STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1201 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Hải | 42.000 | 35.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
1202 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Hoà | 42.000 | 35.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
1203 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Tân Phú | 42.000 | 35.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
1204 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Thanh | 42.000 | 35.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
1205 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Châu | 42.000 | 35.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
1206 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Khương | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
1207 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình An | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
1208 | Huyện Bình Sơn | Thị trấn Châu Ổ | 42.000 | 35.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1209 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Long | 42.000 | 35.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1210 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Hiệp | 42.000 | 35.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1211 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Chương | 42.000 | 35.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1212 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Mỹ | 42.000 | 35.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1213 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Chánh | 42.000 | 35.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1214 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Thạnh | 42.000 | 35.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1215 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Đông | 42.000 | 35.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1216 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Thuận | 42.000 | 35.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1217 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Phước | 42.000 | 35.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1218 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Trị | 42.000 | 35.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1219 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Dương | 42.000 | 35.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1220 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Trung | 42.000 | 35.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1221 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Minh | 42.000 | 35.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1222 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Nguyên | 42.000 | 35.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1223 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Hải | 42.000 | 35.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1224 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Hoà | 42.000 | 35.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1225 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Tân Phú | 42.000 | 35.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1226 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Thanh | 42.000 | 35.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1227 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Châu | 42.000 | 35.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1228 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Khương | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1229 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình An | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1230 | Huyện Bình Sơn | Thị trấn Châu Ổ | 20.000 | 16.000 | 12.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
1231 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Long | 20.000 | 16.000 | 12.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
1232 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Hiệp | 20.000 | 16.000 | 12.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
1233 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Chương | 20.000 | 16.000 | 12.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
1234 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Mỹ | 20.000 | 16.000 | 12.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
1235 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Chánh | 20.000 | 16.000 | 12.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
1236 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Thạnh | 20.000 | 16.000 | 12.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
1237 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Đông | 20.000 | 16.000 | 12.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
1238 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Thuận | 20.000 | 16.000 | 12.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
1239 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Phước | 20.000 | 16.000 | 12.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
1240 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Trị | 20.000 | 16.000 | 12.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
1241 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Dương | 20.000 | 16.000 | 12.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
1242 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Trung | 20.000 | 16.000 | 12.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
1243 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Minh | 20.000 | 16.000 | 12.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
1244 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Nguyên | 20.000 | 16.000 | 12.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
1245 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Hải | 20.000 | 16.000 | 12.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
1246 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Hoà | 20.000 | 16.000 | 12.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
1247 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Tân Phú | 20.000 | 16.000 | 12.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
1248 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Thanh | 20.000 | 16.000 | 12.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
1249 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Châu | 20.000 | 16.000 | 12.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
1250 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Khương | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
1251 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình An | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
1252 | Huyện Bình Sơn | Thị trấn Châu Ổ | 35.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1253 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Long | 35.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1254 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Hiệp | 35.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1255 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Chương | 35.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1256 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Mỹ | 35.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1257 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Chánh | 35.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1258 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Thạnh | 35.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1259 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Đông | 35.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1260 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Thuận | 35.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1261 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Phước | 35.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1262 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Trị | 35.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1263 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Dương | 35.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1264 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Trung | 35.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1265 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Minh | 35.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1266 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Nguyên | 35.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1267 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Hải | 35.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1268 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Hoà | 35.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1269 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Tân Phú | 35.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1270 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Thanh | 35.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1271 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Châu | 35.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1272 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Khương | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1273 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình An | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1274 | Huyện Bình Sơn | Thị trấn Châu Ổ | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
1275 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Long | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
1276 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Hiệp | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
1277 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Chương | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
1278 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Mỹ | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
1279 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Chánh | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
1280 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Thạnh | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
1281 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Đông | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
1282 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Thuận | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
1283 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Phước | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
1284 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Trị | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
1285 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Dương | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
1286 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Trung | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
1287 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Minh | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
1288 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Nguyên | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
1289 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Hải | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
1290 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Hoà | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
1291 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Tân Phú | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
1292 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Thanh | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
1293 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Châu | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
1294 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình Khương | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
1295 | Huyện Bình Sơn | Xã Bình An | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối |
Bảng Giá Đất Huyện Bình Sơn, Quảng Ngãi: Xã Bình Hải (Đất Trồng Cây Hàng Năm)
Bảng giá đất của huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi cho xã Bình Hải, loại đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác), đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên xã Bình Hải có mức giá cao nhất là 42.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, có thể là do điều kiện đất đai tốt, gần các nguồn nước tưới tiêu, hoặc có cơ sở hạ tầng nông nghiệp hỗ trợ phát triển.
Vị trí 2: 35.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 35.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là mức giá cao và có thể cho thấy điều kiện đất đai và các yếu tố hỗ trợ nông nghiệp vẫn đảm bảo chất lượng tốt.
Vị trí 3: 28.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 28.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các hoạt động nông nghiệp và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá tiết kiệm hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và văn bản số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Bình Hải, huyện Bình Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bình Sơn, Quảng Ngãi: Xã Bình Hoà (Đất Trồng Cây Hàng Năm)
Bảng giá đất của huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi cho xã Bình Hoà, loại đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác), đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên xã Bình Hoà có mức giá cao nhất là 42.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, có thể do điều kiện đất đai tốt hơn, gần nguồn nước tưới tiêu hoặc có cơ sở hạ tầng nông nghiệp phát triển.
Vị trí 2: 35.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 35.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là mức giá cao và cho thấy điều kiện đất đai và các yếu tố hỗ trợ nông nghiệp vẫn đảm bảo chất lượng tốt.
Vị trí 3: 28.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 28.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các hoạt động nông nghiệp và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá tiết kiệm hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và văn bản số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Bình Hoà, huyện Bình Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bình Sơn, Quảng Ngãi: Xã Bình Tân Phú - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi cho xã Bình Tân Phú, loại đất trồng cây hàng năm (bao gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác), đã được quy định theo Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Bình Tân Phú có mức giá 42.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho đất trồng cây hàng năm trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất do điều kiện đất đai tốt và vị trí thuận lợi hơn.
Vị trí 2: 35.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 35.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn giữ giá trị đáng kể, phù hợp cho các hoạt động trồng cây hàng năm với điều kiện đất đai và vị trí hợp lý.
Vị trí 3: 28.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 28.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Giá này phản ánh giá trị thực tế của đất trồng cây hàng năm tại khu vực này, phù hợp với các điều kiện đất đai ít thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản được ban hành là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Bình Tân Phú. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bình Sơn, Quảng Ngãi: Xã Bình Thanh (Đất Trồng Cây Hàng Năm)
Bảng giá đất của huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi cho xã Bình Thanh, loại đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác), đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Bình Thanh có mức giá cao nhất là 42.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, có thể do điều kiện đất đai tốt, gần nguồn nước tưới tiêu hoặc cơ sở hạ tầng nông nghiệp phát triển, nâng cao giá trị của đất.
Vị trí 2: 35.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 35.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là mức giá cao và cho thấy khu vực này có điều kiện đất đai và các yếu tố hỗ trợ nông nghiệp tốt.
Vị trí 3: 28.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 28.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này vẫn có tiềm năng cho các hoạt động nông nghiệp và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá tiết kiệm hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và văn bản số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Bình Thanh, huyện Bình Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bình Sơn, Quảng Ngãi: Xã Bình Châu (Đất Trồng Cây Hàng Năm)
Bảng giá đất của huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi cho xã Bình Châu, loại đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác), đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên xã Bình Châu có mức giá cao nhất là 42.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, có thể do điều kiện đất đai tốt, gần các nguồn nước tưới tiêu hoặc có cơ sở hạ tầng hỗ trợ nông nghiệp vượt trội hơn.
Vị trí 2: 35.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 35.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị thấp hơn so với vị trí 1, vị trí này vẫn giữ giá trị cao và có thể là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm đất với mức giá hợp lý hơn nhưng vẫn đảm bảo các điều kiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
Vị trí 3: 28.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 28.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các hoạt động nông nghiệp và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá tiết kiệm.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và văn bản số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Bình Châu, huyện Bình Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.