Bảng giá đất tại Huyện Thăng Bình, Quảng Nam: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Thăng Bình, Quảng Nam được công bố trong Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và có những điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021. Khu vực này hiện đang thu hút sự quan tâm mạnh mẽ từ các nhà đầu tư bất động sản nhờ vào tiềm năng phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, giao thông và tiềm năng phát triển kinh tế xã hội.

Tổng quan về khu vực Huyện Thăng Bình

Huyện Thăng Bình là một trong những địa phương nằm ở trung tâm của tỉnh Quảng Nam, có vị trí giao thoa thuận lợi giữa các khu vực trọng điểm của tỉnh và các thành phố lớn như Tam Kỳ, Hội An.

Huyện Thăng Bình được biết đến với các đặc điểm nổi bật về vị trí địa lý, khi nằm gần các trục đường giao thông huyết mạch như Quốc lộ 1A và tuyến đường sắt Bắc Nam, giúp kết nối dễ dàng với các vùng lân cận và thành phố lớn.

Bên cạnh đó, Thăng Bình còn có tiềm năng lớn về phát triển kinh tế nhờ vào các chính sách hỗ trợ đầu tư và phát triển nông nghiệp, công nghiệp chế biến, đặc biệt là du lịch. Kinh tế phát triển cùng với các dự án hạ tầng đang dần hoàn thiện sẽ là yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Huyện Thăng Bình

Tại Huyện Thăng Bình, giá đất đang có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Theo thông tin từ bảng giá đất, giá cao nhất tại khu vực này đạt mức 945.000.000 đồng/m2, trong khi giá thấp nhất là 18.000 đồng/m2, giá đất trung bình dao động ở mức 2.120.456 đồng/m2. Mức giá này phản ánh sự khác biệt về vị trí địa lý, tiện ích và các yếu tố xung quanh như quy hoạch, hạ tầng giao thông.

Việc giá đất tại Huyện Thăng Bình có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực có thể là một cơ hội cho những nhà đầu tư thông minh, đặc biệt là trong bối cảnh các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai.

Đối với những nhà đầu tư ngắn hạn, họ có thể tận dụng các khu vực giá đất còn thấp nhưng có tiềm năng phát triển trong tương lai gần. Trong khi đó, đối với các nhà đầu tư dài hạn, việc lựa chọn các khu vực gần trung tâm hành chính hoặc các khu vực gần tuyến giao thông lớn sẽ mang lại sự ổn định và lợi nhuận bền vững hơn.

So với các huyện, thành phố khác trong tỉnh, giá đất tại Huyện Thăng Bình được đánh giá là hợp lý và có tiềm năng tăng trưởng cao. Khi so sánh với các khu vực như Thành phố Tam Kỳ hay Thành phố Hội An, giá đất tại Thăng Bình hiện vẫn còn thấp hơn nhưng lại có rất nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Thăng Bình

Huyện Thăng Bình đang được hưởng lợi từ các dự án phát triển hạ tầng lớn, trong đó đáng chú ý nhất là sự hoàn thiện của hệ thống giao thông, bao gồm các tuyến đường lớn, các dự án cầu và đường cao tốc kết nối với các thành phố lớn trong khu vực.

Đặc biệt, việc phát triển khu công nghiệp và các dịch vụ du lịch đang mở ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho khu vực này.

Ngoài ra, Thăng Bình cũng là một khu vực có tiềm năng phát triển du lịch nông thôn, đặc biệt với các điểm đến nổi bật như làng nghề, các di tích lịch sử, văn hóa. Dự báo, trong vài năm tới, khu vực này sẽ chứng kiến sự tăng trưởng mạnh mẽ về giá trị bất động sản nhờ vào các yếu tố này.

Không thể không nhắc đến các dự án bất động sản lớn đang được triển khai, với sự tham gia của các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh, điều này không chỉ góp phần vào sự phát triển chung của khu vực mà còn tạo ra cơ hội sinh lời cao cho các nhà đầu tư.

Huyện Thăng Bình hiện tại đang là một trong những khu vực có tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư bất động sản. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, các dự án lớn đang được triển khai và vị trí địa lý thuận lợi, giá đất tại đây được dự báo sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong thời gian tới. 

Giá đất cao nhất tại Huyện Thăng Bình là: 945.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thăng Bình là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thăng Bình là: 2.088.635 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
827

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1901 Huyện Thăng Bình Đường ĐH18 - Xã Bình Định Bắc Tuyến từ QL 14E (gần Cà phê Nghĩa - giáp công ty Bình An Phú (2/Bình An) 392.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1902 Huyện Thăng Bình Đường ĐH18 - Xã Bình Định Bắc Cổng an ninh trật tự thôn Bình An (cũ) - Phía Nam Cầu Xuân An 245.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1903 Huyện Thăng Bình Đường ĐH18 - Xã Bình Định Bắc Giáp Cầu Xuân An - Giáp đường Mít Một 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1904 Huyện Thăng Bình Đường ĐH26 - Xã Bình Định Bắc Từ giáp đường vào Bình Định Nam (Cầu Bà Đặng) - đến giáp đường ĐH15 245.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1905 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Định Bắc Tuyến giáp đường ĐH15 (gần nhà ông Bùi Hùng) - nhà ông Thành (tổ 1 thôn Xuân Thái Tây) 245.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1906 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Định Bắc Tuyến từ QL 14E (gần nhà ông 2 Khoa) - đến Cầu bà Tiến 133.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1907 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Định Bắc Dọc kênh chính Đông - giáp xã Bình Định Nam 147.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1908 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Định Bắc Cổng an ninh trật tự thôn Bình An (cũ) - Phía Nam Cầu Xuân An 175.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1909 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Định Bắc Giáp Cầu Xuân An - Giáp đường Mít Một 140.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1910 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Định Bắc Giáp QL 14E - đến cổng vào Phật Viện Đồng Dương 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1911 Huyện Thăng Bình Tuyến đường quanh chợ Bình Định Bắc - Xã Bình Định Bắc 735.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1912 Huyện Thăng Bình Các đường còn lại tổ 5,6,7,8 thôn Đồng Dương và tổ 1,2 Thôn Xuân Thái - Xã Bình Định Bắc Đường bê tông rộng >=3m 154.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1913 Huyện Thăng Bình Các đường còn lại tổ 5,6,7,8 thôn Đồng Dương và tổ 1,2 Thôn Xuân Thái - Xã Bình Định Bắc Đường bê tông rộng <3m 140.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1914 Huyện Thăng Bình Các đường còn lại tổ 5,6,7,8 thôn Đồng Dương và tổ 1,2 Thôn Xuân Thái - Xã Bình Định Bắc Các đường còn lại 126.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1915 Huyện Thăng Bình Các đường còn lại tổ 1,2,3 thôn Đồng Dương và tổ 5,6,7 thôn Xuân Thái - Xã Bình Định Bắc Đường bê tông rộng >=3m 140.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1916 Huyện Thăng Bình Các đường còn lại tổ 1,2,3 thôn Đồng Dương và tổ 5,6,7 thôn Xuân Thái - Xã Bình Định Bắc Đường bê tông rộng <3m 126.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1917 Huyện Thăng Bình Các đường còn lại tổ 1,2,3 thôn Đồng Dương và tổ 5,6,7 thôn Xuân Thái - Xã Bình Định Bắc Các đường còn lại 112.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1918 Huyện Thăng Bình Các đường còn lại tổ 4, thôn Đồng Dương và tổ 1,2,3,4 thôn Xuân An - Xã Bình Định Bắc Đường bê tông rộng >=3m 126.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1919 Huyện Thăng Bình Các đường còn lại tổ 4, thôn Đồng Dương và tổ 1,2,3,4 thôn Xuân An - Xã Bình Định Bắc Đường bê tông rộng <3m 112.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1920 Huyện Thăng Bình Các đường còn lại tổ 4, thôn Đồng Dương và tổ 1,2,3,4 thôn Xuân An - Xã Bình Định Bắc Các đường còn lại 98.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1921 Huyện Thăng Bình Tuyến Quốc Lộ 14E - Xã Bình Trị Kênh Chính Đông (Bình Định Bắc) - tường rào phía Đông trường THPT Lý Tự Trọng, phía Nam hết nhà ông Nguyễn Tấn Long 980.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1922 Huyện Thăng Bình Tuyến Quốc Lộ 14E - Xã Bình Trị Tường rào phía Đông Trường THPT Lý Tự Trọng ( phía Nam hết nhà ông Nguyễn Tấn Long) - Đường ĐH15 (Phía Bắc hết UBND xã Bình Trị) 1.190.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1923 Huyện Thăng Bình Tuyến Quốc Lộ 14E - Xã Bình Trị Đường ĐH15 (Phía Bắc hết UBND xã Bình Trị) - Giáp ranh giới xã Bình Lãnh 980.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1924 Huyện Thăng Bình Tuyến Bình Trị - Tiên Sơn (ĐH15) - Xã Bình Trị Từ giáp Quốc lộ 14E - Đường ĐH7 (ngã tư chợ Vinh Huy) 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1925 Huyện Thăng Bình Tuyến Bình Trị - Tiên Sơn (ĐH15) - Xã Bình Trị Từ đường ĐH 7 (ngã tư chợ Vinh Huy) - Tiên Sơn 343.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1926 Huyện Thăng Bình Tuyến Bình Trị - Tiên Sơn (ĐH15) - Xã Bình Trị Từ giáp Quốc lộ 14E - đến ngã 3 cổng làng văn hóa Châu Đức 343.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1927 Huyện Thăng Bình Tuyến Hà Châu - Bình Lãnh (ĐH7) - Xã Bình Trị Giáp ranh giới xã Bình Định Nam - đến bờ tường phía đông trường mẫu giáo (cũ) và bờ tường phía đông nhà ông Lê Văn Tâm 343.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1928 Huyện Thăng Bình Tuyến Hà Châu - Bình Lãnh (ĐH7) - Xã Bình Trị Từ tường phía đông trường mẫu giáo (cũ) và bờ tường phía đông nhà ông Lê Văn Tâm - đến cổng chào thôn vinh Nam (cũ) 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1929 Huyện Thăng Bình Tuyến Hà Châu - Bình Lãnh (ĐH7) - Xã Bình Trị Từ cổng chào thôn Vinh Nam cũ - Đến cầu sụp 343.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1930 Huyện Thăng Bình Tuyến Hà Châu - Bình Lãnh (ĐH7) - Xã Bình Trị Từ cầu sụp - đến ranh giới xã Bình Lãnh 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1931 Huyện Thăng Bình Khu vực quanh chợ Vinh Huy - Xã Bình Trị 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1932 Huyện Thăng Bình Xã Bình Trị Đường bê tông quanh chợ ngã 3 Bình Trị phía Tây giáp nhà ông Trương Bảy phía Đông giáp nhà ông Sáu 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1933 Huyện Thăng Bình Đường quy hoạch trong khu tái định cư Hồ Đông Tiễn - Xã Bình Trị 140.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1934 Huyện Thăng Bình Các tuyến đường thôn Châu Lâm - Xã Bình Trị Đường bê tông rộng >=3m 147.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1935 Huyện Thăng Bình Các tuyến đường thôn Châu Lâm - Xã Bình Trị Đường bê tông rộng <3m 140.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1936 Huyện Thăng Bình Các tuyến đường thôn Châu Lâm - Xã Bình Trị Các tuyến đường còn lại 126.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1937 Huyện Thăng Bình Các tuyến đường thôn Vinh Huy - Xã Bình Trị Đường bê tông rộng >=3m 140.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1938 Huyện Thăng Bình Các tuyến đường thôn Vinh Huy - Xã Bình Trị Đường bê tông rộng <3m 126.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1939 Huyện Thăng Bình Các tuyến đường thôn Vinh Huy - Xã Bình Trị Các tuyến đường còn lại 112.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1940 Huyện Thăng Bình Các tuyến đường tổ 14, 15 thôn Việt Sơn - Xã Bình Trị Đường bê tông rộng >=3m 147.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1941 Huyện Thăng Bình Các tuyến đường tổ 14, 15 thôn Việt Sơn - Xã Bình Trị Đường bê tông rộng <3m 140.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1942 Huyện Thăng Bình Các tuyến đường tổ 14, 15 thôn Việt Sơn - Xã Bình Trị Các tuyến đường còn lại 126.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1943 Huyện Thăng Bình Các tuyến đường tổ 10, 11, 12, 13 thôn Việt Sơn Đường bê tông rộng >=3m 140.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1944 Huyện Thăng Bình Các tuyến đường tổ 10, 11, 12, 13 thôn Việt Sơn Đường bê tông rộng <3m 126.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1945 Huyện Thăng Bình Các tuyến đường tổ 10, 11, 12, 13 thôn Việt Sơn Các tuyến đường còn lại 112.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1946 Huyện Thăng Bình Tuyến QL14E - Xã Bình Lãnh Ranh giới Bình Trị - đến cầu 5 980.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1947 Huyện Thăng Bình Tuyến QL14E - Xã Bình Lãnh Từ cầu 5 - đến phía đông nhà ông Huỳnh Văn Năng (phía Bắc đường), phía đông nhà ông Lê Văn Tiếp (phíaNam đường) 1.050.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1948 Huyện Thăng Bình Tuyến QL14E - Xã Bình Lãnh Từ phía Đông nhà ông Huỳnh Văn Năng (phía Bắc đường), phía đông nhà ông Lê Văn Tiếp (phía Nam đường) - đến tường rào phía Tây Trường Hoàng Hoa Thám (phía Bắc đường), tường rào phía Tây trường tiểu học Nguyễn Chí Thanh (phía Nam đường) 1.190.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1949 Huyện Thăng Bình Tuyến QL14E - Xã Bình Lãnh Từ tường rào phía Tây Trường Hoàng Hoa Thám (phía Bắc đường), tường rào phía Tây trường tiểu học Nguyễn Chí Thanh (phía Nam đường) - đến hết nhà ông Thi Anh Tuấn (phía Bắc đường), ngã ba Gò Đình thôn Hiền Lộc (phía Nam đường) 1.050.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1950 Huyện Thăng Bình Tuyến QL14E - Xã Bình Lãnh Từ phía Tây nhà ông Thi Anh Tuấn (phía Bắc đường), ngã ba Gò Đình thôn Hiền Lộc (phía Nam đường) - đến giáp Bình Lâm 980.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1951 Huyện Thăng Bình Tuyến Hà Châu - Bình Lãnh ĐH7 - Xã Bình Lãnh Từ Bình Trị - giáp đường vào đập Cao Ngạn 175.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1952 Huyện Thăng Bình Tuyến Hà Châu - Bình Lãnh ĐH7 - Xã Bình Lãnh Từ đường vào đập Cao Ngạn - đến Dốc Tranh (Giáp QL14E) 175.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1953 Huyện Thăng Bình Tuyến đường ĐH28 - Xã Bình Lãnh Đoạn từ QL14E - đến Đồng Kè 175.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1954 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Lãnh Từ QL14E - hồ Cao Ngạn 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1955 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Lãnh Từ QL14E ngã ba xóm quán (Thôn Hiền Lộc) - Quế Minh 175.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1956 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Lãnh Từ giáp QL14E (gần cầu 5) - đến Đồng Lớn 175.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1957 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Lãnh Từ giáp QL14E (ngã ba thôn Bắc Bình Sơn) - đến nhà Huỳnh Tấn Sỹ 175.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1958 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Lãnh Từ QL14E đi đồng Bàu 175.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1959 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Lãnh Từ QL14E nhà ông Nguyễn Phước Dũng - đến giáp ĐH28 175.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1960 Huyện Thăng Bình Các tuyến đường thôn Nam Bình Sơn -Xã Bình Lãnh Đường bê tông rộng >=3m 154.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1961 Huyện Thăng Bình Các tuyến đường thôn Nam Bình Sơn -Xã Bình Lãnh Đường bê tông rộng <3m 140.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1962 Huyện Thăng Bình Các tuyến đường thôn Nam Bình Sơn -Xã Bình Lãnh Các đường còn lại 126.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1963 Huyện Thăng Bình Các tuyến đường thôn Hiền Lộc, thôn Hiền Phong, thôn Bắc Bình Sơn, thôn Sơn Cẩm Nga - Xã Bình Lãnh Đường bê tông rộng >=3m 140.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1964 Huyện Thăng Bình Các tuyến đường thôn Hiền Lộc, thôn Hiền Phong, thôn Bắc Bình Sơn, thôn Sơn Cẩm Nga - Xã Bình Lãnh Đường bê tông rộng <3m 126.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1965 Huyện Thăng Bình Các tuyến đường thôn Hiền Lộc, thôn Hiền Phong, thôn Bắc Bình Sơn, thôn Sơn Cẩm Nga - Xã Bình Lãnh Các đường còn lại 112.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1966 Huyện Thăng Bình Các tuyến đường thôn Cao Ngạn -Xã Bình Lãnh Đường bê tông rộng >=3m 126.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1967 Huyện Thăng Bình Các tuyến đường thôn Cao Ngạn -Xã Bình Lãnh Đường bê tông rộng <3m 112.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1968 Huyện Thăng Bình Các tuyến đường thôn Cao Ngạn -Xã Bình Lãnh Các đường còn lại 98.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1969 Huyện Thăng Bình Tuyến Ngọc Phô - Bình Phú (ĐH 10) - Xã Bình Phú Từ giáp Bình Chánh - đến hết nhà ông Huỳnh Khóa 469.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1970 Huyện Thăng Bình Tuyến Ngọc Phô - Bình Phú (ĐH 10) - Xã Bình Phú Từ hết nhà ông Huỳnh Khóa - đến hết nhà ông Đoàn Ngọc Hiền 700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1971 Huyện Thăng Bình Tuyến Ngọc Phô - Bình Phú (ĐH 10) - Xã Bình Phú Từ nhà ông Phạm Văn Khương tổ 13 thôn Lý Trường - đến giáp ĐT 612 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1972 Huyện Thăng Bình Tuyến Ngọc Phô - Bình Phú (ĐH 10) - Xã Bình Phú Từ giáp đường ĐT 612 (ngã tư nhà ông Gốc) - đến giáp xã Bình Định Nam 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1973 Huyện Thăng Bình Tuyến Bình Quý - Tiên Sơn (ĐT 612) - Xã Bình Phú Từ cầu Hà Châu - đến giáp nhà ông Kỳ 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1974 Huyện Thăng Bình Tuyến Bình Quý - Tiên Sơn (ĐT 612) - Xã Bình Phú Từ nhà ông Kỳ - đến hết trường TH Trần Hưng Đạo 700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1975 Huyện Thăng Bình Tuyến Bình Quý - Tiên Sơn (ĐT 612) - Xã Bình Phú Từ ngã ba Phước Hà - đến hết nhà ông Biểu 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1976 Huyện Thăng Bình Tuyến Bình Quý - Tiên Sơn (ĐT 612) - Xã Bình Phú Từ hết nhà ông Biểu - đến giáp xã Tiên Sơn (Tiên Phước) 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1977 Huyện Thăng Bình Tuyến Bình An - Bình Phú (ĐH4) - Xã Bình Phú Từ giáp ranh giới xã Bình Quế - đến ngã ba Phước Hà (giáp ĐT 612) 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1978 Huyện Thăng Bình Tuyến đường ĐH 25 - Xã Bình Phú Từ giáp đường ĐH 4 - đến trang trại ông Thanh 175.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1979 Huyện Thăng Bình Tuyến ĐH 7 - Xã Bình Phú Từ nhà ông Phạm Văn Khương tổ 13 thôn Lý Trường - đến kênh chính Phú Ninh (hết nhà ông Ta) 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1980 Huyện Thăng Bình Tuyến đường ĐH 20 Từ giáp đường ĐT 612 (nhà ông Bản) - đến giáp xã Bình Định Nam 245.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1981 Huyện Thăng Bình Khu vực quanh chợ Hà Châu - Xã Bình Phú 630.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1982 Huyện Thăng Bình Tuyến kênh chính Phú Ninh - Xã Bình Phú Từ xi phông Bình Quế theo kênh chính Phú Ninh - giáp xi phông Bình Quý 161.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1983 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Phú Từ hết nhà ông Nguyễn Chức tổ 13 thôn Lý Trường - đến giáp đường ĐH 4 (nhà ông Xiêm) 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1984 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Phú Từ nhà ông Nguyễn Trường Dũng - đến hết nhà ông Hải 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1985 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Phú Từ nhà thờ tộc Nguyễn Quang - đến hết nhà bà Thê và từ nhà bà Thê đến giáp đường ĐH8 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1986 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Phú Từ nhà ông Lê Văn Thành (giáp ĐT 612) - đến hết công ty may Phạm Gia 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1987 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Phú Từ giáp đường ĐH 7 (đối diện nhà văn hóa thôn Long Hội cũ - đến nhà ông Huỳnh Đạt tổ 11 Lý Trường 175.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1988 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Phú Từ Huỳnh Thắng - đến giáp đường ĐT 612 (hết nhà ông Trương Nhơn thôn Phước Hà) 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1989 Huyện Thăng Bình Các tuyến đường còn lại thôn Lý Trường - Xã Bình Phú Đường bê tông có mặt cắt >=3m 161.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1990 Huyện Thăng Bình Các tuyến đường còn lại thôn Lý Trường - Xã Bình Phú Đường bê tông có mặt cắt <3m 147.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1991 Huyện Thăng Bình Các tuyến đường còn lại thôn Lý Trường - Xã Bình Phú Các tuyến đường còn lại 133.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1992 Huyện Thăng Bình Các tuyến đường còn lại thôn Đức An, thôn Linh Cang, thôn Phước Hà - Xã Bình Phú Đường bê tông có mặt cắt >=3m 154.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1993 Huyện Thăng Bình Các tuyến đường còn lại thôn Đức An, thôn Linh Cang, thôn Phước Hà - Xã Bình Phú Đường bê tông có mặt cắt <3m 140.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1994 Huyện Thăng Bình Các tuyến đường còn lại thôn Đức An, thôn Linh Cang, thôn Phước Hà - Xã Bình Phú Các tuyến đường còn lại 126.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1995 Huyện Thăng Bình Đường 129 - Xã Bình Dương 1.050.000 - - - - Đất TM-DV
1996 Huyện Thăng Bình Đường 129 - Xã Bình Dương 1.050.000 - - - - Đất TM-DV
1997 Huyện Thăng Bình Đường 129 - Xã Bình Dương 1.050.000 - - - - Đất TM-DV
1998 Huyện Thăng Bình Đường 129 - Xã Bình Dương 1.050.000 - - - - Đất TM-DV
1999 Huyện Thăng Bình Đường 129 - Xã Bình Dương 1.050.000 - - - - Đất TM-DV
2000 Huyện Thăng Bình Đường 129 - Xã Bình Dương 1.050.000 - - - - Đất TM-DV