14:49 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Nam: Phân tích chi tiết và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Bảng giá đất tại Quảng Nam được điều chỉnh theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Với tiềm năng phát triển hạ tầng và du lịch, tỉnh đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản giá trị.

Phân tích giá đất tại Quảng Nam và những yếu tố nổi bật

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Quảng Nam dao động mạnh tùy thuộc vào khu vực. Tại thành phố Tam Kỳ, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất dao động từ 15 triệu đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt tại các khu vực gần các trục đường lớn và trung tâm hành chính.

Trong khi đó, tại thành phố Hội An, nơi được UNESCO công nhận là di sản thế giới, giá đất có thể lên tới 70 triệu đồng/m² tại các khu vực gần trung tâm du lịch và bãi biển.

Các huyện ven biển như Điện Bàn, Duy Xuyên và Thăng Bình có giá đất dao động từ 10 triệu đến 25 triệu đồng/m², nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các dự án nghỉ dưỡng và khu đô thị ven biển.

Ở các huyện miền núi và vùng xa hơn như Nam Trà My hay Đông Giang, giá đất thấp hơn, chỉ từ 2 triệu đến 8 triệu đồng/m², tạo cơ hội cho các nhà đầu tư dài hạn.

So với các tỉnh thành lân cận như Đà Nẵng hay Thừa Thiên Huế, giá đất tại Quảng Nam còn ở mức hợp lý.

Tuy nhiên, với tốc độ phát triển nhanh chóng về du lịch và hạ tầng, giá đất tại đây được dự báo sẽ tiếp tục tăng trong thời gian tới, đặc biệt ở các khu vực gần các dự án trọng điểm.

Tiềm năng bất động sản tại Quảng Nam cơ hội đầu tư từ hạ tầng và du lịch

Quảng Nam đang trở thành một trong những điểm đến đầu tư hấp dẫn nhất tại khu vực miền Trung nhờ vào sự phát triển đồng bộ về hạ tầng và du lịch.

Các dự án lớn như cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi, sân bay Chu Lai, và các tuyến giao thông ven biển không chỉ thúc đẩy sự kết nối mà còn tạo ra tiềm năng lớn cho thị trường bất động sản tại đây.

Du lịch là ngành mũi nhọn của Quảng Nam, với các điểm đến nổi tiếng như phố cổ Hội An, Cù Lao Chàm, thánh địa Mỹ Sơn và hàng loạt bãi biển tuyệt đẹp như An Bàng, Cửa Đại.

Ngành du lịch đang kéo theo sự phát triển mạnh mẽ của các dự án nghỉ dưỡng cao cấp, khách sạn và khu vui chơi giải trí, góp phần làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Ngoài ra, Quảng Nam còn có lợi thế từ khu kinh tế mở Chu Lai, nơi tập trung các dự án công nghiệp, logistics và năng lượng tái tạo.

Các khu vực xung quanh khu kinh tế này đang chứng kiến sự gia tăng về nhu cầu đất công nghiệp và nhà ở, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Có thể thấy, Quảng Nam không chỉ hấp dẫn với giá trị bất động sản hiện tại mà còn nhờ vào những tiềm năng phát triển dài hạn.

Các dự án quy hoạch khu đô thị mới, cùng với sự gia tăng của dân số và nhu cầu nhà ở, đang tạo ra động lực lớn cho thị trường bất động sản. Việc cải thiện hạ tầng, từ giao thông đến các dịch vụ tiện ích, giúp nâng cao chất lượng sống và giá trị bất động sản.

Với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, du lịch và công nghiệp, Quảng Nam đang là một điểm đến đầu tư bất động sản đầy triển vọng.

Giá đất cao nhất tại Quảng Nam là: 1.000.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Nam là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Nam là: 2.265.062 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1247

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1401 Thành phố Tam Kỳ Khu tái định cư Khu tượng đài mẹ Việt Nam Anh Hùng - Xã Tam Phú 3.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1402 Thành phố Tam Kỳ Đường Điện Biên Phủ - Xã Tam Phú Đoạn từ giáp ranh phường An Phú - đến giáp đường 129 3.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1403 Thành phố Tam Kỳ Xã Tam Phú Các vị trí còn lại 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1404 Thành phố Tam Kỳ Tỉnh lộ 615 - Xã Tam Thanh Từ cầu Tỉnh Thủy ra - đến biển 2.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1405 Thành phố Tam Kỳ Tỉnh lộ 616 Tam Kỳ - Tam Thanh - Xã Tam Thanh Tam Kỳ - Tam Thanh 4.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1406 Thành phố Tam Kỳ Tỉnh lộ 616 (cũ) - Xã Tam Thanh từ nhà bà Thanh - đến nhà ông Trung 2.440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1407 Thành phố Tam Kỳ Đường Thanh Niên hiện trạng - Xã Tam Thanh Đoạn từ ngã 4 Hòa Hạ - đến trường tiểu học Ngô Gia Tự 2.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1408 Thành phố Tam Kỳ Đường Thanh Niên hiện trạng - Xã Tam Thanh Đoạn từ trường Ngô Gia Tự - đến Ngã tư bãi tắm Tỉnh Thủy 2.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1409 Thành phố Tam Kỳ Đường Thanh Niên hiện trạng - Xã Tam Thanh Đoạn từ Ngã tư bãi tắm Tỉnh Thủy - đến giáp xã Bình Nam 2.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1410 Thành phố Tam Kỳ Đường Thanh Niên hiện trạng - Xã Tam Thanh Đoạn từ ngã tư Hòa Hạ - đến giáp xã Tam Tiến 5.675.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1411 Thành phố Tam Kỳ Các khu dân cư còn lại (trừ các trục đường chính) - Xã Tam Thanh Đường bê tông bê tông có độ rộng từ 3m trở lên 1.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1412 Thành phố Tam Kỳ Các khu dân cư còn lại (trừ các trục đường chính) - Xã Tam Thanh Đường bê tông có độ rộng dưới 3m 1.300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1413 Thành phố Tam Kỳ Các khu dân cư còn lại (trừ các trục đường chính) - Xã Tam Thanh Đường đất 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1414 Thành phố Tam Kỳ Xã Tam Thanh Đường 27m Từ nhà ông Dũng - đến Nhà hàng Ba Cơ 6.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1415 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư Nam Tam Thanh - Xã Tam Thanh Đường quy hoạch 10m 3.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1416 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư Nam Tam Thanh - Xã Tam Thanh Đường quy hoạch 11,5m 4.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1417 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư Nam Tam Thanh - Xã Tam Thanh Đường quy hoạch 13,5m 4.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1418 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư Nam Tam Thanh - Xã Tam Thanh Đường quy hoạch 17,5m 5.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1419 Thành phố Tam Kỳ Tỉnh lộ 615 - Xã Tam Thăng Đoạn từ cầu Mỹ Cang - đến ngã tư (đường vào KCN và đường ĐT 615) 625.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1420 Thành phố Tam Kỳ Tỉnh lộ 615 - Xã Tam Thăng Từ ngã tư (đường vào KCN và đường ĐT 615) - đến cầu khe Bala 625.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1421 Thành phố Tam Kỳ Tỉnh lộ 615 - Xã Tam Thăng Đoạn từ cầu khe Bala - đến ngã tư ĐT 615 - Đường cứu hộ, cứu nạn 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1422 Thành phố Tam Kỳ Tỉnh lộ 615 - Xã Tam Thăng Đoạn từ ngã tư ĐT 615 Đường cứu hộ, cứu nạn - đến cầu Tỉnh Thủy 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1423 Thành phố Tam Kỳ Trục chính từ Mỹ Cang đi Thạch Tân, Thái Nam và đi Bình Nam - Xã Tam Thăng Đoạn từ thôn Mỹ Cang - đến Đình Làng Thạch Tân 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1424 Thành phố Tam Kỳ Trục chính từ Mỹ Cang đi Thạch Tân, Thái Nam và đi Bình Nam - Xã Tam Thăng Từ ngã 3 nhà ông Xuyến - đến ranh giới thôn Thạch Tân 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1425 Thành phố Tam Kỳ Trục chính từ Mỹ Cang đi Thạch Tân, Thái Nam và đi Bình Nam - Xã Tam Thăng Đoạn từ ranh giới thôn Thạch Tân Thái Nam - đến giáp Bình Nam 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1426 Thành phố Tam Kỳ Trục chính đường bêtông thôn Kim Đới - Xã Tam Thăng Từ ĐT 615 - đi Bình Nam 320.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1427 Thành phố Tam Kỳ Trục chính đường xâm nhập nhựa thôn Kim Thành - Xã Tam Thăng Từ chợ Kim Thành - đi thôn Ngọc Mỹ 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1428 Thành phố Tam Kỳ Trục chính đường bêtông thôn Kim Thành - Xã Tam Thăng Từ ĐT 615 - đi thôn Quý Thượng, Tam Phú 3.825.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1429 Thành phố Tam Kỳ Các vị trí còn lại của các thôn Mỹ Cang, Vĩnh Bình, Thăng Tân, Kim Đới, Kim Thành, Thạch Tân, Thái nam, Tân Thái, Xuân Quý - Xã Tam Thăng Đường bê tông bê tông có độ rộng từ 3m trở lên 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1430 Thành phố Tam Kỳ Các vị trí còn lại của các thôn Mỹ Cang, Vĩnh Bình, Thăng Tân, Kim Đới, Kim Thành, Thạch Tân, Thái nam, Tân Thái, Xuân Quý - Xã Tam Thăng Đường bê tông có độ rộng dưới 3m 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1431 Thành phố Tam Kỳ Các vị trí còn lại của các thôn Mỹ Cang, Vĩnh Bình, Thăng Tân, Kim Đới, Kim Thành, Thạch Tân, Thái nam, Tân Thái, Xuân Quý - Xã Tam Thăng Đường đất 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1432 Thành phố Tam Kỳ Đường trục chính đi KCN Tam Thăng - Xã Tam Thăng 1.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1433 Thành phố Tam Kỳ Khu tái định cư Tam Thăng - Xã Tam Thăng Đường 13,5m 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1434 Thành phố Tam Kỳ Khu tái định cư Tam Thăng - Xã Tam Thăng Đường 19,5m 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1435 Thành phố Tam Kỳ Đường liên thôn Vĩnh Bình đi thôn Xuân Quý - Xã Tam Thăng 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1436 Thành phố Tam Kỳ Xã Tam Thăng Từ ngã tư trục chính KCN - đến ngã tư (đường Mỹ Cang đi Thạch Tân) 1.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1437 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Văn Trỗi - Xã Tam Thăng Đoạn từ Vườn Ươm - đến cuối tuyến 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1438 Thành phố Tam Kỳ Khu công nghiệp Thuận Yên Hai bên đường trục chính 610.000 - - - - Đất SX-KD
1439 Thành phố Tam Kỳ Đường vào cụm công nghiệp Trường Xuân 1.780.000 - - - - Đất SX-KD
1440 Thành phố Tam Kỳ Khu công nghiệp Tam Thăng 1.905.000 - - - - Đất SX-KD
1441 Thành phố Tam Kỳ Khu công nghiệp Tam Thăng 2 (Capella) 1.905.000 - - - - Đất SX-KD
1442 Thành phố Tam Kỳ Khu công nghiệp Thuận Yên Dọc theo tuyến đường Trần Phú nối dài 1.020.000 - - - - Đất SX-KD
1443 Thành phố Tam Kỳ CCN-TTCN Trường Xuân Các tuyến đường quy hoạch rộng 16m 460.000 - - - - Đất SX-KD
1444 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Lợi - Phường An Mỹ Đoạn đường từ Nguyễn Du - đến Lý Thường Kiệt 10.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1445 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Lợi - Phường An Mỹ Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến Nguyễn Hoàng 9.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1446 Thành phố Tam Kỳ Đường quy hoạch rộng 27m (song song với đường Lê Lợi), thuộc KDC số 1 - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ Đường quy hoạch rộng 27m (song song với đường Lê Lợi), thuộc KDC số 1 6.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1447 Thành phố Tam Kỳ Đường Nam Trân - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ Đường Nam Trân 7.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1448 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Đình Tri - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ Đường Trần Đình Tri 7.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1449 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Trường Tộ - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ Đường Nguyễn Trường Tộ 7.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1450 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Đình Chiểu - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ Đoạn từ đường Nguyễn Dục - đến đường Lê Lợi 7.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1451 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Đình Chiểu - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ Đoạn từ đường Lê Lợi - đến cuối đường 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1452 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Dục - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Nguyễn Trường Tộ 7.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1453 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Dục - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ Đoạn từ đường Nguyễn Trường Tộ - đến đường Lý Thường Kiệt 7.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1454 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Dục - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 6.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1455 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Đăng Lưu - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ Đường Phan Đăng Lưu 6.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1456 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Duy Hiệu - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ Đường Nguyễn Duy Hiệu 6.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1457 Thành phố Tam Kỳ Đường Trương Định - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ Đường Trương Định 6.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1458 Thành phố Tam Kỳ Đường Chu Văn An - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ Đường Chu Văn An 7.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1459 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Thái Học - Khu dân cư số 1 - Phường An Mỹ Đường Nguyễn Thái Học 5.065.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1460 Thành phố Tam Kỳ Đường Mạc Đỉnh Chi - Khu dân cư số 5 - Phường An Mỹ Đường Mạc Đỉnh Chi 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1461 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Bình Trọng - Khu dân cư số 5 - Phường An Mỹ Đường Trần Bình Trọng 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1462 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Quang Sung - Khu dân cư số 5 - Phường An Mỹ Đường Lê Quang Sung 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1463 Thành phố Tam Kỳ Đường Phạm Ngũ Lão - Khu dân cư số 5 - Phường An Mỹ Đường Phạm Ngũ Lão 6.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1464 Thành phố Tam Kỳ Đường Phạm Nhữ Tăng - Khu dân cư số 5 - Phường An Mỹ Đường Phạm Nhữ Tăng 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1465 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Phụ Trần - Khu dân cư số 5 - Phường An Mỹ đoạn từ đường Trần Bình Trọng - đến đường N10 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1466 Thành phố Tam Kỳ Đường nội bộ KDC 44 căn hộ - Khu dân cư số 5 - Phường An Mỹ - Khu A (đường bê tông) 3.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1467 Thành phố Tam Kỳ Đường nội bộ KDC 44 căn hộ - Khu dân cư số 5 - Phường An Mỹ - Khu B,C (đường bê tông) 3.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1468 Thành phố Tam Kỳ Đường nội bộ KDC 44 căn hộ - Khu dân cư số 5 - Phường An Mỹ - Khu D (đường bê tông) 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1469 Thành phố Tam Kỳ Đường bê tông khối phố 11 Phường An Mỹ (đường phía bắc ngoài KDC 44 căn hộ) - Khu dân cư số 5 - Phường An Mỹ Đường bê tông khối phố 11 Phường An Mỹ (đường phía bắc ngoài KDC 44 căn hộ) 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1470 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Phong Sắc - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đường Nguyễn Phong Sắc 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1471 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đường Nguyễn Thị Minh Khai 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1472 Thành phố Tam Kỳ Đường Văn Cao - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đường Văn Cao 5.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1473 Thành phố Tam Kỳ Đường Cao Sơn Pháo - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đường Cao Sơn Pháo 5.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1474 Thành phố Tam Kỳ Đường Hoàng Văn Thái - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đường Hoàng Văn Thái 5.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1475 Thành phố Tam Kỳ Đường Tuệ Tỉnh - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đường Tuệ Tỉnh 5.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1476 Thành phố Tam Kỳ Đường Bế Văn Đàn - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đường Bế Văn Đàn 5.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1477 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Chân - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đường Lê Chân 5.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1478 Thành phố Tam Kỳ Đường Trương Công Hy - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đường Trương Công Hy 3.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1479 Thành phố Tam Kỳ Đường bê tông nối từ Đường Trưng Nữ Vương đến Nguyễn Dục - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đường bê tông nối từ Đường Trưng Nữ Vương - đến Nguyễn Dục 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1480 Thành phố Tam Kỳ Đường Điện Biên (cũ) - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đoạn từ đường Nguyễn Thái Học - đến đường Hùng Vương. 5.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1481 Thành phố Tam Kỳ Đường Điện Biên (cũ) - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Lý Thường Kiệt 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1482 Thành phố Tam Kỳ Đường Điện Biên (cũ) - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Nguyễn Hoàng. 3.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1483 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyên Phi Ỷ Lan - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đường Nguyên Phi Ỷ Lan 5.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1484 Thành phố Tam Kỳ Đường Đặng Thùy Trâm - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Khu dân cư khối phố 8 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1485 Thành phố Tam Kỳ Các đường còn lại - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1486 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn An Ninh - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đường Nguyễn An Ninh 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1487 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Lai - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đường Lê Lai 5.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1488 Thành phố Tam Kỳ Đường Phạm Văn Xảo - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đường Phạm Văn Xảo 5.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1489 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Nguyên Hãn - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đường Trần Nguyên Hãn 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1490 Thành phố Tam Kỳ Đường Hàn Thuyên - Khu dân cư Tứ Hiệp - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đường Hàn Thuyên 5.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1491 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Phụ Trần - Khu dân cư Tứ Hiệp - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ đoạn từ đường Hàn Thuyên - đến đường kiệt từ Hùng Vương vào Trần Nguyên Hãn 5.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1492 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư Tứ Hiệp - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đường quy hoạch rộng 7,5m 4.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1493 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư Tứ Hiệp - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đường Lê Phụ Trần, đoạn từ đường N10 đến đường Hàn Thuyên 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1494 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư Tứ Hiệp - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đường quy hoạch rộng 9,5m 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1495 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư Tứ Hiệp - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đường Nguyễn Hữu Huân 5.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1496 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư Tứ Hiệp - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đường Phạm Nhữ Tăng, đoạn quy hoạch rộng 11,5m 5.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1497 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư Tứ Hiệp - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đường Phạm Nhữ Tăng, đoạn quy hoạch rộng 7,5m 4.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1498 Thành phố Tam Kỳ Đường Phó Đức Chính - Khu dân cư An Mỹ Đông - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1499 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Mỹ Đông - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đường quy hoạch rộng 5,5m 3.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1500 Thành phố Tam Kỳ Đường Mai Xuân Thưởng - Khu dân cư An Mỹ Đông - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị