STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
601 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Liên | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
602 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Khâm | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
603 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Giang | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
604 | Huyện Ba Tơ | Thị trấn Ba Tơ | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
605 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Động | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
606 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Dinh | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
607 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Điền | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
608 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Thành | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
609 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Vinh | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
610 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Trang | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
611 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Lế | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
612 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Bích | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
613 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Vì | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
614 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Tiêu | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
615 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Xa | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
616 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Ngạc | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
617 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Tô | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
618 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Cung | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
619 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Nam | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
620 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Liên | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
621 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Khâm | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
622 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Giang | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
623 | Huyện Ba Tơ | Thị trấn Ba Tơ | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
624 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Động | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
625 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Dinh | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
626 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Điền | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
627 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Thành | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
628 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Vinh | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
629 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Trang | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
630 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Lế | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
631 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Bích | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
632 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Vì | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
633 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Tiêu | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
634 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Xa | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
635 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Ngạc | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
636 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Tô | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
637 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Cung | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
638 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Nam | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
639 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Liên | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
640 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Khâm | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
641 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Giang | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
642 | Huyện Ba Tơ | Thị trấn Ba Tơ | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
643 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Động | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
644 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Dinh | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
645 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Điền | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
646 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Thành | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
647 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Vinh | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
648 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Trang | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
649 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Lế | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
650 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Bích | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
651 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Vì | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
652 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Tiêu | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
653 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Xa | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
654 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Ngạc | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
655 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Tô | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
656 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Cung | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
657 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Nam | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
658 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Liên | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
659 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Khâm | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
660 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Giang | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
661 | Huyện Ba Tơ | Thị trấn Ba Tơ | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
662 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Động | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
663 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Dinh | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
664 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Điền | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
665 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Thành | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
666 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Vinh | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
667 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Trang | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
668 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Lế | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
669 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Bích | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
670 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Vì | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
671 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Tiêu | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
672 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Xa | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
673 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Ngạc | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
674 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Tô | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
675 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Cung | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
676 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Nam | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
677 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Liên | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
678 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Khâm | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
679 | Huyện Ba Tơ | Xã Ba Giang | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối |
Bảng Giá Đất Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi: Xã Ba Liên - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi cho loại đất trồng cây hàng năm (bao gồm đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác) tại Xã Ba Liên đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 32.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 32.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm ở mức cao. Giá cao có thể do điều kiện đất đai tốt hoặc vị trí gần các tiện ích công cộng và hạ tầng phát triển.
Vị trí 2: 28.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 28.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị cao. Sự khác biệt về giá có thể liên quan đến điều kiện đất đai, vị trí tương đối và khoảng cách đến các cơ sở hạ tầng.
Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 22.000 VNĐ/m², mức giá thấp nhất trong bảng. Giá thấp có thể phản ánh điều kiện đất đai kém hơn hoặc vị trí xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Xã Ba Liên, Huyện Ba Tơ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi: Xã Ba Khâm - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi cho loại đất trồng cây hàng năm (bao gồm đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác) tại Xã Ba Khâm đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại địa phương.
Vị trí 1: 32.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 32.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong các vị trí được nêu. Giá cao có thể phản ánh chất lượng đất tốt, phù hợp cho việc trồng cây hàng năm và có thể gần các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng phát triển.
Vị trí 2: 28.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 28.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy giá trị đất trồng cây hàng năm ở mức cao. Giá khác biệt này có thể liên quan đến điều kiện đất đai hoặc khoảng cách đến các cơ sở hạ tầng và tiện ích.
Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 22.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng. Giá thấp hơn có thể phản ánh điều kiện đất đai kém hơn hoặc vị trí xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Xã Ba Khâm, Huyện Ba Tơ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi: Xã Ba Giang - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi cho loại đất trồng cây hàng năm tại xã Ba Giang đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm, bao gồm đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác trong khu vực.
Vị trí 1: 32.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Ba Giang có mức giá 32.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được liệt kê, cho thấy đây là khu vực có điều kiện đất đai tốt hơn hoặc gần các khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trồng cây hàng năm trong khu vực có tiềm năng sản xuất nông nghiệp tốt.
Vị trí 2: 28.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 28.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn cho thấy khu vực này có điều kiện đất đai và cơ sở hạ tầng khá tốt. Đây là mức giá hợp lý cho việc trồng cây hàng năm, phù hợp với các nhu cầu sản xuất nông nghiệp.
Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 22.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong các vị trí được liệt kê. Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do điều kiện đất đai hoặc cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn. Tuy nhiên, mức giá này vẫn cho thấy khả năng sản xuất nông nghiệp với chi phí hợp lý.
Bảng giá đất theo các văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và 64/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Ba Giang, giúp các cá nhân và tổ chức có thông tin cần thiết để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác.