Bảng giá đất tại Thành phố Quảng Ngãi

Bảng giá đất tại Thành phố Quảng Ngãi được ban hành theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Khu vực này đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và tiện ích đang được triển khai.

Tổng quan khu vực Thành phố Quảng Ngãi

Thành phố Quảng Ngãi, thủ phủ của tỉnh Quảng Ngãi, nằm ở khu vực miền Trung Việt Nam. Đây là một khu vực có vị trí địa lý thuận lợi, là cửa ngõ kết nối với các tỉnh ven biển và các khu vực miền núi.

Thành phố này không chỉ có vẻ đẹp tự nhiên với những bãi biển tuyệt đẹp mà còn nổi bật với những tiềm năng về phát triển kinh tế, công nghiệp và du lịch. Quảng Ngãi hiện đang trên đà phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là trong lĩnh vực hạ tầng giao thông và các dự án bất động sản quy mô lớn.

Hạ tầng tại Thành phố Quảng Ngãi đang dần hoàn thiện với nhiều tuyến đường mới, các dự án mở rộng quốc lộ và xây dựng cảng biển quốc tế. Các khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Dung Quất cũng đang thu hút sự quan tâm mạnh mẽ từ các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Với những yếu tố này, Thành phố Quảng Ngãi trở thành một điểm sáng trong bức tranh bất động sản miền Trung, đặc biệt là về giá trị đất đai, khi các yếu tố như giao thông thuận lợi, tiện ích đầy đủ và quy hoạch đô thị rõ ràng thúc đẩy giá trị bất động sản nơi đây gia tăng mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Thành phố Quảng Ngãi

Theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, giá đất tại Thành phố Quảng Ngãi dao động từ mức thấp nhất là 20.000 đồng/m² đến mức cao nhất là 26.500.000 đồng/m².

Mức giá trung bình của đất tại khu vực này là khoảng 5.888.725 đồng/m². Sự chênh lệch lớn giữa mức giá thấp nhất và cao nhất phản ánh sự phát triển không đồng đều của các khu vực trong thành phố, với những khu vực trung tâm hoặc gần các dự án hạ tầng lớn có mức giá đất cao hơn.

Một trong những yếu tố ảnh hưởng lớn đến giá trị đất tại Thành phố Quảng Ngãi là sự phát triển hạ tầng.

Đặc biệt, các dự án như mở rộng các tuyến đường và xây dựng các khu công nghiệp lớn đã khiến nhu cầu về đất đai tại đây gia tăng. Tuy nhiên, các khu vực ngoại ô hoặc khu vực xa trung tâm thành phố có giá đất thấp hơn, phù hợp cho các nhà đầu tư có chiến lược dài hạn hoặc những người mua đất để ở.

Đối với các nhà đầu tư, thị trường bất động sản Thành phố Quảng Ngãi hiện nay mở ra cơ hội đầu tư dài hạn vì với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các khu công nghiệp, giá đất sẽ có xu hướng tiếp tục tăng.

Tuy nhiên, nếu mục đích là đầu tư ngắn hạn, các nhà đầu tư nên cân nhắc kỹ lưỡng và chọn những khu vực có sự phát triển hạ tầng rõ ràng để đạt được lợi nhuận nhanh chóng.

So với các khu vực khác trong tỉnh Quảng Ngãi, giá đất tại Thành phố Quảng Ngãi hiện tại cao hơn rất nhiều, đặc biệt là những khu vực gần trung tâm và các dự án công nghiệp lớn. Điều này phản ánh sự khác biệt về mức độ phát triển và tiềm năng đầu tư của từng khu vực.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Quảng Ngãi

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Thành phố Quảng Ngãi là khả năng phát triển bền vững nhờ vào các dự án hạ tầng lớn như cầu Cửa Đại, tuyến đường quốc lộ mở rộng, và các khu công nghiệp lớn đang được triển khai.

Hơn nữa, Quảng Ngãi có lợi thế về mặt địa lý khi nằm gần các cảng biển quốc tế, thuận lợi cho giao thương và xuất nhập khẩu. Điều này không chỉ thúc đẩy nền kinh tế mà còn tạo ra nhu cầu về đất đai và bất động sản.

Bên cạnh đó, khu vực này cũng đang phát triển mạnh về ngành du lịch nhờ vào những bãi biển đẹp như Mỹ Khê và những danh lam thắng cảnh nổi tiếng. Những yếu tố này tạo ra tiềm năng phát triển lớn cho bất động sản nghỉ dưỡng, với nhu cầu xây dựng các khu nghỉ dưỡng và khách sạn tăng cao.

Đặc biệt, trong tương lai gần, khi các dự án hạ tầng hoàn thiện, Quảng Ngãi sẽ ngày càng thu hút nhiều nhà đầu tư, tạo cơ hội lớn cho các dự án bất động sản cao cấp và các khu dân cư mới.

Nhìn chung, Thành phố Quảng Ngãi là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản mạnh mẽ, đặc biệt trong các lĩnh vực hạ tầng, công nghiệp và du lịch. Các nhà đầu tư có thể cân nhắc cơ hội tại khu vực này, với chiến lược dài hạn là hợp lý nhất.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Quảng Ngãi là: 26.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Quảng Ngãi là: 20.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Quảng Ngãi là: 6.098.778 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
525

Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Tổ 17 (Nay là Tổ 7) phường Quảng Phú (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường nội bộ 2.700.000 1.380.000 1.320.000 - - Đất TM - DV đô thị
902 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Trần Khánh Dư (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường nội bộ 4.200.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
903 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Trần Khánh Dư (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường nội bộ 4.200.000 1.380.000 1.380.000 - - Đất TM - DV đô thị
904 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Yên Phú (Chiều sâu đường dưới 50m) Đất mặt tiền Đường Trần Tế Xương 8.100.000 2.220.000 1.800.000 - - Đất TM - DV đô thị
905 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Yên Phú (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đất mặt tiền Đường Trần Tế Xương 8.100.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
906 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Yên Phú (Chiều sâu đường dưới 50m) Đất mặt tiền Đường nội bộ còn lại 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
907 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Yên Phú (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đất mặt tiền Đường nội bộ còn lại 6.000.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
908 Thành phố Quảng Ngãi Khu đô thị An Phú Sinh (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường Lê Thánh Tôn theo quy hoạch (Kể cả đoạn thuộc xã Nghĩa Dõng) 8.100.000 2.220.000 1.800.000 - - Đất TM - DV đô thị
909 Thành phố Quảng Ngãi Khu đô thị An Phú Sinh (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường Lê Thánh Tôn theo quy hoạch (Kể cả đoạn thuộc xã Nghĩa Dõng) 8.100.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
910 Thành phố Quảng Ngãi Khu đô thị An Phú Sinh (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt từ 20m đến 24m và đường Trần Khánh Dư (Thuộc xã Nghĩa Dõng) 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
911 Thành phố Quảng Ngãi Khu đô thị An Phú Sinh (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt từ 20m đến 24m và đường Trần Khánh Dư (Thuộc xã Nghĩa Dõng) 6.000.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
912 Thành phố Quảng Ngãi Khu đô thị An Phú Sinh (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường nội bộ còn lại (Kể cả các đoạn thuộc xã Nghĩa Dõng) 4.200.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
913 Thành phố Quảng Ngãi Khu đô thị An Phú Sinh (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường nội bộ còn lại (Kể cả các đoạn thuộc xã Nghĩa Dõng) 4.200.000 1.380.000 1.380.000 - - Đất TM - DV đô thị
914 Thành phố Quảng Ngãi Khu đô thị Phú Mỹ (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt 50m và 24m 8.100.000 2.220.000 1.800.000 - - Đất TM - DV đô thị
915 Thành phố Quảng Ngãi Khu đô thị Phú Mỹ (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt 50m và 24m 8.100.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
916 Thành phố Quảng Ngãi Khu đô thị Phú Mỹ (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt 12m đến 17,5m 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
917 Thành phố Quảng Ngãi Khu đô thị Phú Mỹ (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt 12m đến 17,5m 6.000.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
918 Thành phố Quảng Ngãi Khu tái định cư Gò Xoài (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt 21m 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
919 Thành phố Quảng Ngãi Khu tái định cư Gò Xoài (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt 21m 6.000.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
920 Thành phố Quảng Ngãi Khu tái định cư Gò Xoài (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường nội bộ còn lại (Trừ Đường Bùi Tá Hán) 4.200.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
921 Thành phố Quảng Ngãi Khu tái định cư Gò Xoài (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường nội bộ còn lại (Trừ Đường Bùi Tá Hán) 4.200.000 1.380.000 1.380.000 - - Đất TM - DV đô thị
922 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Phước Thạnh (Chiều sâu đường dưới 50m) Đất mặt tiền Đường Nguyễn Tri Phương 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
923 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Phước Thạnh (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đất mặt tiền Đường Nguyễn Tri Phương 6.000.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
924 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Phước Thạnh (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường nội bộ còn lại 4.200.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
925 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Phước Thạnh (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường nội bộ còn lại 4.200.000 1.380.000 1.380.000 - - Đất TM - DV đô thị
926 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bàu Giang - Cầu mới (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt 18,5m (thuộc phường Nghĩa Lộ và Chánh Lộ) 8.100.000 2.220.000 1.800.000 - - Đất TM - DV đô thị
927 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bàu Giang - Cầu mới (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt 18,5m (thuộc phường Nghĩa Lộ và Chánh Lộ) 8.100.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
928 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bàu Giang - Cầu mới (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt 11m và 12m (thuộc phường Nghĩa Lộ và Quảng Phú) 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
929 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bàu Giang - Cầu mới (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt 11m và 12m (thuộc phường Nghĩa Lộ và Quảng Phú) 6.000.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
930 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bàu Giang - Cầu mới (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt 11m (thuộc phường Quảng Phú) 4.200.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
931 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bàu Giang - Cầu mới (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt 11m (thuộc phường Quảng Phú) 4.200.000 1.380.000 1.380.000 - - Đất TM - DV đô thị
932 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bàu Giang - Cầu mới (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt 9m và 6m (thuộc phường Nghĩa Lộ và Chánh Lộ) 4.200.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
933 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bàu Giang - Cầu mới (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt 9m và 6m (thuộc phường Nghĩa Lộ và Chánh Lộ) 4.200.000 1.380.000 1.380.000 - - Đất TM - DV đô thị
934 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Tây Bệnh Viện Đa Khoa tỉnh (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường nội bộ (Trừ Đường Đặng Văn Ngữ và Đường Xuân Diệu) 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
935 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Tây Bệnh Viện Đa Khoa tỉnh (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường nội bộ (Trừ Đường Đặng Văn Ngữ và Đường Xuân Diệu) 6.000.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
936 Thành phố Quảng Ngãi Khu tái định cư Nguyễn Thông (phục vụ tái định cư KCN Quảng Phú) (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường nội bộ 4.200.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
937 Thành phố Quảng Ngãi Khu tái định cư Nguyễn Thông (phục vụ tái định cư KCN Quảng Phú) (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường nội bộ 4.200.000 1.380.000 1.380.000 - - Đất TM - DV đô thị
938 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bàu Ruộng (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường nội bộ 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
939 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bàu Ruộng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường nội bộ 600.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
940 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư phía đông đường Nguyễn Du (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường nội bộ 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
941 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư phía đông đường Nguyễn Du (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường nội bộ 6.000.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
942 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư phía tây đường Trương Định (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường nội bộ có mặt cắt từ 10,5m đến 13,5m 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
943 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư phía tây đường Trương Định (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường nội bộ có mặt cắt từ 10,5m đến 13,5m 6.000.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
944 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư phía tây đường Trương Định (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường nội bộ có mặt cắt 7,5m 4.200.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
945 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư phía tây đường Trương Định (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường nội bộ có mặt cắt 7,5m 4.200.000 1.380.000 1.380.000 - - Đất TM - DV đô thị
946 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư phía Bắc Trường Đại học Phạm Văn Đồng kết hợp chỉnh trang đô thị (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường nội bộ 4.200.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
947 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư phía Bắc Trường Đại học Phạm Văn Đồng kết hợp chỉnh trang đô thị (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường nội bộ 4.200.000 1.380.000 1.380.000 - - Đất TM - DV đô thị
948 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Lõm kết hợp chỉnh trang đô thị phía Tây đường Phan Đình Phùng (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường nội bộ 4.200.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
949 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Lõm kết hợp chỉnh trang đô thị phía Tây đường Phan Đình Phùng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường nội bộ 4.200.000 1.380.000 1.380.000 - - Đất TM - DV đô thị
950 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Lõm kết hợp chỉnh trang đô thị phía Đông đường Lê Quý Đôn (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường nội bộ 4.200.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
951 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Lõm kết hợp chỉnh trang đô thị phía Đông đường Lê Quý Đôn (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường nội bộ 4.200.000 1.380.000 1.380.000 - - Đất TM - DV đô thị
952 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nối từ đường Hùng Vương (Đài truyền hình) đến Nguyễn Tự Tân (Chiều sâu đường dưới 50m) 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
953 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nối từ đường Hùng Vương (Đài truyền hình) đến Nguyễn Tự Tân (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) 6.000.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
954 Thành phố Quảng Ngãi Các loại đường khác (đường láng nhựa hoặc BTXM) (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt từ 7,5m trở lên 4.200.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
955 Thành phố Quảng Ngãi Các loại đường khác (đường láng nhựa hoặc BTXM) (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt từ 7,5m trở lên 4.200.000 1.380.000 1.380.000 - - Đất TM - DV đô thị
956 Thành phố Quảng Ngãi Các loại đường khác (đường láng nhựa hoặc BTXM) (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7,5m 2.700.000 1.680.000 1.380.000 - - Đất TM - DV đô thị
957 Thành phố Quảng Ngãi Các loại đường khác (đường láng nhựa hoặc BTXM) (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7,5m 2.700.000 1.380.000 1.320.000 - - Đất TM - DV đô thị
958 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Nguyễn Văn Linh - Phường Trương Quang Trọng Đoạn từ kênh B8 đến Cầu Trà Khúc 1 5.700.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
959 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường trục chính rộng 26m thuộc Khu đô thị - dịch vụ VSIP - Phường Trương Quang Trọng 4.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
960 Thành phố Quảng Ngãi Đường Võ Nguyên Giáp - Phường Trương Quang Trọng Đoạn từ cầu Bàu Sắt - Đến ranh giới xã Tịnh Ấn Tây 4.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
961 Thành phố Quảng Ngãi Đường Trần Văn Trà - Phường Trương Quang Trọng Đoạn từ Đường Nguyễn Văn Linh - Đến đường Hoàng Sa 4.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
962 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường bờ kè phía Bắc sông Trà Khúc - Phường Trương Quang Trọng Đoạn từ Đường Trần Văn Trà - Đến đường Hoàng Sa 4.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
963 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Hoàng Sa - Phường Trương Quang Trọng từ Đường Trần Văn Trà - Đến giáp địa giới xã Tịnh An (đoạn còn lại thuộc phường Trương Quang Trọng) 4.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
964 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Nguyễn Văn Linh - Phường Trương Quang Trọng Đoạn từ QL 1A - Đến giáp kênh B8 4.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
965 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Tế Hanh - Phường Trương Quang Trọng 4.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
966 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường QL 1A mới đoạn dẫn vào cầu Trà Khúc II - Phường Trương Quang Trọng 4.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
967 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng - Phường Trương Quang Trọng từ 20,5m trở lên thuộc Khu dân cư Sơn Tịnh 4.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
968 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Hoàng Sa - Phường Trương Quang Trọng Đoạn từ Quốc lộ 1A - Đến đường Trần Văn Trà 4.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
969 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền - Phường Trương Quang Trọng Đoạn từ Ngã 3 Sáu Hoanh đi xã Tịnh Ấn Đông 3.300.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
970 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền QL1A đoạn từ - Phường Trương Quang Trọng Đoạn từ Showroom ô tô Nam Hàn - Đến giáp xã Tịnh Phong 3.300.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
971 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu đô thị - dịch vụ VSIP - Phường Trương Quang Trọng 3.300.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
972 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu dân cư Trục đường Mỹ Trà - Mỹ Khê - Phường Trương Quang Trọng 3.300.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
973 Thành phố Quảng Ngãi Đường Võ Nguyễn Gíáp - Phường Trương Quang Trọng Đoạn còn lại từ Cầu Bàu Sắt - Đến giáp QL 1A 3.000.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
974 Thành phố Quảng Ngãi Đường Trần Văn Trà - Phường Trương Quang Trọng Đoạn từ Đường Hoàng Sa - Đến giáp xã Tịnh An 3.000.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
975 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư Sơn Tịnh - Phường Trương Quang Trọng 3.000.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
976 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu dân cư Đồng Quán Dưới - Phường Trương Quang Trọng 3.000.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
977 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu đô thị sinh thái Nam Chợ Hàng Rượu - Phường Trương Quang Trọng 2.700.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
978 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu đô thị mới Chợ Hàng Rượu - Phường Trương Quang Trọng 2.700.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
979 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu dân cư Vườn Lớn - Phường Trương Quang Trọng 2.700.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
980 Thành phố Quảng Ngãi Đường nội bộ còn lại thuộc Khu tái định cư Liên Hiệp 1 - Phường Trương Quang Trọng 2.700.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
981 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Thị trấn Sơn Tịnh - Phường Trương Quang Trọng 2.700.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
982 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền - Đường loại 2 - Phường Trương Quang Trọng Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Nguyễn Văn Linh không quá 100m; Đất mặt tiền đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh nối với đường Tế Ha 2.400.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
983 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền - Đường loại 2 - Phường Trương Quang Trọng Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Nguyễn Văn Linh trên 100m (đến giáp cầu chui xã Tịnh Ấn Đông) 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
984 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền - Đường loại 2 - Phường Trương Quang Trọng Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Trần Văn Trà không quá 100m 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
985 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền - Đường loại 2 - Phường Trương Quang Trọng Đất mặt tiền đường nội thành rộng từ 7m trở lên không thuộc các diện trên 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
986 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền - Đường loại 2 - Phường Trương Quang Trọng Đất mặt tiền đường nội thành rộng từ 5m đến dưới 7m không thuộc các diện trên 1.680.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
987 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền - Đường loại 3 - Phường Trương Quang Trọng Đất mặt tiền đường nội thành rộng từ 3m đến dưới 5m không thuộc các diện trên 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
988 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền - Đường loại 3 - Phường Trương Quang Trọng Đất mặt tiền đường nội thành rộng từ 2m đến dưới 3m không thuộc các diện trên 900.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
989 Thành phố Quảng Ngãi Đất ở các vị trí khác còn lại - Đường loại 3 - Phường Trương Quang Trọng Đất ở các vị trí khác còn lại 720.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
990 Thành phố Quảng Ngãi An Dương Vương (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Hai Bà Trưng - Đến Phạm Quang Ảnh 5.400.000 1.480.000 1.200.000 - - Đất SX - KD đô thị
991 Thành phố Quảng Ngãi An Dương Vương (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Hai Bà Trưng - Đến Phạm Quang Ảnh 5.400.000 1.200.000 1.040.000 - - Đất SX - KD đô thị
992 Thành phố Quảng Ngãi An Dương Vương (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Chu Văn An - Đến Trần Quốc Toản 5.400.000 1.480.000 1.200.000 - - Đất SX - KD đô thị
993 Thành phố Quảng Ngãi An Dương Vương (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Chu Văn An - Đến Trần Quốc Toản 5.400.000 1.200.000 1.040.000 - - Đất SX - KD đô thị
994 Thành phố Quảng Ngãi Bà Triệu (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Quang Trung - Đến đường Đoàn Khắc Cung 10.600.000 1.920.000 1.560.000 - - Đất SX - KD đô thị
995 Thành phố Quảng Ngãi Bà Triệu (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Quang Trung - Đến đường Đoàn Khắc Cung 10.600.000 1.480.000 1.200.000 - - Đất SX - KD đô thị
996 Thành phố Quảng Ngãi Bà Triệu (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Đoàn Khắc Cung - Đến đường Trần Cẩm 7.800.000 1.760.000 1.480.000 - - Đất SX - KD đô thị
997 Thành phố Quảng Ngãi Bà Triệu (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Đoàn Khắc Cung - Đến đường Trần Cẩm 7.800.000 1.360.000 1.120.000 - - Đất SX - KD đô thị
998 Thành phố Quảng Ngãi Bà Triệu (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Đường Trần Cẩm - Đến Lê Trung Đình 5.400.000 1.480.000 1.200.000 - - Đất SX - KD đô thị
999 Thành phố Quảng Ngãi Bà Triệu (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Đường Trần Cẩm - Đến Lê Trung Đình 5.400.000 1.200.000 1.040.000 - - Đất SX - KD đô thị
1000 Thành phố Quảng Ngãi Bắc Sơn (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Quang Trung - Đến 30 tháng 4 5.400.000 1.480.000 1.200.000 - - Đất SX - KD đô thị