốn đầu tư dài hạn.

Cô Tô hứa hẹn sẽ là điểm nóng bất động sản nghỉ dưỡng trong những năm tới, đặc biệt khi các dự án hạ tầng kết nối tiếp tục được triển khai.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Một trong những yếu tố quan trọng nhất tác động đến giá trị đất tại Cô Tô là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch. Cô Tô đang dần chuyển mình thành một trung tâm du lịch nghỉ dưỡng nổi bật của khu vực Đông Bắc.

Những năm gần đây, với sự đầu tư của chính phủ và các doanh nghiệp lớn vào hạ tầng giao thông và các khu nghỉ dưỡng, khu vực này đã chứng kiến một sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở vật chất, từ các công trình giao thông, cảng biển, đến các khu đô thị nghỉ dưỡng cao cấp. Điều này không chỉ làm tăng giá trị bất động sản mà còn tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư vào lĩnh vực du lịch.

Ngoài ra, Cô Tô còn có một hệ sinh thái tự nhiên phong phú, các bãi biển hoang sơ, cùng với hệ thống đảo, vịnh đẹp, thu hút du khách đến tham quan và nghỉ dưỡng. Bên cạnh đó, việc Cô Tô tiếp tục được quy hoạch và đầu tư xây dựng các khu vui chơi giải trí, các resort cao cấp, nhà hàng, và trung tâm mua sắm sẽ làm gia tăng sự hấp dẫn của khu vực đối với các nhà đầu tư bất động sản.

Cô Tô đang nổi lên là một trong những điểm sáng trên bản đồ bất động sản của tỉnh Quảng Ninh, nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch và cơ sở hạ tầng.

Giá đất tại đây hiện còn ở mức thấp so với các khu vực khác trong tỉnh, nhưng với tiềm năng phát triển du lịch và các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai, khu vực này hứa hẹn sẽ mang lại lợi nhuận hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong tương lai.

Vì vậy, nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư dài hạn hoặc muốn sở hữu một bất động sản nghỉ dưỡng, Cô Tô là một lựa chọn không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Huyện Cô Tô là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cô Tô là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Cô Tô là: 1.511.251 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
56

Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Cô Tô Đường Nguyễn Du - Khu còn lại - Thị trấn Cô Tô Đoạn từ giáp khuôn viên Trung tâm y tế - đi bến đò Thanh Lân 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
102 Huyện Cô Tô Đường 23/3 - Mặt đường chính - Thị trấn Cô Tô Đoạn từ tiếp giáp trạm kiểm soát cuối đường ra cảng - Đến hết khuôn viên trụ sở BCH quân sự huyện 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
103 Huyện Cô Tô Đường 23/3 - Đường nhánh từ 3m trở lên - Thị trấn Cô Tô Đoạn từ tiếp giáp trạm kiểm soát cuối đường ra cảng - Đến hết khuôn viên trụ sở BCH quân sự huyện 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
104 Huyện Cô Tô Đường 23/3 - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Thị trấn Cô Tô Đoạn từ tiếp giáp trạm kiểm soát cuối đường ra cảng - Đến hết khuôn viên trụ sở BCH quân sự huyện 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
105 Huyện Cô Tô Đường 23/3 - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Thị trấn Cô Tô Đoạn từ tiếp giáp trạm kiểm soát cuối đường ra cảng - Đến hết khuôn viên trụ sở BCH quân sự huyện 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
106 Huyện Cô Tô Đường 23/3 - Khu còn lại - Thị trấn Cô Tô Đoạn từ tiếp giáp trạm kiểm soát cuối đường ra cảng - Đến hết khuôn viên trụ sở BCH quân sự huyện 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
107 Huyện Cô Tô Đường 23/3 - Mặt đường chính - Thị trấn Cô Tô Đoạn từ tiếp giáp khuôn viên Ban chỉ huy quân sự - Đến hết trụ sở ngân hàng Chính sách xã hội 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
108 Huyện Cô Tô Đường 23/3 - Đường nhánh từ 3m trở lên - Thị trấn Cô Tô Đoạn từ tiếp giáp khuôn viên Ban chỉ huy quân sự - Đến hết trụ sở ngân hàng Chính sách xã hội 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
109 Huyện Cô Tô Đường 23/3 - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Thị trấn Cô Tô Đoạn từ tiếp giáp khuôn viên Ban chỉ huy quân sự - Đến hết trụ sở ngân hàng Chính sách xã hội 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
110 Huyện Cô Tô Đường 23/3 - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Thị trấn Cô Tô Đoạn từ tiếp giáp khuôn viên Ban chỉ huy quân sự - Đến hết trụ sở ngân hàng Chính sách xã hội 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
111 Huyện Cô Tô Đường 23/3 - Khu còn lại - Thị trấn Cô Tô Đoạn từ tiếp giáp khuôn viên Ban chỉ huy quân sự - Đến hết trụ sở ngân hàng Chính sách xã hội 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
112 Huyện Cô Tô Đường 9/5 - Mặt đường chính - Thị trấn Cô Tô Đoạn từ tiếp giáp khuôn viên Tượng đài Bác Hồ - Đến giáp địa giới xã Đồng Tiến 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Cô Tô Đường 9/5 - Đường nhánh từ 3m trở lên - Thị trấn Cô Tô Đoạn từ tiếp giáp khuôn viên Tượng đài Bác Hồ - Đến giáp địa giới xã Đồng Tiến 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
114 Huyện Cô Tô Đường 9/5 - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Thị trấn Cô Tô Đoạn từ tiếp giáp khuôn viên Tượng đài Bác Hồ - Đến giáp địa giới xã Đồng Tiến 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
115 Huyện Cô Tô Đường 9/5 - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Thị trấn Cô Tô Đoạn từ tiếp giáp khuôn viên Tượng đài Bác Hồ - Đến giáp địa giới xã Đồng Tiến 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Cô Tô Đường 9/5 - Khu còn lại - Thị trấn Cô Tô Đoạn từ tiếp giáp khuôn viên Tượng đài Bác Hồ - Đến giáp địa giới xã Đồng Tiến 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
117 Huyện Cô Tô Phố Ký Con - Thị trấn Cô Tô 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Cô Tô Đường Nguyễn Công Trứ - Mặt đường chính - Thị trấn Cô Tô Đoạn từ giáp đại đội CBB6 - Đến hết khu quy hoạch khu dân cư tự xây 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Cô Tô Đường Nguyễn Công Trứ - Mặt đường chính - Thị trấn Cô Tô Đoạn từ tiếp giáp khu quy hoạch khu dân cư tự xây - Đến hết khu dịch vụ hậu cần nghề cá Bắc Vịnh Bắc Bộ 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
120 Huyện Cô Tô Đường Nguyễn Công Trứ - Đường nhánh từ 3m trở lên - Thị trấn Cô Tô Đoạn từ tiếp giáp khu quy hoạch khu dân cư tự xây - Đến hết khu dịch vụ hậu cần nghề cá Bắc Vịnh Bắc Bộ 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Cô Tô Đường Nguyễn Công Trứ - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Thị trấn Cô Tô Đoạn từ tiếp giáp khu quy hoạch khu dân cư tự xây - Đến hết khu dịch vụ hậu cần nghề cá Bắc Vịnh Bắc Bộ 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
122 Huyện Cô Tô Đường Nguyễn Công Trứ - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Thị trấn Cô Tô Đoạn từ tiếp giáp khu quy hoạch khu dân cư tự xây - Đến hết khu dịch vụ hậu cần nghề cá Bắc Vịnh Bắc Bộ 390.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
123 Huyện Cô Tô Đường Nguyễn Công Trứ - Khu còn lại - Thị trấn Cô Tô Đoạn từ tiếp giáp khu quy hoạch khu dân cư tự xây - Đến hết khu dịch vụ hậu cần nghề cá Bắc Vịnh Bắc Bộ 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Cô Tô Phố Lý Thường Kiệt - Thị trấn Cô Tô Mặt đường chính 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Cô Tô Phố Lý Thường Kiệt - Thị trấn Cô Tô Đường nhánh nhỏ hơn 2m 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Cô Tô Phố Nguyễn Tuân - Thị trấn Cô Tô 5.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Cô Tô Phố Lê Quý Đôn - Thị trấn Cô Tô 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Cô Tô Đất cạnh bờ kè chống sạt lở đất khu I - Thị trấn Cô Tô 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Cô Tô Thị trấn Cô Tô Tuyến đường khu di tích đồng Muối 4.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Cô Tô Đường Nguyễn Công Trứ - Mặt đường chính - Xã Đồng Tiến Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Cô Tô - Đến hết Hồ Trường Xuân 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Cô Tô Đường Nguyễn Công Trứ - Đường nhánh từ 3m trở lên - Xã Đồng Tiến Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Cô Tô - Đến hết Hồ Trường Xuân 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
132 Huyện Cô Tô Đường Nguyễn Công Trứ - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Xã Đồng Tiến Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Cô Tô - Đến hết Hồ Trường Xuân 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Cô Tô Đường Nguyễn Công Trứ - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Xã Đồng Tiến Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Cô Tô - Đến hết Hồ Trường Xuân 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
134 Huyện Cô Tô Đường Nguyễn Công Trứ - Khu còn lại - Xã Đồng Tiến Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Cô Tô - Đến hết Hồ Trường Xuân 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
135 Huyện Cô Tô Đường Nguyễn Công Trứ - Mặt đường chính - Xã Đồng Tiến Đoạn từ tiếp giáp Hồ Trường Xuân - Đến giáp cảng quân sự Bắc Vàn 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
136 Huyện Cô Tô Đường Nguyễn Công Trứ - Đường nhánh từ 3m trở lên - Xã Đồng Tiến Đoạn từ tiếp giáp Hồ Trường Xuân - Đến giáp cảng quân sự Bắc Vàn 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
137 Huyện Cô Tô Đường Nguyễn Công Trứ - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Xã Đồng Tiến Đoạn từ tiếp giáp Hồ Trường Xuân - Đến giáp cảng quân sự Bắc Vàn 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
138 Huyện Cô Tô Đường Nguyễn Công Trứ - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Xã Đồng Tiến Đoạn từ tiếp giáp Hồ Trường Xuân - Đến giáp cảng quân sự Bắc Vàn 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
139 Huyện Cô Tô Đường Nguyễn Công Trứ - Khu còn lại - Xã Đồng Tiến Đoạn từ tiếp giáp Hồ Trường Xuân - Đến giáp cảng quân sự Bắc Vàn 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Cô Tô Đường Vũ Văn Hiếu - Mặt đường chính - Xã Đồng Tiến Đoạn từ cổng chào thôn Hải Tiến - Đến dốc cổng trời đi thôn Nam Hà 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Cô Tô Đường Vũ Văn Hiếu - Đường nhánh từ 3m trở lên - Xã Đồng Tiến Đoạn từ cổng chào thôn Hải Tiến - Đến dốc cổng trời đi thôn Nam Hà 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
142 Huyện Cô Tô Đường Vũ Văn Hiếu - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Xã Đồng Tiến Đoạn từ cổng chào thôn Hải Tiến - Đến dốc cổng trời đi thôn Nam Hà 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Cô Tô Đường Vũ Văn Hiếu - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Xã Đồng Tiến Đoạn từ cổng chào thôn Hải Tiến - Đến dốc cổng trời đi thôn Nam Hà 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
144 Huyện Cô Tô Đường Vũ Văn Hiếu - Khu còn lại - Xã Đồng Tiến Đoạn từ cổng chào thôn Hải Tiến - Đến dốc cổng trời đi thôn Nam Hà 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Cô Tô Đường Vũ Văn Hiếu - Mặt đường chính - Xã Đồng Tiến Đoạn chân dốc thôn Nam Hà - Đến ngã 3 cổng chào thôn Nam Hà 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Cô Tô Đường Vũ Văn Hiếu - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Xã Đồng Tiến Đoạn chân dốc thôn Nam Hà - Đến ngã 3 cổng chào thôn Nam Hà 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Cô Tô Đường Vũ Văn Hiếu - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Xã Đồng Tiến Đoạn chân dốc thôn Nam Hà - Đến ngã 3 cổng chào thôn Nam Hà 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
148 Huyện Cô Tô Đường Vũ Văn Hiếu - Khu còn lại - Xã Đồng Tiến Đoạn chân dốc thôn Nam Hà - Đến ngã 3 cổng chào thôn Nam Hà 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Cô Tô Đường Âu Cơ - Mặt đường chính - Xã Đồng Tiến Đoạn đường từ cổng chào thôn Nam Đồng - Đến đỉnh dốc đi thôn Nam Hà 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Cô Tô Đường Âu Cơ - Đường nhánh từ 3m trở lên - Xã Đồng Tiến Đoạn đường từ cổng chào thôn Nam Đồng - Đến đỉnh dốc đi thôn Nam Hà 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Cô Tô Đường Âu Cơ - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Xã Đồng Tiến Đoạn đường từ cổng chào thôn Nam Đồng - Đến đỉnh dốc đi thôn Nam Hà 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Cô Tô Đường Âu Cơ - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Xã Đồng Tiến Đoạn đường từ cổng chào thôn Nam Đồng - Đến đỉnh dốc đi thôn Nam Hà 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Cô Tô Đường Âu Cơ - Khu còn lại - Xã Đồng Tiến Đoạn đường từ cổng chào thôn Nam Đồng - Đến đỉnh dốc đi thôn Nam Hà 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Cô Tô Đường Âu Cơ - Mặt đường chính - Xã Đồng Tiến Đoạn đường đỉnh dốc đi thôn Nam Hà - Đến trạm điện cuối đường ra bãi biển Vàn Chảy 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Cô Tô Đường Âu Cơ - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Xã Đồng Tiến Đoạn đường đỉnh dốc đi thôn Nam Hà - Đến trạm điện cuối đường ra bãi biển Vàn Chảy 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Cô Tô Đường Âu Cơ - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Xã Đồng Tiến Đoạn đường đỉnh dốc đi thôn Nam Hà - Đến trạm điện cuối đường ra bãi biển Vàn Chảy 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Cô Tô Đường Âu Cơ - Khu còn lại - Xã Đồng Tiến Đoạn đường đỉnh dốc đi thôn Nam Hà - Đến trạm điện cuối đường ra bãi biển Vàn Chảy 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Cô Tô Đường Lạc Long quân - Xã Đồng Tiến Mặt đường chính 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Cô Tô Đường Lạc Long quân - Xã Đồng Tiến Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Cô Tô Đường Lạc Long quân - Xã Đồng Tiến Đường nhánh nhỏ hơn 2m 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Cô Tô Đường Lạc Long quân - Xã Đồng Tiến Khu còn lại 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Cô Tô Đường Bạch Đằng - Mặt đường chính - Xã Thanh Lân Đoạn từ giáp cảng Thanh Lân - Đến đỉnh dốc đi thôn 1 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Cô Tô Đường Bạch Đằng - Đường nhánh từ 3m trở lên - Xã Thanh Lân Đoạn từ giáp cảng Thanh Lân - Đến đỉnh dốc đi thôn 1 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Cô Tô Đường Bạch Đằng - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Xã Thanh Lân Đoạn từ giáp cảng Thanh Lân - Đến đỉnh dốc đi thôn 1 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Cô Tô Đường Bạch Đằng - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Xã Thanh Lân Đoạn từ giáp cảng Thanh Lân - Đến đỉnh dốc đi thôn 1 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Cô Tô Đường Bạch Đằng - Khu còn lại - Xã Thanh Lân Đoạn từ giáp cảng Thanh Lân - Đến đỉnh dốc đi thôn 1 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Cô Tô Đường Bạch Đằng - Mặt đường chính - Xã Thanh Lân Đoạn từ đỉnh dốc thôn 1 - Đến cuối đường ra vụng Ba Châu 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Cô Tô Đường Bạch Đằng - Đường nhánh từ 3m trở lên - Xã Thanh Lân Đoạn từ đỉnh dốc thôn 1 - Đến cuối đường ra vụng Ba Châu 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Cô Tô Đường Bạch Đằng - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Xã Thanh Lân Đoạn từ đỉnh dốc thôn 1 - Đến cuối đường ra vụng Ba Châu 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Cô Tô Đường Bạch Đằng - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Xã Thanh Lân Đoạn từ đỉnh dốc thôn 1 - Đến cuối đường ra vụng Ba Châu 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Cô Tô Đường Bạch Đằng - Khu còn lại - Xã Thanh Lân Đoạn từ đỉnh dốc thôn 1 - Đến cuối đường ra vụng Ba Châu 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Cô Tô Đường Lê Lợi - Xã Thanh Lân Mặt đường chính 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Cô Tô Đường Lê Lợi - Xã Thanh Lân Đường nhánh từ 3m trở lên 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Cô Tô Đường Lê Lợi - Xã Thanh Lân Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Cô Tô Đường Lê Lợi - Xã Thanh Lân Đường nhánh nhỏ hơn 2m 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Cô Tô Đường Lê Lợi - Xã Thanh Lân Khu còn lại 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
177 Huyện Cô Tô Đường Ngô Quyền - Xã Thanh Lân Mặt đường chính 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
178 Huyện Cô Tô Đường Ngô Quyền - Xã Thanh Lân Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Cô Tô Đường Ngô Quyền - Xã Thanh Lân Đường nhánh nhỏ hơn 2m 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
180 Huyện Cô Tô Đường Ngô Quyền - Xã Thanh Lân Khu còn lại 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
181 Huyện Cô Tô Đường Trần Quốc Tảng - Xã Thanh Lân Mặt đường chính 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
182 Huyện Cô Tô Đường Trần Quốc Tảng - Xã Thanh Lân Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
183 Huyện Cô Tô Đường Trần Quốc Tảng - Xã Thanh Lân Khu còn lại 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
184 Huyện Cô Tô Đường Nguyễn Công Trứ - Mặt đường chính - Xã Đồng Tiến Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Cô Tô - Đến hết Hồ Trường Xuân 4.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
185 Huyện Cô Tô Đường Nguyễn Công Trứ - Đường nhánh từ 3m trở lên - Xã Đồng Tiến Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Cô Tô - Đến hết Hồ Trường Xuân 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
186 Huyện Cô Tô Đường Nguyễn Công Trứ - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Xã Đồng Tiến Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Cô Tô - Đến hết Hồ Trường Xuân 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
187 Huyện Cô Tô Đường Nguyễn Công Trứ - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Xã Đồng Tiến Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Cô Tô - Đến hết Hồ Trường Xuân 580.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
188 Huyện Cô Tô Đường Nguyễn Công Trứ - Khu còn lại - Xã Đồng Tiến Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Cô Tô - Đến hết Hồ Trường Xuân 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
189 Huyện Cô Tô Đường Nguyễn Công Trứ - Mặt đường chính - Xã Đồng Tiến Đoạn từ tiếp giáp Hồ Trường Xuân - Đến giáp cảng quân sự Bắc Vàn 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
190 Huyện Cô Tô Đường Nguyễn Công Trứ - Đường nhánh từ 3m trở lên - Xã Đồng Tiến Đoạn từ tiếp giáp Hồ Trường Xuân - Đến giáp cảng quân sự Bắc Vàn 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
191 Huyện Cô Tô Đường Nguyễn Công Trứ - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Xã Đồng Tiến Đoạn từ tiếp giáp Hồ Trường Xuân - Đến giáp cảng quân sự Bắc Vàn 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
192 Huyện Cô Tô Đường Nguyễn Công Trứ - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Xã Đồng Tiến Đoạn từ tiếp giáp Hồ Trường Xuân - Đến giáp cảng quân sự Bắc Vàn 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
193 Huyện Cô Tô Đường Nguyễn Công Trứ - Khu còn lại - Xã Đồng Tiến Đoạn từ tiếp giáp Hồ Trường Xuân - Đến giáp cảng quân sự Bắc Vàn 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
194 Huyện Cô Tô Đường Vũ Văn Hiếu - Mặt đường chính - Xã Đồng Tiến Đoạn từ cổng chào thôn Hải Tiến - Đến dốc cổng trời đi thôn Nam Hà 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
195 Huyện Cô Tô Đường Vũ Văn Hiếu - Đường nhánh từ 3m trở lên - Xã Đồng Tiến Đoạn từ cổng chào thôn Hải Tiến - Đến dốc cổng trời đi thôn Nam Hà 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
196 Huyện Cô Tô Đường Vũ Văn Hiếu - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Xã Đồng Tiến Đoạn từ cổng chào thôn Hải Tiến - Đến dốc cổng trời đi thôn Nam Hà 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
197 Huyện Cô Tô Đường Vũ Văn Hiếu - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Xã Đồng Tiến Đoạn từ cổng chào thôn Hải Tiến - Đến dốc cổng trời đi thôn Nam Hà 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
198 Huyện Cô Tô Đường Vũ Văn Hiếu - Khu còn lại - Xã Đồng Tiến Đoạn từ cổng chào thôn Hải Tiến - Đến dốc cổng trời đi thôn Nam Hà 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
199 Huyện Cô Tô Đường Vũ Văn Hiếu - Mặt đường chính - Xã Đồng Tiến Đoạn chân dốc thôn Nam Hà - Đến ngã 3 cổng chào thôn Nam Hà 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
200 Huyện Cô Tô Đường Vũ Văn Hiếu - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Xã Đồng Tiến Đoạn chân dốc thôn Nam Hà - Đến ngã 3 cổng chào thôn Nam Hà 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...