Bảng giá đất Huyện Ba Tơ Quảng Ngãi

Giá đất cao nhất tại Huyện Ba Tơ là: 4.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Ba Tơ là: 18.000
Giá đất trung bình tại Huyện Ba Tơ là: 381.053
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Ba Tơ Xã Ba Liên 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
602 Huyện Ba Tơ Xã Ba Khâm 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
603 Huyện Ba Tơ Xã Ba Giang 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
604 Huyện Ba Tơ Thị trấn Ba Tơ 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
605 Huyện Ba Tơ Xã Ba Động 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
606 Huyện Ba Tơ Xã Ba Dinh 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
607 Huyện Ba Tơ Xã Ba Điền 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
608 Huyện Ba Tơ Xã Ba Thành 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
609 Huyện Ba Tơ Xã Ba Vinh 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
610 Huyện Ba Tơ Xã Ba Trang 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
611 Huyện Ba Tơ Xã Ba Lế 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
612 Huyện Ba Tơ Xã Ba Bích 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
613 Huyện Ba Tơ Xã Ba Vì 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
614 Huyện Ba Tơ Xã Ba Tiêu 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
615 Huyện Ba Tơ Xã Ba Xa 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
616 Huyện Ba Tơ Xã Ba Ngạc 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
617 Huyện Ba Tơ Xã Ba Tô 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
618 Huyện Ba Tơ Xã Ba Cung 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
619 Huyện Ba Tơ Xã Ba Nam 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
620 Huyện Ba Tơ Xã Ba Liên 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
621 Huyện Ba Tơ Xã Ba Khâm 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
622 Huyện Ba Tơ Xã Ba Giang 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
623 Huyện Ba Tơ Thị trấn Ba Tơ 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
624 Huyện Ba Tơ Xã Ba Động 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
625 Huyện Ba Tơ Xã Ba Dinh 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
626 Huyện Ba Tơ Xã Ba Điền 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
627 Huyện Ba Tơ Xã Ba Thành 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
628 Huyện Ba Tơ Xã Ba Vinh 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
629 Huyện Ba Tơ Xã Ba Trang 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
630 Huyện Ba Tơ Xã Ba Lế 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
631 Huyện Ba Tơ Xã Ba Bích 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
632 Huyện Ba Tơ Xã Ba Vì 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
633 Huyện Ba Tơ Xã Ba Tiêu 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
634 Huyện Ba Tơ Xã Ba Xa 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
635 Huyện Ba Tơ Xã Ba Ngạc 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
636 Huyện Ba Tơ Xã Ba Tô 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
637 Huyện Ba Tơ Xã Ba Cung 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
638 Huyện Ba Tơ Xã Ba Nam 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
639 Huyện Ba Tơ Xã Ba Liên 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
640 Huyện Ba Tơ Xã Ba Khâm 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
641 Huyện Ba Tơ Xã Ba Giang 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
642 Huyện Ba Tơ Thị trấn Ba Tơ 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
643 Huyện Ba Tơ Xã Ba Động 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
644 Huyện Ba Tơ Xã Ba Dinh 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
645 Huyện Ba Tơ Xã Ba Điền 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
646 Huyện Ba Tơ Xã Ba Thành 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
647 Huyện Ba Tơ Xã Ba Vinh 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
648 Huyện Ba Tơ Xã Ba Trang 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
649 Huyện Ba Tơ Xã Ba Lế 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
650 Huyện Ba Tơ Xã Ba Bích 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
651 Huyện Ba Tơ Xã Ba Vì 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
652 Huyện Ba Tơ Xã Ba Tiêu 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
653 Huyện Ba Tơ Xã Ba Xa 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
654 Huyện Ba Tơ Xã Ba Ngạc 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
655 Huyện Ba Tơ Xã Ba Tô 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
656 Huyện Ba Tơ Xã Ba Cung 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
657 Huyện Ba Tơ Xã Ba Nam 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
658 Huyện Ba Tơ Xã Ba Liên 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
659 Huyện Ba Tơ Xã Ba Khâm 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
660 Huyện Ba Tơ Xã Ba Giang 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
661 Huyện Ba Tơ Thị trấn Ba Tơ 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
662 Huyện Ba Tơ Xã Ba Động 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
663 Huyện Ba Tơ Xã Ba Dinh 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
664 Huyện Ba Tơ Xã Ba Điền 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
665 Huyện Ba Tơ Xã Ba Thành 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
666 Huyện Ba Tơ Xã Ba Vinh 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
667 Huyện Ba Tơ Xã Ba Trang 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
668 Huyện Ba Tơ Xã Ba Lế 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
669 Huyện Ba Tơ Xã Ba Bích 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
670 Huyện Ba Tơ Xã Ba Vì 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
671 Huyện Ba Tơ Xã Ba Tiêu 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
672 Huyện Ba Tơ Xã Ba Xa 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
673 Huyện Ba Tơ Xã Ba Ngạc 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
674 Huyện Ba Tơ Xã Ba Tô 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
675 Huyện Ba Tơ Xã Ba Cung 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
676 Huyện Ba Tơ Xã Ba Nam 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
677 Huyện Ba Tơ Xã Ba Liên 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
678 Huyện Ba Tơ Xã Ba Khâm 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
679 Huyện Ba Tơ Xã Ba Giang 35.000 28.000 - - - Đất làm muối

Bảng Giá Đất Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi: Xã Ba Liên - Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất của Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi cho loại đất trồng cây hàng năm (bao gồm đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác) tại Xã Ba Liên đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 32.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 32.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm ở mức cao. Giá cao có thể do điều kiện đất đai tốt hoặc vị trí gần các tiện ích công cộng và hạ tầng phát triển.

Vị trí 2: 28.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 28.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị cao. Sự khác biệt về giá có thể liên quan đến điều kiện đất đai, vị trí tương đối và khoảng cách đến các cơ sở hạ tầng.

Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 22.000 VNĐ/m², mức giá thấp nhất trong bảng. Giá thấp có thể phản ánh điều kiện đất đai kém hơn hoặc vị trí xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Xã Ba Liên, Huyện Ba Tơ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi: Xã Ba Khâm - Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất của Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi cho loại đất trồng cây hàng năm (bao gồm đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác) tại Xã Ba Khâm đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại địa phương.

Vị trí 1: 32.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 32.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong các vị trí được nêu. Giá cao có thể phản ánh chất lượng đất tốt, phù hợp cho việc trồng cây hàng năm và có thể gần các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng phát triển.

Vị trí 2: 28.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 28.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy giá trị đất trồng cây hàng năm ở mức cao. Giá khác biệt này có thể liên quan đến điều kiện đất đai hoặc khoảng cách đến các cơ sở hạ tầng và tiện ích.

Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 22.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng. Giá thấp hơn có thể phản ánh điều kiện đất đai kém hơn hoặc vị trí xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Xã Ba Khâm, Huyện Ba Tơ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi: Xã Ba Giang - Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất của huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi cho loại đất trồng cây hàng năm tại xã Ba Giang đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm, bao gồm đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác trong khu vực.

Vị trí 1: 32.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Ba Giang có mức giá 32.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được liệt kê, cho thấy đây là khu vực có điều kiện đất đai tốt hơn hoặc gần các khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trồng cây hàng năm trong khu vực có tiềm năng sản xuất nông nghiệp tốt.

Vị trí 2: 28.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 28.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn cho thấy khu vực này có điều kiện đất đai và cơ sở hạ tầng khá tốt. Đây là mức giá hợp lý cho việc trồng cây hàng năm, phù hợp với các nhu cầu sản xuất nông nghiệp.

Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 22.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong các vị trí được liệt kê. Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do điều kiện đất đai hoặc cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn. Tuy nhiên, mức giá này vẫn cho thấy khả năng sản xuất nông nghiệp với chi phí hợp lý.

Bảng giá đất theo các văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và 64/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Ba Giang, giúp các cá nhân và tổ chức có thông tin cần thiết để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác.