14:49 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Nam: Phân tích chi tiết và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Bảng giá đất tại Quảng Nam được điều chỉnh theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Với tiềm năng phát triển hạ tầng và du lịch, tỉnh đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản giá trị.

Phân tích giá đất tại Quảng Nam và những yếu tố nổi bật

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Quảng Nam dao động mạnh tùy thuộc vào khu vực. Tại thành phố Tam Kỳ, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất dao động từ 15 triệu đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt tại các khu vực gần các trục đường lớn và trung tâm hành chính.

Trong khi đó, tại thành phố Hội An, nơi được UNESCO công nhận là di sản thế giới, giá đất có thể lên tới 70 triệu đồng/m² tại các khu vực gần trung tâm du lịch và bãi biển.

Các huyện ven biển như Điện Bàn, Duy Xuyên và Thăng Bình có giá đất dao động từ 10 triệu đến 25 triệu đồng/m², nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các dự án nghỉ dưỡng và khu đô thị ven biển.

Ở các huyện miền núi và vùng xa hơn như Nam Trà My hay Đông Giang, giá đất thấp hơn, chỉ từ 2 triệu đến 8 triệu đồng/m², tạo cơ hội cho các nhà đầu tư dài hạn.

So với các tỉnh thành lân cận như Đà Nẵng hay Thừa Thiên Huế, giá đất tại Quảng Nam còn ở mức hợp lý.

Tuy nhiên, với tốc độ phát triển nhanh chóng về du lịch và hạ tầng, giá đất tại đây được dự báo sẽ tiếp tục tăng trong thời gian tới, đặc biệt ở các khu vực gần các dự án trọng điểm.

Tiềm năng bất động sản tại Quảng Nam cơ hội đầu tư từ hạ tầng và du lịch

Quảng Nam đang trở thành một trong những điểm đến đầu tư hấp dẫn nhất tại khu vực miền Trung nhờ vào sự phát triển đồng bộ về hạ tầng và du lịch.

Các dự án lớn như cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi, sân bay Chu Lai, và các tuyến giao thông ven biển không chỉ thúc đẩy sự kết nối mà còn tạo ra tiềm năng lớn cho thị trường bất động sản tại đây.

Du lịch là ngành mũi nhọn của Quảng Nam, với các điểm đến nổi tiếng như phố cổ Hội An, Cù Lao Chàm, thánh địa Mỹ Sơn và hàng loạt bãi biển tuyệt đẹp như An Bàng, Cửa Đại.

Ngành du lịch đang kéo theo sự phát triển mạnh mẽ của các dự án nghỉ dưỡng cao cấp, khách sạn và khu vui chơi giải trí, góp phần làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Ngoài ra, Quảng Nam còn có lợi thế từ khu kinh tế mở Chu Lai, nơi tập trung các dự án công nghiệp, logistics và năng lượng tái tạo.

Các khu vực xung quanh khu kinh tế này đang chứng kiến sự gia tăng về nhu cầu đất công nghiệp và nhà ở, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Có thể thấy, Quảng Nam không chỉ hấp dẫn với giá trị bất động sản hiện tại mà còn nhờ vào những tiềm năng phát triển dài hạn.

Các dự án quy hoạch khu đô thị mới, cùng với sự gia tăng của dân số và nhu cầu nhà ở, đang tạo ra động lực lớn cho thị trường bất động sản. Việc cải thiện hạ tầng, từ giao thông đến các dịch vụ tiện ích, giúp nâng cao chất lượng sống và giá trị bất động sản.

Với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, du lịch và công nghiệp, Quảng Nam đang là một điểm đến đầu tư bất động sản đầy triển vọng.

Giá đất cao nhất tại Quảng Nam là: 1.000.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Nam là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Nam là: 2.265.062 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1247

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành phố Tam Kỳ Đường thâm nhập nhựa từ nhà ông Trần Văn Nhành đến giáp nhà ông Phan Thanh Hiệp - Phường Phước Hòa từ nhà ông Trần Văn Nhành đến giáp nhà ông Phan Thanh Hiệp - đến giáp nhà ông Phan Thanh Hiệp 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
302 Thành phố Tam Kỳ Đường dẫn cầu Kỳ Phú 2 - Phường Phước Hòa Đoạn từ nhà ông Nguyễn Đức Thắng - đến nhà ông Lê Minh Giàu 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
303 Thành phố Tam Kỳ Đường bê tông khu Cồn Thị - Phường Phước Hòa từ nhà bà Trương Thị Thanh Lợi đến nhà ông Huỳnh Ngọc Quế - đến nhà ông Huỳnh Ngọc Quế) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
304 Thành phố Tam Kỳ Các kiệt đường còn lại của khu Cồn Thị - Phường Phước Hòa 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
305 Thành phố Tam Kỳ Đường Bạch Đăng (cũ) - Phường Phước Hòa Đường Bạch Đăng (cũ): Đoạn từ nhà ông Thanh đến đường Duy Tân - đến đường Duy Tân 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
306 Thành phố Tam Kỳ Đường bê tông khối phố 1 - Phường Phước Hòa Đường bê tông khối phố 1 (Từ đường dẫn cầu Điện Biên Phủ đến giáp trường mầm non Vành Khuyên) - đến giáp trường mầm non Vành Khuyên) 6.080.000 - - - - Đất ở đô thị
307 Thành phố Tam Kỳ Đường Trương Chí Cương - Phường Hòa Thuận 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
308 Thành phố Tam Kỳ Đường Hoàng Hữu Nam - Phường Hòa Thuận 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
309 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Thị Lý - Phường Hòa Thuận 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
310 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Thúc Duyện - Phường Hòa Thuận 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
311 Thành phố Tam Kỳ Đường Đinh Núp - Phường Hòa Thuận 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
312 Thành phố Tam Kỳ Đường Đặng Trần Côn - Phường Hòa Thuận 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
313 Thành phố Tam Kỳ Đường Lương Văn Can - Phường Hòa Thuận 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
314 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Bá Phiến - Phường Hòa Thuận 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
315 Thành phố Tam Kỳ Đường Phạm Sư Mạnh - Đường nội bộ còn lại thuộc KDC số 7 - Phường Hòa Thuận 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
316 Thành phố Tam Kỳ Đường Lưu Nhân Chú - Đường nội bộ còn lại thuộc KDC số 7 - Phường Hòa Thuận 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
317 Thành phố Tam Kỳ Đường Giang Văn Minh - Đường nội bộ còn lại thuộc KDC số 7 - Phường Hòa Thuận 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
318 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Chích - Đường nội bộ còn lại thuộc KDC số 7 - Phường Hòa Thuận 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
319 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Văn Tố - Đường nội bộ còn lại thuộc KDC số 7 - Phường Hòa Thuận 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
320 Thành phố Tam Kỳ Các đường còn lại - Đường nội bộ còn lại thuộc KDC số 7 - Phường Hòa Thuận 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
321 Thành phố Tam Kỳ Đường Đoàn Thị Điểm - Phường Hòa Thuận 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
322 Thành phố Tam Kỳ Đường Châu Thượng Vân - Phường Hòa Thuận 9.500.000 - - - - Đất ở đô thị
323 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Anh - Phường Hòa Thuận 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
324 Thành phố Tam Kỳ Đường Châu Văn Liêm - Phường Hòa Thuận 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
325 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Đình Thám - Phường Hòa Thuận 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
326 Thành phố Tam Kỳ KDC khối phố 11 - Hòa Thuận - Phường Hòa Thuận KDC khối phố 11 - Hòa Thuận 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
327 Thành phố Tam Kỳ Đường Đặng Văn Ngữ - Phường Hòa Thuận Đoạn 15,5m 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
328 Thành phố Tam Kỳ Đường Đặng Văn Ngữ - Phường Hòa Thuận Đoạn 11,5m 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
329 Thành phố Tam Kỳ Đường Lâm Quang Thự - Phường Hòa Thuận Đoạn 13m 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
330 Thành phố Tam Kỳ Đường Lâm Quang Thự - Phường Hòa Thuận Đoạn 5,5m 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
331 Thành phố Tam Kỳ Đường Lý Đạo Thành - Phường Hòa Thuận 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
332 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Khoa - Đường rộng 11,50m thuộc KDC Hòa Thuận - Phường Hòa Thuận 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
333 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Trung Ngoạn - Đường rộng 11,50m thuộc KDC Hòa Thuận - Phường Hòa Thuận 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
334 Thành phố Tam Kỳ Các đường còn lại - Đường rộng 11,50m thuộc KDC Hòa Thuận - Phường Hòa Thuận 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
335 Thành phố Tam Kỳ Đường Ông Ích Đường - Phường Hòa Thuận Đường Ông Ích Đường 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
336 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Cơ - Phường Hòa Thuận Đường Lê Cơ 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
337 Thành phố Tam Kỳ Khối phố Phương Hoà Tây, Phương Hòa Đông, Mỹ Thạch Tây - Phường Hòa Thuận Khối phố Phương Hoà Tây, Phương Hòa Đông, Mỹ Thạch Tây 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
338 Thành phố Tam Kỳ KDC các khối phố Đông Yên, Thuận Trà, Đông Trà, Trà Cai - Phường Hòa Thuận KDC các khối phố Đông Yên, Thuận Trà, Đông Trà, Trà Cai 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
339 Thành phố Tam Kỳ Các tuyến còn lại của khối phố Phương Hòa Nam và Mỹ Thạch Trung - Phường Hòa Thuận Các tuyến còn lại của khối phố Phương Hòa Nam và Mỹ Thạch Trung 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
340 Thành phố Tam Kỳ KDC Thuận Trà - Phường Hòa Thuận Đường nội bộ rộng 9m 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
341 Thành phố Tam Kỳ KDC Thuận Trà - Phường Hòa Thuận Đường nội bộ rộng 13,5m 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
342 Thành phố Tam Kỳ Đường Đoàn Quý Phi - KDC Thuận Trà - Phường Hòa Thuận 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
343 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Hữu Dật - KDC Thuận Trà - Phường Hòa Thuận 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
344 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Tường Phổ - KDC Thuận Trà - Phường Hòa Thuận 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
345 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Cư Trinh - KDC Thuận Trà - Phường Hòa Thuận 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
346 Thành phố Tam Kỳ Đường Công Nữ Ngọc Hoa - KDC Thuận Trà - Phường Hòa Thuận 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
347 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Phúc Chu - Phường Hòa Thuận Đoạn có mặt cắt đường rộng 27,5m 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
348 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Phúc Chu - Phường Hòa Thuận Đoạn có mặt cắt đường rộng 13,5m 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
349 Thành phố Tam Kỳ KDC khối phố Mỹ Thạch Trung (Đường nội bộ 9 m) - Phường Hòa Thuận KDC khối phố Mỹ Thạch Trung (Đường nội bộ 9 m) 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
350 Thành phố Tam Kỳ KDC trước Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Phường Hòa Thuận Đường Trần Trung Tri 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
351 Thành phố Tam Kỳ KDC trước Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Phường Hòa Thuận Đường QH rộng 12m 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
352 Thành phố Tam Kỳ KDC Trung tâm hành chính phường Hòa Thuận - Phường Hòa Thuận Đường nội bộ rộng 16,5m 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
353 Thành phố Tam Kỳ KDC Trung tâm hành chính phường Hòa Thuận - Phường Hòa Thuận Đường nội bộ 11,5m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
354 Thành phố Tam Kỳ Đường kênh N2 - Phường Hòa Thuận Đoạn từ giáp ranh phường Trường Xuân - đến đường Trần Phú ( nối dài) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
355 Thành phố Tam Kỳ Đường kênh N2 - Phường Hòa Thuận Đoạn từ đường Trần Phú (nối dài) - đến nhà bà Trần Thị Bột 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
356 Thành phố Tam Kỳ Đường gom Cầu Chui Lý Thường Kiệt - Phường Phước Hòa 9.900.000 - - - - Đất ở đô thị
357 Thành phố Tam Kỳ Đường Tống Phước Phổ - Phường Phước Hòa Đoạn có mặt cắt đường rộng 16,5m 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
358 Thành phố Tam Kỳ Đường Tống Phước Phổ - Phường Phước Hòa Đoạn có mặt cắt đường rộng 11,5m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
359 Thành phố Tam Kỳ Đường Chiến Thắng - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn -Phường Hòa Hương Đường Chiến Thắng 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
360 Thành phố Tam Kỳ Đường Cầm Bá Thước - Phường Hòa Hương Đường Cầm Bá Thước 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
361 Thành phố Tam Kỳ Đường Đinh Công Tráng - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn- Phường Hòa Hương Đường Đinh Công Tráng 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
362 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Trí Viễn - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đường Lê Trí Viễn 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
363 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Tấn Toán- KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn- Phường Hòa Hương Đường quy hoạch rộng 12,5m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
364 Thành phố Tam Kỳ Đường xuống rừng cừa - Phường Hòa Hương Từ đường Phan Chu Trinh - đến nhà ông Trần Trọng Ái 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
365 Thành phố Tam Kỳ Đường xuống rừng cừa - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đoạn từ nhà ông Trần Trọng Ái - nhà ông Trần Thông 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
366 Thành phố Tam Kỳ Đường xuống rừng cừa - Phường Hòa Hương Đoạn từ nhà ông Trần Thông - KDC tổ 1 KP Hương Trà Tây 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
367 Thành phố Tam Kỳ Đường Thu Hương - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn- Phường Hòa Hương Đoạn từ đường Phan Châu Trinh - đến ngã ba Hồng Lư 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
368 Thành phố Tam Kỳ Đường Thu Hương - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn -Phường Hòa Hương Đoạn từ ngã ba Hồng Lư - đến nhà thầy Tài 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
369 Thành phố Tam Kỳ Đường Thu Hương - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn- Phường Hòa Hương Đoạn từ ngã ba Hồng Lư - đến nhà ông Lê Minh (Đi tổ 6 Hương Sơn) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
370 Thành phố Tam Kỳ Đường Thu Hương - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn- Phường Hòa Hương Đoạn từ nhà thầy Tài - đến cuối tuyến (đường Bạch Đằng) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
371 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Văn Hưu - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn- Phường Hòa Hương Đường Lê Văn Hưu 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
372 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Huy Ích - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn- Phường Hòa Hương Đường Phan Huy Ích 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
373 Thành phố Tam Kỳ Đường Ngô Thì Nhậm - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đường Ngô Thì Nhậm 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
374 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Ngọc Hân - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đường Lê Ngọc Hân 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
375 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Huấn - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn -Phường Hòa Hương Đường Trần Huấn 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
376 Thành phố Tam Kỳ Đường Hoàng Châu Ký - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn- Phường Hòa Hương Đường Hoàng Châu Ký 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
377 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Bá Phát - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đường Nguyễn Bá Phát 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
378 Thành phố Tam Kỳ Đường Lưu Quý Kỳ -KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đường Lưu Quý Kỳ 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
379 Thành phố Tam Kỳ Đường Cao Hồng Lãnh - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn- Phường Hòa Hương Đoạn từ đường Phan Chu Trinh - đến cổng Nhà máy đèn) 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
380 Thành phố Tam Kỳ Đường Cao Hồng Lãnh - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đoạn từ Cổng nhà máy đèn - đến nhà ông Muôn 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
381 Thành phố Tam Kỳ Kiệt nhà ông Thêm - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Kiệt nhà ông Thêm 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
382 Thành phố Tam Kỳ Kiệt vào Quán cà phê Hoa Viên - Phường Hòa Hương Kiệt vào Quán cà phê Hoa Viên 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
383 Thành phố Tam Kỳ Kiệt vào cổng Chùa Tịnh Độ - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn- Phường Hòa Hương Kiệt vào cổng Chùa Tịnh Độ 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
384 Thành phố Tam Kỳ Kiệt số 681 Phan Châu Trinh - Phường Hòa Hương Kiệt số 681 Phan Châu Trinh 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
385 Thành phố Tam Kỳ Kiệt vào quán chè bà Dần - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Kiệt vào quán chè bà Dần 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
386 Thành phố Tam Kỳ Kiệt vào Quán chiều Tím - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Kiệt vào Quán chiều Tím 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
387 Thành phố Tam Kỳ Kiệt vào quán Thạch Thảo - Phường Hòa Hương Kiệt vào quán Thạch Thảo 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
388 Thành phố Tam Kỳ Kiệt phía bắc bên hông Cty Môi Trường đô Thị Tam Kỳ - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Kiệt phía bắc bên hông Cty Môi Trường đô Thị Tam Kỳ (đoạn từ Phan Châu Trinh - đến nhà thi đấu TDTT tỉnh Quảng Nam ) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
389 Thành phố Tam Kỳ Khối phố Hương Sơn -Khối phố Hương Trà Tây, Hương Trà Đông, Hương Sơn - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đường bê tông có độ rộng từ 3m trở lên 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
390 Thành phố Tam Kỳ Khối phố Hương Sơn -Khối phố Hương Trà Tây, Hương Trà Đông, Hương Sơn - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đường bê tông có độ rộng dưới 3m 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
391 Thành phố Tam Kỳ Khối phố Hương Sơn -Khối phố Hương Trà Tây, Hương Trà Đông, Hương Sơn - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đường đất có độ rộng từ 3m trở lên 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
392 Thành phố Tam Kỳ Khối phố Hương Sơn -Khối phố Hương Trà Tây, Hương Trà Đông, Hương Sơn - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đường đất có độ rộng dưới 3m 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
393 Thành phố Tam Kỳ Khối phố Hương Trà Tây - Khối phố Hương Trà TâyKhối phố Hương Trà Tây, Hương Trà Đông, Hương Sơn - Phường Hòa Hương Đường bê tông có độ rộng từ 3m trở lên 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
394 Thành phố Tam Kỳ Khối phố Hương Trà Tây - Khối phố Hương Trà TâyKhối phố Hương Trà Tây, Hương Trà Đông, Hương Sơn - Phường Hòa Hương Đường bê tông có độ rộng dưới 3m 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
395 Thành phố Tam Kỳ Khối phố Hương Trà Tây - Khối phố Hương Trà TâyKhối phố Hương Trà Tây, Hương Trà Đông, Hương Sơn - Phường Hòa Hương Đường đất có độ rộng từ 3m trở lên 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
396 Thành phố Tam Kỳ Khối phố Hương Trà Tây - Khối phố Hương Trà TâyKhối phố Hương Trà Tây, Hương Trà Đông, Hương Sơn - Phường Hòa Hương Đường đất có độ rộng dưới 3m 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
397 Thành phố Tam Kỳ hối phố Hương Trà Đông -Khối phố Hương Trà Tây, Hương Trà Đông, Hương Sơn - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đường bê tông có độ rộng từ 3m trở lên 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
398 Thành phố Tam Kỳ hối phố Hương Trà Đông -Khối phố Hương Trà Tây, Hương Trà Đông, Hương Sơn - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đường bê tông có độ rộng dưới 3m 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
399 Thành phố Tam Kỳ hối phố Hương Trà Đông -Khối phố Hương Trà Tây, Hương Trà Đông, Hương Sơn - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đường đất có độ rộng từ 3m trở lên 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
400 Thành phố Tam Kỳ hối phố Hương Trà Đông -Khối phố Hương Trà Tây, Hương Trà Đông, Hương Sơn - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đường đất có độ rộng dưới 3m 900.000 - - - - Đất ở đô thị