Bảng giá đất tại Huyện Thăng Bình, Quảng Nam: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Thăng Bình, Quảng Nam được công bố trong Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và có những điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021. Khu vực này hiện đang thu hút sự quan tâm mạnh mẽ từ các nhà đầu tư bất động sản nhờ vào tiềm năng phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, giao thông và tiềm năng phát triển kinh tế xã hội.

Tổng quan về khu vực Huyện Thăng Bình

Huyện Thăng Bình là một trong những địa phương nằm ở trung tâm của tỉnh Quảng Nam, có vị trí giao thoa thuận lợi giữa các khu vực trọng điểm của tỉnh và các thành phố lớn như Tam Kỳ, Hội An.

Huyện Thăng Bình được biết đến với các đặc điểm nổi bật về vị trí địa lý, khi nằm gần các trục đường giao thông huyết mạch như Quốc lộ 1A và tuyến đường sắt Bắc Nam, giúp kết nối dễ dàng với các vùng lân cận và thành phố lớn.

Bên cạnh đó, Thăng Bình còn có tiềm năng lớn về phát triển kinh tế nhờ vào các chính sách hỗ trợ đầu tư và phát triển nông nghiệp, công nghiệp chế biến, đặc biệt là du lịch. Kinh tế phát triển cùng với các dự án hạ tầng đang dần hoàn thiện sẽ là yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Huyện Thăng Bình

Tại Huyện Thăng Bình, giá đất đang có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Theo thông tin từ bảng giá đất, giá cao nhất tại khu vực này đạt mức 945.000.000 đồng/m2, trong khi giá thấp nhất là 18.000 đồng/m2, giá đất trung bình dao động ở mức 2.120.456 đồng/m2. Mức giá này phản ánh sự khác biệt về vị trí địa lý, tiện ích và các yếu tố xung quanh như quy hoạch, hạ tầng giao thông.

Việc giá đất tại Huyện Thăng Bình có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực có thể là một cơ hội cho những nhà đầu tư thông minh, đặc biệt là trong bối cảnh các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai.

Đối với những nhà đầu tư ngắn hạn, họ có thể tận dụng các khu vực giá đất còn thấp nhưng có tiềm năng phát triển trong tương lai gần. Trong khi đó, đối với các nhà đầu tư dài hạn, việc lựa chọn các khu vực gần trung tâm hành chính hoặc các khu vực gần tuyến giao thông lớn sẽ mang lại sự ổn định và lợi nhuận bền vững hơn.

So với các huyện, thành phố khác trong tỉnh, giá đất tại Huyện Thăng Bình được đánh giá là hợp lý và có tiềm năng tăng trưởng cao. Khi so sánh với các khu vực như Thành phố Tam Kỳ hay Thành phố Hội An, giá đất tại Thăng Bình hiện vẫn còn thấp hơn nhưng lại có rất nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Thăng Bình

Huyện Thăng Bình đang được hưởng lợi từ các dự án phát triển hạ tầng lớn, trong đó đáng chú ý nhất là sự hoàn thiện của hệ thống giao thông, bao gồm các tuyến đường lớn, các dự án cầu và đường cao tốc kết nối với các thành phố lớn trong khu vực.

Đặc biệt, việc phát triển khu công nghiệp và các dịch vụ du lịch đang mở ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho khu vực này.

Ngoài ra, Thăng Bình cũng là một khu vực có tiềm năng phát triển du lịch nông thôn, đặc biệt với các điểm đến nổi bật như làng nghề, các di tích lịch sử, văn hóa. Dự báo, trong vài năm tới, khu vực này sẽ chứng kiến sự tăng trưởng mạnh mẽ về giá trị bất động sản nhờ vào các yếu tố này.

Không thể không nhắc đến các dự án bất động sản lớn đang được triển khai, với sự tham gia của các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh, điều này không chỉ góp phần vào sự phát triển chung của khu vực mà còn tạo ra cơ hội sinh lời cao cho các nhà đầu tư.

Huyện Thăng Bình hiện tại đang là một trong những khu vực có tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư bất động sản. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, các dự án lớn đang được triển khai và vị trí địa lý thuận lợi, giá đất tại đây được dự báo sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong thời gian tới. 

Giá đất cao nhất tại Huyện Thăng Bình là: 945.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thăng Bình là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thăng Bình là: 2.088.635 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
827

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1601 Huyện Thăng Bình Các khu vực nằm trong vị trí 3 đất nông nghiệp - Xã Bình Đào Các đường liên tổ liên xóm 175.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1602 Huyện Thăng Bình Các khu vực nằm trong vị trí 3 đất nông nghiệp - Xã Bình Đào Các khu vực còn lại 154.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1603 Huyện Thăng Bình Các đường nằm tại thôn Trà Đóa I, II - Xã Bình Đào Đường bê tông rộng >=3m 322.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1604 Huyện Thăng Bình Các đường nằm tại thôn Trà Đóa I, II - Xã Bình Đào Đường bê tông rộng <3m 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1605 Huyện Thăng Bình Các đường nằm tại thôn Trà Đóa I, II - Xã Bình Đào Các đường còn lại 252.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1606 Huyện Thăng Bình Các đường nằm tại thôn Phước Long - Xã Bình Đào Đường bê tông rộng >=3m 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1607 Huyện Thăng Bình Các đường nằm tại thôn Phước Long - Xã Bình Đào Đường bê tông rộng <3m 252.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1608 Huyện Thăng Bình Các đường nằm tại thôn Phước Long - Xã Bình Đào Các đường còn lại 231.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1609 Huyện Thăng Bình Các đường nằm tại thôn Vân - Xã Bình Đào Đường bê tông rộng >=3m 252.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1610 Huyện Thăng Bình Các đường nằm tại thôn Vân - Xã Bình Đào Đường bê tông rộng <3m 231.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1611 Huyện Thăng Bình Các đường nằm tại thôn Vân - Xã Bình Đào Các đường còn lại 203.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1612 Huyện Thăng Bình Khu tái định cư các hộ dân bị ảnh hưởng bởi dự án Cầu Bình Đào trên QL14E, thôn Trà Đóa - Xã Bình Đào Đường bê tông 11,5m (3-5,5-3) - Lô C12 1.624.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1613 Huyện Thăng Bình Khu tái định cư các hộ dân bị ảnh hưởng bởi dự án Cầu Bình Đào trên QL14E, thôn Trà Đóa - Xã Bình Đào Đường gom bê tông 3,5m - Lô C1.1, C1.2, C1.3, từ lô C3 đến lô C11 1.344.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1614 Huyện Thăng Bình Khu tái định cư các hộ dân bị ảnh hưởng bởi dự án Cầu Bình Đào trên QL14E, thôn Trà Đóa - Xã Bình Đào Đường bê tông 11,5m (3-5,5-3) - Lô C13 1.302.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1615 Huyện Thăng Bình Khu tái định cư các hộ dân bị ảnh hưởng bởi dự án Cầu Bình Đào trên QL14E, thôn Trà Đóa - Xã Bình Đào Đường bê tông 7,5m (1-5,5-1) - Lô C14, C15, từ lô P2 đến lô P16 1.010.800 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1616 Huyện Thăng Bình Tuyến đường Tây Trường Giang (ĐH 1) - Xã Bình Sa Từ ranh giới Bình Sa giáp Bình Triều - đến hết nhà thờ tộc Lê (phía Tây đường), hết đất thổ cư ông Châu (phía Đông Đường) 630.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1617 Huyện Thăng Bình Tuyến đường Tây Trường Giang (ĐH 1) - Xã Bình Sa Từ giáp nhà thờ tộc Lê, giáp đất thổ cư ông Châu - đến tường rào phía Bắc nhà ông Huỳnh Lê (phía Tây đường), giáp đất ông Trần Hưng (phía Đông) 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1618 Huyện Thăng Bình Tuyến đường Tây Trường Giang (ĐH 1) - Xã Bình Sa Từ tường rào phía Bắc nhà ông Huỳnh Lê và đất nhà ông Trần Hưng - đến cống nước gần nhà ông Khôi 504.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1619 Huyện Thăng Bình Tuyến đường Tây Trường Giang (ĐH 1) - Xã Bình Sa Từ Cống gần nhà ông Khôi - đến bắc đường 129 525.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1620 Huyện Thăng Bình Tuyến đường Tây Trường Giang (ĐH 1) - Xã Bình Sa Từ phía nam đường 129 - đến giáp cầu ông Luyến 525.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1621 Huyện Thăng Bình Tuyến đường Tây Trường Giang (ĐH 1) - Xã Bình Sa Từ cầu ông Luyến - đến trường Mẫu giáo Tây Giang 455.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1622 Huyện Thăng Bình Tuyến đường Tây Trường Giang (ĐH 1) - Xã Bình Sa Từ trường Mẫu Giáo Tây Giang - đến tường rào phía Nam trường cấp I Tây Giang (phía Tây đường), hết đất nhà ông Phát (phía đông đường) 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1623 Huyện Thăng Bình Tuyến đường Tây Trường Giang (ĐH 1) - Xã Bình Sa Từ tường rào phía Nam trường cấp I Tây Giang, giáp đất nhà ông Phát - đến giáp ranh giới xã Bình Nam 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1624 Huyện Thăng Bình Tuyến đường Bình Sa – Bình Hải (ĐH 14) - Xã Bình Sa Từ đất nhà bà Huệ - đến giáp xã Bình Hải 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1625 Huyện Thăng Bình Tuyến đường 129 - Xã Bình Sa 1.050.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1626 Huyện Thăng Bình Tuyến Tây Giang - Kế Xuyên (ĐH 5) - Xã Bình Sa Từ chợ Tây Giang - đến ranh giới xã Bình Trung 427.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1627 Huyện Thăng Bình Tuyến Tây Giang - Kế Xuyên (ĐH 5) - Xã Bình Sa Từ nhà ông May, phía Bắc từ nhà ông Ánh - đến ranh giới xã Bình Trung 427.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1628 Huyện Thăng Bình Xã Bình Sa Tuyến đường từ HTX nông nghiệp Bình Sa - đi Nghĩa trang nhân dân xã Bình Sa 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1629 Huyện Thăng Bình Quanh chợ Tây Giang - Xã Bình Sa 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1630 Huyện Thăng Bình Quanh chợ Bến Đá - Xã Bình Sa 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1631 Huyện Thăng Bình Xã Bình Sa Tuyến Bình Trúc 2 đi Tứ Sơn - Bình Trung 245.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1632 Huyện Thăng Bình Xã Bình Sa Tuyến Châu Khê đi Tú Nghĩa - Bình Tú 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1633 Huyện Thăng Bình Các khu vực nằm trong vị trí 1 đất nông nghiệp - Xã Bình Sa Đường liên thôn 231.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1634 Huyện Thăng Bình Các khu vực nằm trong vị trí 1 đất nông nghiệp - Xã Bình Sa Đường liên tổ, liên xóm 224.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1635 Huyện Thăng Bình Các khu vực nằm trong vị trí 1 đất nông nghiệp - Xã Bình Sa Các khu vực còn lại 203.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1636 Huyện Thăng Bình Các khu vực nằm trong vị trí 2 đất nông nghiệp - Xã Bình Sa Đường liên thôn 224.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1637 Huyện Thăng Bình Các khu vực nằm trong vị trí 2 đất nông nghiệp - Xã Bình Sa Đường liên tổ, liên xóm 203.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1638 Huyện Thăng Bình Các khu vực nằm trong vị trí 2 đất nông nghiệp - Xã Bình Sa Các khu vực còn lại 182.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1639 Huyện Thăng Bình Các khu vực nằm trong vị trí 3 đất nông nghiệp - Xã Bình Sa Đường liên thôn 203.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1640 Huyện Thăng Bình Các khu vực nằm trong vị trí 3 đất nông nghiệp - Xã Bình Sa Đường liên tổ, liên xóm 182.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1641 Huyện Thăng Bình Các khu vực nằm trong vị trí 3 đất nông nghiệp - Xã Bình Sa Các khu vực còn lại 175.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1642 Huyện Thăng Bình Các đường còn lại thôn Tiên Đỏa, Châu Khê, Bình Trúc, Tây Giang - Xã Bình Sa Đường bê tông rộng >=3m 231.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1643 Huyện Thăng Bình Các đường còn lại thôn Tiên Đỏa, Châu Khê, Bình Trúc, Tây Giang - Xã Bình Sa Đường bê tông rộng <3m 224.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1644 Huyện Thăng Bình Các đường còn lại thôn Tiên Đỏa, Châu Khê, Bình Trúc, Tây Giang - Xã Bình Sa Các đường còn lại 203.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1645 Huyện Thăng Bình Các đường còn lại thôn Cổ Linh - Xã Bình Sa Đường bê tông rộng >=3m 224.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1646 Huyện Thăng Bình Các đường còn lại thôn Cổ Linh - Xã Bình Sa Đường bê tông rộng <3m 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1647 Huyện Thăng Bình Các đường còn lại thôn Cổ Linh - Xã Bình Sa Các đường còn lại 189.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1648 Huyện Thăng Bình Tuyến Quốc lộ 14E - Xã Bình Minh Giáp đường Thanh niên (nhà ông Cử) - đến hết nhà ông Phước 2.240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1649 Huyện Thăng Bình Tuyến Quốc lộ 14E - Xã Bình Minh Từ nhà bà Đào - Giáp đường 129 2.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1650 Huyện Thăng Bình Tuyến Quốc lộ 14E - Xã Bình Minh Đoạn còn lại, từ đường 129 - đến giáp Bình Đào 1.750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1651 Huyện Thăng Bình Tuyến ĐT 613 - Xã Bình Minh Từ giáp đường Thanh niên (gần nhà thờ tộc Hồ) - giáp đường QL14E 2.310.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1652 Huyện Thăng Bình Xã Bình Minh Đường từ đường 129 - đến giáp biển (đoạn qua khu TĐC ven biển Bình Minh) 1.764.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1653 Huyện Thăng Bình Tuyến Thanh niên ven biển - Xã Bình Minh Giáp xã Bình Dương - đến giáp đường ĐT 613 1.680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1654 Huyện Thăng Bình Tuyến Thanh niên ven biển - Xã Bình Minh Từ giáp ĐT 613 (Gần nhà thờ Tộc Hồ) - Cống qua đường gần nhà ông Trần Mau (Bình Tân) - Cống qua đường gần nhà ông Trần Mau (Bình Tân) 1.820.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1655 Huyện Thăng Bình Tuyến Thanh niên ven biển - Xã Bình Minh Cống qua đường (Gần nhà ông Trần Mau- Bình Tân) - Nhà thờ Tộc Trần Viết- Bình Tịnh) 1.540.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1656 Huyện Thăng Bình Tuyến Thanh niên ven biển - Xã Bình Minh Nhà thờ Tộc Trần Viết - Nhà ông Trịnh Dương Một (Bình Tịnh) 1.190.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1657 Huyện Thăng Bình Tuyến Thanh niên ven biển - Xã Bình Minh Hết nhà ông Trịnh Dương Một - Giáp ranh giới xã Bình Hải 980.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1658 Huyện Thăng Bình Đường đến Đồn Biên phòng (cũ) - Xã Bình Minh Giáp đường Thanh niên (gần nhà thờ Tộc Nguyễn) - Đồn Biên phòng 1.260.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1659 Huyện Thăng Bình Tuyến Ngọc Phô- Bình Tịnh (ĐH 9) - Xã Bình Minh Tuyến Ngọc Phô - Bình Tịnh (ĐH 9) 651.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1660 Huyện Thăng Bình Tuyến đường 129 - Xã Bình Minh 1.050.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1661 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Minh Giáp ĐT 613 gần nhà ông Lồng - Bãi cá Tân An 1.260.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1662 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Minh Giáp ĐT 613 đối diện chợ Bình Minh - Giáp đường Thanh niên (Trường Phan Đình Phùng) 1.260.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1663 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Minh Giáp đường Thanh niên – Bãi tắm xã Bình Minh 1.260.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1664 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Minh Giáp đường Thanh niên - Bãi cá Hà Bình 700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1665 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Minh Các đường Bêtông >= 3,5m 651.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1666 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Minh Các đường Bêtông >= 3m-<3,5m 525.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1667 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Minh Các đường Bêtông < 3m 518.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1668 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Minh Các đường đất đỏ > 4m 525.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1669 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Minh Các đường đất đỏ < 4m 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1670 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Minh Các đường đất cát còn lại 378.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1671 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Minh Tuyến đường tổ 5 đi tổ 10 (thôn Tân An) từ ĐT 613 đến biển 700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1672 Huyện Thăng Bình Khu vực quanh chợ Bình Minh - Xã Bình Minh 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1673 Huyện Thăng Bình Các khu vực còn lại nằm trong vị trí 1 của đất NN - Xã Bình Minh 371.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1674 Huyện Thăng Bình Các khu vực còn lại nằm trong vị trí 2 của đất NN - Xã Bình Minh 371.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1675 Huyện Thăng Bình Các khu vực còn lại nằm trong vị trí 3 của đất NN - Xã Bình Minh 315.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1676 Huyện Thăng Bình Các đường còn lại tại thôn Hà Bình - Xã Bình Minh Các đường Bêtông >= 3,5m 665.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1677 Huyện Thăng Bình Các đường còn lại tại thôn Hà Bình - Xã Bình Minh Các đường Bêtông >= 3m-<3,5m 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1678 Huyện Thăng Bình Các đường còn lại tại thôn Hà Bình - Xã Bình Minh Các đường Bêtông < 3m 595.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1679 Huyện Thăng Bình Các đường còn lại tại thôn Hà Bình - Xã Bình Minh 455.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1680 Huyện Thăng Bình Các đường còn lại tại thôn Tân An, Bình Tịnh - Xã Bình Minh Các đường Bêtông >= 3,5m 651.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1681 Huyện Thăng Bình Các đường còn lại tại thôn Tân An, Bình Tịnh - Xã Bình Minh Các đường Bêtông >= 3m-<3,5m 525.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1682 Huyện Thăng Bình Các đường còn lại tại thôn Tân An, Bình Tịnh - Xã Bình Minh Các đường Bêtông < 3m 518.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1683 Huyện Thăng Bình Các đường còn lại tại thôn Tân An, Bình Tịnh - Xã Bình Minh Các đường còn lại 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1684 Huyện Thăng Bình Tuyến Thanh niên ven biển - Xã Bình Hải 910.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1685 Huyện Thăng Bình Tuyến Đông Trường Giang (ĐH 2) - Xã Bình Hải Ranh giới từ Bình Đào - đối diện nhà ông Nguyễn Tấn Sự 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1686 Huyện Thăng Bình Tuyến Đông Trường Giang (ĐH 2) - Xã Bình Hải Giáp nhà ông Sự - đến nhà văn Hóa thôn Hiệp Hưng 581.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1687 Huyện Thăng Bình Tuyến Đông Trường Giang (ĐH 2) - Xã Bình Hải Giáp nhà văn hóa thôn Hiệp Hưng - đến nhà ông Ban (thôn Kỳ Trân) 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1688 Huyện Thăng Bình Tuyến Đông Trường Giang (ĐH 2) - Xã Bình Hải Các đoạn còn lại tuyến Đông Trường Giang 385.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1689 Huyện Thăng Bình Tuyến Bình Sa - Bình Hải (ĐH14) - Xã Bình Hải Đoạn từ ranh giới Bình Sa - chợ Bình Hải 385.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1690 Huyện Thăng Bình Tuyến Bình Sa - Bình Hải (ĐH14) - Xã Bình Hải Chợ Bình Hải - đến nhà ông Đại (Giáp đường Đông Trường Giang) 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1691 Huyện Thăng Bình Tuyến Bình Sa - Bình Hải (ĐH14) - Xã Bình Hải Giáp đường đông Trường Giang (gần nhà ông Đại) - đến đường Thanh niên ven biển 441.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1692 Huyện Thăng Bình Tuyến Bình Sa - Bình Hải (ĐH14) - Xã Bình Hải Giáp đường Thanh niên ven biển gần nhà bà Nguyễn Thị Liễn - đến đối diện nhà bà Hà Thị Dịnh 385.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1693 Huyện Thăng Bình Tuyến đường 129 - Xã Bình Hải 1.050.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1694 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Hải Giáp đường Đông Trường Giang gần nhà ông Nho - đến đường Thanh niên ven biển 385.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1695 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Hải Giáp đường Đông Trường Giang gần nhà ông Trần Kéo - đến đường Thanh niên ven biển 266.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1696 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Hải Giáp đường Đông Trường Giang gần nhà ông Trần Tấn Thục - đến đường Thanh niên ven biển 266.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1697 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Hải Giáp đường Đông Trường Giang gần nhà thờ tộc Trịnh - đến đường Thanh niên ven biển 245.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1698 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Hải Giáp đường Đông Trường Giang gần nhà ông Trần Công Thư - đến đường Thanh niên ven biển 266.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1699 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Hải Giáp đường Đông Trường Giang gần nhà ông Nguyễn Công Tài - đến đường Thanh niên ven biển 301.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1700 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Hải Đoạn từ nhà ông Trần Minh - đến nhà ông Nguyễn Tấn Sự 301.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn