Bảng giá đất tại Huyện Cô Tô, Tỉnh Quảng Ninh

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Cô Tô, Quảng Ninh đã được công bố theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và tiềm năng du lịch, thị trường bất động sản tại đây đang thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư.

Tổng quan về khu vực Huyện Cô Tô

Huyện Cô Tô, một trong những địa phương thuộc tỉnh Quảng Ninh, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên hoang sơ và tiềm năng phát triển du lịch mạnh mẽ.

Nằm ở phía Đông Bắc của Quảng Ninh, Cô Tô gồm các đảo lớn nhỏ và vịnh biển tuyệt đẹp, nơi thu hút không chỉ du khách trong nước mà còn quốc tế. Cô Tô được biết đến là một điểm đến lý tưởng cho các hoạt động du lịch biển, nghỉ dưỡng, và khám phá thiên nhiên.

Đặc biệt, khu vực này có những bãi biển sạch, xanh, với khí hậu mát mẻ quanh năm, tạo điều kiện lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Với sự phát triển nhanh chóng của cơ sở hạ tầng giao thông, đặc biệt là các dự án đường bộ và cảng biển, giá trị bất động sản tại Cô Tô đang có xu hướng tăng mạnh.

Các dự án quy hoạch mới, bao gồm khu đô thị, khu nghỉ dưỡng cao cấp và các khu vui chơi giải trí, đang được triển khai, mang lại tiềm năng phát triển vượt trội cho thị trường bất động sản tại đây.

Việc kết nối giao thông dễ dàng hơn với các thành phố lớn như Hạ Long và Móng Cái cũng làm tăng sức hấp dẫn của khu vực này đối với các nhà đầu tư và du khách.

Phân tích giá đất tại Huyện Cô Tô

Bảng giá đất tại Huyện Cô Tô hiện tại có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực, phụ thuộc vào vị trí, mục đích sử dụng đất và tình trạng phát triển hạ tầng. Giá đất cao nhất tại Cô Tô lên đến 10.000.000 VNĐ/m², trong khi giá thấp nhất chỉ khoảng 4.000 VNĐ/m².

Mức giá trung bình tại đây rơi vào khoảng 1.443.016 VNĐ/m². So với các khu vực khác trong tỉnh Quảng Ninh, giá đất tại Cô Tô có sự dao động lớn, chủ yếu nằm ở mức thấp hơn các thành phố lớn như Hạ Long hay Móng Cái, nhưng lại đang trên đà tăng trưởng nhờ vào tiềm năng phát triển du lịch và hạ tầng.

Đối với các nhà đầu tư, đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào đất nền tại các khu vực ven biển hoặc gần các tuyến đường giao thông chính. Mặc dù giá đất tại Cô Tô hiện chưa đạt mức cao như ở Hạ Long, nhưng tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai khiến đây trở thành một kênh đầu tư hấp dẫn, đặc biệt là đối với những ai muốn đầu tư dài hạn.

Cô Tô hứa hẹn sẽ là điểm nóng bất động sản nghỉ dưỡng trong những năm tới, đặc biệt khi các dự án hạ tầng kết nối tiếp tục được triển khai.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Một trong những yếu tố quan trọng nhất tác động đến giá trị đất tại Cô Tô là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch. Cô Tô đang dần chuyển mình thành một trung tâm du lịch nghỉ dưỡng nổi bật của khu vực Đông Bắc.

Những năm gần đây, với sự đầu tư của chính phủ và các doanh nghiệp lớn vào hạ tầng giao thông và các khu nghỉ dưỡng, khu vực này đã chứng kiến một sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở vật chất, từ các công trình giao thông, cảng biển, đến các khu đô thị nghỉ dưỡng cao cấp. Điều này không chỉ làm tăng giá trị bất động sản mà còn tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư vào lĩnh vực du lịch.

Ngoài ra, Cô Tô còn có một hệ sinh thái tự nhiên phong phú, các bãi biển hoang sơ, cùng với hệ thống đảo, vịnh đẹp, thu hút du khách đến tham quan và nghỉ dưỡng. Bên cạnh đó, việc Cô Tô tiếp tục được quy hoạch và đầu tư xây dựng các khu vui chơi giải trí, các resort cao cấp, nhà hàng, và trung tâm mua sắm sẽ làm gia tăng sự hấp dẫn của khu vực đối với các nhà đầu tư bất động sản.

Cô Tô đang nổi lên là một trong những điểm sáng trên bản đồ bất động sản của tỉnh Quảng Ninh, nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch và cơ sở hạ tầng.

Giá đất tại đây hiện còn ở mức thấp so với các khu vực khác trong tỉnh, nhưng với tiềm năng phát triển du lịch và các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai, khu vực này hứa hẹn sẽ mang lại lợi nhuận hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong tương lai.

Vì vậy, nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư dài hạn hoặc muốn sở hữu một bất động sản nghỉ dưỡng, Cô Tô là một lựa chọn không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Huyện Cô Tô là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cô Tô là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Cô Tô là: 1.511.251 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
56

Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Cô Tô Đường Vũ Văn Hiếu - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Xã Đồng Tiến Đoạn chân dốc thôn Nam Hà - Đến ngã 3 cổng chào thôn Nam Hà 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
202 Huyện Cô Tô Đường Vũ Văn Hiếu - Khu còn lại - Xã Đồng Tiến Đoạn chân dốc thôn Nam Hà - Đến ngã 3 cổng chào thôn Nam Hà 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
203 Huyện Cô Tô Đường Âu Cơ - Mặt đường chính - Xã Đồng Tiến Đoạn đường từ cổng chào thôn Nam Đồng - Đến đỉnh dốc đi thôn Nam Hà 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
204 Huyện Cô Tô Đường Âu Cơ - Đường nhánh từ 3m trở lên - Xã Đồng Tiến Đoạn đường từ cổng chào thôn Nam Đồng - Đến đỉnh dốc đi thôn Nam Hà 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
205 Huyện Cô Tô Đường Âu Cơ - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Xã Đồng Tiến Đoạn đường từ cổng chào thôn Nam Đồng - Đến đỉnh dốc đi thôn Nam Hà 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
206 Huyện Cô Tô Đường Âu Cơ - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Xã Đồng Tiến Đoạn đường từ cổng chào thôn Nam Đồng - Đến đỉnh dốc đi thôn Nam Hà 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
207 Huyện Cô Tô Đường Âu Cơ - Khu còn lại - Xã Đồng Tiến Đoạn đường từ cổng chào thôn Nam Đồng - Đến đỉnh dốc đi thôn Nam Hà 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
208 Huyện Cô Tô Đường Âu Cơ - Mặt đường chính - Xã Đồng Tiến Đoạn đường đỉnh dốc đi thôn Nam Hà - Đến trạm điện cuối đường ra bãi biển Vàn Chảy 3.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
209 Huyện Cô Tô Đường Âu Cơ - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Xã Đồng Tiến Đoạn đường đỉnh dốc đi thôn Nam Hà - Đến trạm điện cuối đường ra bãi biển Vàn Chảy 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
210 Huyện Cô Tô Đường Âu Cơ - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Xã Đồng Tiến Đoạn đường đỉnh dốc đi thôn Nam Hà - Đến trạm điện cuối đường ra bãi biển Vàn Chảy 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
211 Huyện Cô Tô Đường Âu Cơ - Khu còn lại - Xã Đồng Tiến Đoạn đường đỉnh dốc đi thôn Nam Hà - Đến trạm điện cuối đường ra bãi biển Vàn Chảy 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
212 Huyện Cô Tô Đường Lạc Long quân - Xã Đồng Tiến Mặt đường chính 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
213 Huyện Cô Tô Đường Lạc Long quân - Xã Đồng Tiến Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
214 Huyện Cô Tô Đường Lạc Long quân - Xã Đồng Tiến Đường nhánh nhỏ hơn 2m 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
215 Huyện Cô Tô Đường Lạc Long quân - Xã Đồng Tiến Khu còn lại 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
216 Huyện Cô Tô Đường Bạch Đằng - Mặt đường chính - Xã Thanh Lân Đoạn từ giáp cảng Thanh Lân - Đến đỉnh dốc đi thôn 1 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
217 Huyện Cô Tô Đường Bạch Đằng - Đường nhánh từ 3m trở lên - Xã Thanh Lân Đoạn từ giáp cảng Thanh Lân - Đến đỉnh dốc đi thôn 1 1.360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
218 Huyện Cô Tô Đường Bạch Đằng - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Xã Thanh Lân Đoạn từ giáp cảng Thanh Lân - Đến đỉnh dốc đi thôn 1 1.040.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
219 Huyện Cô Tô Đường Bạch Đằng - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Xã Thanh Lân Đoạn từ giáp cảng Thanh Lân - Đến đỉnh dốc đi thôn 1 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
220 Huyện Cô Tô Đường Bạch Đằng - Khu còn lại - Xã Thanh Lân Đoạn từ giáp cảng Thanh Lân - Đến đỉnh dốc đi thôn 1 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
221 Huyện Cô Tô Đường Bạch Đằng - Mặt đường chính - Xã Thanh Lân Đoạn từ đỉnh dốc thôn 1 - Đến cuối đường ra vụng Ba Châu 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
222 Huyện Cô Tô Đường Bạch Đằng - Đường nhánh từ 3m trở lên - Xã Thanh Lân Đoạn từ đỉnh dốc thôn 1 - Đến cuối đường ra vụng Ba Châu 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
223 Huyện Cô Tô Đường Bạch Đằng - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Xã Thanh Lân Đoạn từ đỉnh dốc thôn 1 - Đến cuối đường ra vụng Ba Châu 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
224 Huyện Cô Tô Đường Bạch Đằng - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Xã Thanh Lân Đoạn từ đỉnh dốc thôn 1 - Đến cuối đường ra vụng Ba Châu 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
225 Huyện Cô Tô Đường Bạch Đằng - Khu còn lại - Xã Thanh Lân Đoạn từ đỉnh dốc thôn 1 - Đến cuối đường ra vụng Ba Châu 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
226 Huyện Cô Tô Đường Lê Lợi - Xã Thanh Lân Mặt đường chính 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
227 Huyện Cô Tô Đường Lê Lợi - Xã Thanh Lân Đường nhánh từ 3m trở lên 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
228 Huyện Cô Tô Đường Lê Lợi - Xã Thanh Lân Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
229 Huyện Cô Tô Đường Lê Lợi - Xã Thanh Lân Đường nhánh nhỏ hơn 2m 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
230 Huyện Cô Tô Đường Lê Lợi - Xã Thanh Lân Khu còn lại 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
231 Huyện Cô Tô Đường Ngô Quyền - Xã Thanh Lân Mặt đường chính 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
232 Huyện Cô Tô Đường Ngô Quyền - Xã Thanh Lân Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
233 Huyện Cô Tô Đường Ngô Quyền - Xã Thanh Lân Đường nhánh nhỏ hơn 2m 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
234 Huyện Cô Tô Đường Ngô Quyền - Xã Thanh Lân Khu còn lại 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
235 Huyện Cô Tô Đường Trần Quốc Tảng - Xã Thanh Lân Mặt đường chính 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
236 Huyện Cô Tô Đường Trần Quốc Tảng - Xã Thanh Lân Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
237 Huyện Cô Tô Đường Trần Quốc Tảng - Xã Thanh Lân Khu còn lại 80.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
238 Huyện Cô Tô Đường Nguyễn Công Trứ - Mặt đường chính - Xã Đồng Tiến Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Cô Tô - Đến hết Hồ Trường Xuân 3.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
239 Huyện Cô Tô Đường Nguyễn Công Trứ - Đường nhánh từ 3m trở lên - Xã Đồng Tiến Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Cô Tô - Đến hết Hồ Trường Xuân 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
240 Huyện Cô Tô Đường Nguyễn Công Trứ - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Xã Đồng Tiến Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Cô Tô - Đến hết Hồ Trường Xuân 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
241 Huyện Cô Tô Đường Nguyễn Công Trứ - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Xã Đồng Tiến Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Cô Tô - Đến hết Hồ Trường Xuân 430.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
242 Huyện Cô Tô Đường Nguyễn Công Trứ - Khu còn lại - Xã Đồng Tiến Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Cô Tô - Đến hết Hồ Trường Xuân 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
243 Huyện Cô Tô Đường Nguyễn Công Trứ - Mặt đường chính - Xã Đồng Tiến Đoạn từ tiếp giáp Hồ Trường Xuân - Đến giáp cảng quân sự Bắc Vàn 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
244 Huyện Cô Tô Đường Nguyễn Công Trứ - Đường nhánh từ 3m trở lên - Xã Đồng Tiến Đoạn từ tiếp giáp Hồ Trường Xuân - Đến giáp cảng quân sự Bắc Vàn 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
245 Huyện Cô Tô Đường Nguyễn Công Trứ - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Xã Đồng Tiến Đoạn từ tiếp giáp Hồ Trường Xuân - Đến giáp cảng quân sự Bắc Vàn 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
246 Huyện Cô Tô Đường Nguyễn Công Trứ - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Xã Đồng Tiến Đoạn từ tiếp giáp Hồ Trường Xuân - Đến giáp cảng quân sự Bắc Vàn 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
247 Huyện Cô Tô Đường Nguyễn Công Trứ - Khu còn lại - Xã Đồng Tiến Đoạn từ tiếp giáp Hồ Trường Xuân - Đến giáp cảng quân sự Bắc Vàn 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
248 Huyện Cô Tô Đường Vũ Văn Hiếu - Mặt đường chính - Xã Đồng Tiến Đoạn từ cổng chào thôn Hải Tiến - Đến dốc cổng trời đi thôn Nam Hà 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
249 Huyện Cô Tô Đường Vũ Văn Hiếu - Đường nhánh từ 3m trở lên - Xã Đồng Tiến Đoạn từ cổng chào thôn Hải Tiến - Đến dốc cổng trời đi thôn Nam Hà 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
250 Huyện Cô Tô Đường Vũ Văn Hiếu - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Xã Đồng Tiến Đoạn từ cổng chào thôn Hải Tiến - Đến dốc cổng trời đi thôn Nam Hà 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
251 Huyện Cô Tô Đường Vũ Văn Hiếu - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Xã Đồng Tiến Đoạn từ cổng chào thôn Hải Tiến - Đến dốc cổng trời đi thôn Nam Hà 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
252 Huyện Cô Tô Đường Vũ Văn Hiếu - Khu còn lại - Xã Đồng Tiến Đoạn từ cổng chào thôn Hải Tiến - Đến dốc cổng trời đi thôn Nam Hà 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
253 Huyện Cô Tô Đường Vũ Văn Hiếu - Mặt đường chính - Xã Đồng Tiến Đoạn chân dốc thôn Nam Hà - Đến ngã 3 cổng chào thôn Nam Hà 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
254 Huyện Cô Tô Đường Vũ Văn Hiếu - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Xã Đồng Tiến Đoạn chân dốc thôn Nam Hà - Đến ngã 3 cổng chào thôn Nam Hà 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
255 Huyện Cô Tô Đường Vũ Văn Hiếu - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Xã Đồng Tiến Đoạn chân dốc thôn Nam Hà - Đến ngã 3 cổng chào thôn Nam Hà 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
256 Huyện Cô Tô Đường Vũ Văn Hiếu - Khu còn lại - Xã Đồng Tiến Đoạn chân dốc thôn Nam Hà - Đến ngã 3 cổng chào thôn Nam Hà 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
257 Huyện Cô Tô Đường Âu Cơ - Mặt đường chính - Xã Đồng Tiến Đoạn đường từ cổng chào thôn Nam Đồng - Đến đỉnh dốc đi thôn Nam Hà 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
258 Huyện Cô Tô Đường Âu Cơ - Đường nhánh từ 3m trở lên - Xã Đồng Tiến Đoạn đường từ cổng chào thôn Nam Đồng - Đến đỉnh dốc đi thôn Nam Hà 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
259 Huyện Cô Tô Đường Âu Cơ - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Xã Đồng Tiến Đoạn đường từ cổng chào thôn Nam Đồng - Đến đỉnh dốc đi thôn Nam Hà 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
260 Huyện Cô Tô Đường Âu Cơ - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Xã Đồng Tiến Đoạn đường từ cổng chào thôn Nam Đồng - Đến đỉnh dốc đi thôn Nam Hà 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
261 Huyện Cô Tô Đường Âu Cơ - Khu còn lại - Xã Đồng Tiến Đoạn đường từ cổng chào thôn Nam Đồng - Đến đỉnh dốc đi thôn Nam Hà 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
262 Huyện Cô Tô Đường Âu Cơ - Mặt đường chính - Xã Đồng Tiến Đoạn đường đỉnh dốc đi thôn Nam Hà - Đến trạm điện cuối đường ra bãi biển Vàn Chảy 2.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
263 Huyện Cô Tô Đường Âu Cơ - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Xã Đồng Tiến Đoạn đường đỉnh dốc đi thôn Nam Hà - Đến trạm điện cuối đường ra bãi biển Vàn Chảy 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
264 Huyện Cô Tô Đường Âu Cơ - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Xã Đồng Tiến Đoạn đường đỉnh dốc đi thôn Nam Hà - Đến trạm điện cuối đường ra bãi biển Vàn Chảy 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
265 Huyện Cô Tô Đường Âu Cơ - Khu còn lại - Xã Đồng Tiến Đoạn đường đỉnh dốc đi thôn Nam Hà - Đến trạm điện cuối đường ra bãi biển Vàn Chảy 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
266 Huyện Cô Tô Đường Lạc Long quân - Xã Đồng Tiến Mặt đường chính 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
267 Huyện Cô Tô Đường Lạc Long quân - Xã Đồng Tiến Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
268 Huyện Cô Tô Đường Lạc Long quân - Xã Đồng Tiến Đường nhánh nhỏ hơn 2m 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
269 Huyện Cô Tô Đường Lạc Long quân - Xã Đồng Tiến Khu còn lại 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
270 Huyện Cô Tô Đường Bạch Đằng - Mặt đường chính - Xã Thanh Lân Đoạn từ giáp cảng Thanh Lân - Đến đỉnh dốc đi thôn 1 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
271 Huyện Cô Tô Đường Bạch Đằng - Đường nhánh từ 3m trở lên - Xã Thanh Lân Đoạn từ giáp cảng Thanh Lân - Đến đỉnh dốc đi thôn 1 1.020.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
272 Huyện Cô Tô Đường Bạch Đằng - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Xã Thanh Lân Đoạn từ giáp cảng Thanh Lân - Đến đỉnh dốc đi thôn 1 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
273 Huyện Cô Tô Đường Bạch Đằng - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Xã Thanh Lân Đoạn từ giáp cảng Thanh Lân - Đến đỉnh dốc đi thôn 1 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
274 Huyện Cô Tô Đường Bạch Đằng - Khu còn lại - Xã Thanh Lân Đoạn từ giáp cảng Thanh Lân - Đến đỉnh dốc đi thôn 1 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
275 Huyện Cô Tô Đường Bạch Đằng - Mặt đường chính - Xã Thanh Lân Đoạn từ đỉnh dốc thôn 1 - Đến cuối đường ra vụng Ba Châu 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
276 Huyện Cô Tô Đường Bạch Đằng - Đường nhánh từ 3m trở lên - Xã Thanh Lân Đoạn từ đỉnh dốc thôn 1 - Đến cuối đường ra vụng Ba Châu 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
277 Huyện Cô Tô Đường Bạch Đằng - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Xã Thanh Lân Đoạn từ đỉnh dốc thôn 1 - Đến cuối đường ra vụng Ba Châu 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
278 Huyện Cô Tô Đường Bạch Đằng - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Xã Thanh Lân Đoạn từ đỉnh dốc thôn 1 - Đến cuối đường ra vụng Ba Châu 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
279 Huyện Cô Tô Đường Bạch Đằng - Khu còn lại - Xã Thanh Lân Đoạn từ đỉnh dốc thôn 1 - Đến cuối đường ra vụng Ba Châu 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
280 Huyện Cô Tô Đường Lê Lợi - Xã Thanh Lân Mặt đường chính 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
281 Huyện Cô Tô Đường Lê Lợi - Xã Thanh Lân Đường nhánh từ 3m trở lên 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
282 Huyện Cô Tô Đường Lê Lợi - Xã Thanh Lân Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
283 Huyện Cô Tô Đường Lê Lợi - Xã Thanh Lân Đường nhánh nhỏ hơn 2m 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
284 Huyện Cô Tô Đường Lê Lợi - Xã Thanh Lân Khu còn lại 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
285 Huyện Cô Tô Đường Ngô Quyền - Xã Thanh Lân Mặt đường chính 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
286 Huyện Cô Tô Đường Ngô Quyền - Xã Thanh Lân Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
287 Huyện Cô Tô Đường Ngô Quyền - Xã Thanh Lân Đường nhánh nhỏ hơn 2m 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
288 Huyện Cô Tô Đường Ngô Quyền - Xã Thanh Lân Khu còn lại 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
289 Huyện Cô Tô Đường Trần Quốc Tảng - Xã Thanh Lân Mặt đường chính 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
290 Huyện Cô Tô Đường Trần Quốc Tảng - Xã Thanh Lân Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
291 Huyện Cô Tô Đường Trần Quốc Tảng - Xã Thanh Lân Khu còn lại 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
292 Huyện Cô Tô Thị trấn Cô Tô 46.000 - - - - Đất trồng lúa
293 Huyện Cô Tô Xã Đồng Tiến 44.000 - - - - Đất trồng lúa
294 Huyện Cô Tô Xã Thanh Lân 32.000 - - - - Đất trồng lúa
295 Huyện Cô Tô Thị trấn Cô Tô 46.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
296 Huyện Cô Tô Xã Đồng Tiến 44.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
297 Huyện Cô Tô Xã Thanh Lân 32.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
298 Huyện Cô Tô Thị trấn Cô Tô 38.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
299 Huyện Cô Tô Xã Đồng Tiến 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
300 Huyện Cô Tô Xã Thanh Lân 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...