Bảng giá đất tại Huyện Bình Sơn, Tỉnh Quảng Ngãi

Bảng giá đất tại Huyện Bình Sơn, Quảng Ngãi được điều chỉnh theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Đây là khu vực có giá trị bất động sản tiềm năng nhờ vào những yếu tố nổi bật như hạ tầng phát triển và tiềm năng khai thác du lịch.

Tổng quan về Huyện Bình Sơn

Huyện Bình Sơn nằm ở phía Bắc tỉnh Quảng Ngãi, sở hữu vị trí chiến lược với giao thông thuận lợi kết nối trực tiếp đến Thành phố Quảng Ngãi và các khu vực lân cận.

Khu vực này có khí hậu nhiệt đới gió mùa, đất đai màu mỡ, phù hợp cho phát triển nông nghiệp, công nghiệp và đặc biệt là du lịch sinh thái. Nhờ vào sự phát triển hạ tầng đồng bộ và các chính sách khuyến khích đầu tư, Bình Sơn đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Với những yếu tố nổi bật như khu vực gần các bãi biển đẹp, thềm lục địa dồi dào tài nguyên, Bình Sơn đang thu hút các dự án phát triển du lịch nghỉ dưỡng, công nghiệp chế biến và khu dân cư mới.

Việc phát triển cơ sở hạ tầng, giao thông và các khu công nghiệp đang mở ra cơ hội lớn cho giá trị đất tại Bình Sơn tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai gần.

Phân tích giá đất tại Huyện Bình Sơn

Hiện tại, giá đất tại Huyện Bình Sơn có sự biến động rõ rệt, với mức giá cao nhất ghi nhận lên đến 12.000.000 đồng/m² và mức giá thấp nhất chỉ khoảng 18.000 đồng/m². Giá đất trung bình tại khu vực này dao động xung quanh mức 896.587 đồng/m². Những con số này cho thấy một sự chênh lệch lớn trong mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong huyện.

Tại các khu vực trung tâm, gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu dân cư phát triển, giá đất có xu hướng cao hơn, trong khi những khu vực xa trung tâm hoặc chưa có cơ sở hạ tầng phát triển thường có giá đất thấp hơn rất nhiều.

Điều này tạo ra một cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản có thể tìm kiếm các lô đất có giá hợp lý nhưng có tiềm năng phát triển cao trong tương lai.

Với tình hình phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị của Huyện Bình Sơn, giá đất tại đây dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh trong những năm tới. Nếu bạn là nhà đầu tư dài hạn, đây chính là một cơ hội tốt để sở hữu đất tại khu vực đang trên đà phát triển này.

Tuy nhiên, đối với những ai muốn đầu tư ngắn hạn, cần phải cân nhắc kỹ lưỡng về các yếu tố pháp lý và hạ tầng phát triển trong khu vực.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Bình Sơn

Huyện Bình Sơn sở hữu nhiều điểm mạnh có thể thúc đẩy giá trị bất động sản trong khu vực, đặc biệt là các yếu tố về hạ tầng, giao thông và tiềm năng du lịch. Đầu tiên, khu vực này nằm trong chiến lược phát triển kinh tế của tỉnh Quảng Ngãi, với các dự án trọng điểm đang được triển khai.

Một trong những yếu tố quan trọng là việc đầu tư mạnh vào phát triển các khu công nghiệp, đặc biệt là các khu công nghiệp chế biến hải sản, đóng góp vào sự phát triển kinh tế của huyện.

Bên cạnh đó, hạ tầng giao thông tại Bình Sơn cũng đang được cải thiện mạnh mẽ. Những tuyến đường huyết mạch nối liền huyện với các khu vực lân cận như Quốc lộ 1A, các tuyến đường liên huyện, và đặc biệt là các dự án đường ven biển đang được triển khai sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và phát triển du lịch. Các dự án này có tác động lớn đến giá trị đất, khiến cho đất ở những khu vực này trở nên đắt giá hơn.

Đặc biệt, với tiềm năng du lịch biển, Bình Sơn có nhiều bãi biển đẹp như bãi Xép, bãi An Bình, cùng với các di tích lịch sử văn hóa, đây là điểm đến tiềm năng cho các dự án du lịch nghỉ dưỡng. Sự phát triển của du lịch sẽ tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản, không chỉ trong phân khúc đất nền mà còn ở phân khúc các khu resort, khách sạn và các dự án nghỉ dưỡng ven biển.

Chưa dừng lại ở đó, việc quy hoạch các khu dân cư mới, các tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại đang ngày càng hoàn thiện. Đây là những yếu tố thúc đẩy nhu cầu về đất ở và các dự án bất động sản khu đô thị.

Với những yếu tố trên, Huyện Bình Sơn thực sự là một điểm sáng trong bức tranh đầu tư bất động sản của tỉnh Quảng Ngãi. Các nhà đầu tư thông minh, biết nắm bắt cơ hội và nghiên cứu kỹ lưỡng thị trường sẽ có cơ hội sinh lời lớn từ khu vực này trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Bình Sơn là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bình Sơn là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Bình Sơn là: 951.281 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
896

Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường hiện hữu có mặt cắt rộng từ 11m trở lên - Khu vực 1 - Xã Bình Trị 3.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
402 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường hiện hữu có mặt cắt rộng từ 7,5m đến dưới 11m - Khu vực 1 - Xã Bình Trị 3.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
403 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường hiện hữu có mặt cắt rộng từ 5m đến dưới 7,5m - Khu vực 1 - Xã Bình Trị 2.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
404 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ 7,5m đến dưới 11m - Khu vực 1 - Xã Bình Trị 2.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
405 Huyện Bình Sơn Đất Khu dân cư số 4, Trảng Bông xã Bình Trị - Khu vực 1 - Xã Bình Trị 2.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
406 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường hiện hữu có mặt cắt rộng từ 11m trở lên thuộc các trục đường chính nằm trong quy hoạch Khu kinh tế Dung Quất - Khu vực 1 - Xã Bình Trị 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
407 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt rộng 9m thuộc khu dân cư Tây Bắc Vạn Tường (giai đoạn 3) - Khu vực 1 - Xã Bình Trị 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
408 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường Võ Văn Kiệt thuộc xã Bình Trị 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
409 Huyện Bình Sơn Đất khu tái định cư Trảng Bông mở rộng; Khu tái định cư Tây Bắc Vạn Tường mở rộng - Khu vực 1 - Xã Bình Trị 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
410 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường bao quanh và nội bộ Khu tái định cư Tây Bắc Vạn Tường và Khu tái định cư Tây Bắc Vạn Tường mở rộng - Khu vực 1 - Xã Bình Trị 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
411 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường hiện hữu có mặt cắt rộng từ 5m đến dưới 11m thuộc các trục đường chính nằm trong quy hoạch Khu kinh tế Dung Quất 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
412 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt rộng từ 4m đến 7.5m thuộc khu dân cư Tây Bắc Vạn Tường (giai đoạn 3) - Khu vực 1 - Xã Bình Trị 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
413 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường Đê kè - Lệ Thủy có mặt cắt đường rộng 5,5m - Khu vực 2 - Xã Bình Trị 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
414 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường hiện hữu (đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 2 - Xã Bình Trị 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
415 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên - Khu vực 2 - Xã Bình Trị 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
416 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền các đường đất trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 2 - Xã Bình Trị 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
417 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường hiện hữu (đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 2m đến dưới 3m - Khu vực 2 - Xã Bình Trị 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
418 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường huyện (Tỉnh lộ 624 cũ) thuộc quy hoạch Khu kinh tế Dung Quất - Khu vực 2 - Xã Bình Trị 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
419 Huyện Bình Sơn Đất Khu tái định cư Giếng Hố xã Bình Trị - Khu vực 2 - Xã Bình Trị 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
420 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền các đường thôn nối và cách các đường Võ Văn Kiệt, đường huyện (tỉnh lộ 624 cũ) không quá 500m - Khu vực 2 - Xã Bình Trị 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
421 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m - Khu vực 2 - Xã Bình Trị 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
422 Huyện Bình Sơn Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 2 - Xã Bình Trị 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
423 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường hiện hữu có mặt cắt rộng từ 11m trở lên - Khu vực 1 - Xã Bình Hải 3.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
424 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường hiện hữu có mặt cắt rộng từ 7,5m đến dưới 11m - Khu vực 1 - Xã Bình Hải 3.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
425 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường hiện hữu có mặt cắt rộng từ 5m đến dưới 7,5m - Khu vực 1 - Xã Bình Hải 2.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
426 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường nội bộ khu tái định cư Vạn Tường có mặt cắt lòng đường rộng 8m trở lên - Khu vực 1 - Xã Bình Hải 2.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
427 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường nội bộ khu tái định cư Vạn Tường có mặt cát lòng đường rộng 7m - Khu vực 1 - Xã Bình Hải 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
428 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền Khu dân cư số 3 tuyến đường 7,5Km hướng Bình Hòa đi Bình Hải - Khu vực 1 - Xã Bình Hải 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
429 Huyện Bình Sơn Đất Khu tái định cư Phước Thiện (dành cho các hộ sạt lở) - Khu vực 1 - Xã Bình Hải 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
430 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường có mặt cắt nền đường rộng 18m thuộc Khu tái định cư Hải Nam - Khu vực 1 - Xã Bình Hải 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
431 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường hiện hữu (đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 2 - Xã Bình Hải 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
432 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường có mặt cắt nền đường rộng từ 10m đến 11,5m thuộc Khu tái định cư Hải Nam - Khu vực 2 - Xã Bình Hải 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
433 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền các đường nhựa, bê tông trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 2 - Xã Bình Hải 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
434 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên - Khu vực 2 - Xã Bình Hải 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
435 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền - Khu vực 2 - Xã Bình Hải Các Đoạn còn lại nằm trên đường huyện 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
436 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền các đường đất trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 2 - Xã Bình Hải 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
437 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường hiện hữu (đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 2m đến dưới 3m - Khu vực 2 - Xã Bình Hải 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
438 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m - Khu vực 2 - Xã Bình Hải 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
439 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường có mặt cắt nền đường rộng 6,5m thuộc Khu tái định cư Hải Nam - Khu vực 2 - Xã Bình Hải 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
440 Huyện Bình Sơn Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 2 - Xã Bình Hải 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
441 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền tuyến đường 7,5Km hướng Bình Hòa đi Bình Hải - Khu vực 1 - Xã Bình Hòa Đoạn nối đường Võ Văn Kiệt - Đến giáp xã Bình Hải và đất các khu tái định cư số 1 xã Bình Hòa 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
442 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường trục chính Bắc Nam Khu đô thị Vạn Tường - Khu vực 1 - Xã Bình Hòa Đoạn qua xã Bình Hòa 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
443 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường nội bộ khu dân cư Truông Đình - Khu vực 1 - Xã Bình Hòa 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
444 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường Võ Văn Kiệt (đường hiện hữu) - Khu vực 1 - Xã Bình Hòa Đoạn thuộc xã Bình Hòa 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
445 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 621 - Khu vực 1 - Xã Bình Hòa Đoạn qua xã Bình Hòa 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
446 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường nội bộ Khu tái định cư A; Khu tái định cư B - Khu vực 1 - Xã Bình Hòa 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
447 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường hiện hữu (đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 2 - Xã Bình Hòa 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
448 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường bê tông - Khu vực 2 - Xã Bình Hòa Đoạn từ đường 7,5Km - Đến giáp Võ Văn Kiệt 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
449 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường bê tông - Khu vực 2 - Xã Bình Hòa Đoạn từ nhà ông Phạm Công Luận - Đến hết nhà ông Phạm Nhựt (Xóm Cầu) 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
450 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên - Khu vực 2 - Xã Bình Hòa 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
451 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền các đường đất trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 2 - Xã Bình Hòa 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
452 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường hiện hữu (đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 2m đến dưới 3m - Khu vực 2 - Xã Bình Hòa 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
453 Huyện Bình Sơn Đất Khu dân cư số 2 xã Bình Hòa - Khu vực 2 - Xã Bình Hòa 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
454 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền các đường thôn nối và cách các đường Võ Văn Kiệt, đường tỉnh và tuyến đường 7,5Km không quá 500m - Khu vực 2 - Xã Bình Hòa 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
455 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m - Khu vực 2 - Xã Bình Hòa 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
456 Huyện Bình Sơn Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 2 - Xã Bình Hòa 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
457 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường huyện - Khu vực 1 - Xã Bình Khương (Miền núi) Đoạn từ Cầu Đình - Đến mương thủy lợi (mương tưới ruộng làng) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
458 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường huyện - Khu vực 1 - Xã Bình Khương (Miền núi) Đoạn từ mương thủy lợi (mương tưới ruộng làng) - Đến ngã 3 vào đập Hố đá 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
459 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường huyện - Khu vực 1 - Xã Bình Khương (Miền núi) Đoạn từ dốc Truông Trầu - Đến Cống Chưởng (nhà bà Huê) 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
460 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường huyện còn lại - Khu vực 1 - Xã Bình Khương (Miền núi) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
461 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường rộng từ 5m trở lên (bê tông xi măng hoặc xâm nhập nhựa) nối và cách đường huyện không quá 200m - Khu vực 2 - Xã Bình Khương (Miền núi) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
462 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường bê tông xi măng hoặc xâm nhập nhựa rộng từ 5m trở lên - Khu vực 2 - Xã Bình Khương (Miền núi) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
463 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường bê tông xi măng hoặc xâm nhập nhựa rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 2 - Xã Bình Khương (Miền núi) 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
464 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Bình Khương (Miền núi) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
465 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Bình Khương (Miền núi) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
466 Huyện Bình Sơn Đất các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Bình Khương (Miền núi) 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
467 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường huyện DH 02 - Khu vực 1 - Xã Bình An (Miền núi) Đoạn từ ngã 3 An Lộc - Đến Ngã ba An Khương 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
468 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường huyện - Khu vực 1 - Xã Bình An (Miền núi) Đoạn từ nhà ông Võ Hồng Thắng - Đến UBND xã Bình An 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
469 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường huyện ĐH 02 - Khu vực 1 - Xã Bình An (Miền núi) Đoạn từ ranh giới xã Bình Khương - Đến Ngã 3 An Lộc 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
470 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường huyện - Khu vực 1 - Xã Bình An (Miền núi) Đoạn từ UBND xã Bình An - Đến cầu Đá Cò 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
471 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường huyện tuyến Bình Minh - Bình An - Khu vực 1 - Xã Bình An (Miền núi) Đoạn từ ranh giới xã Bình Minh - Đến giáp đường huyện tuyến Bình Trung - Bình An 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
472 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường huyện - Khu vực 1 - Xã Bình An (Miền núi) Đoạn từ cầu Đá Cò - Đến nhà ông Nguyễn Văn Minh 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
473 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường huyện còn lại - Khu vực 1 - Xã Bình An (Miền núi) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
474 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường rộng từ 5m trở lên - Khu vực 1 - Xã Bình An (Miền núi) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
475 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường rộng từ 5m trở lên (bê tông xi măng hoặc xâm nhập nhựa) nối và cách đường huyện không quá 200m - Khu vực 2 - Xã Bình An (Miền núi) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
476 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường bê tông xi măng hoặc xâm nhập nhựa rộng từ 5m trở lên - Khu vực 2 - Xã Bình An (Miền núi) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
477 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường bê tông xi măng hoặc xâm nhập nhựa rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 2 - Xã Bình An (Miền núi) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
478 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường bê tông xi măng hoặc xâm nhập nhựa rộng từ 2m đến dưới 3m - Khu vực 2 - Xã Bình An (Miền núi) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
479 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 2 - Xã Bình An (Miền núi) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
480 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường đất rộng từ 2m đến dưới 3m - Khu vực 2 - Xã Bình An (Miền núi) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
481 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Bình An (Miền núi) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
482 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Bình An (Miền núi) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
483 Huyện Bình Sơn Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Bình An (Miền núi) 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
484 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường QL 1A - Khu vực 1 - Xã Bình Hiệp Đoạn từ cầu Cháy - Đến giáp Cống Khánh 1.920.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
485 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường QL 1A - Khu vực 1 - Xã Bình Hiệp Đoạn từ Cống Khánh - Đến giáp ranh giới xã Bình Long 1.440.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
486 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường QL 1A - Khu vực 1 - Xã Bình Hiệp Đoạn từ cầu Cháy - Đến giáp ranh giới xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh 1.440.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
487 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường huyện (Tỉnh lộ 624 cũ) - Khu vực 1 - Xã Bình Hiệp Đoạn nối và cách QL 1A không quá 200m 1.080.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
488 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường QL 24C - Khu vực 2 - Xã Bình Hiệp Đoạn đi qua xã Bình Hiệp 720.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
489 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường huyện nối và cách QL 1A không quá 200m - Khu vực 2 - Xã Bình Hiệp 480.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
490 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường huyện (Tỉnh lộ 624 cũ) - Khu vực 2 - Xã Bình Hiệp Đoạn nối và cách QL 1A trên 200m - Đến giáp ranh giới xã Bình Long 420.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
491 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền các - Khu vực 2 - Xã Bình Hiệp Đoạn còn lại nằm trên đường huyện 330.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
492 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên nối và cách QL1A không quá 200m - Khu vực 3 - Xã Bình Hiệp 300.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
493 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền các đường bê tông, nhựa trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Bình Hiệp 300.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
494 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền các đường nội bộ Khu tái định cư Cống Khánh - Khu vực 3 - Xã Bình Hiệp 300.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
495 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền đường thôn nối và cách đường QL 1A không quá 200m - Khu vực 3 - Xã Bình Hiệp 240.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
496 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Bình Hiệp 240.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
497 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền các đường bê tông, đường nhựa trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Bình Hiệp 210.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
498 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền các đường thôn nối và cách đường QL 1A trên 200m đến 500m - Khu vực 3 - Xã Bình Hiệp 210.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
499 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Bình Hiệp 210.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
500 Huyện Bình Sơn Đất mặt tiền các đường thôn nối và cách đường QL 1A, đường Tỉnh trên 500m đến 1.000m - Khu vực 3 - Xã Bình Hiệp 180.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn