Bảng giá đất tại Huyện Thăng Bình, Quảng Nam: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Thăng Bình, Quảng Nam được công bố trong Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và có những điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021. Khu vực này hiện đang thu hút sự quan tâm mạnh mẽ từ các nhà đầu tư bất động sản nhờ vào tiềm năng phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, giao thông và tiềm năng phát triển kinh tế xã hội.

Tổng quan về khu vực Huyện Thăng Bình

Huyện Thăng Bình là một trong những địa phương nằm ở trung tâm của tỉnh Quảng Nam, có vị trí giao thoa thuận lợi giữa các khu vực trọng điểm của tỉnh và các thành phố lớn như Tam Kỳ, Hội An.

Huyện Thăng Bình được biết đến với các đặc điểm nổi bật về vị trí địa lý, khi nằm gần các trục đường giao thông huyết mạch như Quốc lộ 1A và tuyến đường sắt Bắc Nam, giúp kết nối dễ dàng với các vùng lân cận và thành phố lớn.

Bên cạnh đó, Thăng Bình còn có tiềm năng lớn về phát triển kinh tế nhờ vào các chính sách hỗ trợ đầu tư và phát triển nông nghiệp, công nghiệp chế biến, đặc biệt là du lịch. Kinh tế phát triển cùng với các dự án hạ tầng đang dần hoàn thiện sẽ là yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Huyện Thăng Bình

Tại Huyện Thăng Bình, giá đất đang có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Theo thông tin từ bảng giá đất, giá cao nhất tại khu vực này đạt mức 945.000.000 đồng/m2, trong khi giá thấp nhất là 18.000 đồng/m2, giá đất trung bình dao động ở mức 2.120.456 đồng/m2. Mức giá này phản ánh sự khác biệt về vị trí địa lý, tiện ích và các yếu tố xung quanh như quy hoạch, hạ tầng giao thông.

Việc giá đất tại Huyện Thăng Bình có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực có thể là một cơ hội cho những nhà đầu tư thông minh, đặc biệt là trong bối cảnh các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai.

Đối với những nhà đầu tư ngắn hạn, họ có thể tận dụng các khu vực giá đất còn thấp nhưng có tiềm năng phát triển trong tương lai gần. Trong khi đó, đối với các nhà đầu tư dài hạn, việc lựa chọn các khu vực gần trung tâm hành chính hoặc các khu vực gần tuyến giao thông lớn sẽ mang lại sự ổn định và lợi nhuận bền vững hơn.

So với các huyện, thành phố khác trong tỉnh, giá đất tại Huyện Thăng Bình được đánh giá là hợp lý và có tiềm năng tăng trưởng cao. Khi so sánh với các khu vực như Thành phố Tam Kỳ hay Thành phố Hội An, giá đất tại Thăng Bình hiện vẫn còn thấp hơn nhưng lại có rất nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Thăng Bình

Huyện Thăng Bình đang được hưởng lợi từ các dự án phát triển hạ tầng lớn, trong đó đáng chú ý nhất là sự hoàn thiện của hệ thống giao thông, bao gồm các tuyến đường lớn, các dự án cầu và đường cao tốc kết nối với các thành phố lớn trong khu vực.

Đặc biệt, việc phát triển khu công nghiệp và các dịch vụ du lịch đang mở ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho khu vực này.

Ngoài ra, Thăng Bình cũng là một khu vực có tiềm năng phát triển du lịch nông thôn, đặc biệt với các điểm đến nổi bật như làng nghề, các di tích lịch sử, văn hóa. Dự báo, trong vài năm tới, khu vực này sẽ chứng kiến sự tăng trưởng mạnh mẽ về giá trị bất động sản nhờ vào các yếu tố này.

Không thể không nhắc đến các dự án bất động sản lớn đang được triển khai, với sự tham gia của các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh, điều này không chỉ góp phần vào sự phát triển chung của khu vực mà còn tạo ra cơ hội sinh lời cao cho các nhà đầu tư.

Huyện Thăng Bình hiện tại đang là một trong những khu vực có tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư bất động sản. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, các dự án lớn đang được triển khai và vị trí địa lý thuận lợi, giá đất tại đây được dự báo sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong thời gian tới. 

Giá đất cao nhất tại Huyện Thăng Bình là: 945.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thăng Bình là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thăng Bình là: 2.088.635 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
827

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2001 Huyện Thăng Bình Tuyến Quốc lộ 1A - Xã Bình Nguyên Ranh giới Quế Sơn - đến hết nhà bà Xây (Phía Đông đường) 3.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2002 Huyện Thăng Bình Tuyến Quốc lộ 1A - Xã Bình Nguyên Ranh giới Quế Sơn - đến hết nhà bà Lững (Phía Tây đường) 3.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2003 Huyện Thăng Bình Tuyến Quốc lộ 1A - Xã Bình Nguyên Từ hết nhà bà Xây (phía Đông đường) - đến Trạm y tế xã Bình Nguyên 3.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2004 Huyện Thăng Bình Tuyến Quốc lộ 1A - Xã Bình Nguyên Từ hết nhà bà Lững (phía Tây đường) - đến đường lên Lò gạch ông Trà 3.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2005 Huyện Thăng Bình Tuyến Quốc lộ 1A - Xã Bình Nguyên Từ Trạm y tế xã Bình Nguyên (phía Đông đường) - đến giáp đường phía bắc vào KDC ngoài xí nghiệp lâm nghiệp cũ 5.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2006 Huyện Thăng Bình Tuyến Quốc lộ 1A - Xã Bình Nguyên Từ Đường lên lò gạch ông Trà (phía Tây đường) - đến giáp Bệnh viện Thăng Hoa 5.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2007 Huyện Thăng Bình Tuyến Quốc lộ 1A - Xã Bình Nguyên Đoạn còn lại - đến giáp kênh N22 6.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2008 Huyện Thăng Bình Tuyến Bình Nguyên - Bình Giang (ĐH11) - Xã Bình Nguyên Từ nhà ông Phan Thanh Luyện - đường đất bên dưới khu chợ Bình Nguyên 2.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2009 Huyện Thăng Bình Tuyến Bình Nguyên - Bình Giang (ĐH11) - Xã Bình Nguyên Từ nhà bà Nguyễn Thị Kim Chi - đến hết thửa 1838/05 2.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2010 Huyện Thăng Bình Tuyến Bình Nguyên - Bình Giang (ĐH11) - Xã Bình Nguyên Từ đường bê tông bên dưới thửa đất 1838/05 - giáp đường bê tông tổ 6 (đi tổ 4) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2011 Huyện Thăng Bình Tuyến Bình Nguyên - Bình Giang (ĐH11) - Xã Bình Nguyên Từ đường đất bên dưới thửa đất 1838/05 - giáp Trường Mẫu giáo Bình Nguyên 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2012 Huyện Thăng Bình Tuyến Bình Nguyên - Bình Giang (ĐH11) - Xã Bình Nguyên Từ trường Mẫu giáo B/Nguyên - Ranh giới B/Phục 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2013 Huyện Thăng Bình Tuyến Bình Nguyên - Bình Giang (ĐH11) - Xã Bình Nguyên Từ đường bêtông tổ 6 (đi tổ 4) - Ranh giới Bình Phục 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2014 Huyện Thăng Bình Đường ĐT 613 (Cứu nạn, cứu hộ) - Xã Bình Nguyên Từ Đường QL1A - Giáp trường CSGT phía Bắc đường (Bình Phục) 2.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2015 Huyện Thăng Bình Đường ĐT 613 (Cứu nạn, cứu hộ) - Xã Bình Nguyên Từ Đường QL1A - Giáp khu tái định cư trường CSGT (phía Nam đường) 2.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2016 Huyện Thăng Bình Đường ĐT 613 (Cứu nạn, cứu hộ) - Xã Bình Nguyên Khu Tái định cư Trường TC CSGT Từ lô số 244, 245 và lô 01 - đến công viên cây xanh 2.300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2017 Huyện Thăng Bình Tuyến Nội thị - Đi Bình Nguyên - Thanh Ly 2 (ĐH16) - Xã Bình Nguyên Giáp thị trấn Hà Lam - Tuyến đường nhựa Bình Nguyên 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2018 Huyện Thăng Bình Xã Bình Nguyên Từ cổng Làng văn hoá Liễu Trì - Kênh N22 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2019 Huyện Thăng Bình Xã Bình Nguyên Từ thửa đất số 770/06 và thửa đất 741/06 - đến giáp đường bê tông (Cổng Làng văn hoá Liễu Trì – Kênh N22) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2020 Huyện Thăng Bình Xã Bình Nguyên Từ thửa đất 1297 sau nhà ông Thanh (QL1A) - đến đường bê tông 630.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2021 Huyện Thăng Bình Xã Bình Nguyên Từ sau nhà ông Đông Hậu (Khu khai thác quỹ đất Cửa Miếu) - đường bê tông 1.225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2022 Huyện Thăng Bình Xã Bình Nguyên Từ QL1A sau thửa 830/6 của ông Thanh (Phía Bắc kênh N22) - đến giáp TT Hà Lam 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2023 Huyện Thăng Bình Xã Bình Nguyên Từ QL1A sau thửa 1511 của bà Nhạn (Phía Bắc kênh N22) - xuống giáp kênh Bê tông 495.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2024 Huyện Thăng Bình Tuyến đường Công Nông (ĐH23) - Xã Bình Nguyên Từ Quốc lộ 1A - hết lò gạch ông Trà 1.765.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2025 Huyện Thăng Bình Tuyến đường Công Nông (ĐH23) - Xã Bình Nguyên Từ đường đất bên trên lò gạch ông Trà - đến giáp kênh N22-1 425.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2026 Huyện Thăng Bình Tuyến đường Công Nông (ĐH23) - Xã Bình Nguyên Từ kênh N221 (đường công nông nối dài) - đến giáp trảng tràm 495.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2027 Huyện Thăng Bình Đường thâm nhập nhựa Bình Nguyên (ĐX6) - Xã Bình Nguyên Từ QL1A - thửa đất số 396a/3 và thửa đất số 359/3 (giáp đường ĐH 16) 580.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2028 Huyện Thăng Bình Đường thâm nhập nhựa Bình Nguyên (ĐX6) - Xã Bình Nguyên Từ thửa đất số 359/3, 460/3 (giáp đường ĐH16) - hết nhà bà Điềm và đường bê tông đi tổ 11 495.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2029 Huyện Thăng Bình Đường thâm nhập nhựa Bình Nguyên (ĐX6) - Xã Bình Nguyên Từ hết nhà bà Điềm - đến giáp nhà sinh hoạt văn hóa thôn Thanh Ly (cơ sở 1) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2030 Huyện Thăng Bình Khu tái định cư Trường TC CSGT - Xã Bình Nguyên Đường QH nằm trong khu TĐC trường trung cấp CSGT (từ lô 3445 và lô 65114 và lô 247252) mặt cắt đường 17,5 mét 1.225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2031 Huyện Thăng Bình Đường quy hoạch khu dân cư tổ 2, thôn Liễu Trì (khu Cửa Miếu) - Xã Bình Nguyên 1.225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2032 Huyện Thăng Bình Đường quy hoạch khu dân cư tổ 3, thôn Liễu Trì (khu bên lò gạch ông Trà) - Xã Bình Nguyên 1.225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2033 Huyện Thăng Bình Đường quy hoạch trong khu dân cư XN Lâm nghiệp (cũ) - Xã Bình Nguyên 1.575.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2034 Huyện Thăng Bình Đường quy hoạch trong Khu dân cư nhà ở của cán bộ giáo viên trường Trung cấp cảnh sát nhân dân V - Xã Bình Nguyên 1.050.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2035 Huyện Thăng Bình Đường quy hoạch khu dân cư ngoài xí nghiệp lâm nghiệp cũ (Tổ 2 thôn Liễu Trì) - Xã Bình Nguyên Các lô có mặt tiền nằm đường quy hoạch song song với Quốc lộ 1A (Mặt cắt đường 8m Lô 32 đến lô 35, lô 56 đến lô 61, lô 81 đến lô 86) 4.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2036 Huyện Thăng Bình Đường quy hoạch phía bắc khu dân cư ngoài xí nghiệp Lâm nghiệp (cũ) - Phía bắc đường - mặt cắt đường 8m - Xã Bình Nguyên Từ thửa đất số 561/05 (sau nhà ông Vân) - đến giáp kênh bê tông 1.630.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2037 Huyện Thăng Bình Đường quy hoạch phía bắc khu dân cư ngoài xí nghiệp Lâm nghiệp (cũ) - mặt cắt đường 8m - Phía nam đường - Xã Bình Nguyên Từ QL1A - đến giáp kênh bê tông (Lô 01, 20, lô 23 đến lô 25) 2.040.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2038 Huyện Thăng Bình Đường quy hoạch phía nam đường trong khu dân cư ngoài xí nghiệp Lâm nghiệp (cũ) - mặt cắt đường 8m - Phía bắc đường - Xã Bình Nguyên Từ QL1A - đến giáp kênh bê tông (Lô 17 đến lô 19, lô 63, lô 72 đên lô 79) 2.040.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2039 Huyện Thăng Bình Đường quy hoạch phía nam đường trong khu dân cư ngoài xí nghiệp Lâm nghiệp (cũ) - mặt cắt đường 8m - Phía nam đường - Xã Bình Nguyên Từ thửa đất số 925/05 (sau nhà Lưu Trí) - đến giáp kênh bê tông 1.630.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2040 Huyện Thăng Bình Đường quy hoạch trong khu dân cư ngoài xí nghiệp lâm nghiệp (cũ) các lô đất còn lại - mặt cắt đường 9,5m - Xã Bình Nguyên 2.040.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2041 Huyện Thăng Bình Đường quy hoạch khu dân cư chợ Bình Nguyên - Xã Bình Nguyên 1.155.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2042 Huyện Thăng Bình Xã Bình Nguyên Từ đường ĐH 11 (phía tây đường; sau nhà ông Hạnh) - đến hết KDC phía Nam chợ Bình Nguyên 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2043 Huyện Thăng Bình Đường quy hoạch KDC phía Nam chợ Bình Nguyên - Xã Bình Nguyên 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2044 Huyện Thăng Bình Các đường nằm trong tổ 1, 2, 3 thôn Liễu Trì Đường bê tông rộng >=3m 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2045 Huyện Thăng Bình Các đường nằm trong tổ 1, 2, 3 thôn Liễu Trì Đường bê tông rộng <3m 185.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2046 Huyện Thăng Bình Các đường nằm trong tổ 1, 2, 3 thôn Liễu Trì Các đường còn lại 170.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2047 Huyện Thăng Bình Các đường nằm trong tổ 4, 5, 6, 7 thôn Liễu Thạnh; tổ 8, 9, 10 thôn Thanh Ly 1 và tổ 11, 13 thôn Thanh Ly 3 Đường bê tông rộng >=3m 185.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2048 Huyện Thăng Bình Các đường nằm trong tổ 4, 5, 6, 7 thôn Liễu Thạnh; tổ 8, 9, 10 thôn Thanh Ly 1 và tổ 11, 13 thôn Thanh Ly 4 Đường bê tông rộng <3m 170.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2049 Huyện Thăng Bình Các đường nằm trong tổ 4, 5, 6, 7 thôn Liễu Thạnh; tổ 8, 9, 10 thôn Thanh Ly 1 và tổ 11, 13 thôn Thanh Ly 5 Các đường còn lại 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2050 Huyện Thăng Bình Các đường nằm trong tổ 12, 14, 15 thôn Thanh Ly 3 Đường bê tông rộng >=3m 170.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2051 Huyện Thăng Bình Các đường nằm trong tổ 12, 14, 15 thôn Thanh Ly 4 Đường bê tông rộng <3m 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2052 Huyện Thăng Bình Các đường nằm trong tổ 12, 14, 15 thôn Thanh Ly 5 Các đường còn lại 145.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2053 Huyện Thăng Bình Đường ĐX4 Từ cổng làng văn hóa tổ 7, thôn Liễu Thạnh) - giáp đường B Nguyên đi B.Giang 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2054 Huyện Thăng Bình Đường ĐX5 Từ thửa 446b/1 (sau nhà bà Học) và thửa 1101/01 (sau nhà ông Bạn) - thửa đất số 434/1 và thửa đất 492a/1 (giáp cầu lùm) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2055 Huyện Thăng Bình Đường ĐX5 Từ thửa đất số 434/1 và thửa đất 492a/1 (giáp cầu lùm) - đến giáp kênh N22 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2056 Huyện Thăng Bình Đường ĐX5 Từ kênh N22 - hết thửa 117/2 và 92/2 (giáp đường thâm nhập nhựa Bình Nguyên) 215.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2057 Huyện Thăng Bình Tuyến Quốc lộ 1A - Xã Bình Phục Từ giáp Hà Lam Kênh N202 - Kênh N20-2 3.150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2058 Huyện Thăng Bình Tuyến Quốc lộ 1A - Xã Bình Phục Từ kênh N202 - đến Cầu Cống Cao (Giáp Bình Tú) 2.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2059 Huyện Thăng Bình Tuyến QL 14 E - Xã Bình Phục Giáp ranh giới TT Hà Lam - giáp ranh giới xã Bình Triều 1.600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2060 Huyện Thăng Bình Tuyến Bình Nguyên – Bình Giang (ĐH 11) - Xã Bình Phục Giáp ranh giới Bình Nguyên - giáp ranh giới Bình Giang 700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2061 Huyện Thăng Bình Đường ĐT 613 (cứu nạn, cứu hộ) - Xã Bình Phục Giáp xã Bình Nguyên - đến hết khu TĐC Trường TC Cảnh sát giao thông (Phía Nam) 2.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2062 Huyện Thăng Bình Đường ĐT 613 (cứu nạn, cứu hộ) - Xã Bình Phục Hết khu TĐC Trường TC CSGT - giáp xã Bình Giang 1.600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2063 Huyện Thăng Bình Khu tái định cư Trường TC CSGT - Xã Bình Phục Các lô còn lại nằm trong khu TĐC (Trừ các lô phía mặt đường Cứu nạn cứu hộ) 1.225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2064 Huyện Thăng Bình Đường nối từ đường cứu hộ, cứu nạn đến Quốc lộ 1A (tại ngã ba Cây Cốc) - đoạn qua xã Bình Phục - Xã Bình Phục Đường nối từ đường cứu hộ, cứu nạn - đến Quốc lộ 1A (tại ngã ba Cây Cốc) - đoạn qua xã Bình Phục 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2065 Huyện Thăng Bình Đường ĐH 19 - Xã Bình Phục Từ giáp đường QL14E (gần chợ Bình Phục) - hết Trường Nguyễn Trãi 650.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2066 Huyện Thăng Bình Đường ĐH 19 - Xã Bình Phục Từ hết Trường Nguyễn Trãi - đến giáp đường nối từ đường cứu hộ cứu nạn 380.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2067 Huyện Thăng Bình Đường ĐH 19 - Xã Bình Phục Từ đường nối từ đường cứu hộ, cứu nạn đến Quốc lộ 1A (giáp cổng chào làng thanh niên lập nghiệp thôn Bình Hiệp) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2068 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Phục Từ giáp đường QL14E (gần UBND xã Bình Phục) - Cổng văn hóa Tổ 9, thôn Ngọc Sơn Đông 325.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2069 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Phục Từ Cổng văn hóa Tổ 9, thôn Ngọc Sơn đông - giáp đường Bình Nguyên - Bình Giang (ĐH 11) 290.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2070 Huyện Thăng Bình Khu vực quanh chợ chưa có hạ tầng - Xã Bình Phục 280.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2071 Huyện Thăng Bình Đường Khoáng Sản Từ giáp đường QL14E (gần Khoáng sản) đến hết nhà máy xây xát nhựa của ông Hồ Hoàng 1.295.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2072 Huyện Thăng Bình Đường Khoáng Sản Từ giáp nhà máy xây xát nhựa của ông Hồ Hoàng - giáp nhà ông Huỳnh Tổng 545.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2073 Huyện Thăng Bình Đường Khoáng Sản Từ nhà ông Huỳnh Tổng đến giáp đường ĐH 11 480.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2074 Huyện Thăng Bình Đường Khoáng Sản Hết đường ĐH 11 - giáp đường ĐT 613 945.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2075 Huyện Thăng Bình Đường Khoáng Sản Các đoạn còn lại của đường công vụ thuộc Công ty Khoáng sản 420.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2076 Huyện Thăng Bình Các đường còn lại trên địa bàn xã Đường bê tông rộng >=3m 195.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2077 Huyện Thăng Bình Các đường còn lại trên địa bàn xã Đường bê tông rộng <3m 170.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2078 Huyện Thăng Bình Các đường còn lại trên địa bàn xã Các đường còn lại 150.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2079 Huyện Thăng Bình Tuyến QL 1A - Xã Bình Tú Từ cống cao (Ranh giới Bình Phục) - đường lên tổ 7 thôn Tú Ngọc A (Phía Đông giáp nhà bà Liên) 2.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2080 Huyện Thăng Bình Tuyến QL 1A - Xã Bình Tú Từ đường lên tổ 7 thôn Tú Ngọc A (Phía Đông giáp nhà bà Liên) - đến giáp tường rào phía Nam cây xăng Bình Tú 1 (Phía Đông giáp nhà ông Nguyễn Hồng Sơn) 3.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2081 Huyện Thăng Bình Tuyến QL 1A - Xã Bình Tú Từ tường rào phía Nam cây xăng Bình Tú 1 (Phía Đông giáp nhà ông Nguyễn Hồng Sơn) - đến giáp đường bê tông lên UBND xã (phía Đông hết nghĩa trang liệt sỹ 2.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2082 Huyện Thăng Bình Tuyến QL 1A - Xã Bình Tú Từ sân vận động Bình Tú (đường lên UBND xã) (phía Đông hết nghiã trang liệt sỹ) - đến giáp cầu Kế Xuyên 3.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2083 Huyện Thăng Bình Tuyến Ngọc Phô - Bình Tịnh (ĐH 9) - Xã Bình Tú QL1A - cổng văn hoá Trường An 2.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2084 Huyện Thăng Bình Tuyến Ngọc Phô - Bình Tịnh (ĐH 9) - Xã Bình Tú Từ cổng làng văn hoá Trường An - đến giáp nhà ông Kiều Việt Tiến tổ 4 thôn Trường An (Phía Bắc hết nhà Hồ Tấn Dũng) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2085 Huyện Thăng Bình Tuyến Ngọc Phô - Bình Tịnh (ĐH 9) - Xã Bình Tú Từ nhà ông Kiều Việt Tiến (Phía Bắc hết nhà Hồ Tấn Dũng) - đến nhà ông Thiện tổ 4 thôn Trường An (Phía Bắc hết trường Lê Độ) 1.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2086 Huyện Thăng Bình Tuyến Ngọc Phô - Bình Tịnh (ĐH 9) - Xã Bình Tú Từ giáp nhà ông Thiện (phía bắc giáp trường Lê Độ) - đến giáp ranh giới xã Bình Triều 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2087 Huyện Thăng Bình Tuyến Ngọc Phô - Bình Phú (ĐH 10) - Xã Bình Tú Quốc lộ 1A gần ngõ ba Ngọc Phô - đến nhà ông Nguyễn Tấn Lễ tổ 10 thôn Tú Ngọc A (Phía Nam giáp đường bê tông vào thôn Tú Ngọc A) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2088 Huyện Thăng Bình Tuyến Ngọc Phô - Bình Phú (ĐH 10) - Xã Bình Tú Nhà ông Nguyễn Tấn Lễ (Phía Nam giáp cổng VH tổ 10 thôn Tú Ngọc A) - đến giáp cống kênh N18/12 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2089 Huyện Thăng Bình Tuyến Ngọc Phô - Bình Phú (ĐH 10) - Xã Bình Tú Kênh N18/12 - giáp ranh giới xã Bình Chánh 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2090 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Tú Quốc lộ 1A nhà ông Tạo - đến giáp đường bê tông ra nhà ông Chương (phía Bắc đường ) 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2091 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Tú Quốc lộ 1A nhà bà Tâm - giáp nhà ông Hùng tổ 6 thôn Tú Cẩm (phía Nam đường) 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2092 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Tú Từ đường bê tông đường vào nhà ông Chương (phía Bắc đường) - đến giáp ranh giới cầu đội 9 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2093 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Tú Từ nhà ông Hùng tổ 6 thôn Tú Cẩm - đến giáp ranh giới cầu đội 9 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2094 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Tú Từ cầu đội 9 - đến giáp ranh giới xã Bình Sa 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2095 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Tú Quốc lộ 1A gần (sân vận động ) - đến giáp đường đất Ngọc Phô đi Bình Chánh 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2096 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Tú Quốc lộ 1A (gần nhà thờ công giáo) - đến đường bê tông ra trường Tiểu học Phù Đổng 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2097 Huyện Thăng Bình Đường quanh chợ Ngọc Phô - Xã Bình Tú 1.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2098 Huyện Thăng Bình Các đường còn lại tổ 3 thôn Trường An; tổ 1, 2 thôn Phước Cẩm và tổ 8, 9, 10, 11, 12 thôn Tú Nghĩa - Xã Bình Tú Đường bê tông rộng >=3m 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2099 Huyện Thăng Bình Các đường còn lại tổ 3 thôn Trường An; tổ 1, 2 thôn Phước Cẩm và tổ 8, 9, 10, 11, 12 thôn Tú Nghĩa - Xã Bình Tú Đường bê tông rộng <3m 170.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2100 Huyện Thăng Bình Các đường còn lại tổ 3 thôn Trường An; tổ 1, 2 thôn Phước Cẩm và tổ 8, 9, 10, 11, 12 thôn Tú Nghĩa - Xã Bình Tú Các đường còn lại 160.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn