Bảng giá đất tại Huyện Trà Bồng, Tỉnh Quảng Ngãi

Bảng giá đất tại Huyện Trà Bồng, Quảng Ngãi cho thấy mức giá đất đang khá hấp dẫn và có tiềm năng tăng trưởng mạnh trong tương lai. Căn cứ pháp lý: Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Tiềm năng phát triển hạ tầng và du lịch mang lại cơ hội đầu tư đáng giá.

Tổng quan khu vực và giá trị bất động sản tại Huyện Trà Bồng

Huyện Trà Bồng thuộc tỉnh Quảng Ngãi, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên hoang sơ và hạ tầng giao thông đang được chú trọng đầu tư.

Với vị trí cách xa trung tâm Thành phố Quảng Ngãi, khu vực này hiện chưa được khai thác mạnh về bất động sản, do đó giá đất tại đây vẫn ở mức khá thấp so với các khu vực khác trong tỉnh.

Tuy nhiên, Trà Bồng lại sở hữu một lợi thế lớn về cảnh quan và tiềm năng phát triển du lịch. Các dự án hạ tầng giao thông đang được triển khai, như các tuyến đường kết nối từ Thành phố Quảng Ngãi đến các huyện miền núi, sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển kinh tế và gia tăng giá trị đất đai tại khu vực này.

Theo bảng giá đất cập nhật, giá đất tại Huyện Trà Bồng giao động khá lớn, với mức giá cao nhất khoảng 3.500.000 VND/m² và giá thấp nhất chỉ từ 18.000 VND/m². Mức giá trung bình của đất tại đây vào khoảng 373.238 VND/m².

So với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Trà Bồng đang ở mức hợp lý, là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư dài hạn. Dù giá đất chưa tăng mạnh trong ngắn hạn, nhưng tiềm năng tăng trưởng trong vài năm tới là rất rõ ràng, đặc biệt là khi các hạ tầng giao thông và du lịch phát triển mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Trà Bồng

Huyện Trà Bồng có rất nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản. Trước hết, khu vực này nổi bật với cảnh quan thiên nhiên đẹp và hệ thống sông suối phong phú, tạo cơ hội phát triển du lịch sinh thái, một trong những xu hướng phát triển mạnh mẽ hiện nay.

Hơn nữa, Huyện Trà Bồng nằm gần các khu du lịch nổi tiếng của Quảng Ngãi như đảo Lý Sơn, mở ra tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai.

Các dự án hạ tầng giao thông đang được đầu tư mạnh mẽ, giúp cải thiện kết nối từ Thành phố Quảng Ngãi đến các khu vực lân cận. Đây là yếu tố quan trọng trong việc gia tăng giá trị bất động sản tại Huyện Trà Bồng. Cùng với sự phát triển của ngành du lịch, nhu cầu về các khu nghỉ dưỡng cao cấp sẽ gia tăng, thúc đẩy giá đất tại khu vực này.

Tổng kết lại, Huyện Trà Bồng là khu vực có tiềm năng đầu tư lớn, đặc biệt với mức giá đất hợp lý và sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và du lịch. Đây là cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Trà Bồng là: 3.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Trà Bồng là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Trà Bồng là: 427.191 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
344

Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ Kè Suối Nang - đến giáp đường Trà Bồng Khởi Nghĩa (Đối diện Điện Trường Bà) 720.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
102 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Lê Khiết - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến nhà ông Huỳnh Văn Mẫn 720.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
103 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Trương Quang Trọng - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi nghĩa - đến giáp bờ kè suối Nang 720.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
104 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Hồ Lâm Sơn - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến giáp đường Võ Nguyên Giáp 720.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
105 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường 18 tháng 3 - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ nhà ông Được - đến giáp đường Bùi Thanh 720.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
106 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Trương Quang Trọng - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến giáp đường Võ Chí Công 720.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
107 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Nguyễn Bá Loan - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến Hồ Lâm Sơn 720.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
108 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Cà Đam - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến giáp đường Huỳnh Thúc Kháng 720.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
109 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Lê Trung Đình - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ nhà ông Sỹ (Giáo viên nội trú) - đến hết nhà ông Nguyễn Huệ 720.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
110 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Cà Đam - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến giáp đường Võ Chí Công 720.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
111 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ ngã 3 đường Hồ Văn Lý - đến cầu Suối Cầu 510.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
112 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Hồ Lâm Sơn - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp - đến Cụm Công nghiệp 720.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
113 Huyện Trà Bồng Đất hẻm 350 đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân 510.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
114 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Lê Trung Đình - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn liền kề từ nhà ông Nguyễn Huệ đi Trà Sơn 390.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
115 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Hồ Văn Lý - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến giáp ngã 3 đường đi Trà Giang 390.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
116 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ đường Bùi Thanh đến hết nhà bà Lê Thị Lực - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Bùi Thanh - đến hết nhà bà Lê Thị Lực 510.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
117 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng nối - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa (cửa hàng thương mại) - đến hết khu tập thể Công ty Thương nghiệp Cấp 3 cũ 510.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
118 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa (nhà ông Lê Hồng Danh) - đến giáp đường Võ Nguyên Giáp (nhà ông Võ Văn Hải) 510.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
119 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa (nhà bà Tho) - đến nhà ông Nguyễn Văn Thái 510.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
120 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Bùi Thanh - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường từ nhà ông Huỳnh Phi Thu - đến nhà ông Hường Văn Phục 510.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
121 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ Trà Bồng Khởi Nghĩa (nhà ông Nguyễn Tấn Thanh khu dân cư 21) - đến giáp đường Phạm Văn Đồng 420.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
122 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Phạm Kiệt đoạn từ Đường 18 tháng 3 đến lăng Bạch Hổ - Đường loại 3 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ Đường 18 tháng 3 - đến lăng Bạch Hổ 360.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
123 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông nhánh rẽ đội 7 đến giáp đường Võ Nguyên Giáp (nhà ông Lê Văn Tính) - Đường loại 3 - thị trấn Trà Xuân 360.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
124 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Đường loại 3 - thị trấn Trà Xuân đoạn liền kề từ nhà ông Nguyễn Văn Thái - đến Suối Chờm Bợm 360.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
125 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền bê tông nối đường bê tông đội 7 - Đường loại 3 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ nhà ông Huỳnh Văn Tui đội 7 - đến giáp đường Võ Nguyên Giáp 360.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
126 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền bê tông xi măng nối đường bê tông xi măng đội 7 - Đường loại 3 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Dũng đội 7 - đến giáp đường Võ Nguyên Giáp 360.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
127 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Trà Bồng Khởi Nghĩa không quá 500m trừ các vị trí đã nêu trên - Đường loại 3 - thị trấn Trà Xuân 360.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
128 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường BTXM rộng - Đường loại 3 - thị trấn Trà Xuân từ 3m trở lên nối và cách các đường Phạm Văn Đồng, Võ Nguyễn Giáp và đường Võ Chí Công không quá 100m (trừ các vị trí đã nêu trên) 360.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
129 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường đất rộng - Đường loại 3 - thị trấn Trà Xuân từ 3m trở lên nối và cách đường Trà Bồng Khởi Nghĩa không quá 500m trừ các vị trí đã nêu trên 300.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
130 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Đường loại 3 - thị trấn Trà Xuân đoạn tiếp giáp đường Hồ Lâm Sơn, đường Nguyễn Bá Loan đi xóm Mồ côi. 300.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
131 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền bê tông nông thôn nối - Đường loại 3 - thị trấn Trà Xuân từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến hết nhà ông Võ Tấn Đức (đội 1) 300.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
132 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường đất rộng - Đường loại 3 - thị trấn Trà Xuân từ 3m trở lên nối và cách các đường Phạm Văn Đồng, Võ Nguyên Giáp và đường Võ Chí Công không quá 100m (trừ các vị trí đã nêu trên) 270.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
133 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông - Đường loại 3 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ nhà ông Tống Viết Được vào giáp thôn Đông xã Trà Sơn 270.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
134 Huyện Trà Bồng Đất ở các vị trí khác còn lại (đã đổ bê tông) - Đường loại 3 - thị trấn Trà Xuân 210.000 - - - - Đất TM -DV đô thị
135 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đoạn - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân từ Cửa hàng xăng dầu - đến cầu Suối Nang 1.400.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
136 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ cầu Suối Nang - đến giáp đường Võ Văn Kiệt 1.200.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
137 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Cà Đam - đến Cửa hàng xăng dầu 1.200.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
138 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Quỳ Châu - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến hết Ngã ba (Cổng Huyện Ủy) 1.200.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
139 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ ngã 4 đường Võ Văn Kiệt - đến giáp đường Phạm Văn Đồng và đường Hồ Lâm Sơn 880.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
140 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Đào Du - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến hết đất nhà ông Phạm Hồng Sơn 1.200.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
141 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ ngã 3 Lâm trường - đến đường Cà Đam 800.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
142 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường 18 tháng 3 - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến giáp đường Phạm Văn Đồng 1.200.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
143 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường 18 tháng 3 - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến giáp cầu suối Nang 2 1.200.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
144 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Nguyễn Chánh - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến giáp đường Phạm Văn Đồng 720.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
145 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Phó Mục Gia - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Khởi Nghĩa - đến giáp đường Võ Nguyên Giáp 720.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
146 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Hồ Văn Đàn - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến giáp đường Phạm Văn Đồng 720.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
147 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Võ Văn Kiệt - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến giáp đường Phạm Văn Đồng 720.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
148 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Võ Nguyên Giáp - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường 18 tháng 3 - đến phía Tây cầu Dầm 720.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
149 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân từ đường 18 tháng 3 - đến giáp đường Bùi Thanh 720.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
150 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Bùi Thanh, - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi nghĩa - đến giáp đường Phạm Văn Đồng 720.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
151 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Võ Văn Kiệt - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến giáp đường Võ Nguyên Giáp 880.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
152 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Đào Du - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ nhà ông Phạm Hồng Sơn - đến giáp đường Võ Chí Công 880.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
153 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Lê Trung Đình - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ cầu Suối Bồi 2 (ông Lệ) - đến hết đất nhà ông Sỹ (Giáo viên Trường nội trú) 880.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
154 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bao phía Tây và phía Bắc quảng trường 28/8 (nay là Hẻm 498 đường Trà Bồng Khởi Nghĩa) - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân 880.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
155 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Quỳ Châu - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ trụ sở Mặt trận tổ quốc Huyện - đến giáp đường Võ Nguyên Giáp 880.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
156 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ nhà Nguyễn Tấn Tài - đến hết nhà bà Hàn Thị Tâm (Tổ dân phố 4) 800.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
157 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Nguyễn Nghiêm - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến nhà ông Trình Công Đường 800.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
158 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ ranh giới Trà Xuân - Trà Sơn - đến giáp ngã 3 Lâm trường 640.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
159 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường 18 tháng 3 - Đường loại 1 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ ngã 3 đường Phạm Văn Đồng - đến đất nhà ông Được 640.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
160 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Võ Nguyên Giáp - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ Tây cầu Dầm - đến đường Hồ Lâm Sơn 600.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
161 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ ngã 4 giáp đường Phạm Văn Đồng - đến ngã 3 giáp đường Hồ Văn Lý (Ngã ba cây xăng) 600.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
162 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng bờ kè suối Nang - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân từ đường 18 tháng 3 (nhà bà Tuyết) - đến hết bờ kè giáp xã Trà Sơn 600.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
163 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân từ đường Bùi Thanh - đến giáp đường Trà Bồng Khởi Nghĩa 560.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
164 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Lê Trung Đình - đến nhà ông Dũng (Cán bộ truyền thanh) 560.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
165 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Bùi Thanh - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Phạm Văn Đồng - đến giáp đường 18 tháng 3 560.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
166 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Phó Mục Gia - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp - đến giáp ngã 3 nhà ông Lê Văn Ánh 480.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
167 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Võ Chí Công - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ ngã 3 Lâm trường - đến giáp cầu Suối Nang 2 480.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
168 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ Kè Suối Nang - đến giáp đường Trà Bồng Khởi Nghĩa (Đối diện Điện Trường Bà) 480.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
169 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Lê Khiết - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến nhà ông Huỳnh Văn Mẫn 480.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
170 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Trương Quang Trọng - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi nghĩa - đến giáp bờ kè suối Nang 480.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
171 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Hồ Lâm Sơn - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến giáp đường Võ Nguyên Giáp 480.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
172 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường 18 tháng 3 - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ nhà ông Được - đến giáp đường Bùi Thanh 480.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
173 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Trương Quang Trọng - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến giáp đường Võ Chí Công 480.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
174 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Nguyễn Bá Loan - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến Hồ Lâm Sơn 480.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
175 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Cà Đam - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến giáp đường Huỳnh Thúc Kháng 480.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
176 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Lê Trung Đình - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ nhà ông Sỹ (Giáo viên nội trú) - đến hết nhà ông Nguyễn Huệ 480.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
177 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Cà Đam - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến giáp đường Võ Chí Công 480.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
178 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ ngã 3 đường Hồ Văn Lý - đến cầu Suối Cầu 340.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
179 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Hồ Lâm Sơn - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp - đến Cụm Công nghiệp 480.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
180 Huyện Trà Bồng Đất hẻm 350 đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân 340.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
181 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Lê Trung Đình - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn liền kề từ nhà ông Nguyễn Huệ đi Trà Sơn 260.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
182 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Hồ Văn Lý - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến giáp ngã 3 đường đi Trà Giang 260.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
183 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ đường Bùi Thanh đến hết nhà bà Lê Thị Lực - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Bùi Thanh - đến hết nhà bà Lê Thị Lực 340.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
184 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng nối - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa (cửa hàng thương mại) - đến hết khu tập thể Công ty Thương nghiệp Cấp 3 cũ 340.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
185 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa (nhà ông Lê Hồng Danh) - đến giáp đường Võ Nguyên Giáp (nhà ông Võ Văn Hải) 340.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
186 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa (nhà bà Tho) - đến nhà ông Nguyễn Văn Thái 340.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
187 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Bùi Thanh - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ đường từ nhà ông Huỳnh Phi Thu - đến nhà ông Hường Văn Phục 340.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
188 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Đường loại 2 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ Trà Bồng Khởi Nghĩa (nhà ông Nguyễn Tấn Thanh khu dân cư 21) - đến giáp đường Phạm Văn Đồng 280.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
189 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Phạm Kiệt đoạn từ Đường 18 tháng 3 đến lăng Bạch Hổ - Đường loại 3 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ Đường 18 tháng 3 - đến lăng Bạch Hổ 240.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
190 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông nhánh rẽ đội 7 đến giáp đường Võ Nguyên Giáp (nhà ông Lê Văn Tính) - Đường loại 3 - thị trấn Trà Xuân 240.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
191 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Đường loại 3 - thị trấn Trà Xuân đoạn liền kề từ nhà ông Nguyễn Văn Thái - đến Suối Chờm Bợm 240.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
192 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền bê tông nối đường bê tông đội 7 - Đường loại 3 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ nhà ông Huỳnh Văn Tui đội 7 - đến giáp đường Võ Nguyên Giáp 240.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
193 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền bê tông xi măng nối đường bê tông xi măng đội 7 - Đường loại 3 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Dũng đội 7 - đến giáp đường Võ Nguyên Giáp 240.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
194 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Trà Bồng Khởi Nghĩa không quá 500m trừ các vị trí đã nêu trên - Đường loại 3 - thị trấn Trà Xuân 240.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
195 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường BTXM rộng - Đường loại 3 - thị trấn Trà Xuân từ 3m trở lên nối và cách các đường Phạm Văn Đồng, Võ Nguyễn Giáp và đường Võ Chí Công không quá 100m (trừ các vị trí đã nêu trên) 240.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
196 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường đất rộng - Đường loại 3 - thị trấn Trà Xuân từ 3m trở lên nối và cách đường Trà Bồng Khởi Nghĩa không quá 500m trừ các vị trí đã nêu trên 200.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
197 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Đường loại 3 - thị trấn Trà Xuân đoạn tiếp giáp đường Hồ Lâm Sơn, đường Nguyễn Bá Loan đi xóm Mồ côi. 200.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
198 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền bê tông nông thôn nối - Đường loại 3 - thị trấn Trà Xuân từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa - đến hết nhà ông Võ Tấn Đức (đội 1) 200.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
199 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường đất rộng - Đường loại 3 - thị trấn Trà Xuân từ 3m trở lên nối và cách các đường Phạm Văn Đồng, Võ Nguyên Giáp và đường Võ Chí Công không quá 100m (trừ các vị trí đã nêu trên) 180.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
200 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông - Đường loại 3 - thị trấn Trà Xuân đoạn từ nhà ông Tống Viết Được vào giáp thôn Đông xã Trà Sơn 180.000 - - - - Đất SX - KD đô thị