14:49 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Nam: Phân tích chi tiết và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Bảng giá đất tại Quảng Nam được điều chỉnh theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Với tiềm năng phát triển hạ tầng và du lịch, tỉnh đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản giá trị.

Phân tích giá đất tại Quảng Nam và những yếu tố nổi bật

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Quảng Nam dao động mạnh tùy thuộc vào khu vực. Tại thành phố Tam Kỳ, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất dao động từ 15 triệu đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt tại các khu vực gần các trục đường lớn và trung tâm hành chính.

Trong khi đó, tại thành phố Hội An, nơi được UNESCO công nhận là di sản thế giới, giá đất có thể lên tới 70 triệu đồng/m² tại các khu vực gần trung tâm du lịch và bãi biển.

Các huyện ven biển như Điện Bàn, Duy Xuyên và Thăng Bình có giá đất dao động từ 10 triệu đến 25 triệu đồng/m², nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các dự án nghỉ dưỡng và khu đô thị ven biển.

Ở các huyện miền núi và vùng xa hơn như Nam Trà My hay Đông Giang, giá đất thấp hơn, chỉ từ 2 triệu đến 8 triệu đồng/m², tạo cơ hội cho các nhà đầu tư dài hạn.

So với các tỉnh thành lân cận như Đà Nẵng hay Thừa Thiên Huế, giá đất tại Quảng Nam còn ở mức hợp lý.

Tuy nhiên, với tốc độ phát triển nhanh chóng về du lịch và hạ tầng, giá đất tại đây được dự báo sẽ tiếp tục tăng trong thời gian tới, đặc biệt ở các khu vực gần các dự án trọng điểm.

Tiềm năng bất động sản tại Quảng Nam cơ hội đầu tư từ hạ tầng và du lịch

Quảng Nam đang trở thành một trong những điểm đến đầu tư hấp dẫn nhất tại khu vực miền Trung nhờ vào sự phát triển đồng bộ về hạ tầng và du lịch.

Các dự án lớn như cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi, sân bay Chu Lai, và các tuyến giao thông ven biển không chỉ thúc đẩy sự kết nối mà còn tạo ra tiềm năng lớn cho thị trường bất động sản tại đây.

Du lịch là ngành mũi nhọn của Quảng Nam, với các điểm đến nổi tiếng như phố cổ Hội An, Cù Lao Chàm, thánh địa Mỹ Sơn và hàng loạt bãi biển tuyệt đẹp như An Bàng, Cửa Đại.

Ngành du lịch đang kéo theo sự phát triển mạnh mẽ của các dự án nghỉ dưỡng cao cấp, khách sạn và khu vui chơi giải trí, góp phần làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Ngoài ra, Quảng Nam còn có lợi thế từ khu kinh tế mở Chu Lai, nơi tập trung các dự án công nghiệp, logistics và năng lượng tái tạo.

Các khu vực xung quanh khu kinh tế này đang chứng kiến sự gia tăng về nhu cầu đất công nghiệp và nhà ở, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Có thể thấy, Quảng Nam không chỉ hấp dẫn với giá trị bất động sản hiện tại mà còn nhờ vào những tiềm năng phát triển dài hạn.

Các dự án quy hoạch khu đô thị mới, cùng với sự gia tăng của dân số và nhu cầu nhà ở, đang tạo ra động lực lớn cho thị trường bất động sản. Việc cải thiện hạ tầng, từ giao thông đến các dịch vụ tiện ích, giúp nâng cao chất lượng sống và giá trị bất động sản.

Với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, du lịch và công nghiệp, Quảng Nam đang là một điểm đến đầu tư bất động sản đầy triển vọng.

Giá đất cao nhất tại Quảng Nam là: 1.000.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Nam là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Nam là: 2.265.062 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1247

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Thành phố Tam Kỳ Đường Phùng Khắc Khoan- Khu dân cư cầu Kỳ Phú 1-2 (khối Phú Ân) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú 5.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
802 Thành phố Tam Kỳ Đường Đặng Thế Thân - Khu dân cư cầu Kỳ Phú 1-2 (khối Phú Ân) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú 5.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
803 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Kế Bính - Khu dân cư cầu Kỳ Phú 1-2 (khối Phú Ân) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú 5.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
804 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Ngọc Quyền - Khu dân cư cầu Kỳ Phú 1-2 (khối Phú Ân) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú 5.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
805 Thành phố Tam Kỳ Khu khai thác đất lẻ Phú Trung ( đường quy hoạch 11,5m) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú -Phường An Phú 4.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
806 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư -TĐC Cầu Kỳ phú 1& 2 ( Giai đoạn 3) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 4.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
807 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư -TĐC Cầu Kỳ phú 1& 2 ( Giai đoạn 3) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 5.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
808 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư -TĐC Cầu Kỳ phú 1& 2 ( Giai đoạn 3) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 7.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
809 Thành phố Tam Kỳ Lê Nhân Tông - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 4.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
810 Thành phố Tam Kỳ Đỗ Thúc Tịnh - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
811 Thành phố Tam Kỳ Phạm Đình Hổ - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 4.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
812 Thành phố Tam Kỳ Phan Văn Lân - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 4.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
813 Thành phố Tam Kỳ Nguyễn Nghiễm - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
814 Thành phố Tam Kỳ Nguyễn Cao - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 4.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
815 Thành phố Tam Kỳ Hoàng Thế Thiện - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 4.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
816 Thành phố Tam Kỳ Đặng Huy Trứ - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 4.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
817 Thành phố Tam Kỳ Đường QH rộng 19,5m KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 5.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
818 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 69m 5.394.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
819 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 37m 4.773.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
820 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 30m 4.697.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
821 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 29m 4.622.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
822 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 24m 4.930.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
823 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 25m 4.474.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
824 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 20m 4.433.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
825 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 19,5m 4.474.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
826 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 19m 4.393.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
827 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 18,5m 4.315.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
828 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 16,5m 4.162.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
829 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 16m 4.088.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
830 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 14,5m 3.875.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
831 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 5m 3.028.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
832 Thành phố Tam Kỳ Đường Đinh Công Trứ - Phường Phước Hòa 10.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
833 Thành phố Tam Kỳ Đường Lương Đình Thự - Phường Phước Hòa 11.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
834 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Đình Phùng - Phường Phước Hòa Đoạn từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến đường Hải Triều - đến đường Hải Triều 9.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
835 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Đình Phùng - Phường Phước Hòa Đoạn từ đường Hải Triều đến nhà số 66A Phan Đình Phùng - đường Đinh Công Trứ - đến nhà số 66A Phan Đình Phùng - đường Đinh Công Trứ 10.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
836 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Đình Phùng - Phường Phước Hòa Đoạn từ nhà số 66A Phan Đình Phùng - đường Đinh Công Trứ đến đường Hoàng Diệu - đến đường Hoàng Diệu 11.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
837 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Đình Phùng - Phường Phước Hòa Đoạn từ đường Hoàng Diệu đến đường Duy Tân - đến đường Duy Tân 9.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
838 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Thanh - Phường Phước Hòa 9.450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
839 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Đức Cảnh - Phường Phước Hòa 9.450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
840 Thành phố Tam Kỳ Đường Hoàng Bích Sơn - Phường Phước Hòa 9.450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
841 Thành phố Tam Kỳ Đường Hải Triều - Phường Phước Hòa 7.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
842 Thành phố Tam Kỳ Đường Ngô Chân Lưu - Phường Phước Hòa 8.050.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
843 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Phụng Hiểu - Phường Phước Hòa 8.050.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
844 Thành phố Tam Kỳ Đường Ngô Quyền - Phường Phước Hòa 7.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
845 Thành phố Tam Kỳ Đường Hoàng Diệu - Phường Phước Hòa 7.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
846 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Thị Xuyến - Phường Phước Hòa 9.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
847 Thành phố Tam Kỳ Đường dọc kè khu phố chợ Tam Kỳ - Phường Phước Hòa 8.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
848 Thành phố Tam Kỳ Đường thâm nhập nhựa từ nhà ông Trần Văn Nhành đến giáp nhà ông Phan Thanh Hiệp - Phường Phước Hòa từ nhà ông Trần Văn Nhành đến giáp nhà ông Phan Thanh Hiệp - đến giáp nhà ông Phan Thanh Hiệp 4.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
849 Thành phố Tam Kỳ Đường dẫn cầu Kỳ Phú 2 - Phường Phước Hòa Đoạn từ nhà ông Nguyễn Đức Thắng - đến nhà ông Lê Minh Giàu 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
850 Thành phố Tam Kỳ Đường bê tông khu Cồn Thị - Phường Phước Hòa từ nhà bà Trương Thị Thanh Lợi đến nhà ông Huỳnh Ngọc Quế - đến nhà ông Huỳnh Ngọc Quế) 2.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
851 Thành phố Tam Kỳ Các kiệt đường còn lại của khu Cồn Thị - Phường Phước Hòa 1.540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
852 Thành phố Tam Kỳ Đường Bạch Đăng (cũ) - Phường Phước Hòa Đường Bạch Đăng (cũ): Đoạn từ nhà ông Thanh đến đường Duy Tân - đến đường Duy Tân 4.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
853 Thành phố Tam Kỳ Đường bê tông khối phố 1 - Phường Phước Hòa Đường bê tông khối phố 1 (Từ đường dẫn cầu Điện Biên Phủ đến giáp trường mầm non Vành Khuyên) - đến giáp trường mầm non Vành Khuyên) 4.256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
854 Thành phố Tam Kỳ Đường Trương Chí Cương - Phường Hòa Thuận 10.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
855 Thành phố Tam Kỳ Đường Hoàng Hữu Nam - Phường Hòa Thuận 8.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
856 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Thị Lý - Phường Hòa Thuận 7.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
857 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Thúc Duyện - Phường Hòa Thuận 5.950.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
858 Thành phố Tam Kỳ Đường Đinh Núp - Phường Hòa Thuận 5.950.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
859 Thành phố Tam Kỳ Đường Đặng Trần Côn - Phường Hòa Thuận 5.950.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
860 Thành phố Tam Kỳ Đường Lương Văn Can - Phường Hòa Thuận 5.950.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
861 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Bá Phiến - Phường Hòa Thuận 5.950.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
862 Thành phố Tam Kỳ Đường Phạm Sư Mạnh - Đường nội bộ còn lại thuộc KDC số 7 - Phường Hòa Thuận 5.950.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
863 Thành phố Tam Kỳ Đường Lưu Nhân Chú - Đường nội bộ còn lại thuộc KDC số 7 - Phường Hòa Thuận 5.950.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
864 Thành phố Tam Kỳ Đường Giang Văn Minh - Đường nội bộ còn lại thuộc KDC số 7 - Phường Hòa Thuận 5.950.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
865 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Chích - Đường nội bộ còn lại thuộc KDC số 7 - Phường Hòa Thuận 5.950.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
866 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Văn Tố - Đường nội bộ còn lại thuộc KDC số 7 - Phường Hòa Thuận 4.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
867 Thành phố Tam Kỳ Các đường còn lại - Đường nội bộ còn lại thuộc KDC số 7 - Phường Hòa Thuận 4.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
868 Thành phố Tam Kỳ Đường Đoàn Thị Điểm - Phường Hòa Thuận 5.950.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
869 Thành phố Tam Kỳ Đường Châu Thượng Vân - Phường Hòa Thuận 6.650.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
870 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Anh - Phường Hòa Thuận 5.950.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
871 Thành phố Tam Kỳ Đường Châu Văn Liêm - Phường Hòa Thuận 6.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
872 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Đình Thám - Phường Hòa Thuận 6.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
873 Thành phố Tam Kỳ KDC khối phố 11 - Hòa Thuận - Phường Hòa Thuận KDC khối phố 11 - Hòa Thuận 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
874 Thành phố Tam Kỳ Đường Đặng Văn Ngữ - Phường Hòa Thuận Đoạn 15,5m 5.950.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
875 Thành phố Tam Kỳ Đường Đặng Văn Ngữ - Phường Hòa Thuận Đoạn 11,5m 5.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
876 Thành phố Tam Kỳ Đường Lâm Quang Thự - Phường Hòa Thuận Đoạn 13m 5.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
877 Thành phố Tam Kỳ Đường Lâm Quang Thự - Phường Hòa Thuận Đoạn 5,5m 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
878 Thành phố Tam Kỳ Đường Lý Đạo Thành - Phường Hòa Thuận 5.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
879 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Khoa - Đường rộng 11,50m thuộc KDC Hòa Thuận - Phường Hòa Thuận 5.950.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
880 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Trung Ngoạn - Đường rộng 11,50m thuộc KDC Hòa Thuận - Phường Hòa Thuận 5.950.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
881 Thành phố Tam Kỳ Các đường còn lại - Đường rộng 11,50m thuộc KDC Hòa Thuận - Phường Hòa Thuận 5.950.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
882 Thành phố Tam Kỳ Đường Ông Ích Đường - Phường Hòa Thuận Đường Ông Ích Đường 5.950.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
883 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Cơ - Phường Hòa Thuận Đường Lê Cơ 5.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
884 Thành phố Tam Kỳ Khối phố Phương Hoà Tây, Phương Hòa Đông, Mỹ Thạch Tây - Phường Hòa Thuận Khối phố Phương Hoà Tây, Phương Hòa Đông, Mỹ Thạch Tây 1.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
885 Thành phố Tam Kỳ KDC các khối phố Đông Yên, Thuận Trà, Đông Trà, Trà Cai - Phường Hòa Thuận KDC các khối phố Đông Yên, Thuận Trà, Đông Trà, Trà Cai 1.050.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
886 Thành phố Tam Kỳ Các tuyến còn lại của khối phố Phương Hòa Nam và Mỹ Thạch Trung - Phường Hòa Thuận Các tuyến còn lại của khối phố Phương Hòa Nam và Mỹ Thạch Trung 1.750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
887 Thành phố Tam Kỳ KDC Thuận Trà - Phường Hòa Thuận Đường nội bộ rộng 9m 5.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
888 Thành phố Tam Kỳ KDC Thuận Trà - Phường Hòa Thuận Đường nội bộ rộng 13,5m 5.950.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
889 Thành phố Tam Kỳ Đường Đoàn Quý Phi - KDC Thuận Trà - Phường Hòa Thuận 5.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
890 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Hữu Dật - KDC Thuận Trà - Phường Hòa Thuận 5.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
891 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Tường Phổ - KDC Thuận Trà - Phường Hòa Thuận 5.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
892 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Cư Trinh - KDC Thuận Trà - Phường Hòa Thuận 5.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
893 Thành phố Tam Kỳ Đường Công Nữ Ngọc Hoa - KDC Thuận Trà - Phường Hòa Thuận 5.950.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
894 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Phúc Chu - Phường Hòa Thuận Đoạn có mặt cắt đường rộng 27,5m 8.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
895 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Phúc Chu - Phường Hòa Thuận Đoạn có mặt cắt đường rộng 13,5m 5.950.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
896 Thành phố Tam Kỳ KDC khối phố Mỹ Thạch Trung (Đường nội bộ 9 m) - Phường Hòa Thuận KDC khối phố Mỹ Thạch Trung (Đường nội bộ 9 m) 4.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
897 Thành phố Tam Kỳ KDC trước Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Phường Hòa Thuận Đường Trần Trung Tri 5.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
898 Thành phố Tam Kỳ KDC trước Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Phường Hòa Thuận Đường QH rộng 12m 5.950.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
899 Thành phố Tam Kỳ KDC Trung tâm hành chính phường Hòa Thuận - Phường Hòa Thuận Đường nội bộ rộng 16,5m 6.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
900 Thành phố Tam Kỳ KDC Trung tâm hành chính phường Hòa Thuận - Phường Hòa Thuận Đường nội bộ 11,5m 5.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị