Bảng giá đất tại Huyện Thăng Bình, Quảng Nam: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Thăng Bình, Quảng Nam được công bố trong Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và có những điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021. Khu vực này hiện đang thu hút sự quan tâm mạnh mẽ từ các nhà đầu tư bất động sản nhờ vào tiềm năng phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, giao thông và tiềm năng phát triển kinh tế xã hội.

Tổng quan về khu vực Huyện Thăng Bình

Huyện Thăng Bình là một trong những địa phương nằm ở trung tâm của tỉnh Quảng Nam, có vị trí giao thoa thuận lợi giữa các khu vực trọng điểm của tỉnh và các thành phố lớn như Tam Kỳ, Hội An.

Huyện Thăng Bình được biết đến với các đặc điểm nổi bật về vị trí địa lý, khi nằm gần các trục đường giao thông huyết mạch như Quốc lộ 1A và tuyến đường sắt Bắc Nam, giúp kết nối dễ dàng với các vùng lân cận và thành phố lớn.

Bên cạnh đó, Thăng Bình còn có tiềm năng lớn về phát triển kinh tế nhờ vào các chính sách hỗ trợ đầu tư và phát triển nông nghiệp, công nghiệp chế biến, đặc biệt là du lịch. Kinh tế phát triển cùng với các dự án hạ tầng đang dần hoàn thiện sẽ là yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Huyện Thăng Bình

Tại Huyện Thăng Bình, giá đất đang có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Theo thông tin từ bảng giá đất, giá cao nhất tại khu vực này đạt mức 945.000.000 đồng/m2, trong khi giá thấp nhất là 18.000 đồng/m2, giá đất trung bình dao động ở mức 2.120.456 đồng/m2. Mức giá này phản ánh sự khác biệt về vị trí địa lý, tiện ích và các yếu tố xung quanh như quy hoạch, hạ tầng giao thông.

Việc giá đất tại Huyện Thăng Bình có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực có thể là một cơ hội cho những nhà đầu tư thông minh, đặc biệt là trong bối cảnh các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai.

Đối với những nhà đầu tư ngắn hạn, họ có thể tận dụng các khu vực giá đất còn thấp nhưng có tiềm năng phát triển trong tương lai gần. Trong khi đó, đối với các nhà đầu tư dài hạn, việc lựa chọn các khu vực gần trung tâm hành chính hoặc các khu vực gần tuyến giao thông lớn sẽ mang lại sự ổn định và lợi nhuận bền vững hơn.

So với các huyện, thành phố khác trong tỉnh, giá đất tại Huyện Thăng Bình được đánh giá là hợp lý và có tiềm năng tăng trưởng cao. Khi so sánh với các khu vực như Thành phố Tam Kỳ hay Thành phố Hội An, giá đất tại Thăng Bình hiện vẫn còn thấp hơn nhưng lại có rất nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Thăng Bình

Huyện Thăng Bình đang được hưởng lợi từ các dự án phát triển hạ tầng lớn, trong đó đáng chú ý nhất là sự hoàn thiện của hệ thống giao thông, bao gồm các tuyến đường lớn, các dự án cầu và đường cao tốc kết nối với các thành phố lớn trong khu vực.

Đặc biệt, việc phát triển khu công nghiệp và các dịch vụ du lịch đang mở ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho khu vực này.

Ngoài ra, Thăng Bình cũng là một khu vực có tiềm năng phát triển du lịch nông thôn, đặc biệt với các điểm đến nổi bật như làng nghề, các di tích lịch sử, văn hóa. Dự báo, trong vài năm tới, khu vực này sẽ chứng kiến sự tăng trưởng mạnh mẽ về giá trị bất động sản nhờ vào các yếu tố này.

Không thể không nhắc đến các dự án bất động sản lớn đang được triển khai, với sự tham gia của các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh, điều này không chỉ góp phần vào sự phát triển chung của khu vực mà còn tạo ra cơ hội sinh lời cao cho các nhà đầu tư.

Huyện Thăng Bình hiện tại đang là một trong những khu vực có tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư bất động sản. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, các dự án lớn đang được triển khai và vị trí địa lý thuận lợi, giá đất tại đây được dự báo sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong thời gian tới. 

Giá đất cao nhất tại Huyện Thăng Bình là: 945.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thăng Bình là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thăng Bình là: 2.088.635 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
827

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1501 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Giang Từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Lai và đất nhà bà Võ Thị Tính - Giáp tuyến Tây Trường Giang 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1502 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Giang Tuyến từ ngã tư giáp đường khoáng sản (ĐH1) - đến nhà ông Nguyễn Đình Mức tổ 1, thôn Hiền Lương 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1503 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Giang Từ giáp ranh giới Bình Phục - Ngã tư giáp đường Khoáng Sản (ĐH1) 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1504 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Giang Từ Chợ Bà mới - đến hết nhà ông Nguyễn Đình Lĩnh 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1505 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Giang Từ đối diện nhà ông Nguyễn Thuyền (tổ 12) - đến hết đất nhà ông Võ Thương 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1506 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Giang Từ nhà ông Nguyễn Đình Quyết (giáp ranh giới thị trấn Hương An) - đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Mỹ, đối diện nhà ông Nguyễn Đình Một (ngã tư tổ 7) 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1507 Huyện Thăng Bình Khu vực quanh chợ Bà - Xã Bình Giang 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1508 Huyện Thăng Bình Khu vực nằm trong vị trí 1 đất nông nghiệp - Xã Bình Giang Các đường liên thôn 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1509 Huyện Thăng Bình Khu vực nằm trong vị trí 1 đất nông nghiệp - Xã Bình Giang Các đường liên tổ liên xóm 182.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1510 Huyện Thăng Bình Khu vực nằm trong vị trí 1 đất nông nghiệp - Xã Bình Giang Các khu vực còn lại 175.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1511 Huyện Thăng Bình Khu vực nằm trong vị trí 2 đất nông nghiệp - Xã Bình Giang Các đường liên thôn 182.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1512 Huyện Thăng Bình Khu vực nằm trong vị trí 2 đất nông nghiệp - Xã Bình Giang Các đường liên tổ liên xóm 175.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1513 Huyện Thăng Bình Khu vực nằm trong vị trí 2 đất nông nghiệp - Xã Bình Giang Các khu vực còn lại 154.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1514 Huyện Thăng Bình Các khu vực nằm trong vị trí 3 đất nông nghiệp - Xã Bình Giang Các đường liên thôn 175.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1515 Huyện Thăng Bình Các khu vực nằm trong vị trí 3 đất nông nghiệp - Xã Bình Giang Các đường liên tổ liên xóm 154.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1516 Huyện Thăng Bình Các khu vực nằm trong vị trí 3 đất nông nghiệp - Xã Bình Giang Các khu vực còn lại 140.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1517 Huyện Thăng Bình Các đường nằm tại thôn Duy Hà -Xã Bình Giang Đường bê tông rộng >=3,5m 455.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1518 Huyện Thăng Bình Các đường nằm tại thôn Duy Hà -Xã Bình Giang Đường bê tông rộng >=3m đến <3,5m 385.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1519 Huyện Thăng Bình Các đường nằm tại thôn Duy Hà -Xã Bình Giang Đường bê tông rộng <3m 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1520 Huyện Thăng Bình Các đường nằm tại thôn Duy Hà -Xã Bình Giang Các đường còn lại 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1521 Huyện Thăng Bình Các đường nằm tại thôn Nam Hà, Bàu Bính và Lạc Cau - Xã Bình Giang Đường bê tông rộng >=3,5m 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1522 Huyện Thăng Bình Các đường nằm tại thôn Nam Hà, Bàu Bính và Lạc Cau - Xã Bình Giang Đường bê tông rộng >=3m đến <3,5m 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1523 Huyện Thăng Bình Các đường nằm tại thôn Nam Hà, Bàu Bính và Lạc Cau - Xã Bình Giang Đường bê tông rộng <3m 140.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1524 Huyện Thăng Bình Các đường nằm tại thôn Nam Hà, Bàu Bính và Lạc Cau - Xã Bình Giang Các đường còn lại 129.500 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1525 Huyện Thăng Bình Đường QL 14 E - Xã Bình Triều Từ ranh giới xã Bình Đào - đến Chùa Phước Ấm 1.820.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1526 Huyện Thăng Bình Đường QL 14 E - Xã Bình Triều Chùa Phước Ấm - đến cầu trên Xí nghiệp Gốm 3.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1527 Huyện Thăng Bình Đường QL 14 E - Xã Bình Triều Cầu trên Xí nghiệp Gốm - đến giáp ranh Bình Phục 2.310.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1528 Huyện Thăng Bình Tuyến Tây Trường Giang (ĐH 1) - Xã Bình Triều Từ ranh giới Bình Giang - đến ngã từ tổ 17 + 19 665.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1529 Huyện Thăng Bình Tuyến Tây Trường Giang (ĐH 1) - Xã Bình Triều Ngã tư tổ 17+tổ 19 thôn 4 - đến nhà ông Mể (phía Tây) Nhà VH (phía Đông) 980.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1530 Huyện Thăng Bình Tuyến Tây Trường Giang (ĐH 1) - Xã Bình Triều Phía Nam Chùa Phước Ấm - Cầu ông Phương 910.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1531 Huyện Thăng Bình Tuyến Tây Trường Giang (ĐH 1) - Xã Bình Triều Cầu ông Phương - đến Cổng văn hóa thôn 2 665.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1532 Huyện Thăng Bình Tuyến Tây Trường Giang (ĐH 1) - Xã Bình Triều Cổng văn hóa thôn 2 - đến cống bà Dân 770.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1533 Huyện Thăng Bình Tuyến Tây Trường Giang (ĐH 1) - Xã Bình Triều Từ cống bà Dân - đến cổng văn hóa thôn Hưng Mỹ 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1534 Huyện Thăng Bình Tuyến Tây Trường Giang (ĐH 1) - Xã Bình Triều Cổng Văn Hóa Hưng Mỹ - đến Cống ranh giới Bình Sa –Bình Triều 980.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1535 Huyện Thăng Bình Tuyến Ngọc Phô – Bình Tịnh (ĐH 9) - Xã Bình Triều Từ Cầu bà Gần - đến Cống Bà Cẩm 294.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1536 Huyện Thăng Bình Tuyến Ngọc Phô – Bình Tịnh (ĐH 9) - Xã Bình Triều Từ Cống Bà Cẩm - đến hêt nhà ông Ưu 399.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1537 Huyện Thăng Bình Tuyến Ngọc Phô – Bình Tịnh (ĐH 9) - Xã Bình Triều Từ nhà ông Sơn - đến cống Cai đề 735.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1538 Huyện Thăng Bình Tuyến Ngọc Phô – Bình Tịnh (ĐH 9) - Xã Bình Triều Từ Cống Cai đề - đến giáp Bình Tú 630.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1539 Huyện Thăng Bình Đường nối từ đường cứu hộ, cứu nạn đến Quốc lộ 1A (tại ngã ba Cây Cốc) - đoạn qua xã Bình Triều - Xã Bình Triều Đường nối từ đường cứu hộ, cứu nạn - đến Quốc lộ 1A (tại ngã ba Cây Cốc) - đoạn qua xã Bình Triều 1.330.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1540 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Triều Ngã tư Hưng Mỹ - đến Giếng đôi 665.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1541 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Triều Giếng đôi - đến giáp Chợ Hưng Mỹ 455.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1542 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Triều Chợ Hưng Mỹ - đến giáp nhà ông Diêu 455.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1543 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Triều Khu vực quanh chợ Hưng Mỹ 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1544 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Triều Từ Trạm quản lý đường sông - đến giáp nhà Ông Lụa 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1545 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Triều Giáp QL 14E - đến giáp Chợ Được (mới) 504.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1546 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Triều Khu vực quanh Chợ Được (mới) 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1547 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Triều Từ ngã tư miếu Bà - đến sông Trường Giang 910.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1548 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Triều Từ Trường TH Đoàn Bường - đến giáp tuyến Tây Trường Giang (gần Lăng Bà) 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1549 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Triều Từ nhà văn hóa cũ (ngã tư Tây Trường Giang) - đến sông Trường Giang 1.050.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1550 Huyện Thăng Bình Các khu vực nằm trong vị trí 1 đất Nông nghiệp - Xã Bình Triều Đường bê tông tổ 13 + tổ 14, Thôn Phước Ấm 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1551 Huyện Thăng Bình Các khu vực nằm trong vị trí 1 đất Nông nghiệp - Xã Bình Triều Đường bê tông tổ 15 + tổ 16, Thôn Phước Ấm 385.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1552 Huyện Thăng Bình Các khu vực nằm trong vị trí 1 đất Nông nghiệp - Xã Bình Triều Đường liên xóm còn lại 336.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1553 Huyện Thăng Bình Các khu vực nằm trong vị trí 1 đất Nông nghiệp - Xã Bình Triều Các khu vực còn lại 315.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1554 Huyện Thăng Bình Các khu vực nằm trong vị trí 2 đất Nông nghiệp - Xã Bình Triều Đường bê tông tổ 1 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 + 11 + 12 + 17 + 18 + 19 + 20, Qua các thôn Hưng Mỹ, Vân Tây và Phước Châu 294.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1555 Huyện Thăng Bình Các khu vực nằm trong vị trí 2 đất Nông nghiệp - Xã Bình Triều Đường liên xóm 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1556 Huyện Thăng Bình Các khu vực nằm trong vị trí 2 đất Nông nghiệp - Xã Bình Triều Các khu vực còn lại 252.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1557 Huyện Thăng Bình Các khu vực nằm trong vị trí 3 đất Nông nghiệp - Xã Bình Triều Đường liên xóm 252.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1558 Huyện Thăng Bình Các khu vực nằm trong vị trí 3 đất Nông nghiệp - Xã Bình Triều Các khu vực còn lại 231.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1559 Huyện Thăng Bình Các đường nằm tại thôn Phước Ấm - Xã Bình Triều Đường bê tông rộng >=3m 385.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1560 Huyện Thăng Bình Các đường nằm tại thôn Phước Ấm - Xã Bình Triều Đường bê tông rộng <3m 336.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1561 Huyện Thăng Bình Các đường nằm tại thôn Phước Ấm - Xã Bình Triều Các đường còn lại 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1562 Huyện Thăng Bình Các đường tại thôn Hưng Mỹ, Vân Tây và Phước Châu - Xã Bình Triều Đường bê tông rộng >=3m 294.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1563 Huyện Thăng Bình Các đường tại thôn Hưng Mỹ, Vân Tây và Phước Châu - Xã Bình Triều Đường bê tông rộng <3m 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1564 Huyện Thăng Bình Các đường tại thôn Hưng Mỹ, Vân Tây và Phước Châu - Xã Bình Triều Các đường còn lại 252.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1565 Huyện Thăng Bình Tuyến QL 14E - Xã Bình Đào Từ giáp xã Bình Minh - đến hết nhà ông Trần Văn Khương (ngã tư Chăn Nuôi) 1.750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1566 Huyện Thăng Bình Tuyến QL 14E - Xã Bình Đào Từ hết nhà ông Trần Văn Khương (ngã tư Chăn Nuôi) - đến phía đông nhà thờ tộc Cao (đối diện nhà ông Trần Hữu Liêm) 1.750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1567 Huyện Thăng Bình Tuyến QL 14E - Xã Bình Đào Từ phía Đông nhà thờ tộc Cao - đến Kênh N22 1.960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1568 Huyện Thăng Bình Tuyến QL 14E - Xã Bình Đào Từ kênh N22 - Bình Triều (mới) 2.380.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1569 Huyện Thăng Bình Tuyến QL 14E - Xã Bình Đào Từ đường dẫn cầu Bình Đào - Bình Triều mới (hết hiệu sách Lân Ánh đối diện) - đến hết Trạm thuế số 6 (đối diện nhà ông Phạm Long) 2.380.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1570 Huyện Thăng Bình Tuyến QL 14E - Xã Bình Đào Từ Trạm thuế số 6 - đến Cầu máng Bình Đào (cũ) 1.190.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1571 Huyện Thăng Bình Tuyến QL 14E - Xã Bình Đào Từ Trạm thuế số 6 - đến ngã 3 mộ tộc Nguyễn (ngã ba cầu tạm) 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1572 Huyện Thăng Bình Tuyến QL 14E - Xã Bình Đào Từ Trạm thuế số 6 - đến cầu sắt 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1573 Huyện Thăng Bình Tuyến QL 14E - Xã Bình Đào Từ ngã 3 mộ tộc Nguyễn (ngã ba cầu tạm) - đến giáp xã Bình Triều 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1574 Huyện Thăng Bình Tuyến QL 14E - Xã Bình Đào Từ cầu sắt - đến giáp xã Bình Triều 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1575 Huyện Thăng Bình Tuyến Đông Trường Giang (ĐH 2) - Xã Bình Đào Từ giáp xã Bình Dương - đến hết nhà ông Nguyễn Tấn Ảnh (đối diện nhà bà Trần Thị Dầm) 455.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1576 Huyện Thăng Bình Tuyến Đông Trường Giang (ĐH 2) - Xã Bình Đào Từ nhà ông Nguyễn Duy Tân - đến hết nhà ông Dương Thành Đồng (đối diện Trường mẫu giáo Bình Đào) 546.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1577 Huyện Thăng Bình Tuyến Đông Trường Giang (ĐH 2) - Xã Bình Đào Từ nhà ông Bùi Tre - đến đường nối từ đường cứu hộ, cứu nạn đến Quốc lộ 1A (tại ngã ba Cây Cốc) 770.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1578 Huyện Thăng Bình Tuyến Đông Trường Giang (ĐH 2) - Xã Bình Đào Từ đường nối từ đường cứu hộ, cứu nạn - đến Quốc lộ 1A (tại ngã ba Cây Cốc) đến hết nhà bà Nguyễn Thị Lệ Dung (ngã tư Vân Tiên) 634.500 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1579 Huyện Thăng Bình Tuyến Đông Trường Giang (ĐH 2) - Xã Bình Đào Từ hết nhà bà Nguyễn Thị Lệ Dung (ngã tư Vân Tiên) - đến giáp ranh giới xã Bình Hải 455.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1580 Huyện Thăng Bình Tuyến Ngọc Phô – Bình Tịnh (ĐH 9) - Xã Bình Đào Từ ranh giới xã Bình Triều (cầu Bà Gần) - đến Kênh N22/6 539.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1581 Huyện Thăng Bình Tuyến Ngọc Phô – Bình Tịnh (ĐH 9) - Xã Bình Đào Từ kênh N22/6 - đến hết nhà ông Trần Đăng Mân (đối diện nhà ông Trần Hà) 630.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1582 Huyện Thăng Bình Tuyến Ngọc Phô – Bình Tịnh (ĐH 9) - Xã Bình Đào Từ nhà ông Trần Ngọc Anh - đến ranh giới xã Bình Minh 455.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1583 Huyện Thăng Bình Xã Bình Đào Đường nối từ đường cứu hộ, cứu nạn - đến Quốc lộ 1A (tại ngã ba Cây Cốc) 1.050.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1584 Huyện Thăng Bình Tuyến đường 129 đoạn đi qua xã Bình Đào - Xã Bình Đào Tuyến đường 129 đoạn đi qua xã Bình Đào 1.050.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1585 Huyện Thăng Bình Khu vực quanh chợ Trà Đóa - Xã Bình Đào 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1586 Huyện Thăng Bình Khu Tái định cư Bình Đào (Theo QĐ 3233/QĐ-UBND) - Xã Bình Đào Theo mặt cắt đường 1-1 70 m 630.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1587 Huyện Thăng Bình Khu Tái định cư Bình Đào (Theo QĐ 3233/QĐ-UBND) - Xã Bình Đào Theo mặt cắt đường 2-2 85 m 7.735.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1588 Huyện Thăng Bình Khu Tái định cư Bình Đào (Theo QĐ 3233/QĐ-UBND) - Xã Bình Đào Theo mặt cắt đường 3-3 50 m 630.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1589 Huyện Thăng Bình Khu Tái định cư Bình Đào (Theo QĐ 430/QĐ-UBND) - Xã Bình Đào Đường bê tông 5m (3,5+1,5) 630.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1590 Huyện Thăng Bình Khu Tái định cư Bình Đào (Theo QĐ 430/QĐ-UBND) - Xã Bình Đào Đường bê tông 7m (5,5+1,5) 700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1591 Huyện Thăng Bình Khu Tái định cư Bình Đào (Theo QĐ 430/QĐ-UBND) - Xã Bình Đào Đường bê tông 8,5m (1,5+3,5+1,5) 700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1592 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Đào Từ giáp đường QL14E - đến hết trường Nguyễn Thị Minh Khai 630.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1593 Huyện Thăng Bình Các tuyến còn lại - Xã Bình Đào Từ ngã ba đi trường đi trường Nguyễn Thị Minh Khai - đến giáp bờ sông Trường Giang 525.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1594 Huyện Thăng Bình Các khu vực nằm trong vị trí 1 đất nông nghiệp - Xã Bình Đào Các đường liên thôn 322.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1595 Huyện Thăng Bình Các khu vực nằm trong vị trí 1 đất nông nghiệp - Xã Bình Đào Các đường liên tổ, liên xóm 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1596 Huyện Thăng Bình Các khu vực nằm trong vị trí 1 đất nông nghiệp - Xã Bình Đào Các khu vực còn lại 252.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1597 Huyện Thăng Bình Các khu vực nằm trong vị trí 2 đất nông nghiệp - Xã Bình Đào Các đường liên thôn 252.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1598 Huyện Thăng Bình Các khu vực nằm trong vị trí 2 đất nông nghiệp - Xã Bình Đào Các đường liên tổ liên xóm 231.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1599 Huyện Thăng Bình Các khu vực nằm trong vị trí 2 đất nông nghiệp - Xã Bình Đào Các khu vực còn lại 203.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1600 Huyện Thăng Bình Các khu vực nằm trong vị trí 3 đất nông nghiệp - Xã Bình Đào Các đường liên thôn 203.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn