14:49 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Nam: Phân tích chi tiết và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Bảng giá đất tại Quảng Nam được điều chỉnh theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Với tiềm năng phát triển hạ tầng và du lịch, tỉnh đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản giá trị.

Phân tích giá đất tại Quảng Nam và những yếu tố nổi bật

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Quảng Nam dao động mạnh tùy thuộc vào khu vực. Tại thành phố Tam Kỳ, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất dao động từ 15 triệu đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt tại các khu vực gần các trục đường lớn và trung tâm hành chính.

Trong khi đó, tại thành phố Hội An, nơi được UNESCO công nhận là di sản thế giới, giá đất có thể lên tới 70 triệu đồng/m² tại các khu vực gần trung tâm du lịch và bãi biển.

Các huyện ven biển như Điện Bàn, Duy Xuyên và Thăng Bình có giá đất dao động từ 10 triệu đến 25 triệu đồng/m², nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các dự án nghỉ dưỡng và khu đô thị ven biển.

Ở các huyện miền núi và vùng xa hơn như Nam Trà My hay Đông Giang, giá đất thấp hơn, chỉ từ 2 triệu đến 8 triệu đồng/m², tạo cơ hội cho các nhà đầu tư dài hạn.

So với các tỉnh thành lân cận như Đà Nẵng hay Thừa Thiên Huế, giá đất tại Quảng Nam còn ở mức hợp lý.

Tuy nhiên, với tốc độ phát triển nhanh chóng về du lịch và hạ tầng, giá đất tại đây được dự báo sẽ tiếp tục tăng trong thời gian tới, đặc biệt ở các khu vực gần các dự án trọng điểm.

Tiềm năng bất động sản tại Quảng Nam cơ hội đầu tư từ hạ tầng và du lịch

Quảng Nam đang trở thành một trong những điểm đến đầu tư hấp dẫn nhất tại khu vực miền Trung nhờ vào sự phát triển đồng bộ về hạ tầng và du lịch.

Các dự án lớn như cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi, sân bay Chu Lai, và các tuyến giao thông ven biển không chỉ thúc đẩy sự kết nối mà còn tạo ra tiềm năng lớn cho thị trường bất động sản tại đây.

Du lịch là ngành mũi nhọn của Quảng Nam, với các điểm đến nổi tiếng như phố cổ Hội An, Cù Lao Chàm, thánh địa Mỹ Sơn và hàng loạt bãi biển tuyệt đẹp như An Bàng, Cửa Đại.

Ngành du lịch đang kéo theo sự phát triển mạnh mẽ của các dự án nghỉ dưỡng cao cấp, khách sạn và khu vui chơi giải trí, góp phần làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Ngoài ra, Quảng Nam còn có lợi thế từ khu kinh tế mở Chu Lai, nơi tập trung các dự án công nghiệp, logistics và năng lượng tái tạo.

Các khu vực xung quanh khu kinh tế này đang chứng kiến sự gia tăng về nhu cầu đất công nghiệp và nhà ở, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Có thể thấy, Quảng Nam không chỉ hấp dẫn với giá trị bất động sản hiện tại mà còn nhờ vào những tiềm năng phát triển dài hạn.

Các dự án quy hoạch khu đô thị mới, cùng với sự gia tăng của dân số và nhu cầu nhà ở, đang tạo ra động lực lớn cho thị trường bất động sản. Việc cải thiện hạ tầng, từ giao thông đến các dịch vụ tiện ích, giúp nâng cao chất lượng sống và giá trị bất động sản.

Với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, du lịch và công nghiệp, Quảng Nam đang là một điểm đến đầu tư bất động sản đầy triển vọng.

Giá đất cao nhất tại Quảng Nam là: 1.000.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Nam là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Nam là: 2.265.062 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1247

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Thành phố Tam Kỳ Đường Hùng Vương Đoạn từ đường Phan Bội Châu - đến đường Trần Hưng Đạo 8.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1102 Thành phố Tam Kỳ Đường Hùng Vương Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Tôn Đức Thắng 10.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1103 Thành phố Tam Kỳ Đường Hùng Vương Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng - đến cầu Tam Kỳ 7.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1104 Thành phố Tam Kỳ Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến đường Trần Hưng Đạo 6.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1105 Thành phố Tam Kỳ Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến cuối tuyến 10.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1106 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Hoàng Đoạn từ ngã ba Huỳnh Thúc Kháng - đến ngã tư Trần Cao Vân 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1107 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Hoàng Các đoạn đường còn lại 3.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1108 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Văn Trỗi Đoạn từ đường Phan Bội Châu - đến cầu Nguyễn Văn Trỗi 9.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1109 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Văn Trỗi Đoạn từ cầu Nguyễn Văn Trỗi - đến ngã tư đường Lê Thánh Tông 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1110 Thành phố Tam Kỳ Đoạn từ ngã tư đường Lê Thánh Tông đến vườn ươm Đoạn từ ngã tư đường Lê Thánh Tông - đến vườn ươm 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1111 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Quý Cáp Đoạn từ đường Phan Bội Châu - đến đường Hùng Vương 10.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1112 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Quý Cáp Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Lý Thường Kiệt 8.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1113 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Quý Cáp Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Hà Huy Tập 7.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1114 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Phú Đoạn từ đường Phan Bội Châu - đến đường Hùng Vương 10.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1115 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Phú Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Nguyễn Hoàng 8.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1116 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Phú Đoạn từ đường Phan Bội Châu - đến hết tường rào Nhà bảo tàng Tỉnh (còn dự án) 8.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1117 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Phú (nối dài) Đoạn từ đường Nguyễn Hoàng - đến hết ngã ba trục chính khu công nghiệp Thuận Yên 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1118 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Phú (nối dài) Đoạn từ ngã ba đường trục chính KCN Thuận Yên - đến giáp ranh huyện Phú Ninh (đường hiện trạng) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1119 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Phú (nối dài) Đoạn từ ngã ba đường trục chính KCN Thuận Yên - đến giáp ranh huyện Phú Ninh (đường dự án) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1120 Thành phố Tam Kỳ Đường Trưng Nữ Vương Đoạn từ đường Bạch Đằng - đến đường Phan Bội Châu 9.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1121 Thành phố Tam Kỳ Đường Trưng Nữ Vương Đọan từ đường Phan Bội Châu - đến Lý Thường Kiệt 10.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1122 Thành phố Tam Kỳ Đường Trưng Nữ Vương Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Hà Huy Tập 8.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1123 Thành phố Tam Kỳ Đường Trưng Nữ Vương Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến đường Nguyễn Hoàng 4.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1124 Thành phố Tam Kỳ Đường Trưng Nữ Vương Đoạn từ đường Nguyễn Hoàng - đến giáp nhà ông Võ Tùng 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1125 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Du Đường Nguyễn Du 10.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1126 Thành phố Tam Kỳ Đường Huỳnh Thúc Kháng Đoạn từ đường Bạch Đằng - đến đường Phan Châu Trinh 8.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1127 Thành phố Tam Kỳ Đường Huỳnh Thúc Kháng Đoạn từ đường Phan Châu Trinh - đến đường Hùng Vương 10.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1128 Thành phố Tam Kỳ Đường Huỳnh Thúc Kháng Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Nguyễn Hoàng 8.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1129 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Cao Vân Đoạn từ đường Phan Đình Phùng - đến Phan Châu Trinh 15.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1130 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Cao Vân Đoạn từ đường Phan Châu Trinh - đến đường Hùng Vương 10.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1131 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Cao Vân Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường sắt 8.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1132 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Cao Vân Đoạn từ đường sắt - đến ngã tư Trường Xuân (nhà bà Bùi Thị Đạo) 6.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1133 Thành phố Tam Kỳ Đường Duy Tân Đoạn từ đường Phan Châu Trinh - đến đường Bạch Đằng 9.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1134 Thành phố Tam Kỳ Đường Duy Tân Đoạn từ Cầu 2 - đến giáp Cống 6 cửa cây u 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1135 Thành phố Tam Kỳ Đường Duy Tân Đoạn từ giáp Cống 6 cửa cây u - đến xã Tam Phú 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1136 Thành phố Tam Kỳ Đường Thanh Hóa Đoạn từ đường Phan Châu Trinh - đến Hùng Vương 3.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1137 Thành phố Tam Kỳ Đường Thanh Hóa Đoạn từ Hùng Vương - đến đường sắt 2.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1138 Thành phố Tam Kỳ Đường Thanh Hóa Đoạn từ đường Phan Châu Trinh - đến giáp đường Ngô Thì Nhậm 3.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1139 Thành phố Tam Kỳ Đường Thanh Hóa Đoạn từ đường Ngô Thì Nhậm - đến giáp xã Tam Phú 2.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1140 Thành phố Tam Kỳ Đường Bạch Đằng Đoạn từ đường Hồ Nghinh - đến giáp phường Phước Hòa 5.540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1141 Thành phố Tam Kỳ Đường Bạch Đằng Đoạn từ giáp phường Tân Thạnh - đến phía Bắc cầu Điện Biên Phủ 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1142 Thành phố Tam Kỳ Đường Bạch Đằng Đoạn từ phía Bắc cầu Điện Biên Phủ - đến đường Duy Tân 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1143 Thành phố Tam Kỳ Đường Bạch Đằng Đoạn từ đường Duy Tân - đến đối diện nhà ông Trần Hoàng 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1144 Thành phố Tam Kỳ Đường Bạch Đằng Đoạn từ đối diện nhà ông Trần Hoàng - đến cuối tuyến 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1145 Thành phố Tam Kỳ Đường Hà Huy Tập Đoạn từ Phan Bội Châu - đến đường Giang Văn Minh 4.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1146 Thành phố Tam Kỳ Đường Hà Huy Tập Đoạn từ Trương Chí Cương - đến cuối tuyến 3.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1147 Thành phố Tam Kỳ Đường Hà Huy Tập Đoạn từ Trưng Nữ Vương - đến đường Đặng Văn Ngữ 4.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1148 Thành phố Tam Kỳ Đường Đỗ Thế Chấp (Đường số 24) Đoạn từ đường Huỳnh Thúc Kháng - đến đường Trần Cao Vân 10.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1149 Thành phố Tam Kỳ Đường Đỗ Thế Chấp (Đường số 24) Đoạn thuộc phường An Sơn 8.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1150 Thành phố Tam Kỳ Đường Tôn Đức Thắng Đoạn từ Phan Chu Trinh - đến Hùng Vương 10.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1151 Thành phố Tam Kỳ Đường Tôn Đức Thắng Đoạn từ đường sắt - đến ngã tư Trường Xuân 4.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1152 Thành phố Tam Kỳ Đường Tiểu La 4.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1153 Thành phố Tam Kỳ Đường Đặng Dung 6.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1154 Thành phố Tam Kỳ Đường Bà Huyện Thanh Quan 3.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1155 Thành phố Tam Kỳ Đường Thanh Niên 2.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1156 Thành phố Tam Kỳ Các khu TĐC đường Nguyễn Hoàng Đường quy hoạch rộng 11,5m đến 14,5m 5.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1157 Thành phố Tam Kỳ Các khu TĐC đường Nguyễn Hoàng Đường quy hoạch rộng 15,5m đến 17,5m 5.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1158 Thành phố Tam Kỳ Các khu TĐC đường Nguyễn Hoàng Đường quy hoạch rộng rộng 19m 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1159 Thành phố Tam Kỳ Các khu TĐC đường Nguyễn Hoàng Đường Ngô Mây 5.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1160 Thành phố Tam Kỳ Các khu TĐC đường Nguyễn Hoàng Đường Tô Vĩnh Diện 5.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1161 Thành phố Tam Kỳ Các khu TĐC đường Nguyễn Hoàng Đường Lê Độ 5.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1162 Thành phố Tam Kỳ KDC đường gom Nguyễn Hoàng Đường quy hoạch rộng 19,5m 6.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1163 Thành phố Tam Kỳ KDC đường gom Nguyễn Hoàng Đường quy hoạch rộng 14,5m 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1164 Thành phố Tam Kỳ KDC đường gom Nguyễn Hoàng Đường quy hoạch rộng 11,5m 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1165 Thành phố Tam Kỳ Đường N10 Đoạn từ đường Hùng Vương - đến giáp đường Nguyễn Thái Học 10.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1166 Thành phố Tam Kỳ Đường N10 Đoạn từ đường Phan Chu Trinh - đến đường Bạch Đằng 9.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1167 Thành phố Tam Kỳ Đường Điện Biên Phủ - Phường An Phú 5.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1168 Thành phố Tam Kỳ Đường Điện Biên Phủ 8.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1169 Thành phố Tam Kỳ Đường Điện Biên Phủ - Phường Phước Hòa Đoạn từ đường Phan Chu Trinh - đến đường Hùng Vương 10.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1170 Thành phố Tam Kỳ Đường Điện Biên Phủ - Phường Phước Hòa Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Lý Thường Kiệt 7.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1171 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư, tái định cư dọc hai bên đường Điện Biên Phủ (phường An Mỹ và phường An Xuân) Đường quy hoạch rộng 11,5m 4.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1172 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư, tái định cư dọc hai bên đường Điện Biên Phủ (phường An Mỹ và phường An Xuân) Đường quy hoạch rộng 14,5m 5.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1173 Thành phố Tam Kỳ Đường Tam Kỳ - Phú Ninh - Xã Tam Ngọc Từ giáp ranh phường Trường Xuân - đến kênh Ngọc Bích 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1174 Thành phố Tam Kỳ Đường Tam Kỳ - Phú Ninh - Xã Tam Ngọc Từ kênh Ngọc Bích - đến cầu bà Ngôn 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1175 Thành phố Tam Kỳ Đường Quốc lộ 40B - Xã Tam Ngọc Từ ngã 3 ranh giới phường An Sơn - đến ngã 4 đường Tam Kỳ-Phú Ninh 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1176 Thành phố Tam Kỳ Tất cả các đoạn đường từ đường Tam Kỳ - Phú Ninh vào 150m - Xã Tam Ngọc 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1177 Thành phố Tam Kỳ Đường bê tông thôn 5 (thôn Phú Ninh cũ) - Xã Tam Ngọc 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
1178 Thành phố Tam Kỳ Khu vực gò ông Long - Xã Tam Ngọc 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
1179 Thành phố Tam Kỳ Đường thâm nhập nhựa thôn Bình Hòa và thôn Ngọc Bích - Xã Tam Ngọc Từ nhà ông Bốn Xuân - đến nhà ông Tuấn (Thôn 2) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1180 Thành phố Tam Kỳ Đường thâm nhập nhựa thôn Bình Hòa và thôn Ngọc Bích - Xã Tam Ngọc Từ nhà ông Nghiễm (Thôn 2) - đến ngã ba Bình Hòa 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1181 Thành phố Tam Kỳ Đường đất trong xóm thuộc các thôn Thọ Tân, Ngọc Bích, Đồng Hành,thôn 2 và thôn 5 - Xã Tam Ngọc 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1182 Thành phố Tam Kỳ Đường vào nghĩa trang Thành phố - Xã Tam Ngọc 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1183 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư nhà ở Sĩ quan quân chuyên nghiệp Lữ đoàn 270 - Xã Tam Ngọc Đường quy hoạch rộng 25,5m 7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1184 Thành phố Tam Kỳ Đường bê tông nông thôn - Xã Tam Ngọc Từ nhà ông Cường - đến nhà ông Năm Anh (dọc kênh Ba Kỳ) 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
1185 Thành phố Tam Kỳ Đường bê tông nông thôn - Xã Tam Ngọc Thôn 2 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1186 Thành phố Tam Kỳ Đường bê tông nông thôn - Thôn 5 - Xã Tam Ngọc Từ Nhà văn hóa thôn 5 - đến đường Cao Tốc 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1187 Thành phố Tam Kỳ Đường bê tông nông thôn - Thôn 5 - Xã Tam Ngọc Từ nhà ông Nguyễn Thanh Hồng - đến đường Cao Tốc 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
1188 Thành phố Tam Kỳ Đường bê tông nông thôn - Thôn 5 - Xã Tam Ngọc Các đoạn còn lại 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
1189 Thành phố Tam Kỳ KDC Vườn Đào - Xã Tam Ngọc Đường nội bộ trong KDC (Khu A) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1190 Thành phố Tam Kỳ KDC Vườn Đào - Xã Tam Ngọc Đường nội bộ trong KDC (Khu B) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1191 Thành phố Tam Kỳ Các KDC dọc tuyến QL 40B - Xã Tam Ngọc Đường bê tông QH 6m 1.750.000 - - - - Đất ở nông thôn
1192 Thành phố Tam Kỳ Các KDC dọc tuyến QL 40B - Xã Tam Ngọc Đường bê tông QH 15m 3.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1193 Thành phố Tam Kỳ Các vị trí còn lại - Xã Tam Ngọc Đường bê tông bê tông có độ rộng từ 3m trở lên 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1194 Thành phố Tam Kỳ Các vị trí còn lại - Xã Tam Ngọc Đường bê tông có độ rộng dưới 3m 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1195 Thành phố Tam Kỳ Các vị trí còn lại - Xã Tam Ngọc Đường đất 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1196 Thành phố Tam Kỳ Tuyến đường Điện Biên Phủ Đoạn từ đường 129 nay là đường Võ Chí Công - đến giáp Tam Thanh 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1197 Thành phố Tam Kỳ Đường Thanh Hóa(QL 40B) - Xã Tam Phú 4.460.000 - - - - Đất ở nông thôn
1198 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Thánh Tông - Xã Tam Phú Đoạn từ giáp ranh phường An Phú( KDC TĐC An Hà Quảng Phú) - đến đường Tam Kỳ - Tam Thanh 9.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1199 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Thánh Tông - Xã Tam Phú Đoạn từ đường Tam Kỳ-Tam Thanh - đến Quốc lộ 40B 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1200 Thành phố Tam Kỳ Đường Tam Kỳ-Tam Thanh - Xã Tam Phú Đường Tam Kỳ-Tam Thanh Từ giáp ranh phường An Phú - đến đường Lê Thánh Tông 7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn