14:49 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Nam: Phân tích chi tiết và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Bảng giá đất tại Quảng Nam được điều chỉnh theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Với tiềm năng phát triển hạ tầng và du lịch, tỉnh đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản giá trị.

Phân tích giá đất tại Quảng Nam và những yếu tố nổi bật

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Quảng Nam dao động mạnh tùy thuộc vào khu vực. Tại thành phố Tam Kỳ, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất dao động từ 15 triệu đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt tại các khu vực gần các trục đường lớn và trung tâm hành chính.

Trong khi đó, tại thành phố Hội An, nơi được UNESCO công nhận là di sản thế giới, giá đất có thể lên tới 70 triệu đồng/m² tại các khu vực gần trung tâm du lịch và bãi biển.

Các huyện ven biển như Điện Bàn, Duy Xuyên và Thăng Bình có giá đất dao động từ 10 triệu đến 25 triệu đồng/m², nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các dự án nghỉ dưỡng và khu đô thị ven biển.

Ở các huyện miền núi và vùng xa hơn như Nam Trà My hay Đông Giang, giá đất thấp hơn, chỉ từ 2 triệu đến 8 triệu đồng/m², tạo cơ hội cho các nhà đầu tư dài hạn.

So với các tỉnh thành lân cận như Đà Nẵng hay Thừa Thiên Huế, giá đất tại Quảng Nam còn ở mức hợp lý.

Tuy nhiên, với tốc độ phát triển nhanh chóng về du lịch và hạ tầng, giá đất tại đây được dự báo sẽ tiếp tục tăng trong thời gian tới, đặc biệt ở các khu vực gần các dự án trọng điểm.

Tiềm năng bất động sản tại Quảng Nam cơ hội đầu tư từ hạ tầng và du lịch

Quảng Nam đang trở thành một trong những điểm đến đầu tư hấp dẫn nhất tại khu vực miền Trung nhờ vào sự phát triển đồng bộ về hạ tầng và du lịch.

Các dự án lớn như cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi, sân bay Chu Lai, và các tuyến giao thông ven biển không chỉ thúc đẩy sự kết nối mà còn tạo ra tiềm năng lớn cho thị trường bất động sản tại đây.

Du lịch là ngành mũi nhọn của Quảng Nam, với các điểm đến nổi tiếng như phố cổ Hội An, Cù Lao Chàm, thánh địa Mỹ Sơn và hàng loạt bãi biển tuyệt đẹp như An Bàng, Cửa Đại.

Ngành du lịch đang kéo theo sự phát triển mạnh mẽ của các dự án nghỉ dưỡng cao cấp, khách sạn và khu vui chơi giải trí, góp phần làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Ngoài ra, Quảng Nam còn có lợi thế từ khu kinh tế mở Chu Lai, nơi tập trung các dự án công nghiệp, logistics và năng lượng tái tạo.

Các khu vực xung quanh khu kinh tế này đang chứng kiến sự gia tăng về nhu cầu đất công nghiệp và nhà ở, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Có thể thấy, Quảng Nam không chỉ hấp dẫn với giá trị bất động sản hiện tại mà còn nhờ vào những tiềm năng phát triển dài hạn.

Các dự án quy hoạch khu đô thị mới, cùng với sự gia tăng của dân số và nhu cầu nhà ở, đang tạo ra động lực lớn cho thị trường bất động sản. Việc cải thiện hạ tầng, từ giao thông đến các dịch vụ tiện ích, giúp nâng cao chất lượng sống và giá trị bất động sản.

Với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, du lịch và công nghiệp, Quảng Nam đang là một điểm đến đầu tư bất động sản đầy triển vọng.

Giá đất cao nhất tại Quảng Nam là: 1.000.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Nam là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Nam là: 2.265.062 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1247

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Thành phố Tam Kỳ Đường nhánh của đường Lê Tấn Trung - Phường Trường Xuân KDC Vườn Trọng (Đoạn từ đường Lê Tấn Trung - đến đất ông Dũng) 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
502 Thành phố Tam Kỳ Đường nhánh của đường Lê Tấn Trung - Phường Trường Xuân Từ nhà ông Ca Văn Hiệp - đến nhà ông Phạm Ngọc Anh 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
503 Thành phố Tam Kỳ Đường nhánh của đường Lê Tấn Trung - Phường Trường Xuân Từ nhà ông Lê Minh Thọ - đến nhà ông Nguyễn Tấn Đông 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
504 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư khối phố Xuân Đông, Xuân Bắc - Phường Trường Xuân Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Tâm - đến đường vào KDC Thu nhập thấp Trường Xuân 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
505 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư khối phố Xuân Đông, Xuân Bắc - Phường Trường Xuân Đoạn từ nhà ông Nguyễn Dâng - đến nhà ông Nguyễn Biên 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
506 Thành phố Tam Kỳ Các vị trí còn lại - Khu dân cư khối phố Xuân Đông, Xuân Bắc - Phường Trường Xuân Đường bê tông có độ rộng từ 3m trở lên 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
507 Thành phố Tam Kỳ Các vị trí còn lại - Khu dân cư khối phố Xuân Đông, Xuân Bắc - Phường Trường Xuân Đường bê tông có độ rộng dưới 3m 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
508 Thành phố Tam Kỳ Các vị trí còn lại - Khu dân cư khối phố Xuân Đông, Xuân Bắc - Phường Trường Xuân Đường đất có độ rộng từ 3m trở lên 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
509 Thành phố Tam Kỳ Các vị trí còn lại - Khu dân cư khối phố Xuân Đông, Xuân Bắc - Phường Trường Xuân Đường đất có độ rộng dưới 3m 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
510 Thành phố Tam Kỳ Kiệt đường Trần Cao Vân: Đoạn từ nhà thờ tộc Trần đến nhà ông Dương Minh, Dương Thị Hường - Phường Trường Xuân Đoạn từ nhà thờ tộc Trần - đến ngã tư nhà ông Nguyễn Ngọc Kính và nhà ông Nguyễn Quang Dũng 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
511 Thành phố Tam Kỳ Kiệt đường Trần Cao Vân: Đoạn từ nhà thờ tộc Trần đến nhà ông Dương Minh, Dương Thị Hường - Phường Trường Xuân Đoạn từ ngã tư nhà sinh hoạt văn hóa Khối phố Xuân Bắc (nhà ông Nguyễn Phúc) - đến nhà ông Dương Minh, bà Dương Thị Hường 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
512 Thành phố Tam Kỳ Kiệt đường Trần Cao Vân - Phường Trường Xuân Kiệt đường Trần Cao Vân: Đoạn từ cây xăng Trường Xuân - đến nhà ông Võ Ngọc Cầu và KDC Thổ Mạ 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
513 Thành phố Tam Kỳ Kiệt đường Trần Cao Vân: Đoạn từ Ngân hàng nông nghiệp Trường Xuân đến cuối khu tập thể Công ty may Trường Giang - nhà ông Võ Lê Hoàng Tiếng - Phường Trường Xuân Kiệt đường Trần Cao Vân: Đoạn từ Ngân hàng nông nghiệp Trường Xuân - đến cuối khu tập thể Công ty may Trường Giang - nhà ông Võ Lê Hoàng Tiếng 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
514 Thành phố Tam Kỳ Kiệt 439 Trần Cao Vân - Phường Trường Xuân Kiệt 439 Trần Cao Vân: từ đường Trần Cao Vân rẽ - đến nhà bà Trần Thị Tung, Kiều Long Trí. 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
515 Thành phố Tam Kỳ Kiệt số 465 Trần Cao Vân - Phường Trường Xuân Kiệt số 465 Trần Cao Vân: Từ nhà ông Tương - đến nhà bà Trịnh Thị Mừng 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
516 Thành phố Tam Kỳ KDC khối phố Xuân Nam (trừ hai bên đường Lê Tấn Trung và đường Tam Kỳ - Phú Ninh) - Phường Trường Xuân Kiệt từ nhà ông Nguyễn Văn Nha - đến nhà ông Nguyễn Thành Phong. 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
517 Thành phố Tam Kỳ KDC khối phố Xuân Nam (trừ hai bên đường Lê Tấn Trung và đường Tam Kỳ - Phú Ninh) - Phường Trường Xuân Kiệt từ nhà ông Trần Đình Thiết - đến nhà ông Nguyễn Thanh Sơn. 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
518 Thành phố Tam Kỳ Các vị trí còn lại của KDC khối phố Xuân Nam - Phường Trường Xuân Đường bê tông có độ rộng từ 3m trở lên 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
519 Thành phố Tam Kỳ Các vị trí còn lại của KDC khối phố Xuân Nam - Phường Trường Xuân Đường bê tông có độ rộng dưới 3m 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
520 Thành phố Tam Kỳ Các vị trí còn lại của KDC khối phố Xuân Nam - Phường Trường Xuân Đường đất có độ rộng từ 3m trở lên 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
521 Thành phố Tam Kỳ Các vị trí còn lại của KDC khối phố Xuân Nam - Phường Trường Xuân Đường đất có độ rộng dưới 3m 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
522 Thành phố Tam Kỳ KDC khối phố Xuân Nam (trừ hai bên đường Lê Tấn Trung và đường Tam Kỳ - Phú Ninh) - Phường Trường Xuân Kiệt đường Lê Tấn Trung ( các đường bê tông thuộc khối phố Xuân Nam) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
523 Thành phố Tam Kỳ Các vị trí còn lại - Khu dân cư khối phố Đồng Sim (trừ hai bên đường Lê Tấn Trung) - Phường Trường Xuân Đường bê tông có độ rộng từ 3m trở lên 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
524 Thành phố Tam Kỳ Các vị trí còn lại - Khu dân cư khối phố Đồng Sim (trừ hai bên đường Lê Tấn Trung) - Phường Trường Xuân Đường bê tông có độ rộng dưới 3m 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
525 Thành phố Tam Kỳ Các vị trí còn lại - Khu dân cư khối phố Đồng Sim (trừ hai bên đường Lê Tấn Trung) - Phường Trường Xuân Đường đất có độ rộng từ 3m trở lên 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
526 Thành phố Tam Kỳ Các vị trí còn lại - Khu dân cư khối phố Đồng Sim (trừ hai bên đường Lê Tấn Trung) - Phường Trường Xuân Đường đất có độ rộng dưới 3m 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
527 Thành phố Tam Kỳ Khu vực ấp Trung- Khu dân cư khối phố Xuân Tây - Phường Trường Xuân Đường bê tông 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
528 Thành phố Tam Kỳ Khu vực ấp Trung- Khu dân cư khối phố Xuân Tây - Phường Trường Xuân Đường đất 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
529 Thành phố Tam Kỳ Các vị trí còn lại - Khu dân cư khối phố Xuân Tây - Phường Trường Xuân Đường bê tông có độ rộng từ 3m trở lên 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
530 Thành phố Tam Kỳ Các vị trí còn lại - Khu dân cư khối phố Xuân Tây - Phường Trường Xuân Đường bê tông có độ rộng dưới 3m 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
531 Thành phố Tam Kỳ Các vị trí còn lại - Khu dân cư khối phố Xuân Tây - Phường Trường Xuân Đường đất có độ rộng từ 3m trở lên 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
532 Thành phố Tam Kỳ Các vị trí còn lại - Khu dân cư khối phố Xuân Tây - Phường Trường Xuân Đường đất có độ rộng dưới 3m 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
533 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư và tái định cư đường Nam Quảng Nam - Phường Trường Xuân Khu dân cư và tái định cư đường Nam Quảng Nam 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
534 Thành phố Tam Kỳ Đường Quốc lộ 40B - Phường Trường Xuân Đoạn từ ngã 4 giáp xã Tam Ngọc - đến KDC,TĐC tổ 6, tổ 7 - nhà ông Phạm Minh Châu 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
535 Thành phố Tam Kỳ Đường Quốc lộ 40B - Phường Trường Xuân Đoạn từ KDC -TĐC tổ 6, tổ 7 - nhà ông Phạm Minh Châu - đến kênh N2 (nhà ông Trương Văn Kim,Tưởng Thế Phu) 5.800.000 - - - - Đất ở đô thị
536 Thành phố Tam Kỳ Đường Quốc lộ 40B - Phường Trường Xuân Đoạn kênh N2 (nhà ông Ca Chánh) - đến giáp xã Tam Thái 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
537 Thành phố Tam Kỳ Dự án Khu dân cư - Tái định cư và nhà ở cho công nhân, người có thu nhập thấp - Phường Trường Xuân Đường quy hoạch 13,5m 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
538 Thành phố Tam Kỳ Dự án Khu dân cư - Tái định cư và nhà ở cho công nhân, người có thu nhập thấp - Phường Trường Xuân Đường quy hoạch 11,5m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
539 Thành phố Tam Kỳ Dự án Khu dân cư - Tái định cư và nhà ở cho công nhân, người có thu nhập thấp - Phường Trường Xuân Đường quy hoạch 8,5m 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
540 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Thiện Trị - Dự án Khu dân cư - Tái định cư và nhà ở cho công nhân, người có thu nhập thấp - Phường Trường Xuân đường rộng 11,5m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
541 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Văn Đức - Dự án Khu dân cư - Tái định cư và nhà ở cho công nhân, người có thu nhập thấp - Phường Trường Xuân đường rộng 11,5m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
542 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Thành Ý - Dự án Khu dân cư - Tái định cư và nhà ở cho công nhân, người có thu nhập thấp - Phường Trường Xuân đường rộng 11,5m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
543 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Vĩnh Khanh - Dự án Khu dân cư - Tái định cư và nhà ở cho công nhân, người có thu nhập thấp - Phường Trường Xuân đường rộng 11,5m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
544 Thành phố Tam Kỳ Đường Ngô Huy Diễn - Dự án Khu dân cư - Tái định cư và nhà ở cho công nhân, người có thu nhập thấp - Phường Trường Xuân đường rộng 11,5m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
545 Thành phố Tam Kỳ Đường vào Khu công nghiệp Trường Xuân - Phường Trường Xuân Đường vào Khu công nghiệp Trường Xuân 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
546 Thành phố Tam Kỳ Đường Điện Biên Phủ - Phường Trường Xuân đoạn từ nhà bà Lương Thị Lan (KP. Xuân Bắc) - đến nhà ông Nguyễn Cao Vĩnh (KP.Đồng Sim 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
547 Thành phố Tam Kỳ Khu tái định cư phố chợ Đường quy hoạch rộng 11,5m (hạ tầng chưa hoàn thiện) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
548 Thành phố Tam Kỳ Quốc lộ 1A Đoạn từ cầu Ông Trang - đến Bến xe 8.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
549 Thành phố Tam Kỳ Ðường Phan Bội Châu 15.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
550 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Châu Trinh Đoạn từ đường Nguyễn Du - đến ngã tư Trần Cao Vân 24.990.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
551 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Châu Trinh Đoạn từ ngã tư Trần Cao Vân - đến ngã tư đường Tôn Đức Thắng - Duy Tân 18.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
552 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Châu Trinh Đoạn từ ngã tư đường Tôn Đức Thắng - Duy Tân - đến ngã tư đường Cao Hồng Lãnh - Nguyễn Văn Bổng 15.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
553 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Châu Trinh Đoạn từ ngã tư đường Cao Hồng Lãnh - Nguyễn Văn Bổng - đến cuối tuyến 11.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
554 Thành phố Tam Kỳ Đường Hùng Vương Đoạn từ đường Phan Bội Châu - đến đường Trần Hưng Đạo 11.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
555 Thành phố Tam Kỳ Đường Hùng Vương Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Tôn Đức Thắng 14.350.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
556 Thành phố Tam Kỳ Đường Hùng Vương Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng - đến cầu Tam Kỳ 10.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
557 Thành phố Tam Kỳ Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến đường Trần Hưng Đạo 8.750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
558 Thành phố Tam Kỳ Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến cuối tuyến 14.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
559 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Hoàng Đoạn từ ngã ba Huỳnh Thúc Kháng - đến ngã tư Trần Cao Vân 7.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
560 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Hoàng Các đoạn đường còn lại 4.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
561 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Văn Trỗi Đoạn từ đường Phan Bội Châu - đến cầu Nguyễn Văn Trỗi 12.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
562 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Văn Trỗi Đoạn từ cầu Nguyễn Văn Trỗi - đến ngã tư đường Lê Thánh Tông 8.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
563 Thành phố Tam Kỳ Đoạn từ ngã tư đường Lê Thánh Tông đến vườn ươm Đoạn từ ngã tư đường Lê Thánh Tông - đến vườn ươm 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
564 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Quý Cáp Đoạn từ đường Phan Bội Châu - đến đường Hùng Vương 14.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
565 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Quý Cáp Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Lý Thường Kiệt 11.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
566 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Quý Cáp Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Hà Huy Tập 10.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
567 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Phú Đoạn từ đường Phan Bội Châu - đến đường Hùng Vương 14.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
568 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Phú Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Nguyễn Hoàng 11.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
569 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Phú Đoạn từ đường Phan Bội Châu - đến hết tường rào Nhà bảo tàng Tỉnh (còn dự án) 11.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
570 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Phú (nối dài) Đoạn từ đường Nguyễn Hoàng - đến hết ngã ba trục chính khu công nghiệp Thuận Yên 5.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
571 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Phú (nối dài) Đoạn từ ngã ba đường trục chính KCN Thuận Yên - đến giáp ranh huyện Phú Ninh (đường hiện trạng) 2.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
572 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Phú (nối dài) Đoạn từ ngã ba đường trục chính KCN Thuận Yên - đến giáp ranh huyện Phú Ninh (đường dự án) 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
573 Thành phố Tam Kỳ Đường Trưng Nữ Vương Đoạn từ đường Bạch Đằng - đến đường Phan Bội Châu 12.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
574 Thành phố Tam Kỳ Đường Trưng Nữ Vương Đọan từ đường Phan Bội Châu - đến Lý Thường Kiệt 14.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
575 Thành phố Tam Kỳ Đường Trưng Nữ Vương Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Hà Huy Tập 11.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
576 Thành phố Tam Kỳ Đường Trưng Nữ Vương Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến đường Nguyễn Hoàng 6.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
577 Thành phố Tam Kỳ Đường Trưng Nữ Vương Đoạn từ đường Nguyễn Hoàng - đến giáp nhà ông Võ Tùng 5.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
578 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Du Đường Nguyễn Du 14.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
579 Thành phố Tam Kỳ Đường Huỳnh Thúc Kháng Đoạn từ đường Bạch Đằng - đến đường Phan Châu Trinh 11.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
580 Thành phố Tam Kỳ Đường Huỳnh Thúc Kháng Đoạn từ đường Phan Châu Trinh - đến đường Hùng Vương 14.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
581 Thành phố Tam Kỳ Đường Huỳnh Thúc Kháng Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Nguyễn Hoàng 11.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
582 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Cao Vân Đoạn từ đường Phan Đình Phùng - đến Phan Châu Trinh 21.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
583 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Cao Vân Đoạn từ đường Phan Châu Trinh - đến đường Hùng Vương 14.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
584 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Cao Vân Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường sắt 11.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
585 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Cao Vân Đoạn từ đường sắt - đến ngã tư Trường Xuân (nhà bà Bùi Thị Đạo) 9.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
586 Thành phố Tam Kỳ Đường Duy Tân Đoạn từ đường Phan Châu Trinh - đến đường Bạch Đằng 12.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
587 Thành phố Tam Kỳ Đường Duy Tân Đoạn từ Cầu 2 - đến giáp Cống 6 cửa cây u 7.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
588 Thành phố Tam Kỳ Đường Duy Tân Đoạn từ giáp Cống 6 cửa cây u - đến xã Tam Phú 5.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
589 Thành phố Tam Kỳ Đường Thanh Hóa Đoạn từ đường Phan Châu Trinh - đến Hùng Vương 4.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
590 Thành phố Tam Kỳ Đường Thanh Hóa Đoạn từ Hùng Vương - đến đường sắt 3.850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
591 Thành phố Tam Kỳ Đường Thanh Hóa Đoạn từ đường Phan Châu Trinh - đến giáp đường Ngô Thì Nhậm 4.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
592 Thành phố Tam Kỳ Đường Thanh Hóa Đoạn từ đường Ngô Thì Nhậm - đến giáp xã Tam Phú 3.850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
593 Thành phố Tam Kỳ Đường Bạch Đằng Đoạn từ đường Hồ Nghinh - đến giáp phường Phước Hòa 7.756.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
594 Thành phố Tam Kỳ Đường Bạch Đằng Đoạn từ giáp phường Tân Thạnh - đến phía Bắc cầu Điện Biên Phủ 8.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
595 Thành phố Tam Kỳ Đường Bạch Đằng Đoạn từ phía Bắc cầu Điện Biên Phủ - đến đường Duy Tân 5.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
596 Thành phố Tam Kỳ Đường Bạch Đằng Đoạn từ đường Duy Tân - đến đối diện nhà ông Trần Hoàng 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
597 Thành phố Tam Kỳ Đường Bạch Đằng Đoạn từ đối diện nhà ông Trần Hoàng - đến cuối tuyến 1.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
598 Thành phố Tam Kỳ Đường Hà Huy Tập Đoạn từ Phan Bội Châu - đến đường Giang Văn Minh 6.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
599 Thành phố Tam Kỳ Đường Hà Huy Tập Đoạn từ Trương Chí Cương - đến cuối tuyến 4.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
600 Thành phố Tam Kỳ Đường Hà Huy Tập Đoạn từ Trưng Nữ Vương - đến đường Đặng Văn Ngữ 6.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị