14:49 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Nam: Phân tích chi tiết và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Bảng giá đất tại Quảng Nam được điều chỉnh theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Với tiềm năng phát triển hạ tầng và du lịch, tỉnh đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản giá trị.

Phân tích giá đất tại Quảng Nam và những yếu tố nổi bật

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Quảng Nam dao động mạnh tùy thuộc vào khu vực. Tại thành phố Tam Kỳ, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất dao động từ 15 triệu đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt tại các khu vực gần các trục đường lớn và trung tâm hành chính.

Trong khi đó, tại thành phố Hội An, nơi được UNESCO công nhận là di sản thế giới, giá đất có thể lên tới 70 triệu đồng/m² tại các khu vực gần trung tâm du lịch và bãi biển.

Các huyện ven biển như Điện Bàn, Duy Xuyên và Thăng Bình có giá đất dao động từ 10 triệu đến 25 triệu đồng/m², nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các dự án nghỉ dưỡng và khu đô thị ven biển.

Ở các huyện miền núi và vùng xa hơn như Nam Trà My hay Đông Giang, giá đất thấp hơn, chỉ từ 2 triệu đến 8 triệu đồng/m², tạo cơ hội cho các nhà đầu tư dài hạn.

So với các tỉnh thành lân cận như Đà Nẵng hay Thừa Thiên Huế, giá đất tại Quảng Nam còn ở mức hợp lý.

Tuy nhiên, với tốc độ phát triển nhanh chóng về du lịch và hạ tầng, giá đất tại đây được dự báo sẽ tiếp tục tăng trong thời gian tới, đặc biệt ở các khu vực gần các dự án trọng điểm.

Tiềm năng bất động sản tại Quảng Nam cơ hội đầu tư từ hạ tầng và du lịch

Quảng Nam đang trở thành một trong những điểm đến đầu tư hấp dẫn nhất tại khu vực miền Trung nhờ vào sự phát triển đồng bộ về hạ tầng và du lịch.

Các dự án lớn như cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi, sân bay Chu Lai, và các tuyến giao thông ven biển không chỉ thúc đẩy sự kết nối mà còn tạo ra tiềm năng lớn cho thị trường bất động sản tại đây.

Du lịch là ngành mũi nhọn của Quảng Nam, với các điểm đến nổi tiếng như phố cổ Hội An, Cù Lao Chàm, thánh địa Mỹ Sơn và hàng loạt bãi biển tuyệt đẹp như An Bàng, Cửa Đại.

Ngành du lịch đang kéo theo sự phát triển mạnh mẽ của các dự án nghỉ dưỡng cao cấp, khách sạn và khu vui chơi giải trí, góp phần làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Ngoài ra, Quảng Nam còn có lợi thế từ khu kinh tế mở Chu Lai, nơi tập trung các dự án công nghiệp, logistics và năng lượng tái tạo.

Các khu vực xung quanh khu kinh tế này đang chứng kiến sự gia tăng về nhu cầu đất công nghiệp và nhà ở, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Có thể thấy, Quảng Nam không chỉ hấp dẫn với giá trị bất động sản hiện tại mà còn nhờ vào những tiềm năng phát triển dài hạn.

Các dự án quy hoạch khu đô thị mới, cùng với sự gia tăng của dân số và nhu cầu nhà ở, đang tạo ra động lực lớn cho thị trường bất động sản. Việc cải thiện hạ tầng, từ giao thông đến các dịch vụ tiện ích, giúp nâng cao chất lượng sống và giá trị bất động sản.

Với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, du lịch và công nghiệp, Quảng Nam đang là một điểm đến đầu tư bất động sản đầy triển vọng.

Giá đất cao nhất tại Quảng Nam là: 1.000.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Nam là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Nam là: 2.265.062 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1247

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Thành phố Tam Kỳ Đường kênh N2 - Phường Hòa Thuận Đoạn từ giáp ranh phường Trường Xuân - đến đường Trần Phú ( nối dài) 2.450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
902 Thành phố Tam Kỳ Đường kênh N2 - Phường Hòa Thuận Đoạn từ đường Trần Phú (nối dài) - đến nhà bà Trần Thị Bột 2.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
903 Thành phố Tam Kỳ Đường gom Cầu Chui Lý Thường Kiệt - Phường Phước Hòa 6.930.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
904 Thành phố Tam Kỳ Đường Tống Phước Phổ - Phường Phước Hòa Đoạn có mặt cắt đường rộng 16,5m 6.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
905 Thành phố Tam Kỳ Đường Tống Phước Phổ - Phường Phước Hòa Đoạn có mặt cắt đường rộng 11,5m 5.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
906 Thành phố Tam Kỳ Đường Chiến Thắng - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn -Phường Hòa Hương Đường Chiến Thắng 9.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
907 Thành phố Tam Kỳ Đường Cầm Bá Thước - Phường Hòa Hương Đường Cầm Bá Thước 4.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
908 Thành phố Tam Kỳ Đường Đinh Công Tráng - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn- Phường Hòa Hương Đường Đinh Công Tráng 4.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
909 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Trí Viễn - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đường Lê Trí Viễn 4.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
910 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Tấn Toán- KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn- Phường Hòa Hương Đường quy hoạch rộng 12,5m 5.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
911 Thành phố Tam Kỳ Đường xuống rừng cừa - Phường Hòa Hương Từ đường Phan Chu Trinh - đến nhà ông Trần Trọng Ái 3.850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
912 Thành phố Tam Kỳ Đường xuống rừng cừa - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đoạn từ nhà ông Trần Trọng Ái - nhà ông Trần Thông 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
913 Thành phố Tam Kỳ Đường xuống rừng cừa - Phường Hòa Hương Đoạn từ nhà ông Trần Thông - KDC tổ 1 KP Hương Trà Tây 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
914 Thành phố Tam Kỳ Đường Thu Hương - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn- Phường Hòa Hương Đoạn từ đường Phan Châu Trinh - đến ngã ba Hồng Lư 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
915 Thành phố Tam Kỳ Đường Thu Hương - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn -Phường Hòa Hương Đoạn từ ngã ba Hồng Lư - đến nhà thầy Tài 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
916 Thành phố Tam Kỳ Đường Thu Hương - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn- Phường Hòa Hương Đoạn từ ngã ba Hồng Lư - đến nhà ông Lê Minh (Đi tổ 6 Hương Sơn) 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
917 Thành phố Tam Kỳ Đường Thu Hương - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn- Phường Hòa Hương Đoạn từ nhà thầy Tài - đến cuối tuyến (đường Bạch Đằng) 2.450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
918 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Văn Hưu - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn- Phường Hòa Hương Đường Lê Văn Hưu 6.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
919 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Huy Ích - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn- Phường Hòa Hương Đường Phan Huy Ích 5.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
920 Thành phố Tam Kỳ Đường Ngô Thì Nhậm - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đường Ngô Thì Nhậm 5.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
921 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Ngọc Hân - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đường Lê Ngọc Hân 5.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
922 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Huấn - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn -Phường Hòa Hương Đường Trần Huấn 4.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
923 Thành phố Tam Kỳ Đường Hoàng Châu Ký - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn- Phường Hòa Hương Đường Hoàng Châu Ký 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
924 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Bá Phát - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đường Nguyễn Bá Phát 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
925 Thành phố Tam Kỳ Đường Lưu Quý Kỳ -KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đường Lưu Quý Kỳ 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
926 Thành phố Tam Kỳ Đường Cao Hồng Lãnh - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn- Phường Hòa Hương Đoạn từ đường Phan Chu Trinh - đến cổng Nhà máy đèn) 5.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
927 Thành phố Tam Kỳ Đường Cao Hồng Lãnh - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đoạn từ Cổng nhà máy đèn - đến nhà ông Muôn 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
928 Thành phố Tam Kỳ Kiệt nhà ông Thêm - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Kiệt nhà ông Thêm 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
929 Thành phố Tam Kỳ Kiệt vào Quán cà phê Hoa Viên - Phường Hòa Hương Kiệt vào Quán cà phê Hoa Viên 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
930 Thành phố Tam Kỳ Kiệt vào cổng Chùa Tịnh Độ - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn- Phường Hòa Hương Kiệt vào cổng Chùa Tịnh Độ 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
931 Thành phố Tam Kỳ Kiệt số 681 Phan Châu Trinh - Phường Hòa Hương Kiệt số 681 Phan Châu Trinh 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
932 Thành phố Tam Kỳ Kiệt vào quán chè bà Dần - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Kiệt vào quán chè bà Dần 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
933 Thành phố Tam Kỳ Kiệt vào Quán chiều Tím - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Kiệt vào Quán chiều Tím 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
934 Thành phố Tam Kỳ Kiệt vào quán Thạch Thảo - Phường Hòa Hương Kiệt vào quán Thạch Thảo 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
935 Thành phố Tam Kỳ Kiệt phía bắc bên hông Cty Môi Trường đô Thị Tam Kỳ - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Kiệt phía bắc bên hông Cty Môi Trường đô Thị Tam Kỳ (đoạn từ Phan Châu Trinh - đến nhà thi đấu TDTT tỉnh Quảng Nam ) 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
936 Thành phố Tam Kỳ Khối phố Hương Sơn -Khối phố Hương Trà Tây, Hương Trà Đông, Hương Sơn - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đường bê tông có độ rộng từ 3m trở lên 1.540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
937 Thành phố Tam Kỳ Khối phố Hương Sơn -Khối phố Hương Trà Tây, Hương Trà Đông, Hương Sơn - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đường bê tông có độ rộng dưới 3m 1.470.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
938 Thành phố Tam Kỳ Khối phố Hương Sơn -Khối phố Hương Trà Tây, Hương Trà Đông, Hương Sơn - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đường đất có độ rộng từ 3m trở lên 1.470.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
939 Thành phố Tam Kỳ Khối phố Hương Sơn -Khối phố Hương Trà Tây, Hương Trà Đông, Hương Sơn - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đường đất có độ rộng dưới 3m 1.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
940 Thành phố Tam Kỳ Khối phố Hương Trà Tây - Khối phố Hương Trà TâyKhối phố Hương Trà Tây, Hương Trà Đông, Hương Sơn - Phường Hòa Hương Đường bê tông có độ rộng từ 3m trở lên 1.260.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
941 Thành phố Tam Kỳ Khối phố Hương Trà Tây - Khối phố Hương Trà TâyKhối phố Hương Trà Tây, Hương Trà Đông, Hương Sơn - Phường Hòa Hương Đường bê tông có độ rộng dưới 3m 1.190.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
942 Thành phố Tam Kỳ Khối phố Hương Trà Tây - Khối phố Hương Trà TâyKhối phố Hương Trà Tây, Hương Trà Đông, Hương Sơn - Phường Hòa Hương Đường đất có độ rộng từ 3m trở lên 1.190.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
943 Thành phố Tam Kỳ Khối phố Hương Trà Tây - Khối phố Hương Trà TâyKhối phố Hương Trà Tây, Hương Trà Đông, Hương Sơn - Phường Hòa Hương Đường đất có độ rộng dưới 3m 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
944 Thành phố Tam Kỳ hối phố Hương Trà Đông -Khối phố Hương Trà Tây, Hương Trà Đông, Hương Sơn - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đường bê tông có độ rộng từ 3m trở lên 770.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
945 Thành phố Tam Kỳ hối phố Hương Trà Đông -Khối phố Hương Trà Tây, Hương Trà Đông, Hương Sơn - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đường bê tông có độ rộng dưới 3m 700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
946 Thành phố Tam Kỳ hối phố Hương Trà Đông -Khối phố Hương Trà Tây, Hương Trà Đông, Hương Sơn - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đường đất có độ rộng từ 3m trở lên 700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
947 Thành phố Tam Kỳ hối phố Hương Trà Đông -Khối phố Hương Trà Tây, Hương Trà Đông, Hương Sơn - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đường đất có độ rộng dưới 3m 630.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
948 Thành phố Tam Kỳ Kiệt nhà bác sĩ Khẩn - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương từ đường Phan Châu Trinh - đến nhà ông Nguyễn Quang Tới (cuối Kiệt) 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
949 Thành phố Tam Kỳ Kiệt Thống Nhất - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đoạn từ đường Phan Châu Trinh - đến kiệt bà Quế 3.150.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
950 Thành phố Tam Kỳ Kiệt Thống Nhất - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương Đoạn từ nhà bà Dưa - Chùa Diệu Quang 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
951 Thành phố Tam Kỳ Kiệt Thống Nhất - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn- Phường Hòa Hương Đoạn từ nhà bà Minh - nhà ông Quyền 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
952 Thành phố Tam Kỳ Kiệt bà Quế - Phường Hòa Hương đoạn từ đường Duy Tân - đến nhà ông Muôn 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
953 Thành phố Tam Kỳ Đường quy hoạch 7,5m phía Đông Sân vận động tỉnh Quảng Nam - KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn -Phường Hòa Hương từ Quốc lộ 40B - đến nhà bà Hồng 3.850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
954 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Cảnh Trinh thuộc KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Phường Hòa Hương 4.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
955 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Hưng Đạo - Phường Tân Thạnh Đoạn từ đường Phan Bội Châu - đến đường Hùng Vương 13.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
956 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Hưng Đạo - Phường Tân Thạnh Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Lý Thường Kiệt 11.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
957 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Hưng Đạo - Phường Tân Thạnh Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Hà Huy Tập 9.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
958 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Chí Thanh - Phường Tân Thạnh 12.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
959 Thành phố Tam Kỳ Đường Đinh Liệt - Phường Tân Thạnh 7.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
960 Thành phố Tam Kỳ Đường Xuân Diệu - KDC số 6 - Phường Tân Thạnh 8.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
961 Thành phố Tam Kỳ Đường Lưu Trọng Lư - KDC số 6 - Phường Tân Thạnh 8.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
962 Thành phố Tam Kỳ Đường nội bộ rộng 11m - KDC số 6 - Phường Tân Thạnh 8.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
963 Thành phố Tam Kỳ Đường Chế Lan Viên - KDC số 6 - Phường Tân Thạnh 8.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
964 Thành phố Tam Kỳ Đường Phạm Phú Thứ - KDC số 6 - Phường Tân Thạnh 8.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
965 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Đại Nghĩa - KDC số 6 - Phường Tân Thạnh 10.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
966 Thành phố Tam Kỳ Đường Thạch Lam - KDC số 6 - Phường Tân Thạnh 8.050.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
967 Thành phố Tam Kỳ Đường Ngô Tất Tố - KDC số 6 - Phường Tân Thạnh 8.050.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
968 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Tuân - KDC số 6 - Phường Tân Thạnh 8.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
969 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyên Hồng - KDC số 6 - Phường Tân Thạnh 9.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
970 Thành phố Tam Kỳ Đường Vũ Trọng Phụng - KDC số 6 - Phường Tân Thạnh 9.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
971 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Đình Đàn - KDC số 6 - Phường Tân Thạnh 8.750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
972 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Đình Thi - KDC số 6 - Phường Tân Thạnh 8.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
973 Thành phố Tam Kỳ Đường Đỗ Đăng Tuyển - KDC giữa đường số 1 và 2 - Phường Tân Thạnh 10.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
974 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Đình Dương - KDC giữa đường số 1 và 2 - Phường Tân Thạnh 10.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
975 Thành phố Tam Kỳ Đường ngang nối Lê Đình Dương và Trần Quý Cáp (rộng 11,5m) - Phường Tân Thạnh 8.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
976 Thành phố Tam Kỳ Đường Đỗ Quang - KDC giữa đường số 1 và 2 - Phường Tân Thạnh 11.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
977 Thành phố Tam Kỳ Đường Đào Duy Từ - Phường Tân Thạnh 10.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
978 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Hiền - KDC số 2 - Phường Tân Thạnh 8.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
979 Thành phố Tam Kỳ Đường Huỳnh Ngọc Huệ - KDC số 2 - Phường Tân Thạnh 8.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
980 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Thành Tài - KDC số 2 - Phường Tân Thạnh 8.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
981 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Tứ -Phường Tân Thạnh 10.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
982 Thành phố Tam Kỳ Đường Khương Hữu Dụng -Phường Tân Thạnh 8.750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
983 Thành phố Tam Kỳ Đường Vũ Thành Năm -Phường Tân Thạnh 8.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
984 Thành phố Tam Kỳ Đường Hồ Tùng Mậu -Phường Tân Thạnh 8.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
985 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Nguyên Đán -Phường Tân Thạnh 8.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
986 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Thị Định - - Phường Tân Thạnh đoạn Phan Bội Châu - đến QH đường Bạch Đằng 9.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
987 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Gia Thiều - KDC Đông Bến xe - Phường Tân Thạnh từ Tôn Thất Tùng - đến Nguyễn Văn Trỗi 8.750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
988 Thành phố Tam Kỳ Đường Tôn Thất Tùng - KDC Bắc cây xăng Tân Thạnh - Phường Tân Thạnh từ Phan Bội Châu - đến Cuối tuyến 7.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
989 Thành phố Tam Kỳ Đường Ngô Đức Kế - Khu TĐC ADB - Phường Tân Thạnh đoạn Lê Quý Đôn - đến QH đường Bạch Đằng 8.750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
990 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Thích (11,5m) - Khu TĐC ADB - Phường Tân Thạnh 8.750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
991 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Khôi - Khu TĐC ADB - Phường Tân Thạnh đoạn Nguyễn Gia Thiều - đến QH đường Bạch Đằng 9.450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
992 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Quý Đôn - Khu TĐC ADB - Phường Tân Thạnh đoạn Tôn Thất Tùng - đến Nguyễn Văn Trỗi) 11.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
993 Thành phố Tam Kỳ Đường Bùi Thế Mỹ - Khu TĐC ADB - Phường Tân Thạnh 8.750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
994 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Quý Hương - Khu TĐC ADB - Phường Tân Thạnh 8.750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
995 Thành phố Tam Kỳ Đường Lam Sơn - Khu phố mới Tân Thạnh - Phường Tân Thạnh 11.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
996 Thành phố Tam Kỳ Đường Hồ Nghinh - Khu phố mới Tân Thạnh - Phường Tân Thạnh 11.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
997 Thành phố Tam Kỳ Đường Chương Dương - Khu phố mới Tân Thạnh - Phường Tân Thạnh 8.750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
998 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Công Trứ - Khu phố mới Tân Thạnh - Phường Tân Thạnh 8.050.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
999 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Huy Chương - Khu phố mới Tân Thạnh - Phường Tân Thạnh 8.050.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1000 Thành phố Tam Kỳ Đường Đoàn Kết - Khu phố mới Tân Thạnh - Phường Tân Thạnh 7.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị