14:49 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Nam: Phân tích chi tiết và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Bảng giá đất tại Quảng Nam được điều chỉnh theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Với tiềm năng phát triển hạ tầng và du lịch, tỉnh đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản giá trị.

Phân tích giá đất tại Quảng Nam và những yếu tố nổi bật

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Quảng Nam dao động mạnh tùy thuộc vào khu vực. Tại thành phố Tam Kỳ, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất dao động từ 15 triệu đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt tại các khu vực gần các trục đường lớn và trung tâm hành chính.

Trong khi đó, tại thành phố Hội An, nơi được UNESCO công nhận là di sản thế giới, giá đất có thể lên tới 70 triệu đồng/m² tại các khu vực gần trung tâm du lịch và bãi biển.

Các huyện ven biển như Điện Bàn, Duy Xuyên và Thăng Bình có giá đất dao động từ 10 triệu đến 25 triệu đồng/m², nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các dự án nghỉ dưỡng và khu đô thị ven biển.

Ở các huyện miền núi và vùng xa hơn như Nam Trà My hay Đông Giang, giá đất thấp hơn, chỉ từ 2 triệu đến 8 triệu đồng/m², tạo cơ hội cho các nhà đầu tư dài hạn.

So với các tỉnh thành lân cận như Đà Nẵng hay Thừa Thiên Huế, giá đất tại Quảng Nam còn ở mức hợp lý.

Tuy nhiên, với tốc độ phát triển nhanh chóng về du lịch và hạ tầng, giá đất tại đây được dự báo sẽ tiếp tục tăng trong thời gian tới, đặc biệt ở các khu vực gần các dự án trọng điểm.

Tiềm năng bất động sản tại Quảng Nam cơ hội đầu tư từ hạ tầng và du lịch

Quảng Nam đang trở thành một trong những điểm đến đầu tư hấp dẫn nhất tại khu vực miền Trung nhờ vào sự phát triển đồng bộ về hạ tầng và du lịch.

Các dự án lớn như cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi, sân bay Chu Lai, và các tuyến giao thông ven biển không chỉ thúc đẩy sự kết nối mà còn tạo ra tiềm năng lớn cho thị trường bất động sản tại đây.

Du lịch là ngành mũi nhọn của Quảng Nam, với các điểm đến nổi tiếng như phố cổ Hội An, Cù Lao Chàm, thánh địa Mỹ Sơn và hàng loạt bãi biển tuyệt đẹp như An Bàng, Cửa Đại.

Ngành du lịch đang kéo theo sự phát triển mạnh mẽ của các dự án nghỉ dưỡng cao cấp, khách sạn và khu vui chơi giải trí, góp phần làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Ngoài ra, Quảng Nam còn có lợi thế từ khu kinh tế mở Chu Lai, nơi tập trung các dự án công nghiệp, logistics và năng lượng tái tạo.

Các khu vực xung quanh khu kinh tế này đang chứng kiến sự gia tăng về nhu cầu đất công nghiệp và nhà ở, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Có thể thấy, Quảng Nam không chỉ hấp dẫn với giá trị bất động sản hiện tại mà còn nhờ vào những tiềm năng phát triển dài hạn.

Các dự án quy hoạch khu đô thị mới, cùng với sự gia tăng của dân số và nhu cầu nhà ở, đang tạo ra động lực lớn cho thị trường bất động sản. Việc cải thiện hạ tầng, từ giao thông đến các dịch vụ tiện ích, giúp nâng cao chất lượng sống và giá trị bất động sản.

Với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, du lịch và công nghiệp, Quảng Nam đang là một điểm đến đầu tư bất động sản đầy triển vọng.

Giá đất cao nhất tại Quảng Nam là: 1.000.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Nam là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Nam là: 2.265.062 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1247

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1601 Thành phố Tam Kỳ Đất ở trong KDC các khối phố - Phường An Phú Đường đất có độ rộng dưới 3m 650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1602 Thành phố Tam Kỳ Đường Bùi Tấn Diên - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú Đường Bùi Tấn Diên 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1603 Thành phố Tam Kỳ Đường Thân Nhân Trung - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú -Đoạn từ đầu tuyến đến Bùi Tấn Diên - đến Bùi Tấn Diên 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1604 Thành phố Tam Kỳ Đường Thân Nhân Trung - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú - Đoạn còn lại 3.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1605 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Đức Trung - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú Đường Nguyễn Đức Trung 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1606 Thành phố Tam Kỳ Đường Bùi Tá Hán - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú Đường Bùi Tá Hán 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1607 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Thu - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú Đường Trần Thu 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1608 Thành phố Tam Kỳ Đường Trịnh Uyên - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú Đường Trịnh Uyên 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1609 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Thược - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú Đường Nguyễn Thược 3.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1610 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Phu Tiên - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú Đường Phan Phu Tiên 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1611 Thành phố Tam Kỳ Đường Dương Văn An - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú Đường Dương Văn An 3.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1612 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Quý Đức - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú Đường Nguyễn Quý Đức 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1613 Thành phố Tam Kỳ KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú Đường QH rộng 60 m 3.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1614 Thành phố Tam Kỳ KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú Đường nhựa QH rộng 19,5m 3.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1615 Thành phố Tam Kỳ KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú Đường nhựa QH rộng 16,5m 3.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1616 Thành phố Tam Kỳ KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú Đường nhựa QH rộng 14,5m 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1617 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư cầu Kỳ Phú 1-2 (khối Phú Ân) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú Đường QH rộng 11,5 m 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1618 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư cầu Kỳ Phú 1-2 (khối Phú Ân) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú Đường QH rộng 14,5 m 4.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1619 Thành phố Tam Kỳ Đường Phùng Khắc Khoan- Khu dân cư cầu Kỳ Phú 1-2 (khối Phú Ân) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1620 Thành phố Tam Kỳ Đường Đặng Thế Thân - Khu dân cư cầu Kỳ Phú 1-2 (khối Phú Ân) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1621 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Kế Bính - Khu dân cư cầu Kỳ Phú 1-2 (khối Phú Ân) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1622 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Ngọc Quyền - Khu dân cư cầu Kỳ Phú 1-2 (khối Phú Ân) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - Phường An Phú 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1623 Thành phố Tam Kỳ Khu khai thác đất lẻ Phú Trung ( đường quy hoạch 11,5m) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú -Phường An Phú 3.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1624 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư -TĐC Cầu Kỳ phú 1& 2 ( Giai đoạn 3) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 3.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1625 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư -TĐC Cầu Kỳ phú 1& 2 ( Giai đoạn 3) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1626 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư -TĐC Cầu Kỳ phú 1& 2 ( Giai đoạn 3) - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1627 Thành phố Tam Kỳ Lê Nhân Tông - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 3.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1628 Thành phố Tam Kỳ Đỗ Thúc Tịnh - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1629 Thành phố Tam Kỳ Phạm Đình Hổ - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 3.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1630 Thành phố Tam Kỳ Phan Văn Lân - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 3.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1631 Thành phố Tam Kỳ Nguyễn Nghiễm - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1632 Thành phố Tam Kỳ Nguyễn Cao - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 3.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1633 Thành phố Tam Kỳ Hoàng Thế Thiện - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 3.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1634 Thành phố Tam Kỳ Đặng Huy Trứ - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 3.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1635 Thành phố Tam Kỳ Đường QH rộng 19,5m KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1636 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 69m 3.853.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1637 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 37m 3.410.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1638 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 30m 3.355.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1639 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 29m 3.302.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1640 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 24m 3.522.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1641 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 25m 3.196.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1642 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 20m 3.167.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1643 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 19,5m 3.196.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1644 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 19m 3.138.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1645 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 18,5m 3.082.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1646 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 16,5m 2.973.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1647 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 16m 2.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1648 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 14,5m 2.768.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1649 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Phú - KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú - phường An Phú Đường Quy hoạch 5m 2.163.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1650 Thành phố Tam Kỳ Đường Đinh Công Trứ - Phường Phước Hòa 7.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1651 Thành phố Tam Kỳ Đường Lương Đình Thự - Phường Phước Hòa 8.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1652 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Đình Phùng - Phường Phước Hòa Đoạn từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến đường Hải Triều - đến đường Hải Triều 6.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1653 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Đình Phùng - Phường Phước Hòa Đoạn từ đường Hải Triều đến nhà số 66A Phan Đình Phùng - đường Đinh Công Trứ - đến nhà số 66A Phan Đình Phùng - đường Đinh Công Trứ 7.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1654 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Đình Phùng - Phường Phước Hòa Đoạn từ nhà số 66A Phan Đình Phùng - đường Đinh Công Trứ đến đường Hoàng Diệu - đến đường Hoàng Diệu 8.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1655 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Đình Phùng - Phường Phước Hòa Đoạn từ đường Hoàng Diệu đến đường Duy Tân - đến đường Duy Tân 7.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1656 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Thanh - Phường Phước Hòa 6.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1657 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Đức Cảnh - Phường Phước Hòa 6.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1658 Thành phố Tam Kỳ Đường Hoàng Bích Sơn - Phường Phước Hòa 6.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1659 Thành phố Tam Kỳ Đường Hải Triều - Phường Phước Hòa 5.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1660 Thành phố Tam Kỳ Đường Ngô Chân Lưu - Phường Phước Hòa 5.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1661 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Phụng Hiểu - Phường Phước Hòa 5.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1662 Thành phố Tam Kỳ Đường Ngô Quyền - Phường Phước Hòa 5.050.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1663 Thành phố Tam Kỳ Đường Hoàng Diệu - Phường Phước Hòa 5.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1664 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Thị Xuyến - Phường Phước Hòa 7.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1665 Thành phố Tam Kỳ Đường dọc kè khu phố chợ Tam Kỳ - Phường Phước Hòa 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1666 Thành phố Tam Kỳ Đường thâm nhập nhựa từ nhà ông Trần Văn Nhành đến giáp nhà ông Phan Thanh Hiệp - Phường Phước Hòa từ nhà ông Trần Văn Nhành đến giáp nhà ông Phan Thanh Hiệp - đến giáp nhà ông Phan Thanh Hiệp 3.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1667 Thành phố Tam Kỳ Đường dẫn cầu Kỳ Phú 2 - Phường Phước Hòa Đoạn từ nhà ông Nguyễn Đức Thắng - đến nhà ông Lê Minh Giàu 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1668 Thành phố Tam Kỳ Đường bê tông khu Cồn Thị - Phường Phước Hòa từ nhà bà Trương Thị Thanh Lợi đến nhà ông Huỳnh Ngọc Quế - đến nhà ông Huỳnh Ngọc Quế) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1669 Thành phố Tam Kỳ Các kiệt đường còn lại của khu Cồn Thị - Phường Phước Hòa 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1670 Thành phố Tam Kỳ Đường Bạch Đăng (cũ) - Phường Phước Hòa Đường Bạch Đăng (cũ): Đoạn từ nhà ông Thanh đến đường Duy Tân - đến đường Duy Tân 3.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1671 Thành phố Tam Kỳ Đường bê tông khối phố 1 - Phường Phước Hòa Đường bê tông khối phố 1 (Từ đường dẫn cầu Điện Biên Phủ đến giáp trường mầm non Vành Khuyên) - đến giáp trường mầm non Vành Khuyên) 3.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1672 Thành phố Tam Kỳ Đường Trương Chí Cương - Phường Hòa Thuận 7.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1673 Thành phố Tam Kỳ Đường Hoàng Hữu Nam - Phường Hòa Thuận 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1674 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Thị Lý - Phường Hòa Thuận 5.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1675 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Thúc Duyện - Phường Hòa Thuận 4.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1676 Thành phố Tam Kỳ Đường Đinh Núp - Phường Hòa Thuận 4.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1677 Thành phố Tam Kỳ Đường Đặng Trần Côn - Phường Hòa Thuận 4.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1678 Thành phố Tam Kỳ Đường Lương Văn Can - Phường Hòa Thuận 4.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1679 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Bá Phiến - Phường Hòa Thuận 4.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1680 Thành phố Tam Kỳ Đường Phạm Sư Mạnh - Đường nội bộ còn lại thuộc KDC số 7 - Phường Hòa Thuận 4.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1681 Thành phố Tam Kỳ Đường Lưu Nhân Chú - Đường nội bộ còn lại thuộc KDC số 7 - Phường Hòa Thuận 4.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1682 Thành phố Tam Kỳ Đường Giang Văn Minh - Đường nội bộ còn lại thuộc KDC số 7 - Phường Hòa Thuận 4.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1683 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Chích - Đường nội bộ còn lại thuộc KDC số 7 - Phường Hòa Thuận 4.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1684 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Văn Tố - Đường nội bộ còn lại thuộc KDC số 7 - Phường Hòa Thuận 3.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1685 Thành phố Tam Kỳ Các đường còn lại - Đường nội bộ còn lại thuộc KDC số 7 - Phường Hòa Thuận 3.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1686 Thành phố Tam Kỳ Đường Đoàn Thị Điểm - Phường Hòa Thuận 4.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1687 Thành phố Tam Kỳ Đường Châu Thượng Vân - Phường Hòa Thuận 4.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1688 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Anh - Phường Hòa Thuận 4.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1689 Thành phố Tam Kỳ Đường Châu Văn Liêm - Phường Hòa Thuận 4.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1690 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Đình Thám - Phường Hòa Thuận 4.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1691 Thành phố Tam Kỳ KDC khối phố 11 - Hòa Thuận - Phường Hòa Thuận KDC khối phố 11 - Hòa Thuận 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1692 Thành phố Tam Kỳ Đường Đặng Văn Ngữ - Phường Hòa Thuận Đoạn 15,5m 4.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1693 Thành phố Tam Kỳ Đường Đặng Văn Ngữ - Phường Hòa Thuận Đoạn 11,5m 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1694 Thành phố Tam Kỳ Đường Lâm Quang Thự - Phường Hòa Thuận Đoạn 13m 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1695 Thành phố Tam Kỳ Đường Lâm Quang Thự - Phường Hòa Thuận Đoạn 5,5m 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1696 Thành phố Tam Kỳ Đường Lý Đạo Thành - Phường Hòa Thuận 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1697 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Khoa - Đường rộng 11,50m thuộc KDC Hòa Thuận - Phường Hòa Thuận 4.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1698 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Trung Ngoạn - Đường rộng 11,50m thuộc KDC Hòa Thuận - Phường Hòa Thuận 4.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1699 Thành phố Tam Kỳ Các đường còn lại - Đường rộng 11,50m thuộc KDC Hòa Thuận - Phường Hòa Thuận 4.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1700 Thành phố Tam Kỳ Đường Ông Ích Đường - Phường Hòa Thuận Đường Ông Ích Đường 4.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị