Bảng giá đất Huyện Bình Sơn Quảng Ngãi

Giá đất cao nhất tại Huyện Bình Sơn là: 12.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bình Sơn là: 18.000
Giá đất trung bình tại Huyện Bình Sơn là: 896.587
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Huyện Bình Sơn Xã Bình Hải 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
1202 Huyện Bình Sơn Xã Bình Hoà 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
1203 Huyện Bình Sơn Xã Bình Tân Phú 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
1204 Huyện Bình Sơn Xã Bình Thanh 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
1205 Huyện Bình Sơn Xã Bình Châu 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
1206 Huyện Bình Sơn Xã Bình Khương 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
1207 Huyện Bình Sơn Xã Bình An 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
1208 Huyện Bình Sơn Thị trấn Châu Ổ 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1209 Huyện Bình Sơn Xã Bình Long 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1210 Huyện Bình Sơn Xã Bình Hiệp 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1211 Huyện Bình Sơn Xã Bình Chương 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1212 Huyện Bình Sơn Xã Bình Mỹ 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1213 Huyện Bình Sơn Xã Bình Chánh 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1214 Huyện Bình Sơn Xã Bình Thạnh 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1215 Huyện Bình Sơn Xã Bình Đông 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1216 Huyện Bình Sơn Xã Bình Thuận 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1217 Huyện Bình Sơn Xã Bình Phước 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1218 Huyện Bình Sơn Xã Bình Trị 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1219 Huyện Bình Sơn Xã Bình Dương 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1220 Huyện Bình Sơn Xã Bình Trung 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1221 Huyện Bình Sơn Xã Bình Minh 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1222 Huyện Bình Sơn Xã Bình Nguyên 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1223 Huyện Bình Sơn Xã Bình Hải 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1224 Huyện Bình Sơn Xã Bình Hoà 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1225 Huyện Bình Sơn Xã Bình Tân Phú 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1226 Huyện Bình Sơn Xã Bình Thanh 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1227 Huyện Bình Sơn Xã Bình Châu 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1228 Huyện Bình Sơn Xã Bình Khương 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1229 Huyện Bình Sơn Xã Bình An 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1230 Huyện Bình Sơn Thị trấn Châu Ổ 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
1231 Huyện Bình Sơn Xã Bình Long 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
1232 Huyện Bình Sơn Xã Bình Hiệp 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
1233 Huyện Bình Sơn Xã Bình Chương 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
1234 Huyện Bình Sơn Xã Bình Mỹ 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
1235 Huyện Bình Sơn Xã Bình Chánh 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
1236 Huyện Bình Sơn Xã Bình Thạnh 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
1237 Huyện Bình Sơn Xã Bình Đông 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
1238 Huyện Bình Sơn Xã Bình Thuận 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
1239 Huyện Bình Sơn Xã Bình Phước 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
1240 Huyện Bình Sơn Xã Bình Trị 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
1241 Huyện Bình Sơn Xã Bình Dương 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
1242 Huyện Bình Sơn Xã Bình Trung 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
1243 Huyện Bình Sơn Xã Bình Minh 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
1244 Huyện Bình Sơn Xã Bình Nguyên 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
1245 Huyện Bình Sơn Xã Bình Hải 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
1246 Huyện Bình Sơn Xã Bình Hoà 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
1247 Huyện Bình Sơn Xã Bình Tân Phú 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
1248 Huyện Bình Sơn Xã Bình Thanh 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
1249 Huyện Bình Sơn Xã Bình Châu 20.000 16.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
1250 Huyện Bình Sơn Xã Bình Khương 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
1251 Huyện Bình Sơn Xã Bình An 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
1252 Huyện Bình Sơn Thị trấn Châu Ổ 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1253 Huyện Bình Sơn Xã Bình Long 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1254 Huyện Bình Sơn Xã Bình Hiệp 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1255 Huyện Bình Sơn Xã Bình Chương 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1256 Huyện Bình Sơn Xã Bình Mỹ 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1257 Huyện Bình Sơn Xã Bình Chánh 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1258 Huyện Bình Sơn Xã Bình Thạnh 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1259 Huyện Bình Sơn Xã Bình Đông 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1260 Huyện Bình Sơn Xã Bình Thuận 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1261 Huyện Bình Sơn Xã Bình Phước 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1262 Huyện Bình Sơn Xã Bình Trị 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1263 Huyện Bình Sơn Xã Bình Dương 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1264 Huyện Bình Sơn Xã Bình Trung 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1265 Huyện Bình Sơn Xã Bình Minh 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1266 Huyện Bình Sơn Xã Bình Nguyên 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1267 Huyện Bình Sơn Xã Bình Hải 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1268 Huyện Bình Sơn Xã Bình Hoà 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1269 Huyện Bình Sơn Xã Bình Tân Phú 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1270 Huyện Bình Sơn Xã Bình Thanh 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1271 Huyện Bình Sơn Xã Bình Châu 35.000 28.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1272 Huyện Bình Sơn Xã Bình Khương 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1273 Huyện Bình Sơn Xã Bình An 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1274 Huyện Bình Sơn Thị trấn Châu Ổ 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
1275 Huyện Bình Sơn Xã Bình Long 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
1276 Huyện Bình Sơn Xã Bình Hiệp 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
1277 Huyện Bình Sơn Xã Bình Chương 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
1278 Huyện Bình Sơn Xã Bình Mỹ 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
1279 Huyện Bình Sơn Xã Bình Chánh 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
1280 Huyện Bình Sơn Xã Bình Thạnh 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
1281 Huyện Bình Sơn Xã Bình Đông 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
1282 Huyện Bình Sơn Xã Bình Thuận 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
1283 Huyện Bình Sơn Xã Bình Phước 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
1284 Huyện Bình Sơn Xã Bình Trị 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
1285 Huyện Bình Sơn Xã Bình Dương 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
1286 Huyện Bình Sơn Xã Bình Trung 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
1287 Huyện Bình Sơn Xã Bình Minh 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
1288 Huyện Bình Sơn Xã Bình Nguyên 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
1289 Huyện Bình Sơn Xã Bình Hải 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
1290 Huyện Bình Sơn Xã Bình Hoà 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
1291 Huyện Bình Sơn Xã Bình Tân Phú 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
1292 Huyện Bình Sơn Xã Bình Thanh 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
1293 Huyện Bình Sơn Xã Bình Châu 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
1294 Huyện Bình Sơn Xã Bình Khương 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
1295 Huyện Bình Sơn Xã Bình An 35.000 28.000 - - - Đất làm muối

Bảng Giá Đất Huyện Bình Sơn, Quảng Ngãi: Xã Bình Hải (Đất Trồng Cây Hàng Năm)

Bảng giá đất của huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi cho xã Bình Hải, loại đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác), đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 42.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên xã Bình Hải có mức giá cao nhất là 42.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, có thể là do điều kiện đất đai tốt, gần các nguồn nước tưới tiêu, hoặc có cơ sở hạ tầng nông nghiệp hỗ trợ phát triển.

Vị trí 2: 35.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 35.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là mức giá cao và có thể cho thấy điều kiện đất đai và các yếu tố hỗ trợ nông nghiệp vẫn đảm bảo chất lượng tốt.

Vị trí 3: 28.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 28.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các hoạt động nông nghiệp và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá tiết kiệm hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và văn bản số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Bình Hải, huyện Bình Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bình Sơn, Quảng Ngãi: Xã Bình Hoà (Đất Trồng Cây Hàng Năm)

Bảng giá đất của huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi cho xã Bình Hoà, loại đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác), đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 42.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên xã Bình Hoà có mức giá cao nhất là 42.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, có thể do điều kiện đất đai tốt hơn, gần nguồn nước tưới tiêu hoặc có cơ sở hạ tầng nông nghiệp phát triển.

Vị trí 2: 35.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 35.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là mức giá cao và cho thấy điều kiện đất đai và các yếu tố hỗ trợ nông nghiệp vẫn đảm bảo chất lượng tốt.

Vị trí 3: 28.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 28.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các hoạt động nông nghiệp và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá tiết kiệm hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và văn bản số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Bình Hoà, huyện Bình Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bình Sơn, Quảng Ngãi: Xã Bình Tân Phú - Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất của huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi cho xã Bình Tân Phú, loại đất trồng cây hàng năm (bao gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác), đã được quy định theo Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 42.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Bình Tân Phú có mức giá 42.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho đất trồng cây hàng năm trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất do điều kiện đất đai tốt và vị trí thuận lợi hơn.

Vị trí 2: 35.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 35.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn giữ giá trị đáng kể, phù hợp cho các hoạt động trồng cây hàng năm với điều kiện đất đai và vị trí hợp lý.

Vị trí 3: 28.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 28.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Giá này phản ánh giá trị thực tế của đất trồng cây hàng năm tại khu vực này, phù hợp với các điều kiện đất đai ít thuận lợi hơn.

Bảng giá đất theo các văn bản được ban hành là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Bình Tân Phú. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bình Sơn, Quảng Ngãi: Xã Bình Thanh (Đất Trồng Cây Hàng Năm)

Bảng giá đất của huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi cho xã Bình Thanh, loại đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác), đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 42.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Bình Thanh có mức giá cao nhất là 42.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, có thể do điều kiện đất đai tốt, gần nguồn nước tưới tiêu hoặc cơ sở hạ tầng nông nghiệp phát triển, nâng cao giá trị của đất.

Vị trí 2: 35.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 35.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là mức giá cao và cho thấy khu vực này có điều kiện đất đai và các yếu tố hỗ trợ nông nghiệp tốt.

Vị trí 3: 28.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 28.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này vẫn có tiềm năng cho các hoạt động nông nghiệp và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá tiết kiệm hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và văn bản số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Bình Thanh, huyện Bình Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bình Sơn, Quảng Ngãi: Xã Bình Châu (Đất Trồng Cây Hàng Năm)

Bảng giá đất của huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi cho xã Bình Châu, loại đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác), đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 42.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên xã Bình Châu có mức giá cao nhất là 42.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, có thể do điều kiện đất đai tốt, gần các nguồn nước tưới tiêu hoặc có cơ sở hạ tầng hỗ trợ nông nghiệp vượt trội hơn.

Vị trí 2: 35.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 35.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị thấp hơn so với vị trí 1, vị trí này vẫn giữ giá trị cao và có thể là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm đất với mức giá hợp lý hơn nhưng vẫn đảm bảo các điều kiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.

Vị trí 3: 28.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 28.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các hoạt động nông nghiệp và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá tiết kiệm.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và văn bản số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Bình Châu, huyện Bình Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.