Bảng giá đất Thành phố Tam Kỳ Quảng Nam

Giá đất cao nhất tại Thành phố Tam Kỳ là: 420.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Tam Kỳ là: 42.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Tam Kỳ là: 6.052.767
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Tam Kỳ Đường nội bộ KDC 44 căn hộ - Khu dân cư số 5 - Phường An Mỹ - Khu A (đường bê tông) 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
102 Thành phố Tam Kỳ Đường nội bộ KDC 44 căn hộ - Khu dân cư số 5 - Phường An Mỹ - Khu B,C (đường bê tông) 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
103 Thành phố Tam Kỳ Đường nội bộ KDC 44 căn hộ - Khu dân cư số 5 - Phường An Mỹ - Khu D (đường bê tông) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
104 Thành phố Tam Kỳ Đường bê tông khối phố 11 Phường An Mỹ (đường phía bắc ngoài KDC 44 căn hộ) - Khu dân cư số 5 - Phường An Mỹ Đường bê tông khối phố 11 Phường An Mỹ (đường phía bắc ngoài KDC 44 căn hộ) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
105 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Phong Sắc - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đường Nguyễn Phong Sắc 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
106 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đường Nguyễn Thị Minh Khai 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
107 Thành phố Tam Kỳ Đường Văn Cao - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đường Văn Cao 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
108 Thành phố Tam Kỳ Đường Cao Sơn Pháo - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đường Cao Sơn Pháo 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
109 Thành phố Tam Kỳ Đường Hoàng Văn Thái - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đường Hoàng Văn Thái 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
110 Thành phố Tam Kỳ Đường Tuệ Tỉnh - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đường Tuệ Tỉnh 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
111 Thành phố Tam Kỳ Đường Bế Văn Đàn - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đường Bế Văn Đàn 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
112 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Chân - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đường Lê Chân 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
113 Thành phố Tam Kỳ Đường Trương Công Hy - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đường Trương Công Hy 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
114 Thành phố Tam Kỳ Đường bê tông nối từ Đường Trưng Nữ Vương đến Nguyễn Dục - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đường bê tông nối từ Đường Trưng Nữ Vương - đến Nguyễn Dục 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
115 Thành phố Tam Kỳ Đường Điện Biên (cũ) - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đoạn từ đường Nguyễn Thái Học - đến đường Hùng Vương. 10.500.000 - - - - Đất ở đô thị
116 Thành phố Tam Kỳ Đường Điện Biên (cũ) - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Lý Thường Kiệt 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
117 Thành phố Tam Kỳ Đường Điện Biên (cũ) - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Nguyễn Hoàng. 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
118 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyên Phi Ỷ Lan - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đường Nguyên Phi Ỷ Lan 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
119 Thành phố Tam Kỳ Đường Đặng Thùy Trâm - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Khu dân cư khối phố 8 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
120 Thành phố Tam Kỳ Các đường còn lại - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
121 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn An Ninh - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đường Nguyễn An Ninh 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
122 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Lai - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đường Lê Lai 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
123 Thành phố Tam Kỳ Đường Phạm Văn Xảo - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đường Phạm Văn Xảo 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
124 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Nguyên Hãn - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đường Trần Nguyên Hãn 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
125 Thành phố Tam Kỳ Đường Hàn Thuyên - Khu dân cư Tứ Hiệp - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đường Hàn Thuyên 11.500.000 - - - - Đất ở đô thị
126 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Phụ Trần - Khu dân cư Tứ Hiệp - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ đoạn từ đường Hàn Thuyên - đến đường kiệt từ Hùng Vương vào Trần Nguyên Hãn 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
127 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư Tứ Hiệp - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đường quy hoạch rộng 7,5m 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
128 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư Tứ Hiệp - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đường Lê Phụ Trần, đoạn từ đường N10 đến đường Hàn Thuyên 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
129 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư Tứ Hiệp - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đường quy hoạch rộng 9,5m 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
130 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư Tứ Hiệp - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đường Nguyễn Hữu Huân 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
131 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư Tứ Hiệp - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đường Phạm Nhữ Tăng, đoạn quy hoạch rộng 11,5m 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
132 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư Tứ Hiệp - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đường Phạm Nhữ Tăng, đoạn quy hoạch rộng 7,5m 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
133 Thành phố Tam Kỳ Đường Phó Đức Chính - Khu dân cư An Mỹ Đông - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
134 Thành phố Tam Kỳ Khu dân cư An Mỹ Đông - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ Đường quy hoạch rộng 5,5m 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
135 Thành phố Tam Kỳ Đường Mai Xuân Thưởng - Khu dân cư An Mỹ Đông - Khu dân cư số 8 - Phường An Mỹ 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
136 Thành phố Tam Kỳ Đường Dương Thưởng - Khu dân cư tái định cư đường Điện Biên Phủ (mới) -Phường An Mỹ 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
137 Thành phố Tam Kỳ Đường Lương Như Bích -Khu dân cư tái định cư đường Điện Biên Phủ (mới) 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
138 Thành phố Tam Kỳ Đường Mai Đăng Chơn - Khu dân cư tái định cư đường Điện Biên Phủ (mới) -Phường An Mỹ 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
139 Thành phố Tam Kỳ Các đường còn lại - Khu dân cư tái định cư đường Điện Biên Phủ (mới) - Phường An Mỹ 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
140 Thành phố Tam Kỳ Đường Thái Phiên (N14) - Phường An Sơn Đoạn từ Hùng Vương - đến Phan Chu Trinh 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
141 Thành phố Tam Kỳ Đường Thái Phiên (N14) - Phường An Sơn Đoạn từ Hùng Vương - đến Nguyễn Hoàng 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
142 Thành phố Tam Kỳ Đường Bùi Thị Xuân - Khu dân cư số 4 - Phường An Sơn Đường Bùi Thị Xuân 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
143 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Quang Diệu - Khu dân cư số 4 - Phường An Sơn Đường Trần Quang Diệu 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
144 Thành phố Tam Kỳ Đường Văn Thị Thừa - Khu dân cư số 4 - Phường An Sơn Đường Văn Thị Thừa 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
145 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Phan Vinh - Khu dân cư số 4 - Phường An Sơn Đường Nguyễn Phan Vinh 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
146 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Quang Khải - Khu dân cư số 4 - Phường An Sơn - Đoạn từ đường Trương Quang Giao - đến đường Nguyễn Trác 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
147 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Quang Khải - Khu dân cư số 4 - Phường An Sơn - Đoạn còn lại 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
148 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Thuyết - Khu dân cư số 4 - Phường An Sơn Đường Trần Thuyết 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
149 Thành phố Tam Kỳ Đường Trương Quang Giao - Khu dân cư số 4 - Phường An Sơn Đường Trương Quang Giao 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
150 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyên Trác - Khu dân cư số 4 - Phường An Sơn Đường Nguyên Trác 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
151 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Thiếp - Khu dân cư số 4 - Phường An Sơn Đường Nguyễn Thiếp 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
152 Thành phố Tam Kỳ Đường Vũ Văn Dũng - Khu dân cư số 4 - Phường An Sơn Đường Vũ Văn Dũng 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
153 Thành phố Tam Kỳ Đường Ngô Văn Sở - Khu dân cư số 4 - Phường An Sơn Đường Ngô Văn Sở 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
154 Thành phố Tam Kỳ Đường Ông Ích Khiêm - Khu dân cư số 4 - Phường An Sơn - Từ đường Phan Chu Trinh - đến đường Hùng Vương 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
155 Thành phố Tam Kỳ Đường Ông Ích Khiêm - Khu dân cư số 4 - Phường An Sơn - Từ đường Hùng Vương - đến cuối đường 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
156 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Thuật - Khu dân cư số 4 - Phường An Sơn Đường Nguyễn Thuật 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
157 Thành phố Tam Kỳ Đường Phạm Hồng Thái - Khu dân cư số 4 - Phường An Sơn Đường Phạm Hồng Thái 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
158 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Đỉnh - Khu dân cư số 4 - Phường An Sơn - Đoạn từ đường Phan Châu Trinh - đến đường Phạm Hồng Thái 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
159 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Đỉnh - Khu dân cư số 4 - Phường An Sơn - Đoạn từ đường Phạm Hồng Thái - đến đường Nguyễn Thuật 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
160 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Thiện Thuật - Khu dân cư số 4 - Phường An Sơn Đường Nguyễn Thiện Thuật 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
161 Thành phố Tam Kỳ Đường Hoàng Hoa Thám - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn Đường Hoàng Hoa Thám 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
162 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Anh Xuân - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn Đường Lê Anh Xuân 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
163 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Viết Xuân - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn Đường Nguyễn Viết Xuân 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
164 Thành phố Tam Kỳ Đường Kim Đồng - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn Đường Kim Đồng 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
165 Thành phố Tam Kỳ Đường Lý Tự Trọng - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn Đường Lý Tự Trọng 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
166 Thành phố Tam Kỳ Đường Quách Thị Trang - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn Đường Quách Thị Trang 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
167 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Văn Ơn - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn Đường Trần Văn Ơn 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
168 Thành phố Tam Kỳ Đường Lê Thị Hồng Gấm - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn Đường Lê Thị Hồng Gấm 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
169 Thành phố Tam Kỳ Đường Võ Thị Sáu - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn Đường Võ Thị Sáu 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
170 Thành phố Tam Kỳ KDC phố chợ Vườn Lài - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn Đường quy hoạch rộng 11,5m 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
171 Thành phố Tam Kỳ KDC phố chợ Vườn Lài - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn Đường quy hoạch rộng 9,5m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
172 Thành phố Tam Kỳ Đường Phan Đình Giót - KDC phố chợ Vườn Lài - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
173 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Văn Bổng - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn Đường Nguyễn Văn Bổng 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
174 Thành phố Tam Kỳ Đường kênh N24 ( từ đường Hùng Vương đến giáp đường Thái Phiên) - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn Đường kênh N24 ( từ đường Hùng Vương - đến giáp đường Thái Phiên) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
175 Thành phố Tam Kỳ Khu vực khối phố 8 (phía Tây đường Hùng Vương) - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn Khu vực khối phố 8 (phía Tây đường Hùng Vương) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
176 Thành phố Tam Kỳ Kiệt Phan Chu Trinh - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn Từ đường Phan Châu Trinh - đến đường Thanh Hóa 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
177 Thành phố Tam Kỳ Kiệt Phan Chu Trinh - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn Từ đường Thanh Hóa - đến Hùng Vương 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
178 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Thái Bình - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn - Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng - đến đường Nguyễn Văn Bổng 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
179 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Thái Bình - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn - Đoạn từ đường Nguyễn Văn Bổng - đến đường Trần Tống 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
180 Thành phố Tam Kỳ Đường Nguyễn Bá Ngọc - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn Đường Nguyễn Bá Ngọc 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
181 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Tống - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn Đường Trần Tống 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
182 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Huy Liệu - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn Đường Trần Huy Liệu 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
183 Thành phố Tam Kỳ Đường Trần Huy Liệu - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn Đường QH rộng 6m 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
184 Thành phố Tam Kỳ Đường quy hoạch rộng 11,5m nối từ đường Ông Ích Khiêm và đường Thanh Hóa, qua đường Trần Huy Liệu - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn Đường quy hoạch rộng 11,5m nối từ đường Ông Ích Khiêm và đường Thanh Hóa, qua đường Trần Huy Liệu 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
185 Thành phố Tam Kỳ Kiệt đường Trần Cao Vân - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn Kiệt số 407 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
186 Thành phố Tam Kỳ Kiệt đường Trần Cao Vân - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn Kiệt số 265 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
187 Thành phố Tam Kỳ Kiệt đường Trần Cao Vân - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn Kiệt số 177 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
188 Thành phố Tam Kỳ Kiệt đường Trần Cao Vân - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn Kiệt số 201 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
189 Thành phố Tam Kỳ Kiệt đường Trần Cao Vân - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn Kiệt số 215 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
190 Thành phố Tam Kỳ Kiệt đường Trần Cao Vân - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn Kiệt số 231 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
191 Thành phố Tam Kỳ Kiệt đường Trần Cao Vân - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn Kiệt số 287 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
192 Thành phố Tam Kỳ Kiệt đường Trần Cao Vân - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn Kiệt số 295 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
193 Thành phố Tam Kỳ Kiệt đường Trần Cao Vân - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn Kiệt số 319 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
194 Thành phố Tam Kỳ Kiệt đường Trần Cao Vân - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn Kiệt số 341 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
195 Thành phố Tam Kỳ Kiệt đường Trần Cao Vân - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn Kiệt số 393 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
196 Thành phố Tam Kỳ Kiệt đường Trần Cao Vân - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn Kiệt số 415 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
197 Thành phố Tam Kỳ Kiệt đường Trần Cao Vân - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn Kiệt số 425 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
198 Thành phố Tam Kỳ Kiệt đường Hùng Vương - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn Kiệt số 426 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
199 Thành phố Tam Kỳ Kiệt đường Hùng Vương - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn Kiệt số 436 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
200 Thành phố Tam Kỳ Kiệt đường Hùng Vương - Khu dân cư chỉnh trang và TĐC Gò Tuân - Phường An Sơn Kiệt số 446 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Quảng Nam - Thành phố Tam Kỳ: Đường Nội Bộ KDC 44 Căn Hộ - Khu Dân Cư Số 5 - Phường An Mỹ

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đường Nội Bộ KDC 44 Căn Hộ, khu dân cư số 5, phường An Mỹ, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021.

Giá Đất Vị trí 1 – 7.000.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 7.000.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn đường nội bộ thuộc KDC 44 Căn Hộ, khu dân cư số 5. Khu vực này nằm ở khu A với đường bê tông, thuộc loại đất ở đô thị. Mức giá này phản ánh giá trị hợp lý cho các dự án phát triển nhà ở trong khu vực với cơ sở hạ tầng đã được hoàn thiện.

Bảng giá đất tại khu vực Đường Nội Bộ KDC 44 Căn Hộ, khu dân cư số 5, phường An Mỹ, thành phố Tam Kỳ cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại vị trí 1, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.


Bảng Giá Đất Quảng Nam - Thành Phố Tam Kỳ: Đường Bê Tông Khối Phố 11 Phường An Mỹ

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại đoạn đường bê tông khối phố 11, phường An Mỹ, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021.

Giá Đất Đoạn Đường Bê Tông Khối Phố 11 Phường An Mỹ

Đoạn Đường: Khối Phố 11, Phường An Mỹ (Đường phía Bắc ngoài KDC 44 căn hộ)

Giá Đất Vị trí 1 – 6.000.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 6.000.000 đồng/m².
Mức giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị tại đoạn đường bê tông khối phố 11, phường An Mỹ, nằm phía Bắc ngoài khu dân cư 44 căn hộ. Đây là mức giá phản ánh giá trị cao của đất tại khu vực đô thị đang phát triển và có tiềm năng cao cho các dự án đầu tư và phát triển nhà ở. Vị trí này cung cấp cơ hội tốt cho các nhà đầu tư và người mua muốn tận dụng cơ sở hạ tầng hiện có và sự phát triển của khu vực.

Bảng giá đất tại khối phố 11, phường An Mỹ cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định thông minh và phù hợp với nhu cầu của mình.


Bảng Giá Đất Quảng Nam - Thành phố Tam Kỳ: Đường Nguyễn Phong Sắc - Khu dân cư số 8

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường Nguyễn Phong Sắc, thuộc Khu dân cư số 8, Phường An Mỹ, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. Thông tin được căn cứ theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam.

Giá Đất Vị trí 1 – 12.000.000 đồng/m²

Vị trí 1 tại Đường Nguyễn Phong Sắc có mức giá 12.000.000 đồng/m². Đoạn đường này nằm trong Khu dân cư số 8, Phường An Mỹ, và được đánh giá cao về giá trị đầu tư. Khu dân cư số 8 là khu vực đang phát triển mạnh mẽ với cơ sở hạ tầng đồng bộ và tiện ích đầy đủ. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn của khu vực cho các dự án xây dựng nhà ở và đầu tư bất động sản.

Bảng giá đất tại Đường Nguyễn Phong Sắc giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại khu vực này, từ đó đưa ra quyết định đầu tư chính xác và hợp lý.


Bảng Giá Đất Quảng Nam - Thành phố Tam Kỳ: Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Khu Dân Cư Số 8 - Phường An Mỹ

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đường Nguyễn Thị Minh Khai, khu dân cư số 8, phường An Mỹ, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021.

Giá Đất Vị trí 1 – 10.000.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 10.000.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực Đường Nguyễn Thị Minh Khai. Khu vực này nằm tại đoạn đường chính, có giá trị cao với cơ sở hạ tầng phát triển tốt và thuận tiện. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng nhà ở cao cấp hoặc các doanh nghiệp đang tìm kiếm vị trí đắc địa trong thành phố Tam Kỳ.

Bảng giá đất tại khu vực Đường Nguyễn Thị Minh Khai, khu dân cư số 8, phường An Mỹ, thành phố Tam Kỳ cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại vị trí 1, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.


Bảng Giá Đất Quảng Nam - Thành phố Tam Kỳ: Đường Văn Cao, Khu Dân Cư Số 8 - Phường An Mỹ

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đường Văn Cao, thuộc Khu Dân Cư Số 8 - Phường An Mỹ, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam.

Giá Đất Vị trí 1 – 11.000.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 11.000.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho khu vực nằm trên Đường Văn Cao, thuộc Khu Dân Cư Số 8 - Phường An Mỹ. Khu vực này có giá trị cao nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển đồng bộ của cơ sở hạ tầng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư nhà ở cao cấp và các hoạt động phát triển thương mại.

Bảng giá đất tại khu vực Đường Văn Cao, Thành phố Tam Kỳ, cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá tại vị trí này, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả và phù hợp với nhu cầu.